intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 44: Thực hành Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh trong một số môn học ở tiểu học - Nguyễn Thị Hoa

Chia sẻ: 10 10 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

825
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Module Tiểu học 44: Thực hành Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh trong một số môn học ở tiểu học giúp học viên hiểu rõ tầm quan trọng của việc rèn luyện kỹ năng giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh tiểu học qua các môn học; nắm vững các bước xây dựng kế hoạch bài học, kế hoạch hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường ngoài giờ lên lớp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 44: Thực hành Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh trong một số môn học ở tiểu học - Nguyễn Thị Hoa

  1. NGUYỄN THỊ HOA Module 44 MODULE TH 44 THùC HµNH GI¸O DôC B¶O VÖ M¤I TR¦êNG cho häc sinh TRONG MéT Sè M¤N HäC ë TIÓU HäC THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 87
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ng#$i h'c )#*c tr-i nghi/m, khám phá ki5n th6c qua hành );ng, h'c qua “làm”, ki5n th6c s@ )#*c khAc sâu và bEn vFng: Ta nghe — Ta s@ quên. Ta nhìn — Ta s@ nhN. Ta làm — Ta s@ h'c )#*c. Vì vPy trên cR sS hiTu rõ tVm quan tr'ng cWa giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng cho HS tiTu h'c qua các môn h'c; nhPn bi5t các n;i dung tích h*p giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng trong các môn h'c; xác )anh )#*c các ph#Rng pháp dby h'c tích h*p giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng trong m;t sc môn h'c S tiTu h'c, nâng cao ndng lec tf ch6c hobt );ng giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng ngoài gi$ lên lNp cho HS tiTu h'c (Module TH 43); ng#$i h'c rlt cVn thi5t ph-i thec hành giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng: xây deng và thec hành k5 hobch bài h'c, thi5t k5 và tf ch6c thec hi/n hobt );ng ngoài gi$ lên lNp. Module này s@ giúp cho ng#$i h'c nâng cao ndng lec giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng, rèn luy/n ko ndng giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng qua các môn h'c S tiTu h'c và ko ndng tf ch6c hobt );ng ngoài gi$ lên lNp. B. MỤC TIÊU Sau khi k5t thúc vi/c h'c tPp, nghiên c6u module này, ng#$i h'c: 1. Về kiến thức HiTu rõ tVm quan tr'ng cWa vi/c rèn luy/n ko ndng giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng cho HS tiTu h'c qua các môn h'c; nAm vFng các b#Nc xây deng k5 hobch bài h'c, k5 hobch hobt );ng giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng ngoài gi$ lên lNp. 2. Về kĩ năng — Bi5t xây deng k5 hobch bài h'c theo h#Nng tích h*p giáo dZc b-o v/ môi tr#$ng cho HS tiTu h'c và thec hành dby h'c tích h*p. 88 | MODULE TH 44
  3. — Bi$t l'p k$ ho,ch cho ho,t ./ng giáo d4c b6o v8 môi tr
  4. ngu#n n%&c...). Tài nguyên thiên nhiên là m3t b3 ph6n thi7t y7u c8a môi tr%
  5. * Cách ti(n hành: — GV chia l1p thành 2 nhóm: nhóm “thùng rác” và nhóm “b= rác”. — Ph@ bi(n cách chAi: + Nhóm “b= rác” x(p thành vòng tròn, mGi em cIm sKn mLt vMt tNOng trNng cho rác (cRp, sách, bút, giày, dép...). Nhóm “thùng rác” XYng Z trong vòng tròn. + Khi có l\nh chAi, các em nhanh chóng b= rác vào thùng, mGi thùng ch] X^ng s_ lNOng rác là 3 (“thùng rác” cIm 3 vMt trên tay). + Khi có l\nh k(t thúc, em nào còn cIm “rác” là thua. Em nào vYt “rác” Xi là be phft. “Thùng rác” cIm thi(u hoRc thha “rác” cing be phft. — HS th^c hi\n trò chAi. — Thlo luMn: Tfi sao phli b= rác vào thùng X^ng rác? VYt rác bha bãi có tác hfi nhN th( nào? * K(t luMn: B= rác vào thùng Xp giq v\ sinh chung, giq cho môi trNsng trong sfch, tránh dech b\nh, blo Xlm sYc khot cho mui ngNsi. VMy môi trNsng là gì? Môi trNsng lnh hNZng X(n con ngNsi nhN th( nào? xó là nLi dung bài huc cya chúng ta hôm nay. Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm môi trường * Mzc tiêu: HS hipu rõ khái ni\m môi trNsng. * Cách ti(n hành: — GV cho HS xem mLt bYc tranh/lnh (Xã chu}n be trN1c) v~ phong clnh rhng cây, sông núi, trsi X€t, chim muông, thú vMt... và mLt bYc tranh/lnh mô tl XNsng sá, nhà máy, khói bzi... (trong Xó con ngNsi sinh s_ng). — GV nêu câu h=i yêu cIu HS thlo luMn: + Em nhìn th€y nhqng gì trong bYc tranh/lnh Xó? + Nhqng cái Xó có liên quan gì X(n cuLc s_ng cya con ngNsi? * K(t luMn: — Môi trNsng s_ng (môi trNsng sinh thái) là toàn bL các Xi~u ki\n t^ nhiên, nhân tfo bao quanh con ngNsi, có tác XLng t1i Xsi s_ng, s^ t‚n tfi, phát tripn cya con ngNsi. — Các y(u t_ tfo thành môi trNsng nhN không khí, nN1c, X€t, âm thanh, ánh sáng, cây c_i, sông, bipn, h‚, XLng, th^c vMt, các khu dân cN, khu sln xu€t... THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 91
  6. Hoạt động 3. Tìm hiểu ý nghĩa của môi trường * M#c tiêu: HS nh.n bi0t các hành vi làm ô nhi7m môi tr9:ng, phá ho?i tài nguyên thiên nhiên tA Bó rút ra B9Fc ý nghHa cIa môi tr9:ng BJi vKi cuLc sJng cIa con ng9:i và sN phát triOn bPn vQng cIa mRi quJc gia. * Cách ti0n hành: — GV chia lKp thành các nhóm tA 5 B0n 7 HS. — Phát cho mRi nhóm mLt b\c tranh ho]c mLt tình huJng có các nLi dung nh9: khói b#i nhà máy gây ô nhi7m không khí; rAng bd ch]t phá; v\t rác bAa bãi làm ô nhi7m sông ngòi (các hnh này có trong bài Gi" gìn môi tr+,ng c.p Ti1u h4c). — Yêu cju các nhóm thho lu.n, nh.n xét vP hnh h9mng cIa vinc không bi0t giQ gìn, bho vn môi tr9:ng... tKi cuLc sJng, s\c khoo con ng9:i và rút ra B9Fc ý nghHa cIa môi tr9:ng, ghi k0t quh thho lu.n cIa nhóm vào gipy khq to. — r?i dinn các nhóm lên trình bày k0t quh thho lu.n. * K0t lu.n: — Môi tr9:ng giúp cân btng sinh thái và bho vn s\c khoo con ng9:i. — Môi tr9:ng — tài nguyên thiên nhiên giúp con ng9:i, Bpt n9Kc phát triOn bPn vQng. — TA Bó khvng Bdnh vai trò, ý nghHa B]c bint quan trwng cIa môi tr9:ng BJi vKi sN sJng và phát triOn cIa con ng9:i, xã hLi. Hoạt động 4. Liên hệ thực tế việc giữ gìn, bảo vệ môi trường * M#c tiêu: HS bi0t liên hn vinc giQ gìn, bho vn môi tr9:ng trong thNc t0 là rpt cjn thi0t; hiOu B9Fc sN phát triOn kinh t0 — xã hLi là tpt y0u nh9ng không B9Fc phép gây nguy hiOm cho môi tr9:ng. * Cách ti0n hành: — GV chia lKp thành các nhóm, mRi nhóm tA 3 B0n 4 HS; giao cho mRi nhóm mLt t: gipy khq A4 và bút v{; yêu cju mRi nhóm v{ mLt ho?t BLng liên quan B0n vinc giQ gìn, bho vn môi tr9:ng và B9a ra l:i chnh báo ho]c ki0n nghd vP bho vn môi tr9:ng. — HS thNc hinn ho?t BLng. * K0t lu.n: Bho vn môi tr9:ng và tài nguyên thiên nhiên là giQ cho môi tr9:ng trong lành, s?ch, B}p; Bhm bho cân btng sinh thái; ng~n ch]n, khc ph#c các 92 | MODULE TH 44
  7. h!u qu% x'u do con ng-.i và thiên nhiên gây ra. B%o v: t;t môi tr-.ng và tài nguyên thiên nhiên giúp con ng-.i t@o ra cuAc s;ng t;t CDp, phát triGn bIn vJng, lâu dài. K!t lu&n chung: Môi tr-.ng có ý nghOa vô cùng quan trQng trong cuAc s;ng và sR phát triGn cSa con ng-.i, cSa mTi qu;c gia, cSa toàn nhân lo@i. B%o v: môi tr-.ng là các ho@t CAng giJ cho môi tr-.ng xanh, s@ch, CDp, b%o C%m cân bUng sinh thái. Trong C.i s;ng sinh ho@t và phát triGn kinh tX — xã hAi không C-[c làm ô nhi\m môi tr-.ng, th-.ng xuyên áp d]ng các bi:n pháp b%o v: môi tr-.ng trong s%n xu't và sinh ho@t; khai thác và s_ d]ng h[p lí, tiXt ki:m nguan tài nguyên thiên nhiên; chbm sóc, b%o v: các loài CAng v!t quý hiXm ccn b%o tan; có các bi:n pháp ngbn chdn, khec ph]c các h!u qu% x'u do con ng-.i và thiên nhiên gây ra. V. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH Yêu ccu mTi nhóm vg mAt ho@t CAng liên quan CXn vi:c giJ gìn, b%o v: môi tr-.ng và C-a ra l.i c%nh báo hodc kiXn nghi vI b%o v: môi tr-.ng. — GV g[i ý cho t!p thG llp xây dRng kX ho@ch hành CAng c] thG giJ gìn, b%o v: môi tr-.ng s;ng và hQc t!p. — Yêu ccu mTi HS hãy suy nghO, tr% l.i các câu hoi: qG góp phcn gìn giJ và b%o v: môi tr-.ng xanh — s@ch — CDp, b%n thân em ph%i làm gì? VI. TƯ LIỆU THAM KHẢO a) HiXn pháp nbm 1992 — qiIu 29 + Cz quan nhà n-lc, Czn vi v{ trang, t| ch}c kinh tX, t| ch}c xã hAi, mQi cá nhân ph%i thRc hi:n các quy Cinh cSa Nhà n-lc vI s_ d]ng h[p lí tài nguyên thiên nhiên và b%o v: môi tr-.ng. + Nghiêm c'm mQi ho@t CAng làm suy ki:t tài nguyên và phá ho@i môi tr-.ng. b) Lu!t B%o v: môi tr-.ng nbm 1997 — qiIu 6 “B%o v: môi tr-.ng là sR nghi:p cSa toàn dân. THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 93
  8. T! ch%c, cá nhân ph+i có trách nhi0m b+o v0 môi tr67ng, thi hành pháp lu
  9. Bài. CÂY B(CH *ÀN I. LOẠ I HÌ N H Giáo d&c b)o v+ môi tr01ng khai thác t7 môn T9 nhiên và Xã h>i l@p 2. II. M ỤC TIÊU Làm rõ giá trF cGa cây xanh KLi v@i môi tr01ng, hình thành thái K> yêu cây, chPm sóc và b)o v+ cây xanh. II I. C HU Ẩ N BỊ PhTn GV: — Hình )nh cây bYch Kàn thZt l@n, hình )nh m>t sL cây g[ quen thu>c khác, nh^t là nh_ng cây có ` KFa ph0ang. — M>t cành lá bYch Kàn, ncu có hoa qu) càng tLt; vài khoanh g[ bYch Kàn hoec vài thanh cGi bYch Kàn. IV. H Ệ THỐ NG CÁC VI ỆC LÀ M * Vi+c làm 1: GV giao vi+c. GV cho HS quan sát cây bYch Kàn, l^y lá bYch Kàn phát cho các nhóm, HS vò rji ngki Kl nhZn bict mùi Kec tr0ng cGa lá cây bYch Kàn và bict nó có chna tinh dTu. Tr0@c khi làm vi+c nên gia c) cành lá bYch Kàn tr0@c HS và nêu v^n Ko: — Các em có bict Kây là cái gì không? (M>t cành lá cGa cây bYch Kàn). Hôm nay, chúng ta tìm hilu vo cây bYch Kàn. Bình th01ng chúng ta có nên bv cành, hái lá các cây xanh không? wúng vZy, chúng ta không nên làm Kiou Kó. — Riêng hôm nay vì l@p ta Kang cTn tìm hilu vo cây bYch Kàn nên cô Kã ph)i làm cái vi+c bình th01ng không nên làm này. Nh0ng các em th^y K^y, cô czng ch{ bv m>t cành nh|... * Vi+c làm 2: Th)o luZn nhóm vo l}i ích cGa cây bYch Kàn. Cho HS trao Ki theo nhóm nh| Kl tìm thông tin (ích l}i cGa cây bYch Kàn). Tr0@c l@p, GV nên g}i ý: — Các em có bict bYch Kàn th01ng K0}c trjng thành r7ng ` nh_ng vùng K^t nh0 thc nào không? Có thl quan sát k hình 1 trang 27 SGK Kl tìm ra m>t phTn l1i gi)i (vùng K^t x^u, khô c„n ít trjng K0}c các cây khác; trên THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 95
  10. !i tr&c, trên núi nhi-u á, ít 1t...). Hãy t78ng t7:ng 8 nh;ng nu không có mCt cây bFch àn thì tình hình sI ra sao? ( 1t trNng, !i tr&c, núi tr< trOi khi nPng, khí hQu r1t nóng bRc; khi m7a 1t bT xói mòn, m7a tFnh 1t lFi nhanh chóng khô hFn...). Tóm lFi có thY ánh giá nh7 th> nào v- vai trò c[a vi\c tr!ng cây bFch àn? * Vi\c làm 3: Thao luQn ca lbp. Các cây tr!ng l1y ge khác: — g Ta ph7t qua cuNi cùng c[a hoFt jng cmn Ft 7:c. — MOc tiêu: Nêu rõ các san ph|m cmn phai làm 7:c. — Thzi gian: Cmn phân bN thzi gian thích h:p tu} thujc vào k> hoFch c[a nhà tr7zng, mùa vO trong n~m. — C< s8 vQt ch1t: Các trang thi>t bT thí nghi\m cho >n các dOng cO cá nhân 7:c li\t kê. — Chu|n bT: Công tác tq chRc, sPp x>p, phân chia nhóm, mjt sN hoFt jng tQp d7:t cmn 7:c chu|n bT k càng. — Các b7bc ti>n hành: Các b7bc ti>n hành càng cO thY, càng d€ thnc hi\n, d€ theo dõi và ánh giá. — Câu hpi thao luQn: Cmn phNi h:p nhi-u hình thRc câu hpi và cách hpi. — ánh giá: Có nhi-u cách ánh giá tu} thujc vào t‚ng loFi hình hoFt jng này. 96 | MODULE TH 44
  11. — Tài li&u tham kh-o: Li&t kê các tài li&u tham kh-o khi thi4t k4 cho ho5t 67ng này. — G=i ý cho ng?@i sB dDng: Ng?@i thi4t k4 cFn làm rõ thêm ý t?Ing cJa mình sao cho ng?@i khác không thM hiMu lFm 6?=c vO n7i dung, các b?Rc thSc hi&n và chT tiêu 6ánh giá. PhFn này cVng cung cWp cho ng?@i sB dDng m7t sY ki4n thZc chung vO các vWn 6O liên quan. Module 1. CÂU ẾCH 1. Mục tiêu — HiMu rõ tác 67ng cJa con ng?@i tRi các loài sinh v]t nói chung và vRi loài 4ch nói riêng. — Nh]n thZc 6?=c vai trò cJa vi&c b-o v& tài nguyên 67ng v]t. — Hình thành ý thZc b-o v& môi tr?@ng, có thái 67 6úng 6an vRi các hành vi làm tbn h5i 64n môi tr?@ng. 2. Thời gian: 60 phút (30 phút ti4n hành trò chgi và 30 phút th-o lu]n). 3. Cơ sở vật chất, chuẩn bị — M7t cành tre nhk làm cFn câu (có bu7c chT) và m7t m-nh bìa nhk làm mmi câu. — Chon kho-ng không gian cho trò chgi (kho-ng 5 —10m2), có thM trong nhà hay ngoài tr@i. 4. Các bước tiến hành B!"c 1. * Vt m7t vòng tròn to (trên kho-ng không gian 6ã chon) 6M làm ao. * GiRi thi&u vO trò chgi: — Tên trò chgi: Câu 4ch. — Cách chgi: M7t ng?@i 6óng vai ng?@i 6i câu, còn l5i 6óng vai 4ch, ng?@i 6i câu st dùng cFn câu th- mmi sao cho trúng vào 4ch. — Lu]t chgi: Ng?@i 6óng vai 4ch b?Rc vào trong ao và tung twng hát: ch $ d&'i ao V,a ng't m&a rào Nh4y ra bì b8p THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 97
  12. ch kêu 'p 'p Th*y bác .i câu Nh2y xu4ng ao mau ch kêu 'p 'p. Th"nh tho'ng )ch l,i nh'y lên ven b3 (nh'y ra ngoài vòng tròn kho'ng 30 — 50cm). Lúc Có ngE3i Ci câu cH gIng th' câu cho trúng )ch. Trò chJi CEKc ti)n hành cho C)n khi quá nNa sH )ch bP ngE3i câu bIt CEKc. B!"c 2. Ti)n hành chJi thN. B!"c 3. Các )ch bP bIt ph'i chPu ph,t nh'y lò cò quanh ao và hát: L
  13. — Có th& chia HS thành nhi.u nhóm, m2t nhóm là 4ch và m2t nhóm là ng78i câu. — Có th& ch;n hình th=c ph?t khác. Module 2. CUỘC ĐỜI THÙNG RÁC 1. Mục tiêu Nâng cao nhDn th=c cho HS v. bFo vG môi tr78ng thông qua khF nKng: — Nêu rõ vai trò cPa con ng78i trong viGc giQ gìn cho môi tr78ng xanh — s'ch — )*p. — K& ra S7Tc ít nhVt hai ch=c nKng cPa thùng rác. — Có ý th=c v=t rác vào thùng, vào nYi quy S[nh, góp ph\n giQ gìn vG sinh chung ^ tr78ng, l_p, gia Sình, S78ng ph`, xóm làng, nYi công c2ng. 2. Thời gian: 30 — 45 phút. 3. Hình thức và phương pháp tổ chức — Th ch=c ho?t S2ng ngo?i khoá theo l_p h;c hojc nhóm (tl 20 S4n 30 HS). — o[a Si&m: Trong l_p h;c, ngoài sân tr78ng hay nYi dã ngo?i. — Ph7Yng pháp: Ph`i hTp các ph7Yng pháp tích csc nh7 cho HS Sóng vai hai thùng rác k& v. cu2c S8i cPa mình, quan sát, suy nght, thFo luDn tlng nhóm nhu S& khai thác triGt S& n2i dung nhvm S?t t_i mwc tiêu. 4. Chuẩn bị Hai thùng rác làm bvng giVy và trang trí sao cho m2t thùng rác béo khoy, có vy mjt vui vy và m2t thùng rác g\y y4u, có vy mjt buzn bã. Hai thùng có kích c{ t7Yng S`i phù hTp v_i vóc dáng cPa hai HS tham gia Sóng vai. 5. Thực hiện Tr7_c cu2c h;p th7Tng S|nh cPa các thùng rác trên th4 gi_i, thùng rác anh là Xanh gjp thùng rác em là S?ch. Sau Sây là câu chuyGn cPa hai anh em thùng rác. Xanh (mlng r{ chào): Em S?ch SVy à! Lâu lm rzi anh em mình m_i có d[p gjp mjt th4 này, nh7ng sao trông em có vy g\y Si nhi.u th4 nh|! S%ch (xúc S2ng): Ch‚ng giVu gì anh, d?o này em có S7Tc Kn u`ng gì Sâu. Su`t ngày em S=ng phYi l7ng ngoài nng bên S78ng mà ch‚ng ai cho em m2t chút gì S& Kn. Lâu lâu m_i có ng78i th7Yng tình ném cho vu lon THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 99
  14. Côca hay gi)y gói Bimbim, còn 1a s3 h4 toàn ném th9ng xu3ng 1
  15. 6. Củng cố, đánh giá — T" cu&c trò chuy,n c.a hai anh em thùng rác, các em có suy ngh9 gì v< cách =ng x? c.a con ngABi trong vi,c v=t rác vào thùng? — Thùng rác có ch=c nEng gì FGi vHi vi,c giI gìn cho môi trABng xanh — s'ch — )*p? — HLng ngày, em thABng v=t ra nhIng loNi rác nào? Có nguPn gGc t" Fâu? — Em có suy ngh9 gì khi thTy các nhân viên Công ti Môi trABng Fô thW hLng ngày phYi cZm cui, c[n m\n bên nhIng xe rác F[y ^p? — Em s_ làm gì F` góp ph[n làm xanh — sNch — Fap quê hAcng? 7. Gợi ý cho người sử dụng Ti`u phdm FAec s? dgng hi,u quY hcn nhu FAec ti ch=c theo trình tj sau: * HoNt F&ng 1. oóng vai. — GiHi thi,u ch. F
  16. 3. Hình thức tổ chức T! ch%c cho HS thi hát các bài hát liên quan 45n màu xanh c8a cây, 45n vi=c tr?ng, chAm sóc cây xanh; tE 4Ft lGi vH ch8 4H cây xanh và môi trJGng tK giai 4i=u c8a bài hát có sLn. 4. Chuẩn bị — MPt sQ tranh, Rnh 4Sp vH cây xanh, mPt sQ hoa làm bUng bìa (4X làm 4iXm thJYng) cho các 4Pi. — Ch\n 4]a 4iXm cho cuPc thi (tu^ theo quy mô t! ch%c mà ch\n 4]a 4iXm cho h`p lí). — GV ldp mPt ban giám khRo cho cuPc thi (tu^ theo quy mô t! ch%c mà ch\n thành phfn c8a ban giám khRo). — Ldp mPt ban thJ kí 4X t!ng k5t 4iXm c8a cuPc thi và chuhn b] phfn thJYng cho 4Pi thing cuPc. 5. Các bước tiến hành GV giji thi=u vH vai trò c8a cây xanh. Ph#n 1: 'i tìm câu hát — Chia nhóm HS: TK 2 45n 4 nhóm, tu^ theo khung cRnh và quy mô t! ch%c. Moi nhóm có tK 4 45n 5 HS. — Công bQ ban giám khRo. — Yêu cfu c8a trò chri: + Các nhóm trong thGi gian nhtt 4]nh tìm ra các câu hát có tK “xanh” 4J`c 2 4iXm, n5u tìm ra các câu hát có hành 4Png “tr?ng cây”, “chAm sóc”, “bRo v=” cây thì 4J`c thJYng thêm 2 4iXm. + Ch\n ngJGi trong nhóm thX hi=n câu hát, n5u hát không 4úng giai 4i=u thì chx 4J`c cPng 1 4iXm. Không 4J`c hát l{i nh|ng bài 4ã hát trJjc 4ó. — Ti5n hành trò chri: + TE 4Ft tên cho nhóm vH ch8 4H bRo v= môi trJGng và giji thi=u vH các thành viên trong nhóm. + C~ ngJGi rút thAm 4X xác 4]nh lJ`t chri. + Tìm và thX hi=n câu hát tK 6 45n 10 lJ`t. + Sau khi h5t thGi gian quy 4]nh, nhóm nào không tìm 4J`c bài hát thì khán giR s 45m tK 1 45n 10, n5u v‚n không tìm 4J`c thì b] mtt lJ`t. + Nhóm nào hát l{i nh|ng bài 4ã hát trJjc 4ó s không 4J`c tính 4iXm. 102 | MODULE TH 44
  17. + Ban giám kh+o cho .i/m các nhóm sau m3i l56t ch8i. + Th5 kí t
  18. — Nh$ em 'ây là chim tr0ng chim hoà bình, s8ng '9 yêu th$
  19. Module 4. THI TÌM HIỂU VỀ ĐỀ TÀI MÔI TRƯỜNG 1. Mục tiêu — Nâng cao nh*n th,c v. b0o v1 môi tr67ng thông qua vi1c tuyên truy.n, tham gia b0o v1 môi tr67ng. — Hình thành mAt sC kE nFng s6u tGm, phân tích và J. xuLt gi0i pháp cho vLn J. môi tr67ng. 2. Thời gian: 180 phút. 3. Hình thức tổ chức — Tr6ng bày nh6 mAt cuAc triSn lãm, thi giVi thi1u tranh 0nh tW vX hoYc s6u tGm J6Zc. — Tr0 l7i câu h[i v. môi tr67ng c\a ban t] ch,c. — Trao J]i, tranh lu*n, tuyên truy.n, c] JAng, biSu di_n vFn ngh1, k`ch ngan... 4. Chuẩn bị Xây dWng kc hodch: foàn Thanh niên nhà tr67ng phát JAng cuAc thi vVi mgc tiêu vì mAt môi tr67ng xanh, sdch, Jhp. XuLt phát ti mong muCn nâng cao nh*n th,c v. môi tr67ng và b0o v1 môi tr67ng cho mji ng67i, JYc bi1t là HS. — Chumn b` mAt sC tict mgc vFn ngh1 vVi J. tài môi tr67ng. — Chumn b` các biSu ngn, phông, 0nh, loa, Jài, bàn, ghc. — Kinh phí chi cho vi1c t] ch,c, chp Jdo, chLm các s0n phmm, t]ng kct, trao gi0i. 5. Các bước tiến hành — Thành l*p Ban giám kh0o cuAc thi grm: Jdi di1n Ban Giám hi1u, foàn Thanh niên nhà tr67ng, HAi Cha mh HS (có thS m7i thêm GV khác). — CuAc thi di_n ra tdi sân tr67ng. Xung quanh khu vWc thi c\a mxi lVp J.u có treo tranh, 0nh c\a lVp Jó. B!"c 1: — zn J`nh t] ch,c. — Tuyên bC lí do, giVi thi1u Jdi biSu. B!"c 2: — Khai mdc cuAc thi, giVi thi1u Ban giám kh0o. — GiVi thi1u v. các JAi, các thành viên trong JAi. THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 105
  20. B!"c 3: — Ban giám kh+o tuyên b2 tiêu chu4n ch5m 6i7m và 6i ch5m s+n ph4m ci. — MAi 6>i lCn lDEt cF 6Gi diIn lên giJi thiIu kKt qu+ sDu tCm ci mình. N>i khác lOng nghe, quan sát s+n ph4m ci bGn 67 chu4n bR ý kiKn 6óng góp. B!"c 4: Các 6>i tr+ lWi câu hYi c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2