Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 43: Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh qua các môn học ở tiểu học - Nguyễn Thị Hoa
lượt xem 61
download
Module Tiểu học 43: Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh qua các môn học ở tiểu học giúp học viên hiểu rõ tầm quan trọng của giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh tiểu học qua các môn học; trình bày được những nội dung cơ bản về môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh tiểu học qua các môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 43: Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh qua các môn học ở tiểu học - Nguyễn Thị Hoa
- Module 43 NGUYỄN THỊ HOA Module TH 43 GI¸O DôC B¶O VÖ M¤I TR¦êNG cho häc sinh QUA C¸C M¤N HäC ë TIÓU HäC GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 7
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN S! phát tri)n kinh t, -ã t/o ra nhi2u mâu thu6n: M9t bên là t/o ra hàng lo/t công trình ki,n trúc có giá trD, m9t bên là rFng bD tàn phá, bi)n bD váng dIu và chJa chKt thLi -9c h/i, -a d/ng sinh hNc bD nghèo -i, tIng ozon bD thQng, nhiRt -9 Trái TKt tUng lên... HXu quL môi trZ[ng -ã bD -\y -,n b[ v!c cQa hai hi)m ho/ là c/n kiRt tài nguyên và ô nhi^m. Ô nhi^m môi trZ[ng -ã tr` thành m9t trong nhang vKn -2 quan trNng bXc nhKt cQa toàn cIu. Lc ldt, h/n hán, -9ng -Kt, s! nóng lên cQa Trái TKt, bUng tan ` hai c!c, nZec bi)n dâng cao... -ã Lnh hZ`ng tr!c ti,p -,n -[i sfng con ngZ[i và gây nhi2u thiRt h/i len cho nhân lo/i ccng nhZ mNi sinh vXt trên Trái TKt. Môi trZ[ng -ang ngày càng ô nhi^m b`i chKt thLi công nghiRp, chKt thLi nông nghiRp, chKt thLi sinh ho/t, b`i tác -9ng cQa các khu công nghiRp, -ô thD... Tác -9ng cQa con ngZ[i lên môi trZ[ng không dFng l/i ` mJc -9 -Da phZgng mà mang tính toàn cIu. M9t s! cf môi trZ[ng nào -ó ` bKt kì qufc gia nào trên Trái TKt ccng Lnh hZ`ng -,n các qufc gia khác. i ViRt Nam, trong tZgng lai không xa, 90% diRn tích -Kt trpng cQa -png bqng sông Csu Long st bD ngXp nZec trong vòng bfn -,n nUm tháng vào mùa mZa, st bD ngXp mwn do s! xâm nhXp cQa nZec bi)n vào mùa khô. Ngupn nZec ô nhi^m, không khí ô nhi^m, sJc khox con ngZ[i bD Lnh hZ`ng nwng n2. S! xuKt hiRn cQa các làng ung thZ, ty lR ngZ[i ch,t do các cUn bRnh xuKt phát tF vKn -2 môi trZ[ng ngày càng gia tUng, tài nguyên sinh vXt c/n kiRt, thi,u nZec sinh ho/t... Tây là cái giá mà toàn th) nhân lo/i phLi gánh chDu vì nhang viRc làm gây Lnh hZ`ng -,n môi trZ[ng cQa mình. “Gieo gió 't g)t bão”, -ó là quy luXt, nhZng quy luXt -ó st -Z|c thay -}i n,u m~i chúng ta có nhXn thJc và ý thJc v2 tFng viRc làm cQa mình. TrZec tình hình bi,n -}i khí hXu nhZ hiRn nay thì viRc giáo ddc ý thJc cho tKt cL mNi thành phIn trong xã h9i, -wc biRt là các em HS, nhqm góp phIn -ào t/o nhang th, hR con ngZ[i có -Iy -Q nUng l!c và nhXn thJc v2 môi trZ[ng là m9t viRc cKp bách. Vì vXy, hgn bao gi[ h,t, ngZ[i làm công tác giáo ddc cIn chú trNng viRc “tích h0p” giáo ddc môi trZ[ng trong các môn hNc ` các bXc hNc nói chung và ` bXc Ti)u hNc nói riêng. Trách nhiRm cQa cá nhân -fi vei môi trZ[ng cIn -Z|c d/y và hNc trong nhà trZ[ng tF khi còn nh. Giáo ddc môi trZ[ng nhqm làm cho các em 8 | MODULE TH 43
- hi"u rõ s( c*n thi-t ph/i b/o v3 môi tr67ng, hình thành và phát tri"n = các em thói quen, ý thBc b/o v3 môi tr67ng. Thông qua vi3c giáo dGc vH môi tr67ng giúp bJi d6Kng tình yêu thiên nhiên, nhNng c/m xúc và hình thành thói quen, kQ nRng b/o v3 môi tr67ng cho các em HS ti"u hUc. Module này sX giúp cho ng67i hUc nâng cao nRng l(c giáo dGc b/o v3 môi tr67ng cho hUc sinh qua các môn hUc = ti"u hUc. B. MỤC TIÊU HUc tZp, nghiên cBu xong module này, ng67i hUc c*n [\t [6]c nhNng yêu c*u sau: 1. Về kiến thức — Hi"u rõ t*m quan trUng c`a giáo dGc b/o v3 môi tr67ng cho HS ti"u hUc qua các môn hUc. — Trình bày [6]c nhNng nai dung cb b/n vH môi tr67ng và giáo dGc b/o v3 môi tr67ng cho hUc sinh ti"u hUc qua các môn hUc. 2. Về kĩ năng — Xác [dnh [6]c mGc tiêu và cách thBc giáo dGc b/o v3 môi tr67ng qua các môn hUc = ti"u hUc. — Xác [dnh [6]c các nai dung tích h]p giáo dGc b/o v3 môi tr67ng trong mat sf môn hUc = ti"u hUc. — Sg dGng hi3u qu/ các ph6bng pháp d\y hUc tích h]p giáo dGc b/o v3 môi tr67ng trong mat sf môn hUc = ti"u hUc. — H3 thfng [6]c các ho\t [ang giáo dGc b/o v3 môi tr67ng ngoài gi7 lên lhp. — Nâng cao nRng l(c tj chBc ho\t [ang giáo dGc b/o v3 môi tr67ng ngoài gi7 lên lhp cho HS ti"u hUc. 3. Về thái độ Có ý thBc b/o v3 môi tr67ng, tích c(c tuyên truyHn, giáo dGc b/o v3 môi tr67ng nói chung và giáo dGc b/o v3 môi tr67ng qua các môn hUc = ti"u hUc. GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 9
- C. NỘI DUNG Hoạt động 1. Tìm hiểu một số vấn đề chung về môi trường và bảo vệ môi trường 1. Mục tiêu Sau khi k't thúc ho,t -.ng này, ng45i h6c nêu -48c nh9ng n.i dung c; b=n v? t@m quan tr6ng cDa môi tr45ng, hiFu rõ tính c@n thi't, cIp bách, toàn c@u cDa vIn -? b=o vL môi tr45ng, nêu -48c mMc -ích và trình bày -48c nh9ng n.i dung b=o vL môi tr45ng. 2. Câu hỏi — Hãy nêu nh9ng n.i dung c; b=n v? t@m quan tr6ng cDa môi tr45ng. — Vì sao vIn -? b=o vL môi tr45ng mang tính cIp bách và toàn c@u? — Trình bày nh9ng n.i dung b=o vL môi tr45ng. — T,i sao c@n giáo dMc b=o vL môi tr45ng? — MMc -ích cDa giáo dMc b=o vL môi tr45ng là gì? 3. Đánh giá — B,n có nh[n thIy t@m quan tr6ng cDa viLc giáo dMc b=o vL môi tr45ng không? Vì sao? — B,n có -D ki'n th\c c; b=n, c@n thi't v? môi tr45ng -F t] tin th]c hiLn giáo dMc b=o vL môi tr45ng ^ tiFu h6c không? Vì sao? 4. Thông tin phản hồi 4.1. Khái niệm môi trường “Môi tr45ng bao g_m các y'u t` t] nhiên và y'u t` v[t chIt nhân t,o quan hL m[t thi't vbi nhau, bao quanh con ng45i, có =nh h4^ng tbi -5i s`ng, s=n xuIt, s] t_n t,i, phát triFn cDa con ng45i và thiên nhiên.” (Theo Ði?u 1, Lu[t B=o vL Môi tr45ng cDa ViLt Nam). Theo ch&c n(ng, môi tr01ng s3ng c4a con ng01i 607c chia thành các lo;i: Môi tr45ng t] nhiên bao g_m các nhân t` thiên nhiên nh4 v[t lí, hoá h6c, sinh h6c, t_n t,i ngoài ý mu`n cDa con ng45i, nh4ng cmng ít nhi?u chnu tác -.ng cDa con ng45i. Ðó là ánh sáng mot tr5i, núi sông, biFn c=, không khí, -.ng v[t, th]c v[t, -It, n4bc... Môi tr45ng t] nhiên cho ta không khí -F th^, -It -F xây d]ng nhà cpa, tr_ng cIy, chqn nuôi, cung cIp cho con ng45i các lo,i tài nguyên khoáng s=n c@n cho s=n xuIt, tiêu 10 | MODULE TH 43
- th" và là n(i ch+a -.ng, -1ng hoá các ch4t th5i, cung c4p cho ta c5nh -8p -9 gi5i trí, làm cho cu=c s?ng con ng@Ai thêm phong phú. Môi tr@Ang xã h=i là tIng th9 các quan hK giLa ng@Ai vMi ng@Ai. Ðó là nhLng luPt lK, th9 chQ, cam kQt, quy -Tnh, @Mc -Tnh... U các c4p khác nhau nh@: Liên HYp Qu?c, hiKp h=i các n@Mc, qu?c gia, t[nh, huyKn, c( quan, làng xã, h\ t=c, gia -ình, tI nhóm, các tI ch+c tôn giáo, tI ch+c -oàn th9... Môi tr@Ang xã h=i -Tnh h@Mng ho^t -=ng c_a con ng@Ai theo m=t khuôn khI nh4t -Tnh, t^o nên s+c m^nh tPp th9 thuPn lYi cho s. phát tri9n, làm cho cu=c s?ng c_a con ng@Ai khác vMi các sinh vPt khác. Ngoài ra, ng@Ai ta còn phân biKt khái niKm môi tr@Ang nhân t^o, bao g1m t4t c5 các nhân t? do con ng@Ai t^o nên, làm thành nhLng tiKn nghi trong cu=c s?ng, nh@ ôtô, máy bay, nhà U, công sU, các khu v.c -ô thT, công viên nhân t^o... Môi tr@Ang theo nghfa r=ng là t4t c5 các nhân t? t. nhiên và xã h=i cgn thiQt cho s. sinh s?ng, s5n xu4t c_a con ng@Ai, nh@ tài nguyên thiên nhiên, không khí, -4t, n@Mc, ánh sáng, c5nh quan, quan hK xã h=i... Môi tr@Ang theo nghfa h8p không xét tMi tài nguyên thiên nhiên, mà ch[ bao g1m các nhân t? t. nhiên và xã h=i tr.c tiQp liên quan tMi ch4t l@Yng cu=c s?ng con ng@Ai. Ví d": Môi tr@Ang c_a HS g1m nhà tr@Ang vMi thgy giáo, b^n bè, n=i quy c_a tr@Ang, lMp h\c, sân ch(i, phòng thí nghiKm, v@An tr@Ang, tI ch+c xã h=i nh@ Ðoàn, Ð=i vMi các -ilu lK hay gia -ình, h\ t=c, làng xóm vMi nhLng quy -Tnh không thành vmn, ch[ truyln miKng nh@ng vnn -@Yc công nhPn, thi hành và các c( quan hành chính các c4p vMi luPt pháp, nghT -Tnh, thông t@, quy -Tnh. Tóm l^i, môi tr@Ang là t4t c5 nhLng gì có xung quanh ta, cho ta c( sU -9 s?ng và phát tri9n. 4.2. Chức năng của môi trường Môi tr@Ang có các ch+c nmng c( b5n sau: * Môi tr@Ang là không gian s?ng c_a con ng@Ai và các loài sinh vPt: Trong cu=c s?ng hqng ngày, mri ng@Ai -lu cgn m=t không gian nh4t -Tnh -9 ph"c v" cho các ho^t -=ng s?ng nh@: nhà U, n(i ngh[, -4t -9 s5n xu4t nông nghiKp, lâm nghiKp, thus s5n, kho tàng, bQn c5ng... Trung bình mri ngày, mri ng@Ai -lu cgn kho5ng 4m3 không khí s^ch -9 hít thU; 2,5 lít n@Mc -9 u?ng, m=t l@Yng l@(ng th.c, th.c phxm t@(ng +ng vMi 2.000 — 2.400 calo. Nh@ vPy, ch+c nmng này -òi h{i môi tr@Ang ph5i có GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 11
- m!t ph&m vi không gian thích h0p cho m2i con ng34i. Không gian này l&i :òi hng tiêu chuAn nhBt :Cnh vD các yFu tG vHt lí, hoá hJc, sinh hJc, c=nh quan và xã h!i. Tuy nhiên, diQn tích không gian sGng bình quân trên Trái VBt cWa con ng34i ngày càng bC thu hXp. Môi tr34ng là không gian sGng cWa con ng34i và có th[ phân lo&i ch\c n]ng không gian sGng cWa con ng34i thành các d&ng c^ th[ sau: — Ch\c n]ng xây dbng: cung cBp mct bdng và nDn móng cho các :ô thC, khu công nghiQp, kiFn trúc h& tfng và nông thôn. — Ch\c n]ng vHn t=i: cung cBp mct bdng, kho=ng không gian và nDn móng cho giao thông :34ng thug, :34ng b! và :34ng không. — Ch\c n]ng s=n xuBt: cung cBp mct bdng và phông tb nhiên cho s=n xuBt nông — lâm — ng3 nghiQp. — Ch\c n]ng cung cBp n]ng l30ng thông tin. — Ch\c n]ng gi=i trí cWa con ng34i: cung cBp mct bdng và phông tb nhiên cho viQc gi=i trí ngoài tr4i cWa con ng34i (tr30t tuyFt, :ua xe, :ua ngba...). * Môi tr34ng là nli cung cBp tài nguyên cfn thiFt cho cu!c sGng và ho&t :!ng s=n xuBt cWa con ng34i (nhóm ch\c n]ng s=n xuBt tb nhiên): — Rnng tb nhiên: b=o ton tính :a d&ng sinh hJc và :! phì nhiêu cWa :Bt, nguon g2 cWi, d30c liQu và c=i thiQn :iDu kiQn sinh thái. — Các thug vbc: cung cBp n3pc, dinh d3qng, nli vui chli, gi=i trí và các nguon thug h=i s=n. — Không khí, nhiQt :!, n]ng l30ng mct tr4i, gió, n3pc: :[ chúng ta hít thr, cây cGi ra hoa, kFt trái. — Các lo&i qucng, dfu m
- Có th% phân lo+i ch.c n/ng này thành: — Ch.c n/ng bi6n 78i lí hoá: pha loãng, phân hu? hoá h@c nhA ánh sáng mDt trAi, sF tách chi6t các vHt thIi và 7Jc tK cLa các thành phMn môi trOAng. — Ch.c n/ng bi6n 78i sinh hoá: sF hQp thR các chQt dO thTa, sF tuMn hoàn cLa chu trình cacbon, chu trình nitV, phân hu? chQt thIi nhA vi khuXn, vi sinh vHt. — Ch.c n/ng bi6n 78i sinh h@c: khoáng hoá các chQt thIi hYu cV, mùn hoá... — Ch.c n/ng giIm nh[ các tác 7Jng có h+i cLa thiên nhiên t]i con ngOAi và sinh vHt trên Trái _Qt. Trái _Qt tr` thành nVi sinh sKng cLa con ngOAi và các sinh vHt nhA mJt sK 7iau kibn môi trOAng 7Dc bibt: nhibt 7J không khí không quá cao, ndng 7J oxi và các khí khác tOVng 7Ki 8n 7fnh, cân bgng nO]c ` các 7+i dOVng và trong 7Qt lian. TQt cI các 7iau kibn 7ó cho 76n nay chOa tìm thQy trên mJt hành tinh nào khác trong và ngoài Hb MDt trAi. NhYng 7iau 7ó xIy ra trên Trái _Qt nhA ho+t 7Jng cLa hb thKng các thành phMn cLa môi trOAng Trái _Qt nhO khí quy%n, thu? quy%n, sinh quy%n và th+ch quy%n. * Môi trOAng là nVi lOu trY và cung cQp thông tin cho con ngOAi: — Cung cQp sF ghi chép và lOu trY lfch sm, 7fa chQt, lfch sm ti6n hoá cLa vHt chQt và sinh vHt, lfch sm cLa sF xuQt hibn và phát tri%n v/n hoá cLa con ngOAi. — Cung cQp các chn thf không gian và t+m thAi mang tính tín hibu và báo 7Jng s]m các hi%m ho+ 7Ki v]i con ngOAi và sinh vHt sKng trên Trái _Qt nhO phIn .ng sinh lí cLa cV th% sKng trO]c khi xIy ra các hibn tOong tai bi6n tF nhiên, 7Dc bibt nhO bão, 7Jng 7Qt, núi lma... — LOu trY và cung cQp cho con ngOAi sF 7a d+ng các ngudn gen, các loài 7Jng, thFc vHt, các hb sinh thái tF nhiên và nhân t+o, các vs 7[p, cInh quan có giá trf thXm mt 7% thO`ng ngo+n, tôn giáo và v/n hoá khác. Con ngOAi luôn cMn mJt khoIng không gian dành cho nhà `, sIn xuQt lOVng thFc và tái t+o môi trOAng. Con ngOAi có th% gia t/ng không gian sKng cMn thi6t cho mình bgng vibc khai thác và chuy%n 78i ch.c n/ng sm dRng cLa các lo+i không gian khác nhO khai hoang, phá rTng, cIi t+o các vùng 7Qt và nO]c m]i. Vibc khai thác quá m.c không gian và các d+ng tài nguyên thiên nhiên có th% làm cho chQt lOong không gian sKng mQt 7i khI n/ng tF phRc hdi. GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 13
- 4.3. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế – xã hội Phát tri'n kinh t* — xã h.i là quá trình nâng cao 9i:u ki;n s=ng v: v?t ch@t và tinh thAn cBa con ngCDi qua vi;c sEn xu@t ra cBa cEi v?t ch@t, cEi ti*n quan h; xã h.i, nâng cao ch@t lCGng vHn hoá. Phát tri'n là xu th* chung cBa tJng cá nhân và cE loài ngCDi trong quá trình s=ng. GiLa môi trCDng và sO phát tri'n có m=i quan h; h*t sRc chSt chT: môi trCDng là 9Va bàn và 9=i tCGng cBa sO phát tri'n, còn phát tri'n là nguyên nhân t[o nên các bi*n 9\i cBa môi trCDng. Trong h; th=ng kinh t* — xã h.i, hàng hoá 9CGc di chuy'n tJ sEn xu@t, lCu thông, phân ph=i và tiêu dùng cùng v`i dòng luân chuy'n cBa nguyên li;u, nHng lCGng, sEn pham, ph* thEi. Các thành phAn 9ó luôn c tr[ng thái tCdng tác v`i các thành phAn tO nhiên và xã h.i cBa h; th=ng môi trCDng 9ang ten t[i trong 9Va bàn 9ó. Khu vOc giao nhau giLa hai h; th=ng trên là môi trCDng nhân t[o. Tác 9.ng cBa ho[t 9.ng phát tri'n 9*n môi trCDng th' hi;n c khía c[nh có lGi là cEi t[o môi trCDng tO nhiên hoSc t[o ra kinh phí cAn thi*t cho sO cEi t[o 9ó, nhCng có th' gây ra ô nhihm môi trCDng tO nhiên hoSc nhân t[o. MSt khác, môi trCDng tO nhiên 9eng thDi cjng tác 9.ng 9*n sO phát tri'n kinh t* — xã h.i thông qua vi;c làm suy thoái nguen tài nguyên 9ang là 9=i tCGng cBa ho[t 9.ng phát tri'n hoSc gây ra thEm ho[, thiên tai 9=i v`i các ho[t 9.ng kinh t* — xã h.i trong khu vOc. k các qu=c gia có trình 9. phát tri'n kinh t* khác nhau có các xu hC`ng gây ô nhihm môi trCDng khác nhau. Ví dm: — Ô nhihm do dC thJa: 20% dân s= th* gi`i c các nC`c giàu hi;n sr dmng 80% tài nguyên và nHng lCGng cBa loài ngCDi. — Ô nhihm do nghèo 9ói: NhLng ngCDi nghèo kh\ c các nC`c nghèo chv có con 9CDng phát tri'n duy nh@t là khai thác tài nguyên thiên nhiên (rJng, khoáng sEn, nông nghi;p...). Do 9ó, ngoài 20% s= ngCDi giàu, 80% s= dân còn l[i chv sr dmng 20% phAn tài nguyên và nHng lCGng cBa loài ngCDi. Mâu thuzn giLa môi trCDng và phát tri'n trên dzn 9*n sO xu@t hi;n các quan ni;m hoSc các lí thuy*t khác nhau v: phát tri'n: — Lí thuy*t 9ình chv phát tri'n là làm cho sO tHng trCcng kinh t* b|ng (0) hoSc mang giá trV (—) 9' bEo v; tài nguyên thiên nhiên cBa Trái }@t. — M.t s= nhà khoa h~c khác l[i 9: xu@t l@y bEo v; 9' ngHn chSn sO nghiên cRu, khai thác tài nguyên thiên nhiên. 14 | MODULE TH 43
- — N#m 1992, các nhà môi tr23ng 5ã 52a ra quan ni:m phát trin v@ng, 5ó là phát tri bi`n 5Oi khí hu (Intergovernmental Panel on Climate Change — IPCC) thì có bLng chDng cho thIy gnh h2{ng rIt rõ r:t cRa con GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 15
- ng"#i &'n khí h+u toàn c1u. Nh4ng k't qu6 d8 báo g;m vi>c d?ch chuyAn cBa các &Di khí h+u, nh4ng thay &Fi trong thành ph1n loài và nJng suLt cBa các h> sinh thái, s8 gia tJng các hi>n t"Mng th#i ti't khNc nghi>t và nh4ng tác &Ong &'n sPc khoQ con ng"#i. Các nhà khoa hSc cho bi't, trong vòng 100 nJm trW lXi &ây, Trái [Lt &ã nóng lên kho6ng 0,5OC và trong th' k` này sa tJng tb 1,5 — 4,5OC so vDi nhi>t &O W th' k` XX. * Trái [Lt nóng lên có thA mang tDi nh4ng bLt lMi, &ó là: — M8c n"Dc biAn có thA dâng lên cao tb 25 &'n 140cm do s8 tan bJng và sa nhLn chìm mOt vùng ven biAn rOng lDn, làm mLt &i nhimu vùng &Lt s6n xuLt nông nghi>p, dpn &'n nghèo &ói, &rc bi>t W các n"Dc &ang phát triAn. — Th#i ti't thay &Fi dpn &'n gia tJng t1n suLt thiên tai nh" gió, bão, ho6 hoXn và ls ltt. [imu này không ch` 6nh h"Wng &'n s8 sung cBa loài ng"#i mOt cách tr8c ti'p và gây ra nh4ng thi>t hXi vm kinh t' mà còn gây ra nhimu vLn &m môi tr"#ng nghiêm trSng khác. Ví dt, các tr+n ho6 hoXn t8 nhiên không kiAm soát &"Mc vào các nJm tb 1996 — 1998 &ã thiêu huz nhimu khu rbng W Brazil, Canada, khu t8 tr? NOi Mông W [ông BNc Trung Quuc, Indonesia, Italia, Mexico, Liên bang Nga và M. Nh4ng tác &Ong cBa các vt cháy rbng có thA rLt nghiêm trSng. Chi phí "Dc tính do nXn cháy rbng &ui vDi ng"#i dân [ông Nam Á là 1,4 t` USD. Các vt cháy rbng còn &e doX nghiêm trSng tDi &a dXng sinh hSc. * Trái [Lt nóng lên chB y'u do hoXt &Ong cBa con ng"#i, ct thA là: — Do s dtng ngày càng tJng l"Mng than &á, d1u m và phát triAn công nghi>p dpn &'n gia tJng n;ng &O CO2 và SO2 trong khí quyAn. — Khai thác tri>t &A dpn &'n làm cXn ki>t các ngu;n tài nguyên, &rc bi>t là tài nguyên rbng và &Lt rbng, n"Dc — là bO máy khFng l; giúp cho vi>c &imu hoà khí h+u Trái [Lt. — Nhimu h> sinh thái b? mLt cân bng nghiêm trSng W nhimu khu v8c trên th' giDi. TLt c6 các y'u tu này góp ph1n làm cho thiên nhiên mLt &i kh6 nJng t8 &imu ch`nh vun có cBa mình. Vi>t Nam tuy ch"a ph6i là n"Dc công nghi>p, nh"ng l"Mng khí th6i gây hi>u Png nhà kính làm bi'n &Fi khí h+u toàn c1u csng gia tJng theo nJm tháng. K't qu6 kiAm kê cBa D8 án Môi tr"#ng toàn c1u (RETA) W Vi>t Nam &"Mc &"a ra W b6ng sau: 16 | MODULE TH 43
- K!t qu& ki)m kê khí nhà kính n0m 1990 — 1993 (Tg — tri9u t:n) N!m 1990 1993 Ngu&n phát th,i — Khu v&c n)ng l,-ng th,/ng m1i (Tg CO2) 19,280 24,045 — Khu v&c n)ng l,-ng phi th,/ng m1i (Tg CO2) 43,660 52,565 — S:n xu
- th" và phá ho)i võng m)c, gây ung th4 da, làm t8ng các b:nh v;
- 4.4.3. Tài nguyên bị suy thoái R!ng, &'t r!ng và &,ng c. hi1n v2n &ang b5 suy thoái ho;c b5 tri1t phá m>nh m?, &'t hoang b5 bi@n thành sa m>c. Sa m>c Sahara có di1n tích rFng 8 tri1u km2, mIi nJm bành trKLng thêm 5 — 7km2. MFt bRng chSng mLi cho th'y, sT bi@n &Ui khí hVu cWng là nguyên nhân gây thêm tình tr>ng xói mòn &'t ] nhi^u khu vTc. G`n &ây, 250 nhà thU nhKcng hdc &Kec Trung tâm Thông tin và TK v'n Quic t@ Hà Lan tham khlo l'y ý ki@n &ã cho rRng, kholng 305 tri1u ha &'t màu mc (g`n bRng di1n tích cqa Tây Âu) &ã b5 suy thoái do bàn tay cqa con ngKti, làm m't &i tính nJng sln xu't nông nghi1p. Kholng 910 tri1u ha &'t tit (tKxng &Kxng vLi di1n tích cqa Australia) s? b5 suy thoái ] mSc trung bình, gilm tính nJng sln xu't và n@u không có bi1n pháp cli t>o thì qu{ &'t này s? b5 suy thoái ] mSc &F m>nh trong tKxng lai g`n. Theo TU chSc LKxng thTc ThTc ph}m th@ giLi (FAO) thì trong vòng 20 nJm tLi, hxn 140 tri1u ha &'t (tKxng &Kxng vLi di1n tích cqa Alaska) s? b5 m't &i giá tr5 tr,ng trdt và chJn nuôi. 't &ai ] hxn 100 nKLc trên th@ giLi &ang chuyn chVm sang d>ng hoang m>c, có ngha là cuFc sing cqa 900 tri1u ngKti &ang b5 &e do>. Trên ph>m vi toàn c`u, kholng 25 t t'n &'t &ang b5 cuin trôi hRng nJm vào các sông ngòi và bin cl. Theo tài li1u thing kê cqa Liên Hep Quic, di1n tích &'t canh tác bình quân &`u ngKti trên th@ giLi nJm 1983 là 0,31 ha/ngKti nhKng &@n nJm 1993 ch còn 0,26 ha/ngKti và còn ti@p tc gilm trong tKxng lai. — ST phá hu r!ng v2n &ang din ra vLi mSc &F cao, trên th@ giLi di1n tích r!ng có kholng 40 tri1u km2, song theo thing kê g`n &ây di1n tích này &ã b5 m't &i mFt na, trong si &ó, r!ng ôn &Li chi@m kholng 1/3 và r!ng nhi1t &Li chi@m 2/3. ST phá hu r!ng xly ra m>nh, &;c bi1t ] nhng nKLc &ang phát trin. Chq y@u do nhu c`u khai thác gI cqi và nhu c`u l'y &'t làm nông nghi1p và cho nhi^u mc &ích khác, g`n 65 tri1u ha r!ng b5 m't vào nhng nJm 1990 — 1995. các nKLc phát trin, di1n tích r!ng tJng 9 tri1u ha, con si này còn quá nh. so vLi di1n tích r!ng &ã b5 m't &i. Ch't lKeng cqa nhng khu r!ng còn l>i &ang b5 &e do> b]i nhi^u sSc ép do tình tr>ng gia tJng dân si, mKa axit, nhu c`u khai thác gI cqi và cháy r!ng. Nxi cK trú cqa các loài sinh vVt b5 thu hp, b5 tàn phá, &e do> tính &a d>ng sinh hdc ] các mSc &F v^ gen, các giing loài và các h1 sinh thái. — VLi tUng lKeng nKLc là 1.386×106km3, bao phq g`n 3/4 di1n tích b^ m;t Trái 't và nhK vVy Trái 't cqa chúng ta có th gdi là “Trái NKLc”, GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 19
- nh"ng loài ng")i v+n “khát” gi1a 34i d"6ng mênh mông, bi t?ng l"@ng n">c 3ó thì n">c ngCt chD chiEm 2,5% t?ng l"@ng n">c, mà hIu hEt tKn t4i < d4ng 3óng bLng và tMp trung < hai cPc (chiEm 2,24%), còn l"@ng n">c ngCt mà con ng")i có thU tiEp cMn 3U sW dXng trPc tiEp thì l4i càng ít Zi (chD chiEm 0,26%). SP gia tLng dân s` nhanh cùng v>i quá trình công nghicp hoá, 3ô thd hoá, thâm canh nông nghicp và các thói quen tiêu thX n">c quá mfc 3ang gây ra sP khhng hoing n">c trên ph4m vi toàn cIu. GIn 20% dân s` thE gi>i không 3"@c dùng n">c s4ch và 50% thiEu các hc th`ng vc sinh an toàn. SP suy giim n">c ngCt ngày càng lan rkng h6n và gây ra nhilu vmn 3l nghiêm trCng, 3ó là n4n thiEu n">c < nhilu n6i và 3`i v>i các khu vPc ven biUn 3ó là sP xâm nhMp mon. Ô nhiqm n">c u`ng là ph? biEn < các siêu 3ô thd, ô nhiqm nitrat (NO−3 ) và sP tLng kh`i l"@ng các kim lo4i nong gây tác 3kng 3En chmt l"@ng n">c xiy ra hIu nh" < khrp mCi n6i. NguKn cung cmp n">c s4ch trên thE gi>i không thU tLng lên 3"@c n1a; ngày càng có nhilu ng")i phX thukc vào nguKn cung cmp c` 3dnh này và ngày càng có nhilu ng")i chdu inh h"i nLm 2030 do FAO 3l ra là bài toán khó v+n ch"a có l)i giii vì dân s` liên tXc gia tLng trong khi dicn tích 3mt nông nghicp không tLng mà còn có xu h">ng giim, 3k màu m cha 3mt ngày càng suy thoái. 4.4.4. Ô nhiễm môi trường đang xảy ra ở quy mô rộng SP phát triUn 3ô thd, khu công nghicp, du ldch và vicc 3? bZ các lo4i chmt thii vào 3mt, biUn, các thu vPc 3ã gây ô nhiqm môi tr")ng < quy mô ngày càng rkng, 3oc bict là các khu 3ô thd. Nhilu vmn 3l môi tr")ng tác 3kng t"6ng tác v>i nhau < các khu vPc nhZ, mMt 3k dân s` cao. Ô nhiqm không khí, rác thii, chmt thii nguy h4i, ô nhiqm tiEng Kn và n">c 3ang biEn nh1ng khu vPc này thành các 3iUm nóng vl môi tr")ng. Khoing 30 — 60% dân s` 3ô thd < các n">c có thu nhMp thmp v+n 20 | MODULE TH 43
- còn thi'u nhà * và các -i.u ki0n v0 sinh. S4 t5ng nhanh dân s: th' gi;i có ph>n -óng góp do s4 phát triAn -ô thC. BE;c sang th' kF XX, dân s: th' gi;i chI y'u s:ng * nông thôn, s: ngEKi s:ng tLi các -ô thC chi'm 1/7 dân s: th' gi;i. NhEng -'n cu:i th' kF XX, dân s: s:ng * -ô thC -ã t5ng lên nhi.u và chi'm t;i 1/2 dân s: th' gi;i. V nhi.u qu:c gia -ang phát triAn, -ô thC phát triAn nhanh hXn mYc t5ng dân s:. Châu Phi là vùng có mYc -] -ô thC hoá kém nh_t nhEng c`ng -ã có mYc -ô thC hoá t5ng hXn 4%/n5m so v;i mYc t5ng dân s: là 3%. S: -ô thC l;n ngày càng t5ng hXn, ->u th' kF XX chF có 11 -ô thC loLi 1 tri0u dân, ph>n l;n tdp trung * châu Âu và Bfc Mh, nhEng -'n cu:i th' kF -ã có khoing 24 siêu -ô thC v;i s: dân trên 24 tri0u ngEKi. LEkng nE;c nglt -ang khan hi'm trên hành tinh c`ng bC chính con ngEKi làm ton thEXng, m]t s: ngupn nE;c bC nhiqm brn nsng -'n mYc không còn khi n5ng hoàn nguyên. Hi0n nay, -Li dEXng -ang bC bi'n thành nXi chYa rác khong lp cIa con ngEKi, nXi chYa -4ng -I loLi ch_t thii cIa n.n v5n minh kh thudt, kA ci ch_t thii hLt nhân. Vi0c -o các ch_t thii xu:ng biAn -ang làm xu:ng c_p các khu v4c ven biAn trên toàn th' gi;i, gây hux hoLi các h0 sinh thái nhE -_t ngdp nE;c, ryng ngdp msn và các dii san hô. Hi0n nay, trên th' gi;i, nhi.u vùng -_t -ã -Ekc xác -Cnh là bC ô nhiqm. Ví dz, * Anh -ã chính thYc xác nhdn 300 vùng v;i di0n tích 10.000 ha bC ô nhiqm, tuy nhiên trên th4c t' có t;i 50.000 — 100.000 vùng v;i di0n tích khoing 100.000 ha (Bridgcs: 1991). Còn * Mh có khoing 25.000 vùng, * Hà Lan là 6.000 vùng -_t bC ô nhiqm c>n phii x lí. 4.4.5. Sự gia tăng dân số Con ngEKi là chI cIa Trái _t, là -]ng l4c chính làm t5ng thêm giá trC cIa các -i.u ki0n kinh t' — xã h]i và ch_t lEkng cu]c s:ng. Tuy nhiên, gia t5ng dân s: hi0n nay * m]t s: nE;c -i -ôi v;i -ói nghèo, suy thoái môi trEKng và tình hình kinh t' b_t lki -ã gây ra xu hE;ng làm m_t cân bng nghiêm trlng gia dân s: và môi trEKng. >u th' kF XIX, dân s: th' gi;i m;i có 1 tF ngEKi nhEng -'n n5m 1927 t5ng lên 2 tF ngEKi; n5m 1960: 3 tF; n5m 1974: 4 tF; n5m 1987: 5 tF và n5m 1999 là 6 tF ngEKi, trong -ó trên 1 tF ngEKi trong -] tuoi ty 15 — 24 tuoi. Mi n5m dân s: th' gi;i t5ng thêm khoing 78 tri0u ngEKi. Theo d4 tính -'n n5m 2015, dân s: th' gi;i s * mYc 6,9 — 7,4 tF ngEKi và -'n 2025 dân s: s là 8 tF ngEKi và n5m 2050 s là 10,3 tF ngEKi. 95% dân s: t5ng thêm nm * các nE;c -ang phát triAn, do -ó các nE;c này s phii -:i GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 21
- m!t v%i nh)ng v+n ,- nghiêm tr0ng c2 v- kinh t4 và xã h8i ,!c bi:t là môi tr=>ng, sinh thái. Vi:c gi2i quy4t nh)ng hGu qu2 do dân sK tLng cMa nh)ng n=%c này có lP còn khó khLn hRn g+p nhi-u lTn nh)ng xung ,8t v- chính trV trên th4 gi%i. NhGn thXc ,=Yc tTm quan tr0ng cMa sZ gia tLng dân sK trên th4 gi%i, nhi-u quKc gia ,ã phát tri[n ch=Rng trình K4 ho^ch hoá gia ,ình (KHHGb), mXc tLng tr=dng dân sK toàn cTu ,ã gi2m te 2% mhi nLm vào nh)ng nLm tr=%c 1980 xuKng còn 1,7% và xu h=%ng này ngày càng th+p hRn. Theo dZ tính, sau nLm 2050, dân sK th4 gi%i sP ngeng tLng và qn ,Vnh d mXc 10,3 ts. Tuy nhiên, ,i-u ,ó vtn ch=a ,M ,[ t^o cân bung gi)a dân sK và kh2 nLng cMa môi tr=>ng. Các n=%c ch=a liên k4t ,=Yc KHHGb v%i quy ho^ch phát tri[n, thì cwng ch=a th[ gxn v+n ,- dân sK v%i hành ,8ng v- môi tr=>ng. M8t câu hzi ,=Yc ,!t ra là li:u tài nguyên thiên nhiên và các h: sinh thái cMa Trái b+t có th[ chVu ,Zng ,=Yc sZ tác ,8ng thêm bdi nh)ng thành viên cuKi cùng cMa loài ng=>i chúng ta hay không? HRn n)a, ,i-u gì sP x2y ra vào nLm 2025, khi ng=>i thX 8 ts cMa Trái b+t sP ra ,>i vào nLm 2025? N4u ng=>i thX 8 ts sinh ra t^i m8t n=%c phát tri[n, ví d~ nh= d M thì ng=>i ,ó ,=Rng nhiên thu8c vào dân sK tTng l%p trên, ít nh+t theo ngha là có nhà tKt, có n=%c s^ch, có ,i-u ki:n v: sinh và ,=Yc h=dng giáo d~c, chLm sóc y t4 thích ,áng, có vi:c làm, có th>i gian gi2i trí. Song ng=>i thX 8 ts cwng góp phTn tiêu th~ nh)ng tài nguyên ks l~c. Hung nLm, 270 tri:u ng=>i M s d~ng kho2ng 10 ts t+n nguyên li:u, chi4m 30% l=Yng tiêu dùng cMa toàn th4 gi%i; kho2ng 1 ts ng=>i giàu trên th4 gi%i, k[ c2 ng=>i châu Âu và ng=>i NhGt tiêu th~ 80% tài nguyên Trái b+t. N4u ng=>i thX 8 ts ,=Yc sinh ra t^i m8t n=%c ,ang phát tri[n, nRi tGp trung 3/4 dân sK cMa th4 gi%i thì ng=>i ,ó chs có lâm vào cR h8i nghèo ,ói và thi4u thKn; 1/3 dân sK th4 gi%i (kho2ng 2 ts ng=>i) ,ang sKng v%i kho2ng 2 USD/ngày; m8t na sK ng=>i trên Trái b+t có ,i-u ki:n v: sinh kém; 1/4 không ,=Yc dùng n=%c s^ch, 1/3 sKng trong nh)ng khu nhà d không ,M ti:n nghi; 1/6 không bi4t ch) và 30% nh)ng ng=>i lao ,8ng không có ,=Yc cR h8i có vi:c làm phù hYp; kho2ng 5 ts ng=>i còn l^i trên Trái b+t chs tiêu dùng vn vn 20% tài nguyên Trái b+t. Vi:c tLng nh)ng kì v0ng và nhu cTu thi4t y4u ,[ c2i thi:n ,i-u ki:n sKng trong nh)ng n=%c ,ang phát tri[n càng làm trTm tr0ng thêm sZ tqn h^i v- môi tr=>ng. M8t ng=>i M trung bình hung nLm tiêu th~ 37 t+n nhiên li:u, kim lo^i, khoáng ch+t, thZc phm và lâm s2n. Ng=Yc l^i, m8t ng=>i n b8 trung bình tiêu th~ hung nLm ít hRn 1 t+n. Theo Liên HYp QuKc, n4u toàn b8 22 | MODULE TH 43
- dân s% c'a Trái -.t có cùng m4c tiêu th8 trung bình nh; ng; ho@c Tây Âu, thì cDn phFi có 3 “ra” JK Jáp 4ng tài nguyên cDn thiMt. Rõ ràng, cDn phFi quan tâm hRn nSa tTi sU tiMn bV c'a con ng;
- c!ng %&ng sinh v+t s-ng. /a d2ng sinh h3c l2i là ngu&n tài nguyên nuôi s-ng con ng;
- • Nh#p n&i các sinh v#t l. ho0c các s1n ph2m sinh h4c m5i mang tính th9:ng m.i nh9ng ch9a ;9
- t!nh thu&c mi*n Trung và mi*n B1c n23c ta. N7n d9ch này không ch! làm gi>m s>n l2@ng lúa cBa các D9a ph2Fng mà hGng nHm, Nhà n23c Dã ph>i chi ra hàng trHm t! DKng DL tiêu diNt loài Pc này. HRu hSt các loài b9 De do7 D*u là các loài trên mVt DWt và trên m&t nXa sPng trong rYng. Các nFi c2 trú n23c ng[t và n23c biLn, DVc biNt là các d>i san hô là nh\ng môi tr2]ng sPng rWt d^ b9 th2Fng t_n. Nh\ng tác D&ng De do7 s` tuyNt chBng cBa các loài D2@c thL hiNn a b>ng sau: M!t s% tác (!ng nhân sinh (e do1 và tuy6t di6t các loài Nguyên nhân Ví d, — Phá hue nFi sinh sPng. — Chim di c2, các D&ng, th`c vlt thue sinh. — SHn b1n DL th2Fng m7i hoá. — Báo tuySt, h_, voi. — SHn b1n v3i mgc Dích thL thao. — BK câu, chim gáy, cú. Nhi*u loài sPng trên c7n và d23i n23c. Chim D7i bàng, h>i s>n quý. — KiLm soát sâu h7i và thiên D9ch. — pc b2Fu vàng, mai d2Fng, bèo Nhlt B>n, — Ô nhi^m, ví dg: hoá chWt b>o vN côn trùng D2a vào làm thsc Hn cho chim. th`c vlt, các chWt h\u cF. — Xâm nhlp cBa các loài l7. 4.5. Trách nhiệm bảo vệ môi trường B>o vN môi tr2]ng là nh\ng ho7t D&ng gi\ cho môi tr2]ng trong lành, s7ch Dtp, c>i thiNn môi tr2]ng, D>m b>o cân bGng sinh thái, ngHn chVn, kh1c phgc các hlu qu> xWu do con ng2]i và thiên nhiên gây ra cho môi tr2]ng, khai thác, sX dgng h@p lí và tiSt kiNm tài nguyên thiên nhiên. Nhà n23c b>o vN l@i ích quPc gia v* tài nguyên và môi tr2]ng, thPng nhWt qu>n lí b>o vN môi tr2]ng trong c> n23c, có chính sách DRu t2, b>o vN môi tr2]ng, có trách nhiNm t_ chsc th`c hiNn viNc giáo dgc, Dào t7o, nghiên csu khoa h[c và công nghN, ph_ biSn kiSn thsc khoa h[c và pháp lult v* b>o vN môi tr2]ng. Lult B>o vN Môi tr2]ng cBa ViNt Nam ghi rõ trong Ði*u 6: “B>o vN môi tr2]ng là s` nghiNp cBa toàn dân. T_ chsc, cá nhân ph>i có trách nhiNm b>o vN môi tr2]ng, thi hành pháp lult v* b>o vN môi tr2]ng, có quy*n và có trách nhiNm phát hiNn, tP cáo hành vi vi ph7m pháp lult v* b>o vN môi tr2]ng”. 26 | MODULE TH 43
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1563 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1101 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1673 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 375 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 103 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn