Môn thi : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
lượt xem 15
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'môn thi : giải toán bằng máy tính cầm tay', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Môn thi : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009 – 2010 AN GIANG Môn thi : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Lớp : 9 Thời gian làm bài : 150 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM ĐIỂM CHỮ KÝ CHỮ KÝ SỐ MẬT MÃ (bằng số) (bằng chữ) giám khảo 1 giám khảo 2 do chủ khảo ghi Chú ý : − Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả. − Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân. – Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau : Bài 1 : (2,0 điểm) Kết quả: a) Cho biết: 2009 2009 2009 a) Các ước nguyên tố của a là: a= + + 0, 20092009... 0, 020092009... 0, 0020092009... Hãy tìm tất cả các ước nguyên tố của số a . (Chú ý: 0, 20092009... ; 0, 020092009... ; 0, 0020092009... là các số thập phân vô hạn tuần hoàn) b) Cho S1 = 49 ; S 2 = S1 + 169 ; S3 = S1 + S 2 + 529 ; b) S15 = S 4 = S1 + S2 + S3 + 1369 ; S5 = S1 + S 2 + S3 + S 4 + 3025 ; … S 25 = Hãy tính S15 ; S 25 Bài 1 : (2,0 điểm) Tìm bốn chữ số tận cùng của số S, biết rằng: Kết quả: S = 12 + 23 + 34 + 45 + 56 + 67 + 78 + 89 + 910 + 1011 + 1112 + 1213 + 1314 Bốn chữ số tận cùng của S là: Bài 3: (2,0 điểm) Một người mua nhà trị giá 300.000.000 đồng (ba trăm Kết quả: triệu đồng) theo phương thức trả góp. Mỗi tháng anh ta Thời gian trả hết số tiền là: trả 5.000.000 đồng (năm triệu đồng). Nếu anh ta phải tháng chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0,5%/tháng và mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ hai anh ta vẫn trả 5.000.000 đồng thì sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên? Bài 4: (2,0 điểm) Cho dãy số sắp thứ tự u1 , u2 , u3 ,..., un , un +1 ,... ; biết Kết quả: u8 = 2346 , u9 = 4650 và un +1 = 3un − 2un −1 (với n 2 ). u1 = ; u2 = Hãy tính u1 , u2 , u20 , u29 . u20 = u29 = Bài 5: (2,0 điểm) Trang 1
- Cho đa thức P ( x ) = x 2010 + x 2009 + 11 . Tìm phần dư trong Kết quả: Phần dư là: phép chia đa thức P ( x ) cho ( x − 1) 2 Bài 1 : (2,0 điểm) Cho phương trình: Kết quả: 1 1 1 + + + ��� + a) x x +1 + x + 2 x+2 + x+3 x+3 + x+4 1 + = 11 x + 2009 + x + 2010 a) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình. b) x = b) Tìm nghiệm đúng của phương trình ( kết quả ghi dưới dạng hỗn số). Bài 1 : (2,0 điểm) Baøi 7 : (2,0 ñieåm) Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: ngày th ứ Kết quả: nhất 1 viên bi; ngày thứ hai 2 viên bi; ngày thứ ba 4 viên bi; ngày thứ tư 8 viên bi; … (ngày sau bỏ gấp đôi ngày trước đó). Cùng lúc lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc: ngày thứ nhất 1 viên bi; ngày thứ hai 1 viên bi; từ ngày a) viên bi thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Tính số bi có trong hộp sau: b) viên bi a) 10 ngày b) 20 ngày Bài 1 : (2,0 điểm) Biết rằng ngày 01/01/2009 là ngày thứ 5 trong Kết quả: Ngày 01/01/2019 là ngày tuần. Cho biết ngày 01/01/2019 là ngày thứ mấy trong tuần ? Bài 1 : (2,0 điểm) Trong hình sau, ABCD là hình vuông có c ạnh Kết quả: Diện tích phần tô đậm là: 11,2009 cm; M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích phần tô đậm. A M B E D C Bài 1 : (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có BACᄋ = 650 ; AB = 3,987 Kết quả: cm; AC = 6,321 cm. a) Tính diện tích S của tam giác ABC. a) S b) Vẽ phân giác trong AD của tam giác ABC (D BC). b) AD Tính AD. -------------------- Hết--------------- Trang 2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009 – 2010 AN GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY LỚ P 9 A). ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM : Bài 1 a) Các ước nguyên tố của a là: 3; 11; 37; 101 1 điểm b) S15 = 12131800 ; S 25 = 12498724360 1 điểm Bài 2 : Bốn chữ số tận cùng của S là: 8687 2 điểm Bài 3 : 72 tháng 2 điểm Bài 4 : u1 = 60 0,5 điểm u2 = 78 0,5 điểm u20 = 9437226 0,5 điểm u29 = 4831838250 0,5 điểm Bài 5 : Phần dư là: x + 12 2 điểm Bài 6 : a) x 7363, 76033 1 điểm 92 b) x = 7363 1 điểm 121 Bài 7 : a) 880 viên bi 1 điểm b) 1030865 viên bi 1 điểm Bài 8 : Ngày 01/01/2019 là ngày thứ ba 2,0 ñieåm Bài 9 : Diện tích hình được tô đậm là: 31,36504 (cm2) 2,0 ñieåm Bài 10 : a) S 11, 42031 (cm2) 1 điểm b) AD 4,12398 (cm) 1 điểm B). HƯỚNG DẪN CHẤM : Điểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận. Tổng điểm toàn bài không làm tròn. -------------------- Hết-------------------- LỜI GIẢI CHI TIẾT (Nguyễn Xuân Phong, giáo viên trường THCS Nguyễn Trãi - TPLX - An Giang) Trang 3
- Bài 1: 2009 2009 2009 a) Ta có: 0, 20092009... = ; 0, 020092009... = ; 0, 0020092009... = 9999 99990 999900 Ta tính được a = 1109889 = 3 .11.37.101 3 S1 = ( 2.12 + 5 ) 2 b) Ta có: S 2 = S1 + ( 2.22 + 5 ) 2 S3 = S1 + S2 + ( 2.32 + 5 ) 2 S 4 = S1 + S2 + S3 + ( 2.42 + 5 ) 2 S5 = S1 + S2 + S3 + S 4 + ( 2.52 + 5 ) 2 ……………………………............. + S n −1 + ( 2.n 2 + 5 ) 2 S n = S1 + S 2 + S3 + ��� Ghi vào màn hình biểu thức: X = X + 1: B = B + A : A = B + ( 2 X 2 + 5 ) 2 Ấn CALC 0 (nhập X = 0 ) , ấn tiếp = 0 (nhập B = 0 ) ấn tiếp = 0 (nhập A = 0 ) Ấn = = …; ta sẽ tính được các giá trị của S n (giá trị của biến A ) ĐS: S15 = 12131800 ; S 25 = 12498724360 Bài 2: * Cách 1: (sử dụng máy tính VINACAL Vn-570MS, tính trực tiếp) Gán A = 0 Gán X = −1 , gán tiếp X = X + 1 Ghi vào màn hình dòng lệnh: X + 1 X : A = A + X ^ ( X + 1) Ấn = = cho đến khi X = 13 Ấn tiếp = , kết quả 4,047611647x1015. Ấn tiếp − 4 . 047611 EXP 15 = , kết quả 646518687. Vậy S = A = 4047611646518687 * Cách 2: Dùng đồng dư thức. Ta có:. S10 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = 103627063605 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 S10 3605 ( mod104 ) (1) . 116 � ( mod104 ) 1561 ( 11 ) 6 2 15612 ( mod10 4 ) 1112 6721( mod104 ) (2) . 126 � ( mod10 ) 5984 ( 12 ) 4 6 2 8256 ( mod104 ) 1213 9072 ( mod10 4 ) (3) . 137 � ( mod10 ) 8517 ( 13 ) 4 7 2 8517 ( mod10 4 ) 1314 9289 ( mod10 4 ) (4) Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra: S10 + 1112 + 123 + 134 8687 ( mod10 4 ) Vậy bốn chữ số tận cùng của S là 8687. Bài 3: Gọi a là số tiền nợ ban đầu; b là số tiền trả mỗi tháng, r là lãi suất/tháng. Đặt k = 1 + r . Ta có: +) Sau tháng thứ nhất, số tiền anh ta còn nợ là: Trang 4
- k1 −1 A1 = a(1 + r ) − b = ak − b = ak − b 1 k −1 +) Sau tháng thứ hai, số tiền anh ta còn nợ là: k 2 −1 A2 = (ak − b)(1 + r ) − b = ak 2 − b k −1 +) Sau tháng thứ ba, số tiền anh ta còn nợ là: k 3 −1 A3 = [ (ak − b)(1 + r ) − b ] (1 + r ) = ak 3 − b k −1 ……………………………………………………… +) Sau tháng thứ n , số tiền anh ta còn nợ là: k n −1 An = ak n − b k −1 Để trả hết nợ thì An = 0 Áp dụng với a = 300000000 đồng; b = 5000000 đồng; r = 0,5% /tháng; k = 1 + r = 1, 005 . Ta tính được n = 72 tháng. * Ghi chú: không cần chứng minh công thức, có thể dùng máy tính thực hiện như sau: Ấn 300 x10 6 = . x Ghi vào màn hình biểu thức: Ans ( 1 + 0 . 5 100 ) − 5 x10 6 x Ấn = = … , đến khi kết quả nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì dừng. (ấn 72 lần dấu = ) 3u − u Bài 4: un +1 = 3un − 2un −1 � un −1 = n n +1 2 +) Tính u1 , u2 : Gán B=2346; A=4650 Ấn ( 3 ALPHA B − ALPHA A ) 2 SHIFT STO A . Ấn tiếp ( 3 ALPHA A − ALPHA B ) 2 SHIFT STO B . Lặp lại dãy phím: V = (V : phím mũi tên trên phím REPLAY) Kết quả: u1 = 60, u2 = 78 +) Tính u20 , u29 : Gán A=60; B=78 Ấn 3 ALPHA B − 2 ALPHA A SHIFT STO A . Ấn tiếp 3 ALPHA A − 2 ALPHA B SHIFT STO B . Lặp lại dãy phím: V = (V : phím mũi tên trên phím REPLAY) Kết quả: u20 = 9437226, u29 = 4831838250 Bài 5: P ( x ) = x 2010 + x 2009 + 11 Giả sử P ( x ) = ( x − 1) Q( x) + ax + b 2 �P (1) = a + b 13 = a + b � �a =1 Suy ra: � �� �� . Vậy phần dư là: x + 12 �P (−1) = −a + b 11 = − a + b � �b = 12 1 1 1 1 Bài 6: + + + ��� + = 11 (6) x +1 + x + 2 x+2 + x+3 x+3 + x+4 x + 2009 + x + 2010 1 Với mọi n > 0 , ta có: = n + 1 − n (*) n + n +1 Áp dụng công thức (*), ta có: Trang 5
- 1 = x + 2 − x +1 x +1 + x + 2 1 = x+3 − x+2 x+2 + x+3 1 = x+4 − x+3 x+3+ x+4 …………………………………… 1 = x + 2010 − x + 2009 x + 2009 + x + 2010 Khi đó: (6) � x + 2010 − x + 1 = 11 � x + 2010 = x + 1 + 11 (6.1) Điều kiện: x −1 Bình phương hai vế của (6.1), ta được: x + 2010 = x + 1 + 121 + 22 x + 1 � 22 x + 1 = 1888 2 2 944 �944 � �944 � � x +1 = � x + 1 = � �� x = � �− 1 (thỏa điều kiện x −1 ) 11 �11 � �11 � 92 Vậy: x = 7363 7363, 76033 121 * Ghi chú: Từ phương trình (6.1), ta dùng chức năng phím SHIFT SOLVE đ ể tìm nghi ệm g ần đúng của phương trình, ta cũng được kết quả x 7363, 76033 (ghi phương trình (6.1) vào máy, ấn SHIFT SOLVE , cho x một giá trị tùy ý, ấn = , kq x 7363, 76033 ). Bài 7: +) Gọi An là tổng số viên bi được bỏ vào hộp sau n ngày. Ta có: An = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2n −1 2 An = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 2 n 2 An = ( 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 n −1 ) + 2n − 1 2 An = An + 2n − 1 An = 2n − 1 . Sau 10 ngày, tổng số bi bỏ vào hộp là: A10 = 2 − 1 = 1023 10 . Sau 20 ngày, tổng số bi bỏ vào hộp là: A20 = 2 − 1 = 1048575 20 +) Gọi u1 ; u2 ; u3 ;...; un theo thứ tự là số viên bi lấy ra ở ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba, …, ngày thứ n . Ta có: u1 = 1; u2 = 1; un = un −1 + un −2 ; với n 3 (đây chính là dãy số Fibonacci) +) Gọi S n là tổng số viên bi lấy ra đến ngày thứ n . Ta có: S n = u1 + u2 + u3 + ... + un Quy trình ấn phím tính S n : Ghi vào màn hình biểu thức lặp: X = X + 1: B = B + A + 1: X = X + 1: A = A + B + 1 Ấn CALC 2 (nhập X = 2 ) = 1 (nhập B = 1 ) = 2 (nhập A = 2 ) Ấn = = … ta sẽ tính được S n . Kết quả: S10 = 143 ; S 20 = 17710 +) Vậy kết quả cần tìm là: a) A10 − S10 = 880 b) A20 − S20 = 1030865 Bài 8: Từ 01/01/2009 đến 01/01/2019 có tất cả là: 365.8 + 366.2 = 3652 ngày Ta có: 3652 5(mod 7) Trang 6
- Vì ngày 01/01/2009 là ngày Thứ Năm nên ngày 01/01/2019 là ngày Thứ Ba. Bài 9: A M B E D C Gọi a là độ dài cạnh của hình vuông ABCD. 2 1 a 1 �a � a 2 Ta có: SDECM = SABCD − 2SADM − SDEC = a − 2 ���a − � 2 �= 2 2 2 � �2� 4 11, 20092 Áp dúng: với a = 11, 2009 ; ta tính được: SDECM = 31,36504 (cm2) 4 Bài 10: a) Ký hiệu: c = AB = 3,987 B b = AC = 6,321 H 1 1 S= S ABC = BK . AC = AB. AC.sin A D 2 2 c 1 = bc sin 650 11, 42031 2 b) Kẻ AH ⊥ BC, H BC A K C . BK = c.sin 650 ; AK = c.cos650 Suy ra: KC = AC − AK = b − c.cos650 . a = BC = BK 2 + KC 2 = ( c.sin 65 ) + ( b − c.cos65 ) 0 2 0 2 1 1 BK.AC bc sin 650 . S= AH.BC = BK.AC � AH = � AH = 2 2 BC a . ∆ AHC vuông tại H, có: AH cosHAC= ᄋ tìm được HAC AC ᄋ A 650 ᄋ ᄋ Suy ra: HAD=HAC − = HAC − ᄋ 2 2 . ∆ AHD vuông tại H, có: AH AH cosHAD= AD= 4,12398 AD cosHAD * Ghi chú: có thể sử dụng công thức tính độ dài đường phân giác trong AD của ∆ ABC để tính. 2 a+b+c AD = bcp ( p − a) , với p = b+c 2 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 7
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009 – 2010 AN GIANG Môn thi : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Lớp : 9 Thời gian làm bài : 150 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM ĐIỂM CHỮ KÝ CHỮ KÝ SỐ MẬT MÃ (bằng số) (bằng chữ) giám khảo 1 giám khảo 2 do chủ khảo ghi Chú ý : − Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả. − Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân. – Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau : Bài 1 : (2,0 điểm) Kết quả: a) Cho biết: 2009 2009 2009 a) Các ước nguyên tố của a là: a= + + 0, 20092009... 0, 020092009... 0, 0020092009... Hãy tìm tất cả các ước nguyên tố của số a . (Chú ý: 0, 20092009... ; 0, 020092009... ; 0, 0020092009... là các số thập phân vô hạn tuần hoàn) b) Cho S1 = 49 ; S 2 = S1 + 169 ; S3 = S1 + S 2 + 529 ; b) S15 = S 4 = S1 + S2 + S3 + 1369 ; S5 = S1 + S 2 + S3 + S 4 + 3025 ; … S 25 = Hãy tính S15 ; S 25 Bài 1 : (2,0 điểm) Tìm bốn chữ số tận cùng của số S, biết rằng: Kết quả: S = 12 + 23 + 34 + 45 + 56 + 67 + 78 + 89 + 910 + 1011 + 1112 + 1213 + 1314 Bốn chữ số tận cùng của S là: Bài 3: (2,0 điểm) Một người mua nhà trị giá 300.000.000 đồng (ba trăm Kết quả: triệu đồng) theo phương thức trả góp. Mỗi tháng anh ta Thời gian trả hết số tiền là: trả 5.000.000 đồng (năm triệu đồng). Nếu anh ta phải tháng chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0,5%/tháng và mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ hai anh ta vẫn trả 5.000.000 đồng thì sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên? Bài 4: (2,0 điểm) Cho dãy số sắp thứ tự u1 , u2 , u3 ,..., un , un +1 ,... ; biết Kết quả: u8 = 2346 , u9 = 4650 và un +1 = 3un − 2un −1 (với n 2 ). u1 = ; u2 = Hãy tính u1 , u2 , u20 , u29 . u20 = u29 = Bài 5: (2,0 điểm) Trang 8
- Cho đa thức P ( x ) = x 2010 + x 2009 + 11 . Tìm phần dư trong Kết quả: Phần dư là: phép chia đa thức P ( x ) cho ( x − 1) 2 Bài 1 : (2,0 điểm) Cho phương trình: Kết quả: 1 1 1 + + + ��� + a) x x +1 + x + 2 x+2 + x+3 x+3 + x+4 1 + = 11 x + 2009 + x + 2010 a) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình. b) x = b) Tìm nghiệm đúng của phương trình ( kết quả ghi dưới dạng hỗn số). Bài 1 : (2,0 điểm) Baøi 7 : (2,0 ñieåm) Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: ngày th ứ Kết quả: nhất 1 viên bi; ngày thứ hai 2 viên bi; ngày thứ ba 4 viên bi; ngày thứ tư 8 viên bi; … (ngày sau bỏ gấp đôi ngày trước đó). Cùng lúc lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc: ngày thứ nhất 1 viên bi; ngày thứ hai 1 viên bi; từ ngày a) viên bi thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Tính số bi có trong hộp sau: b) viên bi a) 10 ngày b) 20 ngày Bài 1 : (2,0 điểm) Biết rằng ngày 01/01/2009 là ngày thứ 5 trong Kết quả: Ngày 01/01/2019 là ngày tuần. Cho biết ngày 01/01/2019 là ngày thứ mấy trong tuần ? Bài 1 : (2,0 điểm) Trong hình sau, ABCD là hình vuông có c ạnh Kết quả: Diện tích phần tô đậm là: 11,2009 cm; M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích phần tô đậm. A M B E D C Bài 1 : (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có BACᄋ = 650 ; AB = 3,987 Kết quả: cm; AC = 6,321 cm. a) Tính diện tích S của tam giác ABC. a) S b) Vẽ phân giác trong AD của tam giác ABC (D BC). b) AD Tính AD. -------------------- Hết--------------- Trang 9
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009 – 2010 AN GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY LỚ P 9 A). ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM : Bài 1 a) Các ước nguyên tố của a là: 3; 11; 37; 101 1 điểm b) S15 = 12131800 ; S 25 = 12498724360 1 điểm Bài 2 : Bốn chữ số tận cùng của S là: 8687 2 điểm Bài 3 : 72 tháng 2 điểm Bài 4 : u1 = 60 0,5 điểm u2 = 78 0,5 điểm u20 = 9437226 0,5 điểm u29 = 4831838250 0,5 điểm Bài 5 : Phần dư là: x + 12 2 điểm Bài 6 : a) x 7363, 76033 1 điểm 92 b) x = 7363 1 điểm 121 Bài 7 : a) 880 viên bi 1 điểm b) 1030865 viên bi 1 điểm Bài 8 : Ngày 01/01/2019 là ngày thứ ba 2,0 ñieåm Bài 9 : Diện tích hình được tô đậm là: 31,36504 (cm2) 2,0 ñieåm Bài 10 : a) S 11, 42031 (cm2) 1 điểm b) AD 4,12398 (cm) 1 điểm B). HƯỚNG DẪN CHẤM : Điểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận. Tổng điểm toàn bài không làm tròn. -------------------- Hết-------------------- LỜI GIẢI CHI TIẾT (Nguyễn Xuân Phong, giáo viên trường THCS Nguyễn Trãi - TPLX - An Giang) Trang 10
- Bài 1: 2009 2009 2009 a) Ta có: 0, 20092009... = ; 0, 020092009... = ; 0, 0020092009... = 9999 99990 999900 Ta tính được a = 1109889 = 3 .11.37.101 3 S1 = ( 2.12 + 5 ) 2 b) Ta có: S 2 = S1 + ( 2.22 + 5 ) 2 S3 = S1 + S2 + ( 2.32 + 5 ) 2 S 4 = S1 + S2 + S3 + ( 2.42 + 5 ) 2 S5 = S1 + S2 + S3 + S 4 + ( 2.52 + 5 ) 2 ……………………………............. + S n −1 + ( 2.n 2 + 5 ) 2 S n = S1 + S 2 + S3 + ��� Ghi vào màn hình biểu thức: X = X + 1: B = B + A : A = B + ( 2 X 2 + 5 ) 2 Ấn CALC 0 (nhập X = 0 ) , ấn tiếp = 0 (nhập B = 0 ) ấn tiếp = 0 (nhập A = 0 ) Ấn = = …; ta sẽ tính được các giá trị của S n (giá trị của biến A ) ĐS: S15 = 12131800 ; S 25 = 12498724360 Bài 2: * Cách 1: (sử dụng máy tính VINACAL Vn-570MS, tính trực tiếp) Gán A = 0 Gán X = −1 , gán tiếp X = X + 1 Ghi vào màn hình dòng lệnh: X + 1 X : A = A + X ^ ( X + 1) Ấn = = cho đến khi X = 13 Ấn tiếp = , kết quả 4,047611647x1015. Ấn tiếp − 4 . 047611 EXP 15 = , kết quả 646518687. Vậy S = A = 4047611646518687 * Cách 2: Dùng đồng dư thức. Ta có:. S10 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = 103627063605 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 S10 3605 ( mod104 ) (1) . 116 � ( mod104 ) 1561 ( 11 ) 6 2 15612 ( mod10 4 ) 1112 6721( mod104 ) (2) . 126 � ( mod10 ) 5984 ( 12 ) 4 6 2 8256 ( mod104 ) 1213 9072 ( mod10 4 ) (3) . 137 � ( mod10 ) 8517 ( 13 ) 4 7 2 8517 ( mod10 4 ) 1314 9289 ( mod10 4 ) (4) Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra: S10 + 1112 + 123 + 134 8687 ( mod10 4 ) Vậy bốn chữ số tận cùng của S là 8687. Bài 3: Gọi a là số tiền nợ ban đầu; b là số tiền trả mỗi tháng, r là lãi suất/tháng. Đặt k = 1 + r . Ta có: +) Sau tháng thứ nhất, số tiền anh ta còn nợ là: Trang 11
- k1 −1 A1 = a(1 + r ) − b = ak − b = ak − b 1 k −1 +) Sau tháng thứ hai, số tiền anh ta còn nợ là: k 2 −1 A2 = (ak − b)(1 + r ) − b = ak 2 − b k −1 +) Sau tháng thứ ba, số tiền anh ta còn nợ là: k 3 −1 A3 = [ (ak − b)(1 + r ) − b ] (1 + r ) = ak 3 − b k −1 ……………………………………………………… +) Sau tháng thứ n , số tiền anh ta còn nợ là: k n −1 An = ak n − b k −1 Để trả hết nợ thì An = 0 Áp dụng với a = 300000000 đồng; b = 5000000 đồng; r = 0,5% /tháng; k = 1 + r = 1, 005 . Ta tính được n = 72 tháng. * Ghi chú: không cần chứng minh công thức, có thể dùng máy tính thực hiện như sau: Ấn 300 x10 6 = . x Ghi vào màn hình biểu thức: Ans ( 1 + 0 . 5 100 ) − 5 x10 6 x Ấn = = … , đến khi kết quả nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì dừng. (ấn 72 lần dấu = ) 3u − u Bài 4: un +1 = 3un − 2un −1 � un −1 = n n +1 2 +) Tính u1 , u2 : Gán B=2346; A=4650 Ấn ( 3 ALPHA B − ALPHA A ) 2 SHIFT STO A . Ấn tiếp ( 3 ALPHA A − ALPHA B ) 2 SHIFT STO B . Lặp lại dãy phím: V = (V : phím mũi tên trên phím REPLAY) Kết quả: u1 = 60, u2 = 78 +) Tính u20 , u29 : Gán A=60; B=78 Ấn 3 ALPHA B − 2 ALPHA A SHIFT STO A . Ấn tiếp 3 ALPHA A − 2 ALPHA B SHIFT STO B . Lặp lại dãy phím: V = (V : phím mũi tên trên phím REPLAY) Kết quả: u20 = 9437226, u29 = 4831838250 Bài 5: P ( x ) = x 2010 + x 2009 + 11 Giả sử P ( x ) = ( x − 1) Q( x) + ax + b 2 �P (1) = a + b 13 = a + b � �a =1 Suy ra: � �� �� . Vậy phần dư là: x + 12 �P (−1) = −a + b 11 = − a + b � �b = 12 1 1 1 1 Bài 6: + + + ��� + = 11 (6) x +1 + x + 2 x+2 + x+3 x+3 + x+4 x + 2009 + x + 2010 1 Với mọi n > 0 , ta có: = n + 1 − n (*) n + n +1 Áp dụng công thức (*), ta có: Trang 12
- 1 = x + 2 − x +1 x +1 + x + 2 1 = x+3 − x+2 x+2 + x+3 1 = x+4 − x+3 x+3+ x+4 …………………………………… 1 = x + 2010 − x + 2009 x + 2009 + x + 2010 Khi đó: (6) � x + 2010 − x + 1 = 11 � x + 2010 = x + 1 + 11 (6.1) Điều kiện: x −1 Bình phương hai vế của (6.1), ta được: x + 2010 = x + 1 + 121 + 22 x + 1 � 22 x + 1 = 1888 2 2 944 �944 � �944 � � x +1 = � x + 1 = � �� x = � �− 1 (thỏa điều kiện x −1 ) 11 �11 � �11 � 92 Vậy: x = 7363 7363, 76033 121 * Ghi chú: Từ phương trình (6.1), ta dùng chức năng phím SHIFT SOLVE đ ể tìm nghi ệm g ần đúng của phương trình, ta cũng được kết quả x 7363, 76033 (ghi phương trình (6.1) vào máy, ấn SHIFT SOLVE , cho x một giá trị tùy ý, ấn = , kq x 7363, 76033 ). Bài 7: +) Gọi An là tổng số viên bi được bỏ vào hộp sau n ngày. Ta có: An = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2n −1 2 An = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 2 n 2 An = ( 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 n −1 ) + 2n − 1 2 An = An + 2n − 1 An = 2n − 1 . Sau 10 ngày, tổng số bi bỏ vào hộp là: A10 = 2 − 1 = 1023 10 . Sau 20 ngày, tổng số bi bỏ vào hộp là: A20 = 2 − 1 = 1048575 20 +) Gọi u1 ; u2 ; u3 ;...; un theo thứ tự là số viên bi lấy ra ở ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba, …, ngày thứ n . Ta có: u1 = 1; u2 = 1; un = un −1 + un −2 ; với n 3 (đây chính là dãy số Fibonacci) +) Gọi S n là tổng số viên bi lấy ra đến ngày thứ n . Ta có: S n = u1 + u2 + u3 + ... + un Quy trình ấn phím tính S n : Ghi vào màn hình biểu thức lặp: X = X + 1: B = B + A + 1: X = X + 1: A = A + B + 1 Ấn CALC 2 (nhập X = 2 ) = 1 (nhập B = 1 ) = 2 (nhập A = 2 ) Ấn = = … ta sẽ tính được S n . Kết quả: S10 = 143 ; S 20 = 17710 +) Vậy kết quả cần tìm là: a) A10 − S10 = 880 b) A20 − S20 = 1030865 Bài 8: Từ 01/01/2009 đến 01/01/2019 có tất cả là: 365.8 + 366.2 = 3652 ngày Ta có: 3652 5(mod 7) Trang 13
- Vì ngày 01/01/2009 là ngày Thứ Năm nên ngày 01/01/2019 là ngày Thứ Ba. Bài 9: A M B E D C Gọi a là độ dài cạnh của hình vuông ABCD. 2 1 a 1 �a � a 2 Ta có: SDECM = SABCD − 2SADM − SDEC = a − 2 ���a − � 2 �= 2 2 2 � �2� 4 11, 20092 Áp dúng: với a = 11, 2009 ; ta tính được: SDECM = 31,36504 (cm2) 4 Bài 10: a) Ký hiệu: c = AB = 3,987 B b = AC = 6,321 H 1 1 S= S ABC = BK . AC = AB. AC.sin A D 2 2 c 1 = bc sin 650 11, 42031 2 b) Kẻ AH ⊥ BC, H BC A K C . BK = c.sin 650 ; AK = c.cos650 Suy ra: KC = AC − AK = b − c.cos650 . a = BC = BK 2 + KC 2 = ( c.sin 65 ) + ( b − c.cos65 ) 0 2 0 2 1 1 BK.AC bc sin 650 . S= AH.BC = BK.AC � AH = � AH = 2 2 BC a . ∆ AHC vuông tại H, có: AH cosHAC= ᄋ tìm được HAC AC ᄋ A 650 ᄋ ᄋ Suy ra: HAD=HAC − = HAC − ᄋ 2 2 . ∆ AHD vuông tại H, có: AH AH cosHAD= AD= 4,12398 AD cosHAD * Ghi chú: có thể sử dụng công thức tính độ dài đường phân giác trong AD của ∆ ABC để tính. 2 a+b+c AD = bcp ( p − a) , với p = b+c 2 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 14
- Trang 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÀI LIỆU ÔN THI HSG: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
10 p | 203 | 624
-
25 đề thi giải toán trên máy tính Casino
55 p | 606 | 241
-
Các chuyên đề Giải toán bằng máy tính CASIO
13 p | 676 | 160
-
Tổng hợp đề thi giải toán bằng máy tính bỏ túi 12 môn Toán toàn quốc
20 p | 416 | 128
-
Đề thi Giải toán trên máy tính cầm tay 2010 lớp 12 cấp THPT môn Toán - Tỉnh Bạc Liêu
8 p | 216 | 49
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Thủy Nguyên môn: Giải toán trên máy tính Casio lớp 9 (Năm học 2013-2014)
5 p | 321 | 35
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 môn Giải toán bằng máy tính Casio (Vòng 2) - THPT Hàm Rồng (Thanh Hóa)
2 p | 209 | 34
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 môn Giải toán bằng máy tính Casio năm học 2010-1011 - THPT Hàm Rồng (Thanh Hóa)
2 p | 151 | 27
-
Đề thi giải toán bằng máy tính casio cấp tỉnh Thanh Hóa môn: Hóa học (Năm học 2009-2010)
2 p | 134 | 25
-
Đề thi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 THCS - Bảng A (Năm học 2011-2012)
21 p | 170 | 20
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số kinh nghiệm trong giảng dạy và ôn thi học sinh giỏi môn Toán bằng tiếng Anh
28 p | 176 | 16
-
Chương 4: Giải toán bằng phương pháp tọa độ
44 p | 95 | 14
-
Tuyển tập các đề thi giải toán trên máy tính điện tử
44 p | 97 | 10
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay Casio môn Sinh học lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
9 p | 112 | 7
-
SKKN: Một số kinh nghiệm trong giảng dạy và ôn thi học sinh giỏi môn Toán bằng tiếng Anh
28 p | 98 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay môn Toán lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
7 p | 53 | 5
-
Hướng dẫn giải toán bằng Casio fx570VN Plus: Phần 1
102 p | 17 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn