Mô hình hồi quy đơn
lượt xem 52
download
Mô hình hồi quy Mô hình hồi quy đơn chỉ nghiên cứu sự phụ thuộc của một biến phụ thuộc vào một biến độc lập
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mô hình hồi quy đơn
- Mô hình hồi quy đơn
- Mô hình hồi quy Mô hình hồi quy đơn chỉ nghiên cứu sự phụ thuộc s của một biến phụ thuộc vào một biến độc lập Ví dụ: s Năng suất lúa vào lượng phân bón – Tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập – Lượng cầu phụ thuộc vào giá – Sản lượng phụ thuộc vào lao động – Cầu tiền phụ thuộc vào lãi suất – Doanh số bán hàng phụ thuộc vào tuổi nghề – 2
- Ví dụ Có số liệu thống kê về tuổi nghề (thâm niên bán s hàng) của 10 nhân viên với doanh số bán hàng của họ 1 3 4 5 7 8 9 10 11 12 Tuổi nghề 5 10 8 11 8 15 15 15 12 16 Doanh số bán hàng 3
- Đường hồi quy thực tế Đường hồi quy lý thuyết 4
- Mô hình hồi quy tổng thể Xét quan hệ hồi quy X = X i → (Y / X i ) bnn Y trong điều kiện X = X i (i = 1, n) → ∃F (Y / X i ) tồn tại phân phối xác suất có điều kiện → ∃E (Y / X i ) tồn tại duy nhất giá trị kỳ vọng có điều kiện X i → E (Y / X i ) quan hệ hàm số E (Y / X i ) = f ( X i ) hàm hồi quy tổng thể (PRF) Nếu : hàm hồi quy có dạng tuyến tính E (Y / X i ) = β1 + β 2 X i β1 và β 2 được gọi là các hệ số hồi quy 5
- Sai số ngẫu nhiên Tính ch ấ t củ a SSN N : + N h ậ n nh ữ ng giá tr ị d ư ơ ng v à â m + K ì v ọ ng b ằ ng 0 : E (u i ) = 0 ∀i 6
- Mô hình hồi quy mẫu Không biết toàn bộ tổng thể nên dạng của s PRF có thể biết nhưng các tham số thì không biết Mẫu: một bộ phận mang tin của tổng thể s 7
- SRF có d ạ ng Y i = β 1 + β 2X i Y i giá tr ị ư ớ c lư ợ n g t ư ơ ng ứ ng v ớ i X i (fitted value) Y i là giá tr ị th ậ t (actu al valu e) Phầ n d ư th ô ng th ư ờ ng Y i ≠ Y i đ ặ t ei = Y i − Y i v à g ọ i là ph ầ n d ư (residual) cá c ư ớ c lư ợ ng đ iể m t ư ơ ng ứ ng củ a E (Y / X i ), β1, β 2, u i là Y i , β 1, β 2, ei SRM : Y i = β 1 + β 2X i + ei 8
- Phương pháp bình phương nhỏ nhất n n Tìm β1, β2 sao cho Q = ∑ (Y i − Y i )2 = ∑ ei2 → min i =1 i =1 X Y − XY ⇒ β2 = ; β1 = Y + β2 X X 2 − ( X )2 n ∑x y ii Đặ t : x i = X i − X ; y i = Y i − Y ⇒ β2 = i =1 n ∑ x i2 i =1 9
- Các giả thiết cơ bản của OLS Giả thiết 1. M ô h ình h ồ i quy có d ạ ng tuy ế n t ính đ ố i v ớ i tham s ố . Giả thiết 3. Trung b ình củ a cá c sai s ố ng ẫ u nhiê n b ằ ng 0 Giả thiết 4. Ph ư ơ ng sai sai s ố ng ẫ u nhiê n là b ằ ng nhau (ph ư ơ ng sai đ ồ ng đ ề u) Giả thiết 5. C á c sai s ố ng ẫ u nhiê n là kh ô ng t ư ơ ng quan Giả thiết 9. M ô h ình đ ư ợ c ch ỉ đ ịnh đ ú ng (correct m od el specification) Giả thiết 10. Kh ô ng có đ a cộ ng tu y ế n giữ a cá c biế n giả i th ích củ a m ô h ình h ồ i quy b ộ i. Giả thiết 11. C á c sai s ố ng ẫ u nhiê n có p h â n ph ố i chu ẩ n 10
- Các giá trị đặc trưng của ước lượng OLS K ì v ọ ng: E ( β j ) = β j n ∑ X i2 1 Ph ư ơ ng sai: V ar ( β1 ) = σ 2 ; V ar ( β2 ) = σ 2 i =1 n n n ∑x ∑x 2 2 i i i =1 i =1 Độ lệ ch chu ẩ n: Se( β j ) = V ar ( β j ) ( j = 1, 2) n ∑ ei2 2= σ i =1 n −2 11
- Sự phù hợp của hàm hồi quy – hệ số R2 ESS R SS R2 = = 1− T SS T SS Ý ngh ĩ a: H ệ s ố xá c đ ịnh R2 là t ỉ lệ (ho ặ c t ỉ lệ %) s ự biế n đ ộ ng củ a biế n ph ụ thu ộ c đ ư ợ c giả i th ích b ở i biế n giả i th ích (theo m ô h ình trong m ẫ u). Tí nh ch ất củ a R2 0 ≤ R 2 ≤ 1 v ì ESS kh ô ng th ể lớ n h ơ n TSS. Trong th ự c nghiệ m , đ ố i v ớ i m ô h ình h ồ i quy đ ơ n th ì R2 đ ư ợ c t ính nh ư sau: ( ∑x y ) 2 x2 2 β∑i ho ặ c R = ii R=2 2 ∑ y i2 ∑ x i2 ∑ y i2 12
- Suy diễn thống kê Ước lượng các tham số s Kiểm định giả thiết thống kê s 13
- Ước lượng các tham số Vớ i đ ộ tin cậ y 1 − α cho tr ư ớ c, kho ả ng tin cậ y củ a cá c h ệ s ố h ồ i quy: β j − Se( β j )t α (n − 2) < β j < β j + Se( β j )t α (n − 2) 2 2 β j − Se( β j )t α (n − 2) < β j (ktc t ố i thiể u) β j < β j + Se( β j )t α (n − 2) (ktc t ố i đ a) 14
- Kiểm định giả thiết thống kê C ó 3 d ạ ng giả thiế t kiể m đ ịnh nh ư sau v ề h ệ s ố h ồ i qu y: H 0 : β j = β j* • k iể m đ ịnh hai ph ía : j = 1, 2 H 1 : β j ≠ β j * H 0 : β j = β j* • k iể m đ ịnh ph ía ph ả i : j = 1, 2 H 1 : β j > β j * H 0 : β j = β j* • k iể m đ ịnh ph ía tr á i : j = 1, 2 H 1 : β j < β j * 15
- Ki ể m đị nh v ề s ự ph ù h ợ p củ a m ô h ì nh h ồ i quy C ặ p giả thuy ế t : H 0 : (h à m h ồ i qu y kh ô ng ph ù h ợ p ) H 0 : R 2 = 0 H 1 : (h à m h ồ i qu y là p h ù h ợ p ) H 1 : R 2 ≠ 0 R2 / 1 Kiể m đ ịnh F : Fqs = (1 − R ) / (n − 2) 2 N ế u Fqs > Fα (1; n − 2) th ì b á c b ỏ H 0 : biế n giả i th ích giả i th ích đ ư ợ c cho s ự biế n đ ộ ng củ a biế n ph ụ thu ộ c, h à m h ồ i qu y là p h ù h ợ p. 16
- Dự báo D ự b áo gi á trị trung b ì nh Y 0 − Se(Y 0 )t α (n − 2) < E (Y / X 0 ) < Y 0 + Se(Y 0 )t α (n − 2) 2 2 = β + β X v à Se(Y ) = σ 1 + ( X 0 − X ) 2 Vớ i Y 0 ∑ 1 20 0 x i2 n D ự b áo gi á trị cá bi ệ t Y 0 − Se(Y 0 )t α (n − 2) < Y 0 < Y 0 + Se(Y 0 )t α (n − 2) 2 2 1 + 1 + (X 0 − X ) 2 Vớ i Se(Y 0 ) = σ ∑ x i2 n 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 2: Mô hình hồi quy hai biến
19 p | 1558 | 243
-
Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính đơn - những vấn đề cơ bản
24 p | 530 | 100
-
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG - MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN - ĐÁP ÁN BÀI TẬP SỐ 2
9 p | 609 | 62
-
HỒI QUI ĐA BIẾN
12 p | 164 | 18
-
Thực hành 1: Hồi quy đơn giản với Excel
11 p | 130 | 14
-
HỒI QUI ĐƠN BIẾN (tt)
15 p | 98 | 9
-
Giáo trình Ứng dụng SPSS để xử lý thông tin trong lâm nghiệp: Phần 2 - ĐH Lâm Nghiệp
154 p | 47 | 8
-
Bài giảng Mô hình hồi qui đơn giản
59 p | 108 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 3: Mô hình hồi quy tuyến tính đơn
0 p | 89 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê và ứng dụng: Phần 12 - Phan Thanh Hồng
62 p | 101 | 5
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Hồi quy và tương quan
41 p | 7 | 4
-
Bài giảng Hồi quy tuyến tính đơn biến
87 p | 66 | 4
-
Ứng dụng mô hình tin trong công tác kiểm tra số liệu đo sâu hồi âm bằng phương pháp đơn tia
7 p | 12 | 2
-
Sự hội tụ địa phương của một kiểu phương pháp Newton gần đúng sử dụng mô hình tối ưu trong bài toán con
8 p | 33 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 7 - TS. Phan Thị Hường
55 p | 14 | 1
-
Mô phỏng phân bố và khả năng chịu tải đối với chất lơ lửng khu vực đầm Cầu Hai - tỉnh Thừa Thiên Huế bằng mô hình toán
6 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn