Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 28: Kiểm tra, đánh giá các môn học bằng điểm số kết hợp với nhận xét
lượt xem 20
download
Module Tiểu học 28: Kiểm tra, đánh giá các môn học bằng điểm số kết hợp với nhận xét trang bị cho người học quan niệm về hình thức đánh giá kết quả học tập các môn học bằng điểm số; đánh giá được những thuận lợi, khó khăn trong việc thực hiện đánh giá bằng điểm số,... Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 28: Kiểm tra, đánh giá các môn học bằng điểm số kết hợp với nhận xét
- NGUYỄN ĐÌNH KHUÊ MODULE TH 28 KIÓM TRA, §¸NH GI¸ c¸c m«n häc b»ng ®iÓm sè kÕt hîp víi nhËn xÐt | 183
- ơ A. GIỚI THIỆU/TỔNG QUAN !i m%i ki'm tra, ,ánh giá cùng v%i các thành t5 khác (m7c tiêu; n;i dung; ph>?ng pháp d@y hBc; ph>?ng tiCn d@y hBc; quEn lí, t! chHc thIc hiCn) t@o nên m;t chLnh th' cMa ,!i m%i giáo d7c, trong ,ó ,!i m%i ki'm tra, ,ánh giá là m;t khâu then ch5t cMa quá trình ,!i m%i giáo d7c ph! thông. !i m%i ki'm tra, ,ánh giá t@o ,;ng lIc thúc ,Uy ,!i m%i ph>?ng pháp d@y hBc, góp phVn nâng cao chWt l>Xng giáo d7c, ,Em bEo thIc hiCn m7c tiêu giáo d7c. Ch"#ng trình giáo d.c ph1 thông — c4p Ti6u h8c (ban hành theo Quy[t ,\nh s5 16/2006/Q —BGD T ngày 05 tháng 5 nim 2006 cMa B; tr>jng B; Giáo d7c và ào t@o) xác ,\nh rõ vm ,ánh giá k[t quE giáo d7c ti'u hBc nh> sau: 1. ánh giá k[t quE giáo d7c ,5i v%i HS j các môn hBc và ho@t ,;ng giáo d7c trong mqi l%p và cu5i cWp nhrm xác ,\nh mHc ,; ,@t ,>Xc m7c tiêu giáo d7c, làm cin cH ,' ,imu chLnh quá trình giáo d7c, góp phVn nâng cao chWt l>Xng giáo d7c toàn diCn, ,;ng viên, khuy[n khích HS chim hBc và tI tin trong hBc tsp. 2. ánh giá k[t quE giáo d7c các môn hBc, ho@t ,;ng giáo d7c trong mqi l%p và cu5i cWp cVn phEi: a) BEo ,Em tính toàn diCn, khoa hBc, khách quan, trung thIc; b) Cin cH vào ChuUn ki[n thHc, ku ning và yêu cVu vm thái ,; cMa tvng môn hBc và ho@t ,;ng giáo d7c j tvng l%p, j toàn cWp hBc ,' xây dIng công c7 thích hXp; c) Ph5i hXp gixa ,ánh giá th>yng xuyên và ,ánh giá ,\nh kì; gixa ,ánh giá cMa GV và tI ,ánh giá cMa HS; gixa ,ánh giá cMa nhà tr>yng và ,ánh giá cMa gia ,ình, c;ng ,{ng; d) K[t hXp gixa hình thHc tr}c nghiCm khách quan, tI lusn và các hình thHc ,ánh giá khác. 3. Các môn hBc Ti[ng ViCt, Toán, Khoa hBc, L\ch s và \a lí ,>Xc ,ánh giá brng ,i'm k[t hXp v%i nhsn xét cMa GV; các môn hBc và ho@t ,;ng giáo d7c khác ,>Xc ,ánh giá brng nhsn xét cMa GV. Ch>?ng trình giáo d7c ph! thông cWp Ti'u hBc cng xác ,\nh: “ChuUn ki[n thHc, ku ning là các yêu cVu c? bEn, t5i thi'u vm ki[n thHc, ku ning cMa môn hBc; ho@t ,;ng giáo d7c mà HS cVn phEi và có th' ,@t ,>Xc. 184 | MODULE TH 28
- Chu#n ki(n th*c, k- n.ng 012c c3 th4 hoá 7 các ch8 09 c8a môn h=c theo t?ng lAp, 7 các l-nh vDc h=c tEp cho t?ng lAp và cho cG cHp h=c. Yêu cLu v9 thái 0M 012c xác 0Onh cho t?ng lAp và cho cG cHp h=c. Chu#n ki(n th*c, k- n.ng là cP s7 04 biên soSn SGK, quGn lí dSy h=c, 0ánh giá k(t quG giáo d3c 7 t?ng môn h=c, hoSt 0Mng giáo d3c nh[m bGo 0Gm tính th\ng nhHt, tính khG thi c8a ch1Png trình ti4u h=c; bGo 0Gm chHt l12ng và hi`u quG c8a quá trình giáo d3c.”. BM Giáo d3c và cào tSo 0ã có mMt s\ v.n bGn chf 0So và tài li`u h1Ang dgn v9 ki4m tra, 0ánh giá, x(p loSi HS ti4u h=c, nh1: Quy $%nh $ánh giá và x.p lo2i HS ti6u h7c (ban hành kèm theo Quy(t 0Onh s\ 30/2005/Qc—BGDcT ngày 30/9/2005); 9: ki6m tra h7c kì c@p Ti6u h7c (NXB Giáo d3c, 2008). B. MỤC TIÊU Tài li`u trang bO cho ng1zi h=c: — Hi4u quan ni`m v9 hình th*c 0ánh giá k(t quG h=c tEp các môn h=c b[ng 0i4m s\. — cánh giá 012c nh{ng thuEn l2i và khó kh.n trong vi`c thDc hi`n 0ánh giá b[ng 0i4m s\. — Có k- n.ng xây dDng 09 ki4m tra h=c kì 7 các môn h=c: Ti(ng Vi`t, Toán, Khoa h=c, LOch s và cOa lí. C. NỘI DUNG Nội dung 1 cI MI cÁNH GIÁ K T QU HC TP TIU HC THÔNG QUA cÁNH GIÁ BNG cIM S K T HP VI NHN XÉT Ho"t %&ng 1: Xem xét vi2c %ánh giá k7t qu: h;c t
- 1. #u %i'm là gì? 2. H0n ch4 là gì? 3. Theo ý anh/ch
- — "#i m&i m'c )ích )ánh giá k0t qu4 h5c t6p: + Th; nhp Ti@u h-c theo t0ng lCnh vEc nFi dung h-c t&p 4ã 4IJc quy 4Lnh trong chuMn môn h-c và trong chIOng trình ti@u h-c. + Th; hai, cung c>p nhRng thông tin chính xác, quan tr-ng vT quá trình d6y h-c các môn h-c cho GV và ban giám hiXu nhà trIYng, cho các cán bF qu,n lí môn h-c / nhRng cO quan qu,n lí giáo dZc (phòng, s/, bF). Trên cO s/ x` lí nhRng thông tin này, các cO quan qu,n lí giáo dZc có nhRng quy(t 4Lnh 4úng 4cn, kLp thYi tác 4Fng tdi viXc d6y h-c các môn h-c nhem nâng cao ch>t lIJng h-c t&p c7a HS. — "#i m&i n?i dung )ánh giá k0t qu4 h5c t6p: NFi dung 4ánh giá k(t qu, h-c t&p ph,i bao quát 4ky 47 nhRng nFi dung h-c t&p c7a môn h-c 4IJc quy 4Lnh trong chIOng trình ti@u h-c và trong quy 4Lnh vT trình 4F chuMn c7a các môn h-c. NhI v&y, chIOng trình có bao nhiêu hJp phkn ki(n thlc và kC n=ng thì ckn 4ánh giá 47 nhRng hJp phkn ki(n thlc và kC n=ng 4ó. mT ki@m tra không nhRng ph,i th@ hiXn 47 các ki(n thlc và kC n=ng mà còn ph,i th@ hiXn 4úng mlc 4F c7a các ki(n thlc, kC n=ng, thái 4F h-c t&p mà trình 4F chuMn quy 4Lnh. — "#i m&i cách )ánh giá k0t qu4 h5c t6p: Khi 4ánh giá beng 4i@m so, ckn chú tr-ng 4(n viXc 4ánh giá beng lYi và nh&n xét cZ th@. — "#i m&i công c' )ánh giá k0t qu4 h5c t6p: Có nhiTu công cZ dùng 4@ 4ánh giá k(t qu, h-c t&p c7a HS. Mti công cZ có nhRng Iu th( riêng trong viXc ki@m tra, 4ánh giá t0ng lCnh vEc nFi dung h-c t&p. u ti@u h-c s` dZng ch7 y(u hai công cZ 4ánh giá là: 4T ki@m tra vi(t, trong 4ó s` dZng các câu hvi trcc nghiXm khách quan và tE lu&n; các lo6i mxu quan sát thIYng xuyên hoyc 4Lnh kì. Ho"t %&ng 2: Tìm hi0u s3 khác nhau trong cách %ánh giá k9t qu; h
- nay khác nhau nh) th+ nào v/ các ph)1ng di5n m7c 8ích, n;i dung 8ánh giá, cách 8ánh giá (cho 8i=m), công c7 (ph)1ng th@c) 8ánh giá, ng)Ai 8ánh giá? — Hãy ghi ý ki+n cGa anh/chI ra giKy và 8Lc thông tin phMn hNi d)Oi 8ây. (ThAi gian: khoMng 1 giA) 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 2 ánh giá Tr)*c ,ây Hi0n nay Uánh giá 8= nhVn — Uánh giá 8= nhVn 8Inh v/ k+t quM 8Inh, ch@ng minh v/ hLc tVp cGa HS. M3c ,ích k+t quM hLc tVp cGa HS. — U/ xuKt nhZng bi5n pháp nh\m cMi thi5n th]c tr^ng, nâng cao chKt l)`ng hLc tVp cGa HS. Uánh giá cM ki+n th@c, Chú trLng tOi cM ki+n th@c, ka nbng, N6i dung ka nbng, thái 8; nh)ng thái 8;. K+t h`p giZa 8ánh giá khM ,ánh giá thiên v/ khM nbng tái nbng tái hi5n ki+n th@c và khM nbng hi5n ki+n th@c. sáng t^o cGa HS. — Uánh giá b\ng 8i=m. — Uánh giá b\ng 8i=m (Ti+ng Vi5t, Cách — Uánh giá mang nhng Toán, Khoa hLc, LIch sk và UIa lí) và tính 8Nng lo^t. 8ánh giá b\ng nhVn xét (các môn ,ánh giá còn l^i). — Chú ý tOi vi5c 8ánh giá tnng cá nhân. U/ ki=m tra vi+t và — U/ ki=m tra vi+t có k+t h`p giZa câu Công c3 chG y+u b\ng câu hoi hoi t] luVn và câu hoi trqc nghi5m ,ánh giá t] luVn. khách quan (test). — Mtu quan sát. Ng);i GV 8ánh giá HS. — GV 8ánh giá HS. ,ánh giá — HS 8ánh giá HS. 188 | MODULE TH 28
- Nội dung 2 YÊU C%U, TIÊU CHÍ XÂY D.NG 12 KI4M TRA, QUY TRÌNH RA 12 KI4M TRA H:C KÌ Ho"t %&ng 1: Tìm hi0u yêu c5u, tiêu chí xây d;ng %< ki0m tra, quy trình ra %< ki0m tra hAc kì 1. Nhiệm vụ Anh/ch? hãy suy nghE (có thI tham khMo OPng nghiRp) và viWt ra giYy vZ yêu c%u, tiêu chí xây d.ng 12 ki4m tra, quy trình ra 12 ki4m tra h:c kì và O[i chiWu v\i thông tin phMn hPi d_\i Oây. (Thbi gian: khoMng 1 gib) 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 1 Yêu cfu, tiêu chí xây ding OZ kiIm tra, quy trình ra OZ kiIm tra hlc kì m tiIu hlc: a) Yêu c%u v2 12 ki4m tra h:c kì — Noi dung bao quát ch_rng trình Oã hlc. — 1Mm bMo msc tiêu dty hlc; bám sát Chuvn kiWn thwc, kE nxng và yêu cfu vZ thái Oo m các mwc Oo Oã O_yc quy O?nh trong ch_rng trình cYp TiIu hlc. — 1Mm bMo tính chính xác, khoa hlc. — Phù hyp v\i thbi gian kiIm tra. — Góp phfn Oánh giá khách quan trình Oo HS. b) Tiêu chí 12 ki4m tra h:c kì — Noi dung không n}m ngoài ch_rng trình. — Noi dung rMi ra trong ch_rng trình hlc kì. — Có nhiZu câu h~i trong mot OZ, phân O?nh t lR phù hyp gia câu trc nghiRm khách quan và câu h~i ti lun. — T lR OiIm dành cho các mwc Oo nhn thwc (nhn biWt, thông hiIu, vn dsng) so v\i tng s[ OiIm phù hyp v\i Chuvn kiWn thwc, kE nxng và yêu cfu vZ thái Oo c a môn hlc: nhn biWt và thông hiIu khoMng 80%, vn dsng khoMng 20%. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN HỌC BẰNG ĐIỂM SỐ KẾT HỢP VỚI NHẬN XÉT | 189
- — Các câu h(i c*a ,- ,./c di1n ,3t rõ, ,8n ngh:a, nêu ,úng và ,* yêu c@u c*a ,-. — MCi câu h(i phEi phù h/p vGi thHi gian dI kiKn trE lHi và vGi sN ,iOm dành cho nó. c) Quy trình ra ,- ki0m tra h2c kì * Xác ,6nh m7c tiêu, m:c ,;, n;i dung và hình th:c ki0m tra Tr.Gc khi ra ,- kiOm tra, c@n ,Ni chiKu vGi các mTc tiêu d3y hUc ,O xác ,Wnh mTc tiêu, mXc ,Y, nYi dung và hình thXc kiOm tra nh[m ,ánh giá khách quan trình ,Y HS, ,_ng thHi thu th`p các thông tin phEn h_i ,O ,i-u chbnh quá trình d3y hUc và quEn lí giáo dTc. * ThiAt lCp bFng hai chi-u — L`p mYt bEng hai chi-u: mYt chi-u thO hign nYi dung, mYt chi-u thO hign mXc ,Y nh`n thXc c@n kiOm tra. — ViKt các chuin c@n kiOm tra Xng vGi mCi mXc ,Y nh`n thXc, mCi nYi dung t.8ng Xng vGi tjng ô c*a bEng. — Xác ,Wnh sN ,iOm cho tjng nYi dung kiKn thXc và tjng mXc ,Y nh`n thXc c@n kiOm tra. — Xác ,Wnh sN l./ng, hình thXc cho các câu h(i trong mCi ô c*a bEng hai chi-u. Nhìn chung, càng nhi-u câu h(i m mCi nYi dung, mCi mXc ,Y nh`n thXc thì kKt quE ,ánh giá càng có ,Y tin c`y cao; hình thXc câu h(i ,a d3ng so tránh ,./c sI nhàm chán ,_ng thHi t3o hXng thú, khích lg HS t`p trung làm bài. — C@n l.u ý: + SN l./ng câu h(i phT thuYc vào hình thXc câu h(i, sN ,iOm và thHi gian dành cho ô t.8ng Xng trong bEng hai chi-u. + Các câu trrc nghigm khách quan nhi-u lIa chUn có sN ,iOm nh. nhau, không phT thuYc vào mXc ,Y khó, d1 c*a tjng câu h(i. * ThiAt kA câu hHi theo bFng hai chi-u Csn cX vào bEng hai chi-u, GV thiKt kK câu h(i cho ,- kiOm tra. C@n xác ,Wnh rõ nYi dung, hình thXc, l:nh vIc kiKn thXc và mXc ,Y nh`n thXc c@n ,o qua tjng câu h(i và toàn bY câu h(i trong ,- kiOm tra. Các câu h(i phEi ,./c biên so3n sao cho ,ánh giá ,./c chính xác mXc ,Y ,áp Xng Chuin kiKn thXc, k: nsng và yêu c@u v- thái ,Y ,./c quy ,Wnh trong ch.8ng trình môn hUc. 190 | MODULE TH 28
- * Xây d&ng )áp án và h/0ng d1n ch3m áp án và h()ng d,n ch.m 0(1c xây d5ng trên c9 s; bám sát b=ng hai chi@u. iCm toàn bài kiCm tra hFc kì tính theo thang 0iCm 10. iCm cLa các câu trMc nghiNm 0(1c quy v@ thang 0iCm 10 (theo quan hN tQ lN thuSn). Ho"t %&ng 2: Ki-m tra, %ánh giá k5t qu8 h9c t;p c=a HS theo ChuAn ki5n thBc, kC nDng c=a chEFng trình 1. Nhiệm vụ Fc Thông tin ngu:n v@ ChuVn kiWn thXc, kZ n[ng cLa ch(9ng trình và yêu c
- — Khi xây d)ng ,- ki/m tra, c6n bám sát Chuc, k? n@ng và tham khCo sách GV, ! ki%m tra h+c kì c.p Ti%u h+c (NXB Giáo dKc, 2008) nhPm ,Cm bCo tính phù hTp, tính th)c t= ,/ ,ánh giá k=t quC hVc tWp cXa HS theo ,\nh h]^ng khoCng 80 — 90% trong Chuc, k? n@ng và khoCng 10 — 20% vWn dKng ki=n th>c, k? n@ng trong chuc ,o, yêu c6u noi dung ,- ki/m tra theo Chuc, k? n@ng. b) 4i v6i các môn h+c :ánh giá b vào các nhWn xét (tiêu chí ,ánh giá) cXa tqng môn hVc, theo tqng hVc kì, tqng l^p (bám sát Chuc, k? n@ng môn hVc theo tqng chX ,- và tqng giai ,orn hVc tWp), GV ,ánh giá và x=p lori HS: Hoàn thành (A, A+), ChDa hoàn thành (B). Viuc ,ánh giá bPng nhWn xét c6n nhv nhàng, không tro áp l)c cho cC GV và HS. wji v^i các môn hVc ,ánh giá bPng nhWn xét, c6n h]^ng t^i mKc ,ích khxi dWy ti-m n@ng hVc tWp cXa HS. (Thdi gian: khoCng 1 gid) Nội dung 3 wÁNH GIÁ K{T QU~ HC TP CÁC MÔN HC wÁNH GIÁ B NG wIM S (TI{NG VIT, TOÁN, KHOA HC, LCH S VÀ wA LÍ) THEO CHUN KI{N THC, K NNG CA CHNG TRÌNH Ho"t %&ng 1: +ánh giá k0t qu3 h4c t6p 8 môn Ti0ng Vi=t theo Chu@n ki0n thAc, kC nDng cEa chGHng trình 1. Nhiệm vụ Nh^ lri viuc ,ánh giá k=t quC hVc tWp môn hVc Ti=ng Viut tr]dng anh/ch\ và suy ngh? ,ji chi=u v^i thông tin phCn hi d]^i ,ây. (Thdi gian: khoCng 1 gid) 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 1 wánh giá bPng ,i/m sj môn Ti=ng Viut: 192 | MODULE TH 28
- a) Nguyên t*c chung ánh giá k(t qu, h-c t/p môn Ti(ng Vi5t c6p Ti7u h-c 89:c th;c hi5n trên c> s@ nguyên tBc chung vD -ánh giá k1t qu3 giáo d6c ti7u h8c xác 8Fnh tGi Ch:;ng trình giáo d6c ph? thông cAp Ti7u h8c (Ban hành kèm theo Quy(t 8Fnh sP 16/2006/Q —BGD T ngày 05 tháng 5 nZm 2006 c[a B\ tr9@ng B\ Giáo d^c và ào tGo), gam nhbng 8i7m c> b,n sau: — ánh giá k(t qu, giáo d^c 8Pi vei HS @ môn h-c trong mhi lep và cuPi c6p nhjm xác 8Fnh mkc 8\ 8Gt 89:c m^c tiêu giáo d^c, làm cZn ck 87 8iDu chlnh quá trình giáo d^c, góp phon nâng cao ch6t l9:ng giáo d^c toàn di5n, 8\ng viên, khuy(n khích HS chZm h-c và t; tin trong h-c t/p. — ánh giá k(t qu, giáo d^c @ môn h-c trong mhi lep và cuPi c6p con ph,i: + ,m b,o tính toàn di5n, khoa h-c, khách quan và trung th;c. + CZn ck vào Chuun ki(n thkc, kv nZng và yêu cou vD thái 8\ c[a môn h-c @ twng lep, @ toàn c6p h-c 87 xây d;ng công c^ 8ánh giá thích h:p. + PhPi h:p giba 8ánh giá th9yng xuyên và 8ánh giá 8Fnh kì; giba 8ánh giá c[a GV và t; 8ánh giá c[a HS; giba 8ánh giá c[a nhà tr9yng và 8ánh giá c[a gia 8ình, c\ng 8ang. + K(t h:p giba hình thkc trBc nghi5m khách quan, t; lu/n và các hình thkc 8ánh giá khác. — Môn Ti(ng Vi5t 89:c 8ánh giá bjng 8i7m k(t h:p vei nh/n xét c[a GV. b) Quy EFnh vH ki7m tra, Eánh giá k1t qu3 h8c tKp môn Ti1ng ViMt Quy 8Fnh vD ki7m tra, 8ánh giá môn Ti(ng Vi5t 89:c nêu tGi vZn b,n -ánh giá và x1p loQi HS ti7u h8c (Ban hành kèm theo Quy(t 8Fnh sP 30/2005/Q —BGD T ngày 30/9/2005 c[a B\ tr9@ng B\ Giáo d^c và ào tGo) nh9 sau: * Môn Ti1ng ViMt E:Vc Eánh giá bWng Ei7m sY, cho Ei7m tZ 1 E1n 10, không cho Ei7m 0 và Ei7m thKp phân ^ các l_n ki7m tra. * ViMc Eánh giá th:ang xuyên và Eánh giá EFnh kì k1t qu3 h8c tKp cba HS vH môn Ti1ng ViMt E:Vc quy EFnh: — ánh giá th9yng xuyên: + Nhjm m^c 8ích theo dõi, 8\ng viên, khuy(n khích hay nhBc nh@ HS h-c t/p ti(n b\, 8ang thyi 87 GV th;c hi5n 8i mei ph9>ng pháp, 8iDu chlnh hoGt 8\ng gi,ng dGy nhjm 8Gt hi5u qu, thi(t th;c. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN HỌC BẰNG ĐIỂM SỐ KẾT HỢP VỚI NHẬN XÉT | 193
- + Vi$c &ánh giá th,-ng xuyên &,2c ti3n hành d,6i các hình th8c ki:m tra th,-ng xuyên (KTTX), gDm: ki:m tra mi$ng, quan sát HS hJc tKp, bài tKp thNc hành, ki:m tra vi3t (d,6i 20 phút). + ST lVn KTTX tTi thi:u trong 1 tháng &Ti v6i môn Ti3ng Vi$t là 4 lVn. — \ánh giá &]nh kì: + Nh_m m`c &ích cung cbp thông tin cho các cbp qucn lí chd &eo &: qucn lí quá trình hJc tKp cfa HS và gicng dey cfa GV; ti3n hành sau ting giai &oen hJc tKp: gija hJc kì I (GKI), cuTi hJc kì I (CKI), gija hJc kì II (GKII), cuTi hJc kì II (CKII). + Vi$c &ánh giá &]nh kì &,2c ti3n hành d,6i các hình th8c ki:m tra &]nh kì (KT\K), gDm: ki:m tra vi3t b_ng hình th8c trmc nghi$m, tN luKn trong th-i gian 1 ti3t. + ST lVn KT\K môn Ti3ng Vi$t n moi l6p (moi npm hJc) là 4 lVn: GKI, CKI, GKII, CKII. Chú ý: + Tr,-ng h2p HS có k3t quc KT\K bbt th,-ng so v6i k3t quc hJc tKp h_ng ngày horc không &f sT &i:m KT\K &su &,2c bT trí cho làm bài ki:m tra lei &: có cpn c8 &ánh giá vs hJc lNc môn và xét khen th,nng. + \Ti v6i môn Ti3ng Vi$t, moi lVn KT\K có 2 bài ki:m tra: %&c, vi+t. \i:m cfa 2 bài ki:m tra này &,2c quy vs mvt &i:m chung là &i:m trung bình cvng &i:m cfa 2 bài (làm tròn 0,5 thành 1). + Xác &]nh &i:m hJc lNc môn (HLM) kì I (horc &i:m HLM.KII) b_ng cách tính trung bình cvng cfa &i:m KT\K.GKI và &i:m KT\K.CKI (horc trung bình cvng cfa &i:m KT\K.GKII và &i:m KT\K.CKII), k3t quc có th: là sT thKp phân (không làm tròn sT). c) N/i dung, hình th5c ki7m tra, %ánh giá môn Ti+ng Vi?t * Ki7m tra, %ánh giá thBCng xuyên \: &ánh giá th,-ng xuyên k3t quc hJc tKp cfa HS vs môn Ti3ng Vi$t, GV thNc hi$n các hình th8c KTTX v6i nvi dung, yêu cVu c` th: nh, sau: — Ki:m tra mi$ng: GV th,-ng ti3n hành vào &Vu ti3t hJc, nh_m cfng cT ki3n th8c, k| npng cfa bài dey thuvc cùng mvt phân môn (chf y3u n ti3t k3 tr,6c), teo &isu ki$n thuKn l2i &: HS ti3p nhKn bài m6i. Vi$c ki:m tra mi$ng t~ ra có hi$u quc tích cNc &Ti v6i bài hJc thuvc các phân môn 194 | MODULE TH 28
- H!c v%n (l"p 1), T)p +!c, K- chuy1n, Luy1n t4 và câu — T)p làm v9n (các l"p 2, 3, 4, 5). — Quan sát HS h8c t9p: GV ti>n hành trong suCt quá trình lên l"p G tHt cI các phân môn, nhMm Nánh giá hiOu quI ti>p nh9n cPa HS, kRp thSi NTng viên, khuy>n khích HS tích cXc h8c t9p. Quan sát HS h8c t9p trên l"p còn giúp GV tX Ni\u ch]nh ho^t NTng d^y h8c sao cho phù hap v"i NCi tbang HS cc thd. — Yêu cfu HS luyOn t9p thXc hành (thông qua bài t9p): GV Nánh giá mhc NT nim vjng v\ ki>n thhc, thành th^o v\ kk nlng theo yêu cfu cfn N^t NCi v"i bài h8c cc thd. Bài t9p thXc hành môn Ti>ng ViOt tidu h8c có thd Nbac Nqt ra G tHt cI các bài h8c thuTc các phân môn khác nhau, ví dc: thXc hành luy1n +!c (T9p N8c), thXc hành luyOn nghe — nói (Kd chuyOn, T9p làm vln), thXc hành luyOn vi@t (Chính tI, T9p vi>t), thXc hành Nd nim vjng ki@n thBc và kC n9ng ti>ng ViOt (LuyOn tu và câu)... — Kidm tra vi>t (db"i 20 phút): ThbSng áp dcng NCi v"i bài h8c thuTc các phân môn Chính tF, T)p vi@t, Luy1n t4 và câu, T)p làm v9n. Bài kidm tra vi>t trong thSi gian ngin vua khích lO HS nim vjng ki>n thhc, kk nlng m"i h8c vua cPng cC ki>n thhc, kk nlng Nã h8c qua các bài trb"c Nó. Thông qua bài kidm tra vi>t (nTi dung và hình thhc trình bày, dixn N^t), GV còn có thd Nánh giá k>t quI v9n dcng tyng hap các ki>n thhc, kk nlng ti>ng ViOt cPa HS. Theo quy NRnh, sC lfn KTTX tGi thi-u trong 1 tháng NCi v"i môn Ti>ng ViOt là 4 l%n. Do v9y, Nd thXc hiOn yêu cfu kidm tra, Nánh giá k>t quI h8c t9p cPa HS G tHt cI các phân môn, GV cfn có k> ho^ch KTTX NCi v"i tung HS theo cách “luân phiên” (có thd ghi rõ trong giáo án nhjng HS Nbac kidm tra). Ví dc: KTTX (l"p 2) tháng thh nhHt: T)p +!c, K- chuy1n, Chính tF, T)p làm v9n; tháng thh hai: T)p +!c, T)p vi@t, Luy1n t4 và câu, T)p làm v9n. * Ki-m tra, +ánh giá +Nnh kì Kidm tra, Nánh giá NRnh kì môn Ti>ng ViOt Nbac thXc hiOn 4 l%n trong nlm h8c, theo tung giai No^n h8c t9p cPa HS (GKI, CKI, GKII, CKII). ViOc kidm tra NRnh kì môn Ti>ng ViOt Nbac thXc hiOn theo các vln bIn hb"ng dn hiOn hành cPa BT Giáo dcc và ào t^o. GV cfn lbu ý nhjng Nidm c bIn sau: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN HỌC BẰNG ĐIỂM SỐ KẾT HỢP VỚI NHẬN XÉT | 195
- — M#c %ích, yêu c,u: + /ánh giá t56ng %7i %,y %8 và toàn di=n c> 4 kA nBng: !c, vi't, nghe, nói. + />m b>o m#c tiêu dEy hFc; bám sát Chu1n ki'n th3c, k4 n5ng quy %Jnh cho tKng giai %oEn hFc (GKI, CKI, GKII, CKII); %ánh giá kiSn thTc vU tiSng Vi=t thông qua kSt qu> thXc hi=n các bài tYp theo ch56ng trình quy %Jnh. + N`i dung bao quát ch56ng trình %ã hFc (theo tKng giai %oEn hFc tYp). + KSt hbp hình thTc kicm tra bdng câu hfi trgc nghi=m (bài kicm tra 6!c th7m và làm bài tu, kiSn thTc vU t? và câu) và hình thTc kicm tra bdng bài viSt (Chính tB, Tn HEFng dHn phân phIi chEJng trình các môn h!c — môn TiSng Vi=t (các tu,n ôn tYp và kicm tra gina HK, cu7i HK). LJch kicm tra c# thc do tr5mng ticu hFc tX sgp xSp. — N`i dung và cách kicm tra, %ánh giá: Kicm tra %Jnh kì (KT/K) môn TiSng Vi=t %5bc tiSn hành vii 2 bài: %Fc, viSt. N`i dung và cách tiSn hành kicm tra, cho %icm bài KT/K nh5 sau: + Bài kicm tra %Fc (10 %icm): Bài kicm tra %Fc gum 2 ph,n: 6!c thành ti'ng — 6!c th7m và làm bài t
- !c $úng ti*ng, $úng t,: 3 "i$m. (()c sai d./i 3 ti1ng: 2,5 "i$m; ")c sai t9 3 "1n 5 ti1ng: 2 "i$m; ")c sai t9 6 "1n 10 ti1ng: 1,5 "i$m; ")c sai t9 11 "1n 15 ti1ng: 1,0 "i$m; ")c sai t9 16 "1n 20 ti1ng: 0,5 "i$m; ")c sai trên 20 ti1ng: 0 "i$m). Ng/t ngh1 h2i $úng 3 các d6u câu (có th$ mBc lDi vF ngBt nghG hHi I 1 hoKc 2 dLu câu): 1 "i$m. (Không ngBt nghG hHi "úng I 3 "1n 4 dLu câu: 0,5 "i$m; không ngBt nghG hHi "úng I 5 dLu câu trI lên: 0 "i$m). T:c $; $!c "Tt yêu cVu (40 chW/không quá 1 phút): 1 "i$m. (()c t9 trên 1 phút "1n 2 phút: 0,5 "i$m; ")c quá 2 phút, ph\i "ánh vVn nh]m: 0 "i$m). Tr= l?i $úng ý câu hAi do GV nêu: 1 "i$m. (Tr\ l_i ch.a "` ý hoKc hi$u câu hbi nh.ng dicn "Tt còn lúng túng, ch.a rõ ràng: 0,5 "i$m; không tr\ l_i ".gc hoKc tr\ l_i sai ý: 0 "i$m). • ()c thVm và làm bài tip: GV ki$m tra ")c thVm và làm bài tip "li v/i HS c\ l/p trên phi1u in son (n1u có "iFu kipn photocopy), hoKc GV chép "F bài trên b\ng l/p (giLy khr to) và h./ng dsn HS làm bài (tr\ l_i các câu hbi trBc nghipm) theo cách ghi k1t qu\ lua ch)n ("ánh dLu x vào ô trlng... / khoanh tròn chW cái tr./c ý tr\ l_i "úng cho t9ng câu hbi) vào giLy kw ô li, ví dy: Câu 1 — a, Câu 2 — b, Câu 3 — c... N}i dung ki$m tra: HS ")c thVm m}t v~n b\n "ã h)c trong SGK Ti*ng ViFt (hoKc v~n b\n ngoài SGK phù hgp v/i ch` "i$m "ã h)c — "li v/i HS I vùng thuin lgi) có "} dài theo quy "nh sl chW I t9ng giai "oTn (Chu]n ki1n thc, k n~ng). Sau "ó HS làm bài tip (theo sl l.gng câu hbi — bài tip quy "nh cho t9ng l/p); th_i gian HS làm bài kho\ng 30 phút. GV "ánh giá, cho "i$m dua vào l_i gi\i cy th$. Chú ý: Theo h./ng dsn c`a B} Giáo dyc và (ào tTo vF ki$m tra "nh kì môn Ti1ng Vipt, bài ki$m tra ")c ".gc tính 10 "i$m (tG lp "i$m $!c thành ti*ng/"i$m $!c thIm và làm bài tMp có thay "ri theo các khli l/p c~n c vào trình "} ")c ngày càng phát tri$n I HS). Cy th$ nh. sau: LPp 1: Thuc hipn theo h./ng dsn riêng cho mDi giai "oTn H!c vIn, LuyFn tMp tTng hUp. (Tham kh\o tài lipu V kiXm tra h!c kì c6p TiXu h!c — LPp 1, NXB Giáo dyc, 2008). KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN HỌC BẰNG ĐIỂM SỐ KẾT HỢP VỚI NHẬN XÉT | 197
- L!p 2, l!p 3: 6 "i$m )*c thành ti1ng/4 "i$m )*c th3m và làm bài t7p (4 câu tr.c nghi2m, m4i câu 1 "i$m). L!p 4, l!p 5: 5 "i$m )*c thành ti1ng/5 "i$m )*c th3m và làm bài t7p (L!p 4: 8 câu tr.c nghi2m, g;m 6 câu 0,5 "i$m, 2 câu 1,0 "i$m; L!p 5: 10 câu tr.c nghi2m, m4i câu 0,5 "i$m). + Bài ki$m tra viEt (10 "i$m): Bài ki$m tra viEt g;m 2 phGn: Chính t< — T7p làm v>n ("Ii vJi các lJp 2, 3, 4, 5). HS viEt bài Chính tn trên giRy kT ô li; thVi gian làm bài ki$m tra viEt khoXng 40 phút. Chú ý: Riêng Z lJp 1, HS ch[ ki$m tra viEt chính tX (t]p chép v3n — tC ngD — câu ho_c GoIn v>n) theo haJng dcn cd th$ cho m4i giai "oen H*c v3n, LuyLn t7p tMng hNp. (Tham khXo tài li2u )O kiQm tra h*c kì cUp TiQu h*c — L!p 1, SgD) • Chính tX (5 "i$m): GV "lc cho HS viEt (Chính t< nghe — vi1t) ho_c yêu cGu HS t]p chép ("Ii vJi lJp 1) mmt "oen vnn (tho) trích Z bài t]p "lc "ã hlc trong SGK Ti1ng ViLt (ho_c vnn bXn ngoài SGK phù hsp vJi cht "i$m "ã hlc — "Ii vJi HS Z vùng thu]n lsi) có "m dài theo quy "wnh sI chy Z tzng giai "oen (ChuYn ki1n thZc, k[ n>ng). ThVi gian viEt bài chính tX khoXng 15 phút. gánh giá, cho "i$m: Bài viEt không m.c l4i chính tX, chy viEt rõ ràng, trình bày "úng "oen vnn (tho): 5 "i$m. M4i l4i chính tX trong bài viEt (sai — lcn phd âm "Gu ho_c vGn, thanh; không viEt hoa "úng quy "wnh): trz 0,5 "i$m. L\u ý: NEu chy viEt không rõ ràng, sai v "m cao, khoXng cách, ki$u chy ho_c trình bày bn... bw trz 1 "i$m toàn bài. • T]p làm vnn (5 "i$m): HS viEt theo yêu cGu cta " bài t]p làm vnn thumc nmi dung chaong trình "ã hlc Z tzng giai "oen (ChuYn ki1n thZc, k[ n>ng các lJp 2, 3, 4, 5). ThVi gian HS viEt bài t]p làm vnn khoXng 25 phút. GV "ánh giá, cho "i$m da vào yêu cGu v nmi dung và hình thc trình bày, din "et cta bài t]p làm vnn cd th$ (có th$ cho theo các mc "i$m tz 0,5 — 1 — 1,5... "En 5 "i$m); ho_c cho "i$m bài chính tX (t]p chép) Z lJp 1 198 | MODULE TH 28
- theo h%&ng d*n c, th- . m0i giai 3o4n H!c v%n, Luy+n t-p t/ng h2p. (Tham kh9o tài li
- — Lo$i TrN #i%n th* th()ng có m/t hay nhi2u ch4 tr6ng (khuy9t) trong câu v=n hay >o$n l)i, >òi hBi HS phFi #i%n (lGp) nhHng y9u t6 phù hJp sao cho >Ly >M và >úng hoPc có m/t hay nhi2u y9u t6 cLn thay th9 trong câu v=n hay >o$n l)i, >òi hBi HS phFi th* (thay) bRng nhHng y9u t6 phù hJp sao cho >úng và >M. Tây là lo$i TrN khá gLn gXi vYi HS tiZu h[c hi\n nay, >(Jc v]n d_ng trong các bài t]p >i2n t`, bài t]p v2 chính tF (âm — vLn — ti9ng), bài t]p tìm t` >cng nghda, trái nghda... Nó có tác d_ng phân lo$i trình >/ HS khá rõ, l$i df thi9t k9, do >ó th()ng >(Jc GV si d_ng trong d$y h[c. Tuy v]y, cXng cLn l(u ý v2 cách “>Pt” ch4 tr6ng (hoPc “ch[n” t` ngH cLn thay th9), xác >nnh yêu cLu lpa ch[n y9u t6 >i2n th9 sao cho phù hJp vYi trình >/ HS và >òi hBi cMa ch(qng trình m4i lYp, cLn tính toán “>/ khó” cMa bài TrN và khF n=ng >ánh giá khách quan (dùng máy hay ng()i chGm). — Lo$i TrN #+i chi*u c.p #ôi có 2 c/t, m4i c/t gcm m/t s6 y9u t6 >/c l]p (ti9ng, t`, câu...) >òi hBi HS phFi lpa ch[n — ghép n6i m/t y9u t6 bên này vYi y9u t6 bên kia sao cho thành m/t cPp t(qng thích. Lo$i TrN này cXng khá quen thu/c vYi HS tiZu h[c, >(Jc si d_ng v bài t]p trong các phân môn H[c vLn, T]p >[c, Chính tF, Luy\n t` và câu... Tuy theo mzc >/ yêu cLu (khó — bình th()ng — df), có thZ so$n bài TrN >òi hBi ghép n6i m/t hay nhi2u cPp, ghép n6i có lpa ch[n (thi) v 1 c/t hay cF 2 c/t... Khi thi9t k9 bài TrN lo$i này, cLn tính toán >9n các khF n=ng k9t hJp >Z sao cho ch} có m/t k9t quF >úng (xác >nnh “cPp >ôi” chính xác). — Lo$i TrN s2p x*p th4 t5 yêu cLu HS s~p x9p các y9u t6 cho sn theo m/t tr]t tp >úng và hJp lí nhGt. TrN lo$i này >(Jc HS tiZu h[c làm quen qua các bài t]p (hoPc trò chqi h[c t]p) v các phân môn Luy\n t` và câu, T]p làm v=n, T]p >[c, KZ chuy\n. Ví d_: s~p x9p các t` ngH thành câu, x9p các câu thành >o$n, x9p các >o$n thành bài, s~p x9p các chi ti9t (hoPc tranh minh ho$) theo trình tp difn bi9n cMa câu chuy\n... Tuy theo “>/ khó” cMa bài TrN, có thZ yêu cLu HS s~p x9p ít hay nhi2u y9u t6, nh]n bi9t m6i quan h\ giHa các y9u t6 df hay khó (qua n/i dung và dGu hi\u liên k9t), ch} nhY l$i n/i dung v=n bFn >Z s~p x9p thz tp hay phFi suy nghd, phán >oán >Z xác l]p m/t tr]t tp hJp lí... Khi thi9t k9 bài TrN lo$i này, cLn >(a ra s6 l(Jng y9u t6 v`a phFi, tính toán >9n “dGu hi\u nh]n bi9t” >Z s~p x9p phù hJp vYi >6i t(Jng HS và xác l]p m/t tr]t tp duy nhGt >úng (tránh tr()ng hJp có thZ s~p x9p theo thz tp khác mà vn hJp lí). 200 | MODULE TH 28
- — Lo$i TrN tr% l'i ng+n tuy có h$n ch- tính khách quan, nh4ng l$i ít nhi7u 8o nghi9m 84;c tính sáng t$o c=a HS qua n@i dung trC lDi ngEn và cách trình bày, diJn 8$t câu trC lDi. Khi cNn thi-t, cOng có thP dùng lo$i TrN này vTi 8i7u ki9n: tính toán kV v7 n@i dung và 8@ dài c=a câu hWi; dY 8oán khC nZng trC lDi c=a HS 8P 8ánh giá cho công b\ng, chính xác. V_n 87 8`t ra là: Nên sb dcng nhi7u lo$i câu hWi (tec nhfng câu hWi theo nhi7u lo$i TrN khác nhau) hay chi nên dùng m@t lo$i câu hWi trong m@t bài trEc nghi9m 8ánh giá trình 8@ hjc tkp c=a HS tiPu hjc? Có nhi7u ý ki-n trái ng4;c nhau v7 v_n 87 này. Ng4Di ch= tr4png cNn dùng nhi7u lo$i câu hWi khác nhau cho r\ng nh4 vky sq làm tZng thêm giá trr c=a bài TrN, làm cho bài TrN 8s nhàm chán. Ng4;c l$i, có ng4Di cho r\ng chi nên lYa chjn m@t lo$i câu hWi TrN thích h;p nh_t cho toàn bài TrN, ví dc nh4 lo$i TrN nhi7u lYa chjn. Thkt ra, không có m@t quy lukt nào cC. Nh4ng cNn nhT m@t 8i7u là: không nên làm rti trí HS b\ng nhi7u hình thec câu hWi phec t$p, nh_t là nhfng lo$i câu hWi không quen thu@c vTi HS tiPu hjc. Mcc 8ích c=a chúng ta là khCo sát hjc lYc c=a HS và tìm cách giúp cho các em biPu l@ khC nZng m@t cách dJ dàng và trung thYc, che không phCi khCo sát “tài” làm trEc nghi9m c=a chúng. Ttt nh_t là k-t h;p 84;c hài hoà cC yêu cNu cNn 8ánh giá và khC nZng, thói quen, heng thú làm m@t st lo$i câu hWi — bài tkp nào 8ó, ho`c sb dcng lo$i câu hWi nhi7u lYa chjn vì ph$m vi áp dcng c=a lo$i này r_t r@ng rãi, và chi sb dcng thêm các hình thec khác khi nào ta nhkn th_y hình thec 8ó thích h;p và có hi9u quC cao hpn, 8s nhàm chán cho HS. * M.y v.n 12 l3u ý v2 k7 thu9t som V7 k7 thu9t som, theo tài li9u Tr+c nghi>m giáo dBc c=a GS. TrNn Trjng Thu{ (Vi9n Khoa hjc Giáo dcc), có m_y v_n 87 d4Ti 8ây cNn 84;c l4u ý quan tâm. — V_n 87 st l4;ng các câu hWi trong m@t bài trEc nghi9m: + CNn tính 8-n 2 y-u tt quy 8rnh st câu hWi cNn thi-t trong 1 bài TrN: • ThDi gian dành cho cu@c khCo sát. • SY chính xác c=a 8iPm st trong vi9c 8o ki-n thec hay hjc lYc mà ta mutn khCo sát. (Thông th4Dng, câu hWi cùng m@t lo$i trEc nghi9m 84;c cho vTi st 8iPm b\ng nhau, st l4;ng câu hWi trEc nghi9m dùng 8P 8o ki-n thec hay hjc lYc 84;c quy 8rnh bi mcc 8ích và ph$m vi khCo sát). KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN HỌC BẰNG ĐIỂM SỐ KẾT HỢP VỚI NHẬN XÉT | 201
- + S# câu h(i tr, l.i /01c trong 1 phút tu8 thu9c vào lo d@ng, vào sB phCc t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1562 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1099 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1672 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 372 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 99 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn