MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI
lượt xem 107
download
Mẫu số 02 MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI (Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI
- Mẫu số 02 MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI (Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên) I. THÔNG TIN CHUNG 1. Người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: 2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: 3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập a) Con thứ nhất: - Họ và tên: - Tuổi: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất) II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ T ÀI SẢN T HÔNG TIN MÔ T Ả VỀ T ÀI SẢN, THU NHẬP STT Nhà ở, công trình xây dựng 1. Biến động về nhà ở a) Có Không Loại nhà Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây dựng: dựng: dựng: dựng:
- Biến động về công trình xây dựng1 b) Có Không Nhà hàng Khách sạn, nhà Khu nghỉ dưỡng, Nhà xưởng, nhà Tên công trình nghỉ sinh thái kho Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây Diện tích: Diện tích: dựng: dựng: Biến động công trình xây dựng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Biến động về quyền sử dụng đất 2. Có Không Đất ở Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Đất lâm nghiệp a) Phân nhóm hằng năm năm đất Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Đất nuôi trồng thủy Đất nông nghiệp Đất sản xuất, Đất phi nông sản, làm muối khác nghiệp khác kinh doanh phi nông nghiệp khác Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Biến động đối với phân nhóm đất khác: b) ………………………………………………………………………………… 1 Công trình có công năng tổng hợp thì ghi theo công năng chính
- ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Biến động về tài sản ở nước ngoài 3. Có Không Tên: Tên: Tên: Tên: Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Biến động về tài khoản ở nước 4. Có Không ngoài Ngân hàng thứ nhất Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng: Tên ngân hàng: Địa chỉ: Địa chỉ: Tăng Tăng Giảm Giảm Số dư TK: Số dư TK: Ngân hàng thứ …. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Biến động về thu nhập từ 50 triệu 5. Có Không đồng trở lên Tăng ………………………….. đồng Giảm ………………………….. đồng Biến động về mô tô, ô tô, tàu thuyền 6. Có Không mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên Giá trị tài sản biến động ước tính: Tăng: …………………………… đồng Giảm: …………………………… đồng
- Thuyền Mô tô Ô tô Tàu Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Biến động tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Biến động về kim khí quý, đá quý có 7. Có Không giá trị từ 50 triệu đồng trở lên Giá trị tài sản biến động ước tính: Tăng: ……………………… đồng Giảm: ……………………… đồng Tên: Tên: Tên: Tên: Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Biến động khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Biến động về tiền, sổ tiết kiệm, cổ 8. Có Không phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên Giá trị tài sản biến động ước tính: Tăng: ……………………… đồng Giảm: ……………………… đồng Tiền mặt Tiền gửi tại ngân Cổ phiếu Trái phiếu hàng trong nước Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Giảm Tổng giá trị: Tổng giá trị: Số lượng: Tổng giá trị: Biến động đối với công cụ chuyển nhượng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
- Biến động về tài sản khác có giá trị 9. Có Không từ 50 triệu đồng trở lên Giá trị tài sản biến động ước tính: Tăng: ……………………… đồng Giảm: ……………………… đồng Tranh quý Cây cảnh Đồ cổ Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm Giảm Tổng giá trị: Tổng giá trị: Tổng giá trị: Biến động tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Biến động đối với nợ phải trả (quy 10. Có Không đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) Biến động đối với các khoản nợ ngân a) Có Không hàng, tổ chức tín dụng Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất hai Địa chỉ: Địa chỉ: Tăng Tăng Giảm Giảm Số dư nợ: Số dư nợ: Biến động đối với nợ cá nhân, tổ chức b) Có Không khác Cá nhân, tổ chức thứ nhất Cá nhân, tổ chức thứ hai Tên: Tên: Địa chỉ: Địa chỉ: Tăng Tăng Giảm Giảm Số dư nợ: Số dư nợ: Biến động đối với khoản nợ phải trả khác: c) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …, ngày … tháng … năm .... Người kê khai tài sản, thu nhập (Ký, ghi rõ họ tên trên từng trang của bản kê khai)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BẢN TỰ KÊ KHAI ĐỀN BÙ CÂY CỐI, HOA MẦU, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT
2 p | 691 | 78
-
Mẫu biên bản đấu giá tài sản
2 p | 604 | 74
-
Mẫu bản kê khai tài sản, thu nhập (Theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP)
6 p | 1491 | 37
-
Văn bản thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án
4 p | 560 | 30
-
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
5 p | 644 | 27
-
Mẫu bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
1 p | 216 | 21
-
Mẫu 05-KB: Văn bản yêu cầu xoá thông báo về kê biên tài sản thi hành án
3 p | 317 | 19
-
Mẫu 02-KB: Văn bản yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo về kê biên tài sản thi hành án
3 p | 240 | 13
-
Mẫu 04-KB: Văn bản yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung thông báo về kê biên tài sản thi hành án
3 p | 261 | 10
-
Mẫu 03-KB: Văn bản yêu cầu gia hạn thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án
3 p | 171 | 9
-
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP LÀ CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
5 p | 169 | 9
-
Mẫu thực hiện kê khai giá
3 p | 131 | 8
-
Bản kê khai điều kiện sản xuất
2 p | 152 | 8
-
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước, mã số hồ sơ T-BPC018882-TT
7 p | 110 | 5
-
Mẫu số 01 MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
6 p | 152 | 5
-
Mẫu Bảng kê sản lượng và doanh thu bán dầu thô hoặc khí thiên nhiên khai thác (Mẫu số:02-1/TAIN-DK)
2 p | 19 | 4
-
Mẫu Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả
3 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn