Một số đề kiểm tra 1 tiết môn Toán chương II lớp 12 NC
lượt xem 7
download
Gửi đến các bạn tài liệu Một số đề kiểm tra 1 tiết môn Toán chương II lớp 12 NC nhằm giúp các bạn củng cố nâng cao kiến thức của mình. Để nắm vững hơn nội dung cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số đề kiểm tra 1 tiết môn Toán chương II lớp 12 NC
- MỘT SỐ ĐỀ KT 1TIET CHƯƠNG II LỚP 12 NC MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA KT 1 TIET CHƯƠNG II LỚP 12 NC ĐỀ KIỂMTRA 1 1 1 2 4 log 7 9 log 7 6 log 4 8 ;B = 72 49 5 2 Câu 1: Rút gọn cácbiểuthức: A= (0,001) 3 2 .64 2 3 3 5 2 Câu 2: a)Tìmtậpxác định của các hàm số sau : 1. y = ( x 2 + 3 x + 2 ) 3 ; 2. y = ln ( x − 3) + log ( x − 2 ) b) Tính đạo hàm của hàm số: y =e ( x ) 2 +x −2 1 log 2 4 + 2 6 + 101−lg2 + eln2 1 log 9 4 2 log 2 3 Câu 3:Tính giá trị của biểu thức sau: A= (3 ) : (4 ) ; B = 3log 1 2 log a b log a x Câu 4:Chứng minh rằng: log ax (bx) 1 log a x e2x e3x ln(1 3x) Câu 5: Tìm các giới hạn. : a) lim b) lim x 0 5x sin 2 x x 0 Câu 6: Giải các phương trình sau: a) 3. 9x + 12x = 2.16x b) log23x + log9x4 – 2 = 0 . Câu 7:Giải phương trình: a) 2 log 3 x 5 x 4 b) log 2 ( x − 3) + 2 log 4 3.log3 x = 2 ĐỀ KIỂM TRA 2 1 3 − − Câu 1: Rút gọn các biểu thức: A = 81 �1 �3 �1 �5 ; B = 81log3 5 + 27log9 36 + 34log9 7 0,75 +� � −� � 125 � �32 � � Câu 2: a) Biết log126 = a , log127 = b. Tính log27 theo a và b. b) Cho: y = esinx CMR : y’cosx – ysinx – y’’ = 0 2 1 1 1 1 1 Câu 3: a)Tập xác định của hàm số y = e log( x − 2 x −3) b)Rút gọn biểu thức A = (4 3 − 10 3 + 25 3 )(2 3 + 5 3 ) Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x1lnx. Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau : y = (x2 – 2x).ex trên đoạn [0 ; 3] Câu 6: Giải các phương trình sau: a) 22 x +6 + 2 x +7 − 17 = 0 b) log 4 ( x + 2).log x 2 = 1 Câu 7:Giải phương trình: 4 x = 7 x − 3 ĐỀ KIỂM TRA 3 5 Câu 1: Rút gọn các biểu thức: A = 3 2 2 3 2 �2 � 9 :� � ; B = 31+ log9 4 + 42−log2 3 5 5 5 �5 � 1 Câu 2: a) Tìm tập xác định của các hàm sốsau 1) y = ( 5 x 2 − 3x − 2 ) 5 ; 2) y = log ( 2 x + 3) + ln ( x + 2 ) 1�( x 2 −4 x +3 ) b) Tính đạo hàm của hàm số: y =� �� 3� � Câu 3: a) Tính giá trị của biểu thức sau: A = 43log8 3+ 2log16 5 . b) Cho hàm số f ( x) = e 2 x +1 + x 2 − ln(1 − 2 x) .Tính f’(3). Câu 4: Cho log 6 2 = m, log 6 5 = n . Tinh log 3 5 theo m & n. Câu 5: Cho : y = ln2x ; CMR : x2.y’’ + x. y’ = 2 1 Câu 6: Giải các phương trình sau: a) ( ) x 3 65 2 x 12 b) log 2 ( x 2 − 3) − log 2 (6 x − 10) + 1 = 0. 6 GV HOA HOÀNG TUYÊN 1/2
- MỘT SỐ ĐỀ KT 1TIET CHƯƠNG II LỚP 12 NC Câu 7: a) Giải phương trình: log 3 x + 2 x = 7 b)Tìm m để phương trình 4 x + m2 x +1 + 1 = 0 có nghiệm ĐỀ KIỂM TRA 4 Câu 1: Rút gọn các biểu thức: ( Với a;b là những số dương) �34 3 �34 � 3 � a −b4 � � �a +b4 � A=� � � �− ab ; B = 36log6 5 + 101− log2 − eln27 1 1 a2 −b2 Câu 2: Tìm GTLN& GTNN hàm số : y = (x2 – 2x).ex trên đoạn [0 ; 3] Câu 3: a)Cho y = ln(cosx) ; CMR y’tanx – y’’– 1 = 0 2 2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 3cos x Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số: f ( x) = log 5 ( x 2 − 5 x + 6) . Câu 5: Biết log214 = a. Tính log4932 theo a Câu 6: Giải các phương trình sau: a) 9 x 1 36.3 x 1 6 0 b) 2 log 3 ( x 2) log 3 ( x 4) 2 0 2 2 Câu 7:Giải phương trình: 4x + (x – 2)2x + x – 3 = 0 ĐỀ KIỂM TRA 5 Câu 1:Tínhgiá trị các biểu thức : a)A= 27 log3 2 + 8log 2 3 b)B= 53+2log 5 4 +7 Câu 2 :Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 ( a) y = ( 5 x − 3) 4 b) y = log 2 x + 1 − 2 x + 5 ) c) y = x 2 − 6 x + 8.l o g ( 25 − x 2 ) Câu 3 : Cho log 2 3 = a; log 3 5 = b; log 7 2 = c .Tính log140 63 theo a, b, c. Câu 4 : Cho log 6 2 = m, log 6 5 = n . TÝnh log 3 5 theo m vµ n. 11 4 6 Câu 5 Giải các phương trình sau: a) log 2 x + log 4 x + log 8 x = . b) ( ) x + ( ) x = 2 . 3 9 9 log x Câu 6 : Giải các phương trình sau: a) 4 2 − x − 6 = 0 . b) 4 2 l o g x +1 − 6 g x − 2.3l o g x +2 = 0 l o Câu 7: Tínhgiá trị các biểu thức : 1 1 1 1 a)A= 27 log3 2 + 8log2 3 b)B= 53+2log 5 4 +7 c)C= + + + ... + với x = 2013! log 2 x log 3 x log 4 x log 2013 x ĐỀ KIỂM TRA 6 1 Câu 1: a) Tính giá trị biểu thức: 1+ log 4 5 log 2 3+3log5 5 A = 16 + 42 1 � − 12 � a2 �a+a � b) Đơn giản biểu thức: B= � �(a>0) c) Tính đạo hàm của hàm số: y = ln e2 x + 5 1 a − a2 +1 − x2 − x b) log 3 x − log 1 ( x + 2 ) − 1 = 0 Câu 2. Giải các phương trình sau: a) � 2� 25 �� = �5 � 4 3 x −1 Câu 3. Giải bất phương trình: 2 x +1 − 5.2 x + 2 > 0 Câu 4 :Giải phương trình sau 5 x . =500 8 x ĐỀ KIỂM TRA 7 Câu 1 (4,0 điểm)Giải phương trình: a) 4x + 2x − 6 = 0 . . b) 4log 2 x − x − 6 = 0 . a a a Câu 3 (3,0 điểm). a) Tính giá trị của biểu thức : A = 4 7 a π π b) Tính giá trị của biểu thức : B = 36log6 5 + 101− log2 − eln27 c) So sánh 2 số ( )0,2 và ( )0,3 3 4 Câu 4 (2,0 điểm). Tìm cực trị của hàm số y = x 2e x GV HOA HOÀNG TUYÊN 2/2
- MỘT SỐ ĐỀ KT 1TIET CHƯƠNG II LỚP 12 NC 1 Câu 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 ln x trên đoạn [ ;1] e ĐỀ KIỂM TRA 8 Bài 1: (4,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: −0,75 1� 5 a) A = � b) B = 36 + 101− log 2 − 8log2 3 + log 2 3.log 3 16 log 6 5 + ( 0, 25 ) − 2 � � 16 � � 1 1 ln 9 −2ln 6 c) C = ln .ln e + e 2 3 2 + ln 2 e 2 5 e Bài 2: (3,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 a) y = e − x +3 x b) y = 5 sin 5 x c) y = log 2 ( x + x + 7 ) 3 2 Bài 3: ( 2,5 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( −x 2 + 5x + 6 ) b) Cho log 2 3 = α và log 2 5 = β . Hãy tính log 2 6 2250 theo α và β . ĐỀ KIỂM TRA 9 Bài 1: (4,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: −0,75 1� 4 a) A = � + ( 0,125 ) b) B = 81log3 5 + 101− log 2 − 3log9 36 + log 2 5.log 5 16 − 3 � � 16 � � 1 1 ln 9 +2ln 5 c) C = ln e3 .ln 2 + e 2 3 + ln 2 e 4 e Bài 2: (3,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 a) y = e− x + 2 x b) y = 3 sin 3 x c) y = log 3 ( x − x + 3 ) 3 2 Bài 3: ( 2,5 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( −x 2 − 5x + 6 ) b) Cho log 2 3 = α và log 2 5 = β . Hãy tính log 2 360 theo α và β . 6 GV HOA HOÀNG TUYÊN 3/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
55 p | 816 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán - Trường TH Đồng Văn 2
31 p | 96 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Huy Văn (Bài kiểm tra số 4)
5 p | 126 | 11
-
Giới thiệu một số đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý
29 p | 105 | 4
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10 năm 2016 - THPT Phạm Văn Đồng (Bài số 2)
6 p | 75 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lục Ngạn số 1 (Lần 3)
4 p | 90 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
4 p | 51 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 61 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số & Giải tích 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Văn Thời
5 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
3 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
4 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
4 p | 30 | 2
-
3 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 77-79
9 p | 68 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
5 p | 23 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
3 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn