![](images/graphics/blank.gif)
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
lượt xem 77
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'một số bài toán về bất đẳng thức', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
- MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c ta có: a b c 3 bc ca ab 2 Giải: Xét các biểu thức sau a b c S bc ca ab b c a c a b A B bc ca ab cb ca a b Ta có A + B = 3. Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy thì: ab bc ca S A 3 bc ca a b ab bc ca S A 3 bc ca a b Cộng theo vế ta có 3 A + B +2S ≥3 S≥ (Điều phải chứng minh) 2 Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c, d ta có: a b c d 2 bc cd d a a b Giải : Đặt a b c d S bc c d d a a b b c a a c d a b A B bc cd d a ab bc cd d a ab Theo bất đẳng thức Cauchy thì: 1
- ab bc cd d a SB 4 bc cd d a a b ac bd ca d b S A bc cd d a a b ac ca bd d b bc d a cd ab 4(a c) 4(b d ) 4 abcd abcd Cộng theo vế ta có A+B+2S ≥8 mà A+B=4 vậy S≥ 4 (Điều phải chứng minh) Bài 3: Cho x, y, z >0 và xyz = 1, chứng minh rằng: x3 y3 z3 3 (1 y)(1 z ) (1 z )(1 x) (1 x)(1 y) 4 Ta có: x3 1 y 1 z x 3 (1 y)(1 z ) 8 8 4 Tương tự ta có: y3 1 x 1 z y 3 (1 z )(1 x) 8 8 4 z3 1 x 1 y z 3 (1 x)(1 y) 8 8 4 Cộng theo vế rồi rút gọn ta có: x3 y3 z3 3 (1 y )(1 z ) (1 z )(1 x) (1 x)(1 y) 4 x y z 3 3 xyz 3 2 2 2 x3 y3 z3 3 vậy (1 y )(1 z ) (1 z )(1 x) (1 x)(1 y) 4 2
- Bài 4: Cho a, b, c, d >0 và ab+bc+cd+da = 1, chứng minh rằng: a3 b3 c3 d3 1 bcd cd a abd abc 3 Ta có (a + b + c + d)2 = [(a + c)+(b + d)]2 ≥4(a + c)(b + d) = 4(ab + bc + cd + da) = 4 a + b + c + d ≥ 2 ( a, b, c, d >0) a3 b c d a 1 2a bcd 8 6 12 3 Tương tự ta có b3 a c d b 1 2b cd a 8 6 12 3 c3 a b d c 1 2c abd 8 6 12 3 d3 a b c d 1 2d abc 8 6 12 3 Cộng theo vế các bất đẳng thức ta có: a3 b3 c3 d3 a bcd 1 2 1 1 bc d c d a a bd a bc 3 3 3 3 3 a3 b3 c3 d3 1 vậy bcd cd a abd abc 3 Bài 5: Cho a, b, c>0, chứng minh rằng: 1 1 1 27 a(a b) b(b c) c(a c) 2(a b c) 2 (1) Giải: 1 3 VT(1) ≥ 3 3 abc(a b)(b c)(c a) 3 abc 3 (a b)(b c)(c a) 3
- 3 27 a b c 2(a b c) 2(a b c) 2 * 3 3 a b c Dấu ‘=’ xảy ra a=b=c a b b c c a Bài 6:Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta luôn có: 1 1 1 1 3 3 3 3 a3 b3 abc b c abc a c abc abc Giải a, b, c >0 ta luôn có (a - b)2(a + b) ≥0 (a - b)(a2 - b2) ≥0 a3+b3-a2b-ab2≥0 3 3 2 2 3 3 a +b ≥ a b+ab a +b ≥ab(a+b) abc abc c 3 a b3 abc ab(a b) abc a b c Tương tự ta có abc abc a b c abc bc(b c) abc a b c 3 3 abc abc b a3 c3 abc ac(a c) abc a b c Cộng theo vế ta có: abc abc abc a b c 3 3 3 3 1 a b abc b c abc a c abc a b c 3 3 1 1 1 1 3 3 3 3 a3 b3 abc b c abc a c abc abc Bài 7: Cho các số thực dương x, y, z dương thoả mãn điều kiện x2+ y2+z2=3. Chứng minh rằng: xy yz zx 3 (1) z x y 4
- Giải : Ta có: x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 x2 y 2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 z 2 x2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 z x y z x z y x y x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 2x y z 2 2 2 2 2 2 x 2 y2 z 2 z x y VT(1) bình phương ta được: x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 z 2 x y 2 2 + 2 x 2 y2 z 2 x 2 y2 z 2 + 2 x y z = 3 x 2 y2 z 2 =VP(1) bình 2 2 2 phương Lấy căn bậc hai hai vế (hai vế đều dương) ta được điều phải chứng minh Bài 8:Cho các số dương x, y, z có tích bằng 1. Chứng minh rằng: xy yz xz 5 5 1 x5 xy y 5 y y z 5 x xz z 5 Giải: 2 2 2 x, y, z dương ta luôn có: (x-y) (x+y)(x +xy+y ) 0 2 2 3 3 5 5 2 2 (x -y )(x -y ) 0 x -y x y (x+y) xy xy 1 z 5 xy x 2 y2 x y 1 xy( x y) x y z x xy y 5 Tương tự ta có yz x xz y zy z 2 y2 z y x y z , zx z 2 x 2 z x x y z cộng theo vế các bất đẳng thức ta có xy yz xz x yz 5 5 1 x5 xy y 5 y y z 5 x xz z 5 x y z 5
- Bài 9: Cho các số thực dương x1, x2, ..., xn thoả mãn 1 1 1 ... 1 1 x1 1 x2 1 xn Chứng minh rằng: x1.x2..... xn (n-1)n Giải:Ta có x1 1 1 1 n 1 1 ... 1 x1 1 x1 1 x2 1 xn n 1 (1 x )(1 x ).....(1 x ) 2 3 n x2 1 1 1 n 1 1 ... 1 x2 1 x2 1 x1 1 xn n 1 (1 x )(1 x ).....(1 x ) 1 3 n .... xn 1 1 1 n 1 1 ... 1 xn 1 xn 1 x1 1 xn 1 n 1 (1 x )(1 x ).....(1 x 1 2 n 1 ) Nhân hai vế của n bất đẳng thức trên ta có: n 1 n x1.x2 .....xn 1 x1 1 x2 .....1 xn n 1 n 1 (1 x1 )(1 x2 )(1 x3 ).....(1 xn ) n x1.x2..... xn (n-1) Bài 10: Cho các số dương a, b, c, d thoã mãn điều kiện a+b+c+d=4. Chứng minh rằng: a b c d 2 1 b c 1 c d 1 d a 1 a b 2 2 2 2 Giải: Ta có: 6
- a ab 2c ab 2c ab c b a.a.c b(a ac) a a a a a 1 b2c 1 b2c 2b c 2 2 4 a ba abc a 1 b2c 4 Tương tự ta có: b bc bcd c cd cda b , c , 1 c2d 4 1 c2d 4 d da dab d 1 d 2a 4 Cộng theo vế 4 bất đẳng thức trên ta có: a b c d 1 b c 1 c d 1 d a 1 a b 2 2 2 2 1 abcd ab bc cd da abc bcd cda dab 4 Mặt khác ta có: 42 = (a+b+c+d)2 4(a+c)(b+d) = 4(ab+bc+cd+da) hay ab+bc+cd+da a+b+c+d Tương tự abc+bcd+cda+dab a+b+c+d vậy a b c d 1 b c 1 c d 1 d a 1 a b 2 2 2 2 1 abcd a b c d 2 1 1 = (a b c d ) .4 2 (điều phải chứng minh) 2 2 Bài 11:Cho các số dương a, b, c có tổng bằng 3, chứng minh rằng: a2 b2 c2 1 a 2b b 2c c 2a 2 2 2 Giải: 7
- a 2 b2 c 2 2 2 2 2 a b c a 2b2 b 2c 2 c 2a 2 a3 b3 c3 2 a 2b2 b 2c 2 c 2 a 2 Do đó ta chỉ cần chứng minh (a2 +b2+c2)2 a3+ b3+ c3+2(a2b2+ c2b2+ a2c2) 4 4 4 3 3 3 a + b + c a + b + c Thật vậy 3(a3+ b3+ c3) = (a3+ b3+ c3)(a+b+c) (a2 +b2+c2)2 2 2 2 2 (a +b +c )(1+1+1) (a+b+c) =9 Do đó a2 +b2+c2 3, suy ra a3+ b3+ c3 a2 +b2+c2 (a4+ b4+ c4)( a2 +b2+c2) (a3+ b3+ c3)2 a4+ b4+ c4 a3+ b3+ c3 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 Bài 12: Giả sử x y z 0, chứng minh rằng: x2 y y 2 z z 2 x x2 y 2 z 2 z x y Giải:Từ giả thiết ta có: x2 y y 2 z z 2 x x2 z y 2 x z 2 y z x y y z x xy yz zx x y y z x z 0 xyz x2 y y 2 z z 2 x x2 z y 2 x z 2 y z x y y z x 2 x 2 y y 2 z z 2 x x 2 y y 2 z z 2 x x 2 z y 2 x z 2 y z x y z x y y z x Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwars ta có: x 2 y y 2 z z 2 x x 2 z y 2 x z 2 y x2 y 2 z 2 2 z x y y z x 8
- 2 x2 y y 2 z z 2 x x2 y 2 z 2 2 z x y x2 y y 2 z z 2 x x 2 y 2 z 2 x, y , z 0 z x y 1 1 1 Bài 13:Giả sử x, y, z 1 và x y z 2 , chứng minh rằng: x y z x 1 y 1 z 1 Giải: 1 1 1 x 1 y 1 z 1 2 Ta có: x y z 1 x y z Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwars ta có: x 1 y 1 z 1 2 x+y+z=( x+y+z) x y z x 1 y 1 z 1 x y z x 1 y 1 z 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=y=z=3/2 Bài 14:Chứng minh rằng nếu a, b, c 1 và abc=1 ta luôn có: 1 1 1 1 2a 2b 2c Giải: Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2 2 2 a b c 1 1 1 1 1 2a 2b 2c 2a 2b 2c Luôn tồn tại các số thực dương x, y, z sao cho a = x/y, b = y/z, c = z/x. Khi đó bất đẳng thức trên trở thành: 9
- x/ y y/ z z/ x 1 2 x/ y 2 y / z 2 z / x x y z 1 x 2y y 2z z 2x theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: x y z 2 x y z 1 x 2 y y 2 z z 2 x x( x 2 y ) y ( y 2 z ) z ( z 2 x) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z hay a = b = c= 1 Bài 15:Cho các số thực không âm a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: a b c 1 3 a 2b 3 b 2c 3 c 2a Giải:Xét các biểu thức: a b c S= 3 a 2b 3 b 2c 3 c 2a P a(a 2a) b(b 2c) c(c 2a) (a b c) 2 1 Theo bất đẳng thức Holder ta có: S3.P (a +b +c)4 S3 (a +b +c)2 = 1 S 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1/3 Bài 16: Cho a1, a2,..., an dương và có tổng bằng 1, tìm GTNN của biếu a1 a2 an ... thức: 1 a 1 a2 1 an 1 Giải: 10
- a1 a2 an A ... 1 a1 1 a2 1 an B = a1(1 - a1) + a2(1 – a2) + ...+ an(1 – an) Theo bất đẳng thức Holder ta có : A2B (a1 + a2 + ... + an)3 = 1 a1 a 2 ... a n n 1 2 Dễ thấy B =1-(a12+ a22+...+ an2)≤ 1- n n n 1 1 do đó A n Đẳng thức xáy ra khi ai = n i 1, n Bài 17: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn xy + yz + zx = 1. 1 1 1 1 Chứng minh : 2 x y yz zx 2 Giả sử x = max(x, y, z) và đặt a = y + z > 0 ta có ax = 1 – yz 1 1 x a Xét hàm số sau 1 1 1 1 2x y z 2 x2 1 f x x y yz zx yz x2 1 1 2 x a 2 x2 1 a x2 1 Mặt khác: yz x 2 x x 2 1 f x 0, nên f x nghịch biến ' 2 3 x 1 2 x a 2 x 1 2 1 1 a Ta có f x f a 2 a a a 1 11
- 2 a 1 a 1 1 2 1 2 a 2 a a 2 1 2 a 2 1 2 1 1 Nên f x f 2 a 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y =1, z = 0 hoặc các hoán vị 12
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp các bài toán về dãy số, giới hạn trong đề thi HSG các tỉnh, thành phố năm học 2011 – 2012 và một số vấn đề liên quan
95 p |
1072 |
150
-
SKKN: Việc sử dụng bất đẳng thức bunhiacopxki vào giải một số bài toán
12 p |
572 |
99
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phát huy năng lực, tư duy sáng tạo của học sinh qua việc giải một số bài toán cực trị trong Hình học giải tích lớp 12 THPT
21 p |
199 |
40
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh khai thác và phát triển một số bài tập hình học trong Sách giáo khoa Toán 9
26 p |
169 |
16
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN CHƯƠNG 1 I
3 p |
231 |
14
-
Một số bài tập về hệ phương trình và phương pháp thế
10 p |
115 |
12
-
Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi chuyên Toán 2020
67 p |
57 |
9
-
Rèn luyện một số hoạt động Toán thông qua một bài toán bất đẳng thức về diện tích
17 p |
70 |
8
-
Một số bất đẳng thức trong các đề thi học sinh giỏi, tuyển sinh ĐH – THPT Quốc gia và lớp 10 chuyên Toán
186 p |
23 |
7
-
Các bài toán về ứng dụng tỉ lệ bản đồ
3 p |
203 |
7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phân tích 3 bài toán tiền đề về cực trị không gian giúp học sinh phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học
54 p |
15 |
6
-
Một số bài toán chọn lọc về bất đẳng thức
7 p |
134 |
6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số bài toán về đa thức và áp dụng
47 p |
23 |
5
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh lớp 12 giải một số bài toán về số phức trong các kỳ thi vào đại học - cao đẳng
22 p |
32 |
4
-
Khảo sát hàm số: Một số bài toán Max Min
28 p |
54 |
3
-
Một số bài toán cơ học
6 p |
97 |
3
-
SKKN: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải một số bài toán về phương trình, bất phương trình và hệ phương trình trong chương trình Toán phổ thông
20 p |
78 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)