Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 35: Giáo viên chủ nhiệm trong các hoạt động ở trường tiểu học
lượt xem 54
download
Module Tiểu học 35: Giáo viên chủ nhiệm trong các hoạt động ở trường tiểu học giúp người học hiểu được những nhiệm vụ chung của công tác chủ nhiệm lớp ở trong và ngoài nhà trường tiểu học và những hoạt động cụ thể mỗi ngày ở trường. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 35: Giáo viên chủ nhiệm trong các hoạt động ở trường tiểu học
- H; NH$T TH&NG Module TH 35 GI¸O VI£N CHñ NHIÖM TRONG C¸C HO¹T §éNG ë TR¦êNG TIÓU HäC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 53
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN M"i ho&t ()ng , tr./ng ti0u h"c (bán trú) c8a GVCN r>t (a d&ng, phong phú. H"c xong module này, ngoài nhJng hi0u biKt chung vM nhiNm vO c8a GVCN, h"c viên hi0u sâu sSc hTn nhJng (Uc tr.ng và yêu cVu c8a GVCN , ti0u h"c lo&i tr./ng bán trú ngày. Phân tích ()*c nh+ng ho.t (/ng qu2n lí c4a GVCN : trong và ngoài nhà tr)?ng nhWm thXc hiNn giáo dOc toàn diNn (Yi vZi HS ti0u h"c. B. MỤC TIÊU 1. MỤC TIÊU CHUNG – H"c, nghiên c\u xong module, GV nói chung và GVCN nói riêng hi0u (.^c nhJng nhiNm vO chung c8a công tác ch8 nhiNm lZp , trong và ngoài nhà tr./ng ti0u h"c và nhJng ho&t ()ng cO th0 m`i ngày , tr./ng. a tr./ng bán trú, GVCN có trách nhiBm qu2n lí, theo dõi tHt c2 mIi ho.t (/ng c4a HS : tr)?ng. GVCN cVn có khc ndng l./ng tr.Zc nhJng tình huYng có th0 xcy ra (Yi vZi HS , tr./ng bán trú. — Hi0u tr./ng bán trú là m)t cT h)i (0 GVCN có (iMu kiNn thXc hiNn các nhiNm vO, các ch\c ndng c8a GVCN , ti0u h"c. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — Hi0u (.^c nhJng công viNc GVCN , ti0u h"c bao ggm nhJng ho&t ()ng chính nh.: gicng d&y, qucn lí viNc giáo dOc toàn diNn (nuôi, d&y, phát hiNn, bgi d.kng (&o (\c, ndng khiKu, chdm sóc s\c khol, nhJng biKn (mi vM tâm sinh lí... c8a HS); h.Zng don HS rèn luyNn phát tri0n, xúc ccm, thói quen. GVCN cVn biKt phYi h^p vZi (gng nghiNp, cha mq HS và (oàn th0 xã h)i (0 thXc hiNn mOc tiêu, n)i dung giáo dOc , ti0u h"c. — TX lí gici sX cVn thiKt phci thXc hiNn nhJng n)i dung ho&t ()ng (ó. 2. Về kĩ năng — Có kt ndng d&y h"c, giáo dOc, giao tiKp, phYi h^p, qucn lí, tm ch\c ho&t ()ng giáo dOc (0 thXc hiNn nhiNm vO, ch\c ndng c8a ng./i GVCN. — Có kt ndng tX hoàn thiNn nhân cách, nh>t là kt ndng tiKp cun vZi nhJng thông tin mZi vM giáo dOc ti0u h"c. — Có kt ndng làm viNc có kK ho&ch. 54 | MODULE TH 35
- 3. Về thái độ — Có nh&n th(c *úng v. vai trò, v4 trí c6a GVCN; có trách nhi
- Hoạt động 1. Tìm hiểu ý nghĩa, tầm quan trọng của giáo viên chủ nhiệm ở tiểu học và những hoạt động của giáo viên chủ nhiệm ở tiểu học 1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG 1 H!c xong, h!c viên hi-u t0m quan tr!ng c5a GVCN trong giai :o;n hi
- tr" em là m(t )òi h-i v/a m1i v/a khá ph5c t7p )8i v1i GVCN = ti>u h@c nói riêng và = phE thông nói chung. Phát hiIn )úng nKng khiLu, s= thích cPa HS sS góp phTn rUt l1n vào chiLn lWXc )ào t7o nhân tài, hW1ng nghiIp, sS góp phTn không nh- vào viIc nâng cao hiIu qu[ chUt lWXng khai thác tài nguyên con ngW]i; + GVCN ph[i là ngW]i có trách nhiIm )ánh giá toàn diIn chUt lWXng giáo dac HS. TrW1c )Ei m1i giáo dac, )ánh giá giáo dac phE thông chP yLu cKn c5 vào kLt qu[ h@c vKn hoá và sc chuyên cTn trong h@c tdp. Ngày nay ph[i cKn c5 vào mac tiêu giáo dac các cUp h@c, GVCN cTn có nhdn )enh, )ánh giá t/ng HS trên các lfnh vcc ho7t )(ng nhdn th5c, xúc c[m, tình c[m, thái )( cPa các em )8i v1i hiIn tWXng tc nhiên và xã h(i, )ánh giá HS vj các kf nKng, hành vi, sc phát tri>n nKng lcc sáng t7o, thích 5ng, giao tiLp 5ng xk... Th" hai, do mac tiêu giáo dac th]i công nghiIp hoá, hiIn )7i hoá có nhlng thay )Ei, giáo dac con ngW]i phát tri>n toàn diIn tr= thành yêu cTu khách quan, là )òi h-i cPa sc phát tri>n kinh tL — xã h(i cPa njn vKn minh hdu công nghiIp. + M(c tiêu chung: Yêu cTu cPa xã h(i cTn )ào t7o nhlng thL hI lao )(ng thông minh, nKng )(ng, sáng t7o, biLt kLt hXp gila lao )(ng chân tay và lao )(ng trí óc, gila lí ludn v1i thcc tipn; có kiLn th5c sâu r(ng và có nKng lcc gi[i quyLt nhlng thách th5c cPa th]i )7i; có xúc c[m, tình c[m, nijm tin sâu sqc; có l8i s8ng lành m7nh, phát tri>n toàn diIn tijm nKng vj m@i mrt; có b[n lfnh chính tre vlng vàng trong m@i tình hu8ng; có s5c kh-e th> chUt và s5c kh-e tinh thTn. + Vì sao ph5i phát tri8n con ng9:i toàn di=n? s> thcc hiIn mac tiêu giáo dac tEng quát )ó, t/ cu8i thL kt XX, các nhà nghiên c5u khoa h@c và qu[n lí )ã nhdn th5c sâu sqc nhlng thách th5c, nhlng mâu thuvn khôn lW]ng: )ó là sc gia tKng dân s8, môi trW]ng be tàn phá làm Trái sUt nóng lên, thiên tai, bão, )(ng )Ut, sóng thTn x[y ra thW]ng xuyên; tài nguyên thiên nhiên be c7n kiIt; nhlng vUn )j xã h(i (sc phát tri>n kinh tL - xã h(i không bjn vlng, bInh tdt, tI n7n xã h(i, mâu thuvn giàu nghèo, sqc t(c, hI tW tW=ng...). TrW1c nhlng thách th5c cPa th]i )7i, m(t vUn )j, m(t câu h-i )WXc )rt ra là gi[i quyLt nhlng mâu thuvn, nhlng thách th5c trên b|ng cách nào? KLt qu[ nghiên c5u vj giáo dac và khoa h@c nghiên c5u vj con ngW]i )ã GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 57
- kh"ng &'nh: “Con ng,-i là tài nguyên vô t7n” nh,ng ch,a &,;c khai thác h;p lí trong khi các ngu@n tài nguyên khác &ã cBn kiCt. ChE &Fn nhGng th7p niên 80 cJa thF kE XX, nhân loBi mOi nh7n thPc th7t &Qy &J ý nghSa, vai trò cJa con ng,-i và cJa giáo dVc nh, mWt ph,Xng thPc quan trZng nh[t khai thác tài nguyên con ng,-i. Chính vì v7y, dù di^n &Bt có khác nhau nh,ng &`u thang nh[t b mWt &icm là coi: “Con ng,-i vda là mVc tiêu, vda là &Wng lec cJa se phát tricn b`n vGng”; “Giáo dVc là quac sách hàng &Qu”, &,;c ,u tiên sa mWt. Thec tF nka sau thF kE XX &ã chPng minh rlng n,Oc nào, dân tWc nào t7p trung &úng h,Ong cho se phát tricn giáo dVc, có mWt chiFn l,;c phát tricn theo &úng quy lu7t phát tricn thì n,Oc &ó, dân tWc &ó &ã có nhGng b,Oc nhoy vZt chE sau 10 - 15 nsm. Lí lu7n và thec ti^n cho th[y giáo dVc con ng,-i phát tricn toàn diCn là mWt &òi hui khách quan, là mWt quy lu7t t[t yFu. ChE có phát tricn con ng,-i toàn diCn mOi có thc gioi quyFt &,;c se phát tricn kinh tF b`n vGng b n`n vsn minh h7u công nghiCp. — Giáo d&c ()o (*c, t- t-.ng chính tr4, l6i s6ng, lí t-.ng s6ng là m:t trong nh;ng tra m&c tiêu giáo d&c con ng-Bi toàn diCn. B[t kì c[p hZc nào, tr,-ng nào cxng phoi ca gyng giáo dVc, hình thành b HS trên 40 ph}m ch[t, &,;c chia thành 5 nhóm giá tr' thc hiCn 5 quan hC: 1/ Nhóm nh;ng giá tr4 quan hC vKi bMn thân, bao g@m: BiFt te trZng, te tu, te l7p, gion d', tiFt kiCm, trung thec, siêng nsng, h,Ong thiCn, biFt ki`m chF, biFt hai h7n, biFt h~ thn, biFt te &ánh giá &c hoàn thiCn... 2/ Nhóm nh;ng giá tr4 thO hiCn quan hC vKi ng-Bi khác gQm: Nhân nghSa, biFt Xn, kính trZng, yêu th,Xng, khoan dung, khiêm tan, biFt h;p tác, com thông, chia s, &oàn kFt, bình &"ng, l^ &W, tôn trZng mZi ng,-i... 3/ Nhóm nh;ng giá tr4 thO hiCn trách nhiCm c>a công dân (6i vKi công viCc, g@m: Yêu ngh`, &am mê công viCc, trách nhiCm cao, l,Xng tâm, tôn trZng tri thPc, tôn trZng pháp lu7t và nhGng quy &'nh cJa xã hWi, có kE lu7t, te giác, nsng &Wng, sáng tBo, tích cec, thích Png, tôn trZng l phoi, dxng com, liêm khiFt... 58 | MODULE TH 35
- 4/ Nhóm nh(ng giá tr. liên quan 45n môi sinh g8m: Xây d%ng gia *ình h-nh phúc, b3o v6 môi tr;ng l%c thích `ng + N>ng l%c hvp tác và c-nh tranh + N>ng l%c t_ ch`c và qu3n lí + N>ng l%c ho-t *Bng chính trC + N>ng l%c nghiên c`u khoa hhc + N>ng l%c lao *Bng nghE nghi6p chuyên bi6t. — oa phát trian mwi n>ng l%c, HS ph3i *;vc rèn luy6n mBt h6 thFng kx n>ng ty *fn gi3n *Hn ph`c t-p dZn và phát trian qua mBt quá trình; rèn luy6n mBt cách h6 thFng theo *tng tâm xoáy trôn Fc. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 59
- — Các n&ng l)c trên l-i có quan h4 t56ng h7, thúc :;y nhau; vì v@y, phát triBn các n&ng l)c là mEt quá trình không :6n giHn. Th)c hi4n mKc tiêu giáo dKc trên là trách nhi4m cNa tOt cH mPi ng5Qi, cNa toàn xã hEi, :Tc bi4t là trách nhi4m cNa giáo dKc nhà tr5Qng, trong :ó có GV các cOp hPc, :Tc bi4t là trPng trách cNa GVCN lYp. Th" ba, môi tr5Qng xã hEi phong phú, phZc t-p, :òi h\i phHi :]i mYi ph56ng thZc t] chZc tác :Eng giáo dKc nói chung, công tác GVCN nói riêng. Chúng ta :ã bi^t “bHn chOt cNa con ng5Qi là t]ng hoà các quan h4 xã hEi”. Ngày nay, d5Yi tác :Eng cNa các ph56ng ti4n thông tin :-i chúng, cNa vi4c hEi nh@p ma cba giao l5u toàn ccu :ã ddn tYi s) giao thoa gifa các môi tr5Qng vi mô và vg mô. Chính :iiu :ó :òi h\i phHi thjng nhOt các Hnh h5ang, các tác :Eng cNa các lo-i môi tr5Qng :^n HS. Song, giáo dKc nhà tr5Qng mà tr)c ti^p là :Ei ngm cán bE quHn lí nhà tr5Qng và GVCN là l)c l5nng chou trách nhi4m chN y^u. Chú thích: b1 —: M$i cá nhân (HS, sinh viên…). b2 — a , a , a : Là môi tr
- HS ngày nay có nh+ng ,-c ,i/m tâm sinh lí mà th6 h7 ông cha tr:;c ,ây không có. Do @nh h:Ang cBa nhiCu y6u tE nh: ,Fi sEng vHt chIt có nh+ng thay ,Ji rIt l;n, phân hoá giàu nghèo quy6t li7t, @nh h:Ang cBa vPn hoá phQm, cBa các tác ,Rng xã hRi tích cUc và tiêu cUc trong và ngoài n:;c, các em ,:Xc sEng trong xã hRi dân chB, bình ,\ng, cAi mA h]n, có c] hRi, có ,iCu ki7n tham gia nhiCu l^nh vUc cBa cuRc sEng, cBa các ho_t ,Rng vui ch]i, gi@i trí... ` th6 h7 tra ngày nay có nh+ng chb sE phát tri/n h]n các th6 h7 tr:;c: khde h]n, tuJi dHy thì s;m h]n, các chb sE IQ cgng cao h]n, nhu chu ho_t ,Rng, h:Ang thi cgng phong phú h]n... SEng trong thUc t6 Iy, A HS có sU phân hoá, phân cUc khá rõ r7t. MRt bR phHn không nhiCu có nhHn thmc, có ý chí, b@n l^nh bi6t tHn ding thFi c], ,iCu ki7n hoc tHp rèn luy7n ,/ trA thành nh+ng ng:Fi tiên ti6n... Còn mRt bR phHn l;n ch:a có kinh nghi7m sEng, nh+ng phQm chIt tâm lí, ,_o ,mc ch:a bCn v+ng rIt khó khPn trong sU lUa chon, xác ,rnh ph:]ng h:;ng hoc tHp, rèn luy7n. Vì vHy, vai trò cBa các nhà s: ph_m (trong ,ó có GVCN) là rIt quan trong. — Th" n%m, trong nhiCu nPm, vi7c giáo dic ,_o ,mc, ý thmc công dân ch:a ,:Xc coi trong ,úng mmc, công tác GVCN l;p br coi nhy. MRt trong nh+ng nguyên nhân ph@i coi trong công tác GVCN là do nhiCu nPm qua nhà tr:Fng không coi trong ,úng mmc t;i công tác giáo dic ,_o ,mc. Trong HS có nh+ng bi/u hi7n suy thoái vC ,_o ,mc. Vì không coi trong giáo dic nên: + Mic tiêu, nRi dung, ph:]ng pháp giáo dic chHm ,Ji m;i. + Coi nhy giáo dic ,_o ,mc, lEi sEng, chB y6u d_y vPn hoá, d_y nghC, k^ thuHt (nhIt là các tr:Fng THPT và các lo_i tr:Fng sau phJ thông nh: trung hoc chuyên nghi7p, cao ,\ng, ,_i hoc...). + Ch:a có ,rnh h:;ng qu@n lí, xây dUng ,:Xc mRt c] ch6 qu@n lí, ,ánh giá thEng nhIt vC giáo dic ,_o ,mc toàn xã hRi, gi+a các ,ra ph:]ng, h7 thEng các tr:Fng. + Ch:a x} lí nghiêm minh, krp thFi các hi7n t:Xng tiêu cUc trong và ngoài nhà tr:Fng. + Ch:a có ch6 ,R chính sách, ch6 ,R ,ãi ngR, khen th:Ang krp thFi cá nhân, tHp th/; ch:a t_o ra ,:Xc mRt d: luHn m_nh m ,Ei v;i các hi7n t:Xng xã hRi. + Coi nhy các ,iCu ki7n, c] sA vHt chIt, kinh phí cho các ho_t ,Rng vPn hoá, ho_t ,Rng chính trr, vui ch]i gi@i trí lành m_nh. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 61
- + M#t trong nh*ng thi,u sót 0nh h12ng 3,n qu0n lí giáo d9c HS ph> thông là công tác GVCN không 31Fc coi trGng. IiJu 3ó thK hiLn tr1Mc h,t là trong các tr1Nng s1 phOm coi nhQ viLc trang bU lí luVn và kW nXng làm công tác chY nhiLm, ki,n th[c b\t cVp vMi th]c t, ph> thông. H^u nh1 sinh viên s1 phOm ra tr1Nng không có kW nXng làm công tác chY nhiLm. ChY y,u trong các tr1Nng s1 phOm dOy ki,n th[c khoa hGc và trang bU ph1ang pháp dOy hGc môn hGc. + Các c$p qu(n lí và các tr01ng ph4 thông ch0a coi tr9ng :úng m=c công tác ch> nhi?m. Ch1a coi trGng tuyKn chGn nh*ng GV 3Y tiêu chubn làm chY nhiLm, ch1a qu0n lí, ch1a bci d1dng, ch1a quan tâm, tOo ca h#i, 3iJu kiLn cho 3#i ngf GVCN th]c hiLn tgt công tác chY nhiLm. + Ch@ :A, chính sách :Di vEi GVCN ch0a hIp lí. Ti nXm 2000, theo tinh th^n mMi giáo d9c, ch1ang trình “HoOt 3#ng giáo d9c ngoài giN lên lMp” giao trGng trách cho GVCN, nh1ng ti 3ó 3,n nay ch1a có m#t ca ch, rõ ràng, ch1a có m#t ch, 3# 3ãi ng# t1ang x[ng vMi trách nhiLm, nhiLm v9 và n#i dung GVCN ph0i 30m nhVn, 3ã gây ra 0nh h12ng không lành mOnh trong các tr1Nng ph> thông. Nh*ng th^y cô giáo chY nhiLm triKn khai tgt ch1ang trình hoOt 3#ng ngoài giN lên lMp không 31Fc ghi nhVn làm cho hG chán n0n. + MAt bA phLn GVCN M ph4 thông làm vi?c ch0a hi?u qu(. NhiJu ng1Ni vì ý th[c trách nhiLm ch1a cao, vì thi,u nXng l]c, vì 3Ni sgng khó khXn, vì nh*ng hiLn t1Fng HS h1 làm cho m#t b# phVn GVCN làm viLc thi,u nhiLt tình, kém hiLu qu0... + v.v... Tóm lPi: Trong 3>i mMi giáo d9c 3ang ti,n hành, qu0n lí giáo d9c 3Oo 3[c, lgi sgng ch1a có s] thgng nh\t toàn xã h#i ti nhVn th[c 3,n hành 3#ng. Xu\t phát ti nh*ng yêu c^u mMi, ti hoàn c0nh c9 thK cYa xã h#i, cYa giáo d9c nhà tr1Nng, cYa gia 3ình trong thNi 3Oi hiLn nay, vU trí cYa GVCN và công tác GVCN 2 tr1Nng hGc (không chx 2 các tr1Nng tiKu hGc, tr1Nng ph> thông mà kK c0 các tr1Nng dOy nghJ, trung hGc chuyên nghiLp, cao 3yng, 3Oi hGc...) có m#t ý nghWa 3{c biLt. V\n 3J 3{t ra là 3òi h}i GVCN th]c hiLn công tác chY nhiLm nh1 th, nào và c^n xác 3Unh m#t ca ch, hoOt 3#ng vJ quyJn hOn, trách nhiLm cho phù hFp vMi th]c t,. 62 | MODULE TH 35
- 3. NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG 1 1. Phân tích nh*ng ph-m ch/t và n2ng l4c n5i tr8i c9a GVCN nói chung, GVCN B tiCu hDc nói riêng trong giai GoHn hiIn nay. 2. Phân tích ý nghMa c9a giáo dPc tiCu hDc trong s4 phát triCn nhân cách HS ph5 thông và vai trò c9a GVCN trong viIc th4c hiIn mPc tiêu giáo dPc tiCu hDc nói riêng, giáo dPc ph5 thông nói chung. 3. Liên hI vXi bZn thân và th4c t[ B tr\]ng, B G^a ph\_ng, phân tích nh*ng khó kh2n GVCN hiIn nay. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 63
- 4. Có hai quan +i,m: Làm ch2 nhi3m “m5t” nhi8u h9n “+:;c” và làm ch2 nhi3m “+:;c” nhi8u h9n “m5t”. Th?y, cô +Cng ý vFi quan +i,m nào? Và lí giKi “+:;c”, “m5t” nhLng gì? Hoạt động 2. Những hoạt động chủ yếu của người giáo viên chủ nhiệm ở tiểu học hiện nay 1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG 2 Ng:Oi hPc hi,u nhLng nhi3m vQ, nhLng công vi3c c2a GVCN nói chung và GVCN ti,u hPc nói riêng c?n phKi thVc hi3n. NhLng nhi3m vQ c2a GVCN W tr:Ong ti,u hPc bán trú so vFi tr:Fc +ây r5t +a d^ng, phong phú và toàn di3n, +ó là yêu c?u khách quan. Vì v`y buac GVCN phKi tV hoàn thi3n. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN Nhi#m v' c)a ng-.i giáo viên ch) nhi#m 2 tr-.ng ti5u h7c hi#n nay Nhi3m vQ là nhLng công vi3c mà ng:Oi GVCN c?n phKi làm +, thVc hi3n trách nhi3m c2a GVCN W tr:Ong ti,u hPc nói riêng, GVCN nói chung W tr:Ong phb thông. Nhi3m vQ c2a GVCN lFp tr:Fc và sau ncm 2000: Trong giai +o^n hi3n nay, do yêu c?u c2a +bi mFi giáo dQc, +ai ngf th?y cô giáo trong +ó có ng:Oi GVCN, phKi có ncng lVc c2a mat nhà s: ph^m, 64 | MODULE TH 35
- m!t nhà qu)n lí, m!t c. v0n cho các t3 ch4c xã h!i và gia :ình, là t< v0n cho t0t c) HS trong h@c tAp, rèn luyEn và hoFt :!ng xã h!i, GVCN còn ph)i là m!t nhà hoFt :!ng chính trL vMn hoá xã h!i. NhOng nhiEm vP chQ yRu GVCN hiEn nay so vTi tr
- TT Hi$n nay c)n làm Tr./c 0ây khác %& %ánh giá khách quan quá trình rèn luy3n c4a HS Thông báo kng %?ng n@i A Thông báo k sT phUm, phB 6 bii làm có liên quan Phát hi3n neng khing c4a lop, tB chLc các câu lUc b> Xây dPng H>i cha mK HS thành lPc 9 lTYng tham gia trPc ting c4a lop ch4 nhi3m K< hoUch hoá vi3c st dVng mIi tium 10 neng c4a giáo dVc và xã h>i vào phVc vV Không yêu c^u các hoUt %>ng giáo dVc c4a lop ch4 nhi3m và c4a trTvng Ph=n ánh nhwng nguy3n vIng chính 11 %áng c4a HS voi nhwng ngTvi có trách Không yêu c^u nhi3m %& gi=i quyi) — TT vmn cho HS lPa chIn nghu nghi3p (giáo dVc hTong nghi3p) 12 — PhFi hYp voi các lPc lTYng trong và Không yêu c^u ngoài nhà trTvng %Rnh hTong phân ban và giáo dVc hTong nghi3p (%Fi voi HS bXc THPT) 66 | MODULE TH 35
- Gi"i thích thêm nh+ng n-i dung m0i c1a công tác ch1 nhi5m hi5n nay 1- Ngày nay ch+ nhi-m nên qu2n lí c2 c5p h7c Xu"t phát t( m*c tiêu giáo d*c toàn di3n, vì v7y có ch: nhi3m c; c"p h
- 4- V$n &' &ánh giá HS c/ng &òi h1i có nhi'u &i4m m6i — Tr"#c &ây &ánh giá h.nh ki0m HS ch4 y5u qua thái &: h;c t
- hi"u bi&t v) ph+,ng pháp giáo d2c ho4c môi tr+8ng giáo d2c gia :ình không lành m?nh. HiBu quD cEa giáo d2c gia :ình chE y&u ph2 thuGc vào viBc tH chIc n) n&p gia phong cEa gia :ình và sK g+,ng mLu thKc sK cEa ông bà, cha mN hOng ngày. Ph+,ng pháp hiBu quD giáo d2c bOng tQm g+,ng cEa cha mN, KhHng TT gUi là “thân giáo” là :4c tr+ng cEa giáo d2c gia :ình. N&u có trình :G s+ ph?m, các b[c cha mN s\ tránh :+]c nh^ng thi&u sót trong giáo d2c con cái. M4t khác, bi&t ph`i h]p vai nhà tr+8ng và các tH chIc xã hGi trong viBc giáo d2c con em, :em l?i hiBu quD giáo d2c t`t nhQt. TH chIc bei d+fng nghiBp v2 s+ ph?m cho cha mN HS và các tH chIc xã hGi là mGt yêu ciu cQp thi&t hiBn nay vì nhi)u ng+8i ch+a hi"u :+]c nh^ng ph+,ng h+ang :Hi mai giáo d2c :ang ti&n hành. — M2c tiêu và nGi dung bei d+fng nghiBp v2 s+ ph?m cho b[c cha mN là rQt phong phú. Tr+ac h&t cin bei d+fng v) trách nhiBm, trang bl nh^ng hi"u bi&t t`i thi"u v) m2c tiêu giáo d2c, v) nGi dung, k& ho?ch ho?t :Gng giáo d2c và d?y hUc m tnng lap, tr+8ng; bei d+fng ph+,ng pháp giáo d2c, ph+,ng pháp liên k&t và trao :Hi kinh nghiBm giáo d2c cho phù h]p vai các tình hu`ng giáo d2c, phù h]p vai :4c :i"m tâm sinh lí HS... 7- GVCN ph)i góp ph-n phát hi1n n2ng khi4u, 78 xu:t ph; ch@c bBi d;Dng n2ng khi4u cho HS rây là mGt yêu ciu mai :`i vai GVCN và rQt quan trUng vì s\ góp phin vào sK nghiBp phát hiBn, bei d+fng, :ào t?o nhân tài cho :Qt n+ac, góp phin nâng cao hiBu quD giáo d2c VN th8i kì công nghiBp hoá — hiBn :?i hoá. Mu`n phát hiBn nvng khi&u m trw em, :òi hyi GVCN phDi hi"u bi&t các tiêu chí bi"u hiBn các lo?i nvng khi&u nh+ âm nh?c, hGi ho?, vvn hUc, toán hUc, nvng khi&u quDn lí, ho?t :Gng chính trl xã hGi... GVCN phDi có nh^ng hi"u bi&t v) tâm lí hUc lIa tuHi, tâm lí hUc chzn :oán, có ki&n thIc và k{ nvng xây dKng nh^ng tr|c nghiBm :" phát hiBn nvng khi&u. Có th" kh}ng :lnh nhiBm v2 phát hiBn nvng khi&u, sm thích, thiên h+ang m trw là mGt :òi hyi không d~ dàng vai GVCN. Cin phDi xây dKng chuyên :) bei d+fng cho GVCN và :+a vào tr+8ng :?i hUc s+ ph?m, cao :}ng s+ ph?m nh+ nGi dung nghiBp v2 s+ ph?m :`i vai sinh viên s+ ph?m trong giai :o?n hiBn nay. 8- K4 hoJch hoá vi1c t> ch@c rèn luy1n kP n2ng cho t:t c) HS r" thKc hiBn m2c tiêu giáo d2c phát tri"n các nvng lKc m HS theo yêu ciu cEa giáo d2c th8i kì công nghiBp hoá, hiBn :?i hoá, GVCN cin có k{ nvng khDo sát thKc tr?ng trình :G cEa HS, phân lo?i HS theo trình :G và GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC | 69
- nguyên nhân c)a hi,n t./ng 0 HS... Trên c6 s0 phân lo;i HS, GVCN phAi thiBt kB D./c kB ho;ch và tG chHc triIn khai kB ho;ch bKi d.Mng phù h/p vOi tPng lo;i và tPng HS DI tQt cA các em DUu D./c tham gia, rèn luy,n DI phát triIn nhân cách toàn di,n. Trong DiUu ki,n hi,n nay, GVCN nói riêng và GV nói chung ch.a D./c trang bX kY nZng th[c hi,n nhi,m v\ trên, vì v^y c_n có m`t ch.6ng trình bKi d.Mng và t[ bKi d.Mng. 9- Xây d'ng H+i cha m1 HS thành m+t l'c l67ng giáo d:c tham gia th'c hi;n m:c tiêu, n+i dung giáo d:c c?a l@p hBc H`i cha ma HS D./c thành l^p, trên th[c tB là m`t tG chHc c)a ph\ huynh HS nhbm giúp nhà tr.dng khi gep khó khZn vU c6 s0 v^t chQt, tG chHc các ngày lf (ví d\: ngày 20/11, khai giAng,...) cho các th_y cô giáo, hoec khi có HS h. c_n bàn b;c vOi H`i cha ma HS DI giAi quyBt. Ngày nay, Hi,u tr.0ng, các GVCN c_n ý thHc phAi xây d[ng H`i cha ma HS thành m`t l[c l./ng giáo d\c, góp ph_n th[c hi,n m\c tiêu giáo d\c toàn di,n cho HS, xây d[ng m`t môi tr.dng giáo d\c lành m;nh giúp HS rèn luy,n, hsc t^p không cht 0 tr.dng mà còn 0 nhà và 0 msi lúc, msi n6i. H`i cha ma HS phAi là ng.di tr/ th) cho Hi,u tr.0ng, cho GVCN triIn khai tQt cA msi ho;t D`ng giáo d\c, nhQt là ch.6ng trình ho;t D`ng giáo d\c ngoài gid lên lOp 0 các lOp. XuQt phát tP vX trí vai trò c)a H`i cha ma HS, c)a giáo d\c gia Dình, GVCN phAi trang bX cho các b^c ph\ huynh hiIu sâu swc m\c tiêu, n`i dung ho;t D`ng giáo d\c c)a lOp ch) nhi,m; cùng vOi D;i di,n H`i cha ma HS tG chHc, phân công các thành viên c)a H`i tham gia các ho;t D`ng c)a HS m`t cách h/p lí nhQt, có hi,u quA nhQt. Th[c tB ho;t D`ng c)a GVCN 0 m`t sy tr.dng cho thQy, nBu các b^c cha ma D./c phân công cùng GVCN tham gia quAn lí, ho;t D`ng cùng vOi HS lOp ch) nhi,m thì hi,u quA, tác d\ng giáo d\c không nhz. 10- KF hoGch hoá vi;c sJ d:ng mBi tiKm nLng c?a gia Mình và xã h+i vào các hoGt M+ng giáo d:c c?a l@p ch? nhi;m Tr.Oc Dây không yêu c_u GVCN phAi kB ho;ch hoá vi,c s{ d\ng msi tiUm nZng c)a gia Dình và xã h`i, mà tu} trách nhi,m và nhi,t tình c)a GVCN. Ngày nay, DI nâng cao hi,u quA giáo d\c toàn di,n trong hoàn cAnh xã h`i Dan xen nhiUu yBu ty phHc t;p, Dòi hzi GVCN phAi có kB ho;ch s{ d\ng h/p lí phát huy các yBu ty tích c[c c)a xã h`i và gia Dình. GVCN 70 | MODULE TH 35
- ph"i %&'c trang b/ k1 n2ng %i3u tra xã h7i h8c và qu"n lí giáo dAc %B sD dAng có hiFu qu" ti3m n2ng cHa gia %ình và xã h7i. — GVCN nhPt thiQt ph"i có k1 n2ng kh"o sát ti3m n2ng cHa xã h7i và gia %ình v3 m8i mRt %B tSn dAng phát huy nhUng ti3m n2ng %ó trong hoVt %7ng giáo dAc. — Có k1 n2ng lSp kQ hoVch sD dAng h'p lí ti3m n2ng phAc vA cho các hoVt %7ng giáo dAc toàn diFn. — GVCN cWn có kh" n2ng thuyQt phAc, vSn %7ng, tY chZc sD dAng m8i ti3m n2ng theo kQ hoVch. 11- GVCN ph)i là ng/0i ph)n ánh nguy4n v6ng c8a HS l
- Ch"c n&ng t) v+n là m/t 0òi h3i không d7 dàng v8i GVCN. N=u GVCN có quan hB thân thiBn, tin cEy 0Gi v8i HS, các em sMn sàng chia sN, GVCN kOp thQi 0)a ra nhSng lQi khuyên, nhSng 0Onh h)8ng hUp lí thì sX tránh 0)Uc nhSng hEu quY 0áng ti=c Z HS. Riêng v8i GVCN Z ti\u h]c (h_u h=t hiBn nay là tr)Qng bán trú) còn có nhSng công viBc phYi thcc hiBn cùng v8i cán b/ công nhân viên và 0eng nghiBp Z tr)Qng, gem các viBc sau: — QuYn lí, theo dõi cY ngày m]i sinh hokt cla HS (&n, ngl, chmi, h]c tEp, giao ti=p "ng xo cla HS). — pqc biBt theo dõi, giS gìn bYo vB s"c khoN cho HS trong vui chmi, &n uGng, thay 0ri thQi ti=t, ki\m tra s"c khoN th\ ch+t, giS gìn, phát tri\n s"c khoN tinh th_n... — Th)Qng xuyên rèn luyBn thói quen nu n=p trong h]c tEp, sinh hokt và hành vi "ng xo cho HS. — Th)Qng xuyên liên hB v8i Ban giám hiBu và 0eng nghiBp 0\ ti=p thu, cEp nhEt v8i nhSng yêu c_u m8i hwng tu_n, hwng ngày. — Hwng ngày, GVCN c_n phYi dky h]c theo thQi khoá bi\u Z các l8p 0)Uc phân công và vxn phYi tham gia các sinh hokt cla GV toàn tr)Qng. 3. NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG 2 Nghiên c"u xong Hokt 0/ng 2, h]c viên nên tc trình bày hoqc trao 0ri v8i 0eng nghiBp, hoqc vi=t ra tóm tzt m+y yêu c_u sau: 1. NhSng nhiBm v| (12 nhiBm v|) cla GVCN, liên hB v8i GVCN Z ti\u h]c 0\ th+y tính 0qc thù. 72 | MODULE TH 35
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1563 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1101 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1673 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 375 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 103 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn