Lý thuyết và phân dạng bài tập dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol
lượt xem 70
download
Sau đây là Lý thuyết và phân dạng bài tập dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh khá giỏi muốn thử sức mình qua các bài tập Hóa học khó và lý thú. Mời các em học sinh cùng các thầy cô giáo bộ môn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết và phân dạng bài tập dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol
- LÝ THUYẾT VÀ PHÂN DẠNG BÀI TẬP DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL DẪN XUẤT HALOGENCỦA HIĐROCACBON A. LÝ THUYẾT. I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp. 1. Định nghĩa Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử hiđrocacbon bằng các nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon, thường gọi tắt là dẫn xuất halogen. 2. Phân loại Dẫn xuất halogen no : CH3Cl, C2H5Br,… Dẫn xuất halogen không no : CH2= CH Br, Dẫn xuất halogen thơm : C6H5Br, C6H5Cl,… Bậc halogen bằng bậc của cacbon liên kết với nguyên tử halogen II.Tính chất hoá học. 1/ Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH a/Dẫn xuất ankyl halogenua. R – X + NaOH t0 R – OH + NaX C2H5 – Br + NaOH t0 C2H5 – OH + NaBr 2/ Phản ứng tách hiđro halogenua. CH3 – CH2 – Br + KOH C 2 H 5OH ,t 0 CH2 = CH2 + KBr + H2O ANCOL
- B. LÝ THUYẾT. I. Định nghĩa, phân loại: 1. Định nghĩa: Ancol là nhứng HCHC trong phân tử có nhóm hiđroxyl ( OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. Ví dụ: CH3OH ; CH2 = CH – CH2 – OH , C2H5OH... 2 . Phân loại: Ancol no, đơn chức, mạch hở có CTPT là: CnH2n + 1OH hay CnH2n + 2O (Đk với n 1). II. Đồng phân, danh pháp: 1. Đồng phân: Từ C3H8O mới có đồng phân. + Đồng phân mạch cacbon. + Đồng phân vị trí nhóm chức. Ví dụ: C4H10O có 4 đồng phân ancol. 2 . Danh pháp : a) Tên thông thường: Tên gọi= ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic. Ví dụ: C2H5OH : ancol etylic C6H5CH2OH : ancol benzylic b) Tên thay thế: Tên gọi= tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + chỉ số vị trí nhóm OH + ol Ví dụ: CH3 – CH2 – CH2 OH: ancol propylic hay propan – 1 ol CH3 – CH (OH) – CH2: ancol isopropylic hay propan – 2 – ol III. Tính chất vật lí: Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđcacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó là do giữa các phân tử ancol có liên kêt hiđro Anh hưởng đến độ tan. từ C1 đến C12 ancol ở thể lỏng (khối lượng riêng d
- Độ rượu: = (Vancol nguyên chất / Vdd ancol). 100 III. Tính chất hoá học: 1. Phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm OH: (phản ứng đặc trưng của Ancol) a) Tính chất chung của ancol: CTTQ: 2ROH + Na 2RONa + H2 Vd: C2H5OH + Na 2C2H5ONa + H2 (Đồng (II) glixerat) b) Tính chất đặc trưng của glixerol: 2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5 (OH)2O]2Cu +H2O (ĐK: muốn tác dụng với Cu(OH)2 phải có 2 nhóm OH trở lên liền kề nhau ) Phản ứng này dùng để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có 2 nhóm OH cạnh nhau trong phân tử. 2 . Phản ứng thế nhóm OH: a) Phản ứng với axit vô cơ: C2H5OH + HBr to C2H5Br + H2O b) Phản ứng tạo dien: dùng sản xuất cao su buna 2C2H5OH to C4H6 +H2 + 2H2O (Đk: phải có xúc tác là Al2O3 + MgO hoặc ZnO/5000C) 3. Phản ứng tách H2O: (phản ứng đêhidrat hoá) Chú ý: + CnH2n + 1OH H 2 SO4 d 170o C CnH2n(anken)+ H2O (ĐK n>= 2, theo quy tắc Zaixép) (ancol bậc càng cao thì càng dễ khử nước tạo anken) Vd: CH3 – CH2 – OH H 2 SO4 d 170o C CH2 = CH2 + H2O (phải là rượu no, đơn chức) + 2CnH2n + 1OH H 2 SO4 d 140o C CnH2n + 1OCnH2n + 1(ete) + H2O (ancol bậc càng thấp thì càng dễ khử nước tạo ete) Vd: 2C2H5OH H 2 SO4 d 140o C C2H5 O C2H5 + H2O n(n 1) Cách tính số ete = (với n là số rượu) 2
- 4. Phản ứng oxi hoá: a) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn: 3n CnH2n +2 + O2 nCO2 + (n +1)H2O 2 b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn: ancol bậc I + CuO ,t o RCHO (anđehit) ancol bậc II + CuO ,t o xeton Cu R CH R' + O2 R C R' + H2O to OH O ancol bậc III + CuO ,t o khó bị oxi hoá. Ví dụ: CH3 – CH2 – OH + CuO to CH3 – CHO + Cu + H2O CH3 – CH OH– CH3 + CuO to CH3 – CO – CH3 + Cu + H2O V. Điều chế: 1. Phương pháp tổng hợp: Anken + H2O to ancol a) Etanol: từ etilen CH2 = CH2 + H2O CH3CH2OH b) Glixerol: Glixerol còn được sản xuất bằng phương pháp thuỷ phân chất béo. 2 . Phương pháp sinh hoá: từ tinh bột, đường ... + H 2O enzim (C6H5OH)n t o , xt C6H12O6 C2H5OH
- PHENOL C. LÝ THUYẾT. I. Định nghĩa, phân loại: Định nghĩa : Phenol là những HCHC trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Ví dụ: II. Phenol: Tính chất hoá học: Nhân hút e, –OH đẩy e a) Phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm OH: * Tác dụng với kim loại kiềm: C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 Natri phenolat * Tác dụng với bazơ: C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O rắn, không tan tan, trong suốt Phenol có tính axit, tính axit của phenol rất yếu; dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. Chú ý: tính axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím, thứ tự: nấc II của H 2CO3
- 2, 4, 6 – tribrom phenol (kết tủa trắng) 2, 4, 6 – trinitro phenol (axit picric) 4. Điều chế: theo 2 cách. Cách 1: Nhựa than đá chưng cất C6H6 +Cl2(xt Fe) C6H5Cl + NaOH (tocao, p cao) C6H5ONa + CO2+H2O C6H5OH CH 2 =CH −CH 3 1) O2 H+ 2) ddH 2 SO4 + Cách 2: Từ cumen (iso propylbenzen) C6H5CH(CH3)2 1)O2(kk):2)H2SO4 C6H5OH + CH3COCH3 (C6H6 CH2=CHCH3, to C6H5CH(CH3)2) + Br2 + NaOH + HCl Fe ,t o to
- PHÂN DẠNG BÀI TẬP: PHẦN I: LÝ THUYẾT I – DẪN XUẤT HALOGEN Câu 1/ Hợp chất CH3CH2CH(Cl)CH3 là dẫn xuất halogen bậc: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2/ Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC: A. CH2=CHCH2Cl B. CH 2=CHBr C. C 6H5Cl D. CH2=CHCl Câu 3/ X là dẫn xuất clo của metan, trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. Công thức của X là: A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4 Câu 4/ Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl C. CH3 – CH2 – Mg Br D. CH3 – CO – Cl Câu 5/ Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3 C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6 Câu 6/ Khi cho metan tác dụng cới Cl2 (đk askt) với tỉ lệ 1:3 ta sẽ thu được sản phẩm nào sau đây: A. clometan/ metyl clorua B. điclometan/ metylen clorua C. triclometan/ clorofom D. cacbon tetraclorua/ tetraclometan Câu 7/ Theo quy tắc Zaixep, sán phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2clobutan?
- A. But2en B. But1en C. But1,3đien D. But1in Câu 8/ Khi đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH thấy thoát ra một chất khí không màu. Dẫn khí này đi qua ống nghiệm đựng nước brom. Hiện tượng xảy ra là: A. xuất hiện kết tủa trắng B. N ước brom có màu đậm hơn C. nước brom bị mất màu D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 9/ Số đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Br là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 II – ANCOL PHENOL: Câu 1/ Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm OH liên kết với............. A. Gốc hiđrocacbon. B. Gốc ankyl. C. G ốc anlyl. D.Gốc hiđrocacbon no. Câu 2/ Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn tại.......... A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hiđro. C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion. Câu 3/ Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C 2H5ONa thì dung dịch có màu: A. Đỏ. B. Hồng. C. Không đổi màu. D. Xanh. Câu 4/ Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là:
- A. CnH2n+2OH(n 1). B. CnH2n1OH(n 1). C. CnH2n+1OH(n 1). D. CnH2n2O(n 1). Câu 5/ Công thức cấu tạo đúng của 2,2 Đimetyl butanol1 là: A. (CH3)3CCH2CH2OH B. CH3CH2C(CH3)2CH2OH C. CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2OH D. CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2OH Câu 6/ Công thức cấu tạo đúng của rượu tert butylic là: A.(CH3)3COH. B.(CH 3)3CCH2OH. C.(CH3)2CHCH2OH D.CH3CH(OH)CH2CH3. Câu 7/ Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào: A. ancol etylic B. Glixerol C. Đimetyl ete D. metan . Câu 8/ Rượu nào sau đây không tồn tại? A. CH2=CHOH B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CH(OH)2. D. Cả A,,C. Câu 9/ Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n CO2
- Câu 13/ Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n vậy công thức phân tử của rượu là: A. C6H15O3 B. C4H10O2 C. C6H14O3 D. C4H10O Câu 14/ Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phenol , Stiren ; Rượu benzylic là: A. Na B. Dung d ịch NaOH C. Qu ỳ tím D. Dung dịch Br2 Câu 15/ Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là: A. Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr C. Na, HBr, Mg D. CuO, HBr, K2CO3 Câu 16/ Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là: A. 4metylpentan2ol B. 2metylpentan2ol C. 4,4đimetylbutan2ol D. 1,3đimetylbutan1ol Câu 17/ Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C 2H5O. X có công thức phân tử là: A. C4H5O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4 Câu 18/ Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19/ Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit, vậy ancol A là: A. ancol bậc 1 B. ancol b ậc 2 C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 D. ancol bậc 3 Câu 20/ Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là : A. CnH2n+1CH2OH B. RCH2OH C. CnH2n+1OH D. CnH2n+2O Câu 21/ Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là: A. Na, dung dịch brom B. Dung d ịch brom, Cu(OH) 2
- C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Dung dịch brom, quì tím Câu 22/ Số đồng phân rượu của C3H7OH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23/ Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng Câu 24/ Số Số đồng phân rượu của C4H9OH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25/ Chất có tên là gì ? OH CH3 C CH3 CH3 A. 1,1 đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan1ol C. isobutan2ol D. 2metylpropan2ol Câu 26/ Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào? A. B. CH3 CH2 CH OH CH3 CH CH2 OH CH3 CH3 C. D. OH CH3 CH CH2 CH2 OH CH3 C CH3 CH3 CH3 Câu 27/ Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic?
- A. Cho glucozơ lên men rượu B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng. Câu 28/ Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6(OH)z B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl. C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm. D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân. Câu 29/ Cho các hợp chất: (1) CH3 – CH2 – OH (2) CH3 – C6H4 OH (3) CH3 – C6H4 – CH2 – OH (4) C6H5 OH (5) C6H5 – CH2 – OH (6) C6H5 – CH2 – CH2 OH Những chất nào sau đây là rượu thơm? A. (2) và (3) B. (3), (5) và (6) C. (4), (5) và (6) D. (1), (3), (5) và (6) Câu 30/ Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường A. CH3Cl B. CH3OH C. CH3 – O – CH3 D. Tất cả đều là chất lỏng Câu 31/ Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X với H2SO4 đặc ở 1700C được 3 anken. Tên X là A. 2 – metyl propan – 2 – ol . B. pentan – 1 – ol . C. butan – 2 – ol .D. butan – 1 – ol .
- Câu 32/ Khi đốt cháy một rượu thu được tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho là đúng? A. Rượu no, đơn chức B. Rượu có một liên kết đôi, đơn chức C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu thơm Câu 33: Phenol lỏng và rượu etylic đều phản ứng được với A. dd Na2CO3. B. kim loại Na. C. dd HBr. D. dd NaOH. Câu 34/ Các ancol có tonc, tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì: A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liện kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H2O Câu 35/ Số lượng đồng phân có nhóm –OH của C5H12O là: A. 4 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 36/ Tên gọi của CH3CH(OH)CH2OH là: A. 1,2 đihiđroxyl propen B. Propan2,3điol C. Propan1,2 điol D. 1 Metyl etanđiol. Câu 37/ Khi oxihoá ancol X thu được anđehit đơn chức, vậy CTCT của X có dạng: A. ROH B. RCH(OH)R’ C. CnH2n+1CH2OH D. RCH2OH Câu 38/ Khi đốt cháy ancol X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO 2. Điều đó cho biết, X là A. Ancol no, mạch hở B. Ancol no đơn chức C. Ancol có 1 liên kết D. Ancol đa chức Câu 39: Công thức tổng quát của rượu no đơn chức là A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n1OH. D. CnH2n+2Oa.
- Câu 40: Rượu no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà ……. A. có một nhóm OH liên kết với gốc hiđrocacbon no. B. có một nhóm OH liên kết với gốc hiđrocacbon. C. có nhóm OH liên kết với gốc hiđrocacbon no. D. có nhóm OH liên kết với gốc hiđrocacbon. Câu 41: Rượu etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH. Câu 42 Phản ứng nào sau đây không tạo ra rượu etylic A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl). C. nhiệt phân metan (CH4). D. cho etilen (C2H4) hợp nước. Câu 43: Rượu (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua. D. tất cả đều đúng. Câu 44: Rượu tách nước tạo thành anken (olefin) là rượu A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở. C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở. Câu 45: Công thức phân tử C4H10O có số đồng phân A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức rượu (ancol). C. 2 đồng phân rượu (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng. Câu 46: C4H9OH có số đồng phân rượu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 47: Cho một rượu X có công thức cấu tạo như sau CH 3CHOH. Rượu X có tên gọi là
- CH 3 A. propanol1. B. rượu npropylic. C. rượu isopropylic. D. rượu propanol. Câu 48: Rượu etylic 400 có nghĩa là A. trong 100 gam dung dịch rượu có 40 gam rượu C2H5OH nguyên chất. B. trong 100ml dung dịch rượu có 60 gam nước. C. trong 100ml dung dịch rượu có 40ml C2H5OH nguyên chất. D. trong 100 gam rượu có 60ml nước. Câu 49: Khi cho rượu tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh A. trong rượu có liên kết OH bền vững. B. trong rượu có O. C. trong rượu có OH linh động. D. trong rượu có H linh động. Câu 50: Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 51: Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 dặc ở 1400C thì sẽ tạo ra A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OC2H5. D. CH3COOH. Câu 52: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 53: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là A. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. B. rượu bậc 3. C. rượu bậc 2. D. rượu bậc 1.
- Câu 54: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra rượu etylic? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3CHO. D. CH2=CHCHO. Câu 55: Rượu X khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là A. pentanol1. B. butanol2. C. propanol2. D. butanol1. Câu 56: Đun rượu có công thức CH3CH(OH)CH2CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau A. CH2=C(CH3)2. B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=CHCH2CH3. D. CH3CH2OCH2CH3. Câu 57: Anken 3metylbuten1 là sản phẩm chính khi loại nước rượu nào sau đây? A. 2,2 đimetyl propanol1. B. 2 meyl butanol1. C. 3 metyl butanol1. D. 2 metyl butanol2. Câu 58: Đun hỗn hợp 2 rượu với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1800C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 rượu đó là 2 rượu A. gồm 1 rượu no đơn chức và 1 rượu không no 1 nối đôi đơn chức. B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp. C. no đơn chức kế tiếp. D. tất cả sai. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Rượu X thuộc loại A. rượu no hai chức, mạch hở. B. rượu no, mạch hở. C. rượu no đơn chức, mạch hở. D. rượu no đa chức, mạch hở. Câu 60: Cho một rượu X tác dụng với CuO nung nóng, thu được một anđehit no đơn chức, mạch hở. Công thức tổng quát của rượu là A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n 1CH2OH.
- Câu 61: Đun nóng một rượu no, đơn chức X với H 2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y lớn hơn 1. Y là A. ete. B. anken. C. etan. D. metan. Câu 62: Đun nóng một rượu no, đơn chức X với H 2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1. Y là A. ete. B. anken. C. metan. D. etan. Câu 63: Công thức tổng quát của rượu no, đa chức, mạch hở là A. CnH2nOa. B. CnH2n+2m(OH)m. C. CnH2n2Oa. D. CnH2n+2Om. Câu 64: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím. B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím. C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím. D. phenol là một axit trung bình. Câu 65: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2. C. NaOH, Mg, Br2. D. Na, NaOH, Na2CO3. Câu 66 Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl a.liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon. b.liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. c.gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm. d.liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no. Câu 67Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 68 Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C 6H5ONa) tạo thành phenol (C6H5OH) là A. C2H5OH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CO2.
- Câu 69: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm OH của phenol (C 6H5OH) linh động hơn rượu là A. dd Br2. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O2. Câu 70: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân thơm C6H5 trong phân tử phenol làm cho phenol A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước. C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc. Câu 71: Ảnh hưởng của nhân thơm C6H5 đến nhóm OH trong phân tử phenol làm cho phenol A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước. C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc. Câu 72: Để phân biệt phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH) người ta dùng A. Na. B. NaOH. C. dd Br2. D. HCl. PHẦN II: BÀI TẬP Dạng 1: Ancol phản ứng với kim loại kiềm Na, K: Câu 1: Cho 204,24 gam 1 ankanol X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 30,912 lít H2 (đktc). Vậy X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 2: Cho 204,24 gam 1 ankanol X phản ứng vừa đủ với Na thu được H2 và 344,655 gam muối. Vậy X là A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C4H10O. Câu 3: Cho 81,696 gam 1 ancol đơn chức no mạch hở X phản ứng vừa đủ với 40,848 gam Na. Vậy X là A. metanol. B. etanol. C. propan1ol. D. butan2ol. Câu 4: Cho 1 ankanol X phản ứng vừa đủ với Na thu được 75,276 gam muối và 8,7822 lít H2 (đktc). Vậy X là A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol butylic.
- Câu 5: Cho 72,036 gam 1 ancol đơn chức Y phản ứng với K dư thu được 13,9104 lít H2 (đktc). Vậy Y là A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C7H7OH. D. CH3OH. Câu 6: Cho 68,913 gam 1 ancol hai chức Z phản ứng hết với Na thu được 24,8976 lít H2 (đktc). Vậy Z là A. C2H6O2. B. C3H8O2. C. C4H10O2. D. C5H10O2. Câu 7: Cho 0,8 mol hỗn hợp A gồm 3 ancol có công thức phân tử lần lượt là C 2H6O2, C3H8O2 và C8H10O2 phản ứng vừa đủ với Na, phản ứng xong thu được V lít H2 (đktc). Vậy giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 17,92. D. 35,84. Câu 8: Cho 826,367 gam 1 ancol no mạch hở Z phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 27,094 gam H2. Biết phân tử khối của Z nhỏ hơn 125 đvc. Vậy Z là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H6(OH)2. D. C4H6(OH)4. Câu 9: Cho 717,991 gam 1 ancol T phản ứng với Na dư thu được 15,6085 gam H 2. Biết số mol Na phản ứng gấp ba lần số mol muối tương ứng tạo thành. Vậy T là A. C2H4(OH)2. B. C4H7(OH)3. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2. Câu 10: Cho metanol phản ứng vừa đủ với kim loại kiềm M thu được 416,556 gam muối và 3,857 mol H2. M là A. Li (7). B. Na (23). C. K (39). D. Rb (85). Câu 11: Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp phản ứng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Vậy công thức của 2 ankanol trong hỗn hợp X là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 12: Cho m gam hỗn hợp M gồm metanol, etanol và propenol phản ứng vừa đủ với Na thu được V lít H2 (đktc) và (m + 3,52) gam muối. Vậy giá trị của V là A. 3,584. B. 1,792. C. 0,896. D. 0,448. Bài tập nâng cao:
- Câu 1: Cho a mol một ancol no mạch hở Z phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được tối thiểu 2a mol khí H2. Vậy số nguyên tử cacbon trong Z có thể là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Cho 49,68 gam 1 ancol mạch hở Z phản ứng hoàn toàn với 27,3 gam K thu được khí H2 và 76,29 gam chất rắn. Vậy Z là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H7OH. Câu 3: Cho 100 gam dung dịch etanol 46% phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được V lít H2 (đktc).Vậy giá trị V là A. 89,6. B. 56,0. C. 44,8. D. 11,2. Câu 4: Cho 1 ancol mạch hở Z phản ứng vừa đủ với 1,15 gam Na thu được 2,62 gam muối và số mol khí sinh ra bằng 2,5 lần số mol Z đã phản ứng. Vậy tổng số nguyên tử có trong 1 phân tử Z là A. 22. B. 25. C. 28. D. 31. Câu 5: Cho 44,4 gam hỗn hợp gồm butan1ol và 1 ankanol X phản ứng vừa đủ với Na thu được H2 và 57,6 gam muối. Vậy X không thể là A. 2metylpropan1ol. B. ancol tert butylic. C. 3 metylpropan2ol. D. butan2ol. Câu 6: Cho 22,8 gam hỗn hợp gồm 2 ankanol A và B (trong đó có số mol 2 ancol bằng nhau và MA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết và bài tập Sóng điện từ
4 p | 2377 | 867
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Các công thức và phân dạng bài tập ADN
4 p | 2826 | 610
-
LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
6 p | 819 | 245
-
Lí thuyết và phân dạng bài tập Vật lý lớp 11 - Nguyễn Đình Vụ
87 p | 514 | 148
-
Lý thuyết và bài tập phần Quang học Vật lí 11 Nâng cao - GV. Bùi Thị Thắm
70 p | 1073 | 130
-
Lý thuyết và các dạng bài tập số phức
5 p | 884 | 120
-
Luyện thi ĐH môn vật lý - Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý
0 p | 272 | 86
-
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập Vật Lý LTĐH
0 p | 241 | 36
-
Lý thuyết và bài tập chuyên đề: Dòng điện xoay chiều
35 p | 153 | 19
-
Tổng hợp lý thuyết - phân dạng bài tập quan hệ vuông góc trong không gian
7 p | 209 | 12
-
Các dạng chuyên đề Toán lớp 10: Lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải học kì 1
533 p | 50 | 7
-
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây
62 p | 17 | 5
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Làm tròn, Ước lượng
11 p | 52 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
9 p | 74 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 71 | 3
-
Lý thuyết và bài tập Quỹ tích (tìm tập hợp điểm)
9 p | 24 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép cộng - phép trừ phân số
26 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn