
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán (Mẫu số 01-1/QT-LNCL)
lượt xem 2
download

Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán là văn bản kèm theo tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế, chi tiết hóa việc phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán. Văn bản này giúp người nộp thuế xác định chính xác số lợi nhuận phải nộp cho từng địa phương. Mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về nội dung và cách lập phụ lục bảng phân bổ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán (Mẫu số 01-1/QT-LNCL)
- Mẫu số: 01-1/QT-LNCL (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Phụ lục BẢNG PHÂN BỔ SỐ LỢI NHUẬN SAU THUẾ CÒN LẠI PHẢI NỘP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ ĐIỆN TOÁN (Kèm theo Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ mẫu số 01/QT-LNCL) [01] Kỳ tính lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ: ...... [02] Tên người nộp thuế: .......................................................................................... [03] Mã số thuế: [04] Tổng số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp NSNN trên tờ khai quyết toán:........................................................................... đồng [05] Tổng doanh thu bán vé thực tế:.................. đồng Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Số lợi Chênh Số lợi Tên đơn vị phụ thuộc, Cơ quan Tỷ lệ Số lợi Mã số Địa bàn nơi có Doanh nhuận sau Số lợi nhuận lệch giữa nhuận sau địa điểm kinh doanh, thuế doanh nhuận sau thuế/ hoạt động kinh thu bán thuế còn lại sau thuế còn số phải thuế còn tên tỉnh nơi phát sinh quản lý thu bán thuế còn STT Mã địa doanh vé thực phải nộp lại nộp thừa nộp và số lại còn doanh thu bán vé thực địa bàn vé thực tế lại đã tạm điểm kinh tế theo cho từng kỳ trước đã tạm phải nộp tế (khác tỉnh nơi đóng nhận theo địa nộp cho doanh Huyện Tỉnh địa bàn tỉnh theo chuyển sang nộp trong cho từng trụ sở chính) phân bổ bàn (%) từng tỉnh quyết toán kỳ này năm tỉnh [13] [17] =[14]- [18]= [14]- =[12]/ [14] [06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [15] [16] [16] [15] -[16] [05]* =[04]*[05] 100% 2
- 2 Tên đơn vị phụ thuộc, Mã số Cơ quan Doanh Tỷ lệ Số lợi Số lợi Chênh Số lợi địa điểm kinh doanh, thuế/ Địa bàn nơi có thuế thu bán doanh nhuận sau Số lợi nhuận nhuận sau lệch giữa nhuận sau STT tên tỉnh nơi phát sinh Mã địa hoạt động kinh quản lý vé thực thu bán thuế còn lại sau thuế còn thuế còn số phải thuế còn doanh thu bán vé thực điểm kinh doanh địa bàn tế theo vé thực tế phải nộp lại nộp thừa lại đã tạm nộp và số lại còn tế (khác tỉnh nơi đóng doanh Huyện Tỉnh nhận địa bàn theo địa cho từng kỳ trước nộp cho đã tạm phải nộp trụ sở chính) phân bổ bàn (%) [13] tỉnh theo chuyển sang từng tỉnh nộp trong cho từng [17] =[14]- [18]= [14]- =[12]/ [14] [06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [15] [16] [16] [15] -[16] [05]* =[04]*[05] 100% doanh khác tỉnh với nơi NNT đóng trụ sở chính> ... … Cộng theo từng tỉnh ... [19] Cộng các tỉnh [20] Tỉnh … nơi đóng trụ sở chính [21] (=[04]- [20]) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. ..., ngày....... tháng....... năm....... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:............................. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:...... (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
- 3 Ghi chú: 1. Cột [07] - Tên đơn vị phụ thuộc khác tỉnh với nơi NNT đóng trụ sở chính: Kê khai cho tỉnh nơi đơn vị phụ thuộc đóng trụ sở vào chỉ tiêu này. Trường hợp trong một tỉnh có nhiều đơn vị phụ thuộc ở nhiều huyện thì chọn 01 đơn vị phụ thuộc tại 01 địa bàn huyện phát sinh doanh thu để kê khai vào chỉ tiêu huyện tại cột [07]. - Tên địa điểm kinh doanh khác tỉnh với nơi NNT đóng trụ sở chính: Kê khai cho tỉnh nơi có địa điểm kinh doanh nếu phát sinh doanh thu bán vé theo từng địa điểm kinh doanh. Trường hợp có nhiều địa điểm kinh doanh trên nhiều huyện thuộc một tỉnh thì chọn 01 địa điểm kinh doanh tại 01 địa bàn huyện phát sinh doanh thu để kê khai vào cột [07]. - Nơi không có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh: Kê khai cho tỉnh nơi không có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh nhưng có phát sinh doanh thu bán vé. Trường hợp trong một tỉnh có phát sinh doanh thu bán vé ở nhiều huyện thì chọn 01 địa bàn huyện phát sinh doanh thu để kê khai vào cột [07]. 2. Cột [09] và ([10]: Kê khai địa bàn cấp huyện, tỉnh nơi có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh hoặc hoạt động bán vé khác tỉnh với nơi người nộp thuế đóng trụ sở chính. Trường hợp có nhiều đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh hoặc hoạt động bán vé trên nhiều huyện thuộc một cơ quan thuế quản lý địa bàn nhận phân bổ là Cục Thuế thì chọn 1 đơn vị đại diện hoặc một huyện để kê khai vào chỉ tiêu này . Trường hợp có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh hoặc hoạt động bán vé trên nhiều huyện thuộc 1 cơ quan thuế quản lý địa bàn nhận phân bổ là Chi cục Thuế khu vực thì chọn 1 đơn vị đại diện hoặc 1 huyện do Chi cục Thuế khu vực quản lý để kê khai vào chỉ tiêu này 3. Cột [15]: NNT kê khai số lợi nhuận sau thuế còn lại nộp thừa kỳ trước chuyển sang bù trừ với số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp kỳ này. 4. Cột [16]: NNT kê khai số số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đã tạm nộp trong năm tính thuế đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA Tháo dỡ lò gạch thủ công, chuyển đổi công nghệ hoặc chấm dứt hoạt động
2 p |
173 |
8
-
MẪU KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIÊM VỤ THUÔC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1 p |
75 |
3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT (Mẫu số: 01-4B/GTGT)
2 p |
86 |
3
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên (Mẫu số: 03-1/TĐ-TAIN)
1 p |
23 |
3
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01-6/GTGT)
1 p |
45 |
3
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01- 2/TĐ-GTGT)
1 p |
31 |
3
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán (Mẫu số 01-3/TTĐB)
2 p |
2 |
2
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện (Mẫu số 01-1/TAIN)
2 p |
2 |
2
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01- 4A/GTGT)
2 p |
28 |
2
-
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp ((Mẫu số: 02-1/TĐ-TNDN)
2 p |
47 |
2
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đói với xăng dầu (Mẫu số 01-2/TBVMT)
2 p |
1 |
1
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán - Mẫu số 01-3/GTGT
2 p |
3 |
1
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán) - Mẫu số 01-6/GTGT
2 p |
2 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất (Mẫu số: 03-8/TNDN)
2 p |
1 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản (Mẫu số: 03-8A/TNDN)
4 p |
2 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) - Mẫu số: 03-8B/TNDN
3 p |
1 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) - Mẫu số: 03-8C/TNDN
3 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
