một số vấn đề liên quan đến khảo sát hàm số
lượt xem 88
download
m
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: một số vấn đề liên quan đến khảo sát hàm số
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 Vn 1: Phép bi n i th : Phương pháp: th (C1): y = f (x ) , v i các ghi nh : 1) D ng 1: T th (C): y = f(x) suy ra * (C): y = f(x) và (C’): y = – f(x) i x ng nhau qua Ox f(x) khi f (x) ≥ 0 * Vi t y = f ( x ) = - f(x) khi f(x) < 0 th (C1) : y = f (x) ư c v b ng các bư c: * + Gi l i th (C) n m phía trên Ox + L y i x ng qua Ox c a ph n th (C) n m phía dư i Ox + H p 2 ph n th ta ư c th (C1): y = f ( x ) th c a hàm (C2): y = f ( x )v i các ghi nh 2) D ng 2:T th (C):y = f(x) suy ra * y = f ( x ) là hàm ch n nên có th i x ng qua Oy th (C2) qua các bư c: * Ta v + Gi l i ph n th (C) bên ph i Oy + L y i x ng qua Oy ph n v a gi l i c a (C) + H p 2 ph n th ta có th (C2): y = f ( x ) th (C): y = f(x) suy ra th c a hàm (C3): y = f ( x ) b ng cách k t 3) D ng 3: t h p d ng 1 và d ng 2 + L y i x ng ph n bên ph i tr c qua Oy (sau khi b i ph n bên trái Oy. Gi nguyên ph n bên ph i, h p c a nó và ph n l y i x ng là th (C2) y = f ( x ) + L y i x ng t t c các ph n th (C2) v a k t h p n m dư i tr c Ox lên trên Ox + Gi nguyên ph n bên trên, lúc ó ta có th c a hàm (C3): y = f ( x ) 4) D ng 4: Ta xét trư ng h p ơn gi n Ax 2 + Bx + C T th (C) : y = (gi s a > 0) suy ra th (C4) ax + b Ax 2 + Bx + C b (x > − ; a > 0) Ax 2 + Bx + C ax + b a = y= Ax + Bx + C ax + b 2 b (x < − ; a > 0) − ax + b a Qua các bư c : b + V (C), và b i nhánh th c a (C) bên trái ti m c n ng (d): x = − a b +L y i x ng ph n (C) bên trái ti m c n ng (d): x = − v ab i qua d a
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 Tương t v i a < 0 (ta có th nhân t và m u v i –1) P( x ) P( x ) ax + b Tương t v i các th (C4) y = hay y = ... và các th y = hay Q(x ) Q( x ) cx + d y = P ( x ) Q ( x )... th (C): y = f(x) suy ra ư ng cong bi u di n (C5): y = f (x ) 5) D ng 5:T f (x ) (ñk :f (x ) ≥ 0) qua các bư c hay (C5): y = − f ( x ) + V (C): y = f(x) và b ph n dư i tr c Ox + L y i x ng ph n gi l i qua tr c Ox, (xuông phía dư i tr c Ox) Bài toán 1 : (Phép suy th nh t) x2 th (C ) : y = a) Kh o sát và v x −1 2 x b) Suy ra th (C1 ) : y = x −1 Gi i: th (C) y 6 5 4 y=x+1 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 x=1 -2 -3 th (C1)
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 y 6 5 4 y=x+1 3 2 y=-x-1 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 x=1 -2 -3 Bài toán 2: (Phép suy th hai) x2 th (C2 ) : y = V x −1 th (C2) y 6 4 y=x+1 y=-x+1 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x=-1 x=1 -2 Bài toán 3: (Phép suy th ba)
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 2 x th (C3 ) : y = V x −1 th (C3) y 6 4 y=x+1 y=-x+1 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x=1 x=-1 -2 Bài toán 4 :(Phép suy th tư) x2 th (C4 ) : y = V x −1 th (C4) y 6 4 y=x+1 y=-x-1 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x=-1 x=1 -2 Bài toán 5: (Phép suy th năm)
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 x2 th (C 5 ) : y = V x −1 y 8 6 4 y=x+1 y=-x-1 2 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x=1 -2 -4 -6 -8 -10 Vn 2: Bi n lu n tương giao c a hai ư ng: Phương pháp : Cho hai ư ng cong (C1): y = f(x) và (C2): y= g(x) Bi n lu n s tương giao c a (C1) v i (C2) * L p phương trình hoành giao i m c a (C1) và (C2) f(x) = g(x) ⇔ f(x) – g(x) = 0 (1) * Gi i và bi n lu n phương trình (1) * K t lu n : s nghi m c a phương trình (1) chính là s giao i m c a (C1) v i (C2) - Phương trình (1) có nghi m ơn : (C1) c t (C2) - Phương trình (1) có nghi m k p : (C1) ti p xúc (C2) Bài toán 1: Cho hàm s y = f(x) = x3 – 3x + 2 . (D) là ư ng th ng qua A(2; 4) có h s góc m. Bi n lu n theo m s giao i m c a (C) và (D) Gi i: (D) qua A(2; 4) , h s góc m : y = m(x – 2) + 4 (C) : y = x3 – 3x + 2 * Phương trình hoành giao i m c a (C) và (D) 3 x – 3x + 2 = m(x – 2) + 4 (x – 2)( x2 + 2x + 1 – m) = 0 (1)
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 * S giao i m c a (C) và (d) chính là s nghi m c a phương trình (1) - Phương trình (1) luôn luôn có nghi m x = 2 - Xét phương trình g(x) = x2 + 2x + 1 – m = 0 (2) N u g(x) = 0 có nghi m x = 2 thì 9 – m = 0 ⇔ m = 9 Do ó : m = 9 thì (1) có nghi m kép x = 2, nghi m ơn x = – 4 N u m ≠ 9 thì g(x) = 0 có nghi m x ≠ 2 Ta có ∆′ = m ⇔ ∆′ < 0 : (2) vô nghi m m 0 : (2) có 2 nghi m phân bi t khác 2 - K t l u n: m 0 af (− 2 ) = (1 − m )[4(1 − m ) − 2(2 − m ) + 2m − 3] > 0 9m 2 24m + 16 > 0 ⇔ 3( 1 − m) > 0 4 m ≠ ⇔ 3 m. > 1 4 m ≠ K t lu n : ⇔ 3 thì (D) c t th (C) t i 2 i m phân bi t thu c cùng m. > 1 m t nhánh c a (C)
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 x2 Bài toán 3:Cho hàm s y = . Tìm 2 i m A , B n m trên th (C) và i x −1 x ng nhau qua ư ng th ng (d) y = x – 1 Gi i: Vì A , B i x ng nhau qua ư ng th ng (d) y = x – 1. Suy ra A, B thu c ư ng th ng (d’) y = –x + m Phương trình hoành giao i m c a (d’) và (C) x2 = (x – 1)( – x + m) ( k : x ≠ 1) ⇔ 2x2 – (m + 1)x + m = 0 (*) Ta có ∆ = (m + 1)2 – 8m > 0 ⇔ m2 – 6m + 1 > 0 m < 3 − 5 ⇔ m > 3 + 5 Gi s (d’) c t (C) t i 2 i m phân bi t A, B. G i I là trung i m A, B: x + xB m + 1 xI = A = 2 4 ⇒ y = − x + m = 3m − 1 I I 4 A và B i x ng qua (d) ⇒ I thu c (d): y = x – 1 3m − 1 m + 1 ⇒ = −1 4 4 ⇒ m=–1 1 Lúc ó (*) thành tr thành : 2x2 – 1 = 0 ⇔ x = ± 2 −1 2 1 2 V y A B ; −1 + ; −1 − 2 2 2 2 2 Bài toán 4:Cho (P) y = x – 2x – 3 và ư ng th ng (d) cùng phương ư ng y = 2x sao cho (d) c t (P) t i 2 i m A, B a) Vi t phương trình (d) khi 2 ti p tuy n c a (P) t i A và B vuông góc b) Vi t phương trình (d) khi AB = 10 Gi i: G i (d): y = 2x + m là ư ng th ng cùng phương v i ư ng y = 2x Phương trình hoành giao i m c a (d) và (P) x2 – 2x – 3 = 2x + m ⇔ x2 – 4x – 3 – m = 0 (d) c t (P) t i 2 i m phân bi t A và B ∆′ = 7 + m > 0 ⇔ ⇔ m > –7 Lúc ó g i xA , xB là 2 nghi m c a (1) ta có S = xA + xB = 4
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 P = xA xB = – 3 – m a) Ti p tuy n c a (P) t i A, B vuông góc f’(xA )f’(xB) = –1 ⇔ (2 xA –2)(2 xB –2) = – 1 ⇔ 4P – 4S + 5 = 0 ⇔ 4(–3 –m) –16 + 5 = 0 23 ⇔ m =− (nh n vì m > –7) 4 b) A, B thu c (d) ⇒ yA = 2 xA + m yB = 2 xB + m Ta có AB = 100 ⇔ (xA – xB)2 + (yB – yA)2 = 100 2 ⇔ (xA – xB)2 + (2 xA –2 xB)2 = 100 ⇔ (xA – xB)2 = 20 ⇔ S2 – 4P = 20 ⇔ 16 + 4(3+m) = 20 ⇔ m = – 2 (nh n vì m > –7) 1 (H ) Bài toán 5 : Cho hàm s y = f ( x ) = x + 3 − m + x+m ư ng th ng (∆ ) : y = a(x+1) + 1 c t (H) t i 2 i m có hoành Tìm a trái d u giao i m c (C) và (∆ ) : Gi i:Phương trình hoành 1 = a( x + 1) + 1 (ñk : x ≠ −1) x+2+ x +1 ⇔ x 2 + 3x + 3 = a(x 2 + 2 x + 1) + x + 1 (*) ⇔ g ( x ) = (1 − x )x 2 + 2(1 − a )x + 2 − a = 0 (∆ ) c t (C) t i 2 i m có hoành trái dáu ⇔ (*) có 2 nghi m phân bi t x1 , x2 ≠ −1 Λ x1 < 0 < x2 (1 − a )g (0) < 0 (1 − a )(2 − a ) < 0 ⇔ g (− 1) ≠ 0 ⇔ ⇔1< a < 2 (1 − a ) − 2(1 − a ) + 2 − a = 1 ≠ 0 1 − a ≠ 0 Vn 3: Vi t phương trình ti p tuy n : Phương pháp : 1)Lo i 1: Vi t phương trình ư ng cong (C) y = f(x) t i i m M(x0; y0) Tính y’ = f’(x) ⇒ y’(x0) = f’(x0) Phương trình Ti p tuy n (C) t i M(x0;y0) là: (y – y0) = f’(x0)(x – x0) 2)Lo i 2: Vi t phương trình ư ng cong (C) y = f(x) và i qua i m A - Cách 1:
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 * G i (D) là ti p tuy n c a (C) là ti p truy n c a (C) i qua A(xA; yA) và có h s góc k : (D) : y =k(x – xA) + yA * Phương trình hoành giao i m c a (C) và (D): f(x) = k(x – xA) + yA (1) * (D) là ti p tuy n c a (C) khi (1) có nghi m kép, t ó xác nh u c k. T ó vi t ư c phương trình (D) - Cách 2: * G i M(x0; y0) là ti p i m * Phương trình ti p tuy n (D) t i M: (y – y0) = f’(x0)(x – x0) * (D) i qua i m A nên : (yA – y0) = f’(x0)(xA – x0) (1) Gi i (1) tìm ư c x0, t ó tìm ư c phương trình c a (D) 3)Lo i 3: Vi t phương trình ư ng cong (C) y = f(x) và có h s góc cho trư c - Cách 1: * G i (D) là ti p tuy n c a (C) là ti p truy n c a (C) và có h s góc k (D) : y = kx + m (1) * Phương trình hoành giao i m c a (C) và (D): f(x) = kx + m * (D) là ti p tuy n c a (C) ⇔ (1) có nghi m kép. T ó tìm ư c giá tr c a m , t ó vi t ư c phương trình c a (D) - Cách 2: * G i (D) là ti p tuy n c a (C) và M(x0; y0) là ti p i m: (D) có h s góc k (D) có h s góc f’(x0) ⇒ f’(x0) = k (1) * Gi i (1) tìm ư c x0 ; y0 = f(x0). T ó vi t ư c phương trình c a (D) x 2 − 3x + 4 Bài toán 1: Cho hàm s (C) y = . M là m t i m tuý ý trên (C) Ti p 2x − 2 tuy n c a (C) t i M c t ư ng ti m c n xiên và ng t i A và B . Ch ng t r g M là trung i m c a AB, và tam giác IAB (I là giao i m c a hai ư ng ti m c n) có di n tích không ph thu c vào M 2 x − 3x + 4 x 1 (x ≠ 1) (C) Gi i: y = = −1+ 2x − 2 x −1 2 1 a M (a; b ) ∈ (C ) ⇒ ti p tuy n t i M là (d) y = y(′a ) (x − a ) + b b = −1+ a −1 2 1 1 (x − a ) + a − 1 + 1 ⇔ y= − 2 2 (a − 1) a −1 2 1 2 Ti m c n ng c a (C) là (d1) : x = 1 ⇒ (d ) ∩ (d1 ) = A1;− + 2 a −1 3 x Ti m c n xiên c a (C) là (d2) : y = − 1 ⇒ (d ) ∩ (d 2 ) = B 2a − 1; a − 2 2
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 1 (x A + xB ) = 1 (1 + 2a − 1) = a = xM Ta có : 2 2 ( y A + y B ) = 1 − 1 + 2 + a − 3 = a − 1 + 1 = y M 1 2 2 a −1 2 2 a −1 2 V y M là trung i m c a AB 1 1 Giao i m c a 2 ti m c n là I 1;− ⇒ S IAB = y A − y I xB − xI 2 2 12 =. . 2a − 2 = 2 2 a −1 V y SIAB không ph thu c vào M Bài toán 2: Cho hàm s y = x3 + 3x2 – 9x + 5 (C) . Tìm ti p tuy n c a th (C) có h s góc nh nh t Gi i : G i M(x0; y0) ∈ (C ) : h s góc ti p tuy n t i M : k = f’(x0) = 3 x02 + 6 x0 − 9 Ta có k = 3( x0 + 1) − 12 ≥ −12 . D u “=” x y ra khi x0 = – 1 2 V y Min k = – 12 ⇔ M(–1; 16) Do ó trong t t c các ti p tuy n c a (C) thì ti p tuy n t i i m u n có h s góc nh nh t Bài toán 3: Cho hàm s y = x3 + mx2 + 1 (Cm) Tìm m (Cm) c t (d) y = – x + 1 t i 3 i m phân bi t A(0; 1), B, C sao cho các ti p tuy n c a Cm) t i B và C vuông góc nhau Gi i: Phương trình hoành giao i m (d) và (Cm) x3 + mx2 + 1 = – x + 1 ⇔ x(x2 + mx + 1) = 0 (*) 2 t g(x) = x + mx + 1 . (d) c t (Cm) t i 3 i m phân bi t ⇔ g(x) = 0 có 2 nghi m phân bi t khác 0 ∆g = m 2 − 4 > 0 m > 2 ⇔ ⇔ g (0 ) = 1 ≠ 0 m < −2 Vì xB , xC là nghi m c a g(x) = 0 S = x B + xC = − m ⇒ P = x B xC = 1 Ti p tuy n t i B và C vuông góc ⇔ f ′( xC ) f ′( xB ) = −1 ⇔ x B xC (3 x B + 2m )(3 xC + 2m ) = −1 ⇔ xB xC [9 xB xC + 6m( xB + xC ) + 4m 2 ] = −1 ⇔ 1[9 + 6m(− m ) + 4m 2 ] = −1
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 ⇔ 2m 2 = 10 ⇔m=± 5 (nh n so v i i u ki n) Bài toán 4: Cho hàm s y = x3 – 3x – 2 (H) Xét 3 i m A, B, C th ng hàng thu c (H). G i A1, B1, C1 l n lu t là giao i m c a (H) v i các ti p tuy n c a (H) t i A, B, C. Ch ng minh r ng A1, B1, C1 th ng hàng. Gi i: G i M(x0; y0) thu c (H). Phương trình ti p tuy n c a (H) t i M (d ) y = 3(x02 − 1)(x − x0 ) + x 3 − 3 x0 − 2 = 3(x02 − 1)x − 2(x 3 + 1) Phương trình hoành giao i m c a (d) và (H) x 3 − 3 x − 2 = 3(x02 − 1)x − 2(x 3 + 1) ⇔ ( x − x0 ) ( x + 2 x0 ) = 0 2 x = x0 (nghieäm keùp ) ⇔ x = −2 x0 G i A(a; yA) , B(b; yB) , C(c; yC) ⇒ giao i m A1, B1, C1 c a các ti p tuy n t i A, B, C v i (H) A1 = (− 2a;−8a 3 + 6a − 2 ) B1 = (− 2b;−8b 3 + 6b − 2 ) C1 = (− 2c;−8c 3 + 6c − 2 ) * A, B, C th ng hàng : b − a b 3 − a 3 − 3(b − a ) ⇔ = c − a c 3 − a 3 − 3(c − a ) b 2 + a 2 + ab − 3 ⇔1= 2 c + a 2 + ac − 3 ⇔ c 2 + ac = b 2 + ab ⇔ (c − b )(a + b + c ) = 0 (c ≠ b) ⇔ a+b+c =0 * A1, B1, C1 th ng hàng : 2a − 2b 8(a 3 − b 3 ) − 6(a − b ) ⇔ = 2a − 2c 8(a 3 − c 3 ) − 6(a − c ) 4(a 2 + ab + b 2 ) − 3 ⇔1= 4(a 2 + ac + c 2 ) − 3 ⇔ c 2 + ac = b 2 + ab ⇔ (b − c )(a + b + c ) = 0 (c ≠ b) ⇔ a+b+c =0 V y : A, B, C th ng hàng ⇔ A1, B1, C1 th ng hàng
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 Vn 4: Bi n lu n s nghi m phương trình, b t phương trình b ng th : Phương pháp : 1)D ng 1: cho phương trình f(x m) = 0 (1) * ưa v d ng : g(x) = m *V th (C) : y = g(x) và (D) : y = m * Xét s tương giao c a (C) và (D) trên th theo tham s m * K t lu n : s giao i m trên th là s nghi m c a phương trình (1) 2)D ng 2: f(x) = g(m) * y = g(m) là ư ng th ng luôn qua M(x0; y0) c nh * y = g(m) là ư ng th ng có h s góc không i * g(m) = f(m) Bài toán 1: Cho hàm s y = x3 – 3x (C) a) Kh o sát và v th b) Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a hàm s y = − sin 3 x − 3 sin 3 x Gi i: a) th (C) y 4 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -2 -4 b) y = − sin 3 x − 3 sin 3 x ⇔ y = (− 3 sin x + 4 sin 3 x ) − 3 sin 3 x ⇔ y = sin 3 x − 3 sin 3 x t t = sinx , t ∈ [− 1;1]
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 Xét y = t3 – 3t v i t ∈ [− 1;1] Nhìn vào th (C) ta th y Π Maxy = 2 ⇔ t = −1 ⇔ x = − + k 2Π 2 t ∈[−1;1] Π (k, l ∈ Z) Miny = 2 ⇔ t = 1 ⇔ x = + l 2Π 2 t ∈[−1;1] 2x2 + x + 1 Bài toán 2: Cho hàm s y = (C) x +1 a) Kh o sát và v th hàm s 2 cos 2 x + cos x + 1 b) Tìm giá tr l n nh t , nh nh t c a bi u th c y = cos x + 1 Gi i: a) th (C) y 6 4 2 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -4 -6 -8 -10 -12 t t = cos x ⇒ 0 ≤ t ≤ 1 b) 2t 2 + t + 1 v i D = [0;1] V y A= t +1 Nhìn vào th hàm s (1) trên khi xét t ∈ [0;1] ta th y: t = 1 cos x = 1 MaxA = 2 ⇔ ⇔ ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kΠ 1 t = − ( loaïi) cos x = −1 2
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 Π (k, l ∈ Z) MinA = 1 ⇔ t = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + lΠ 2 x2 + x − 3 Bài toán 3: Cho hàm s y = (C) x+2 a) Kh o sát và v th b) Bi n lu n theo m s nghi m c a: f (t ) = t 4 + (1 − m )t 2 − 3 − 2m = 0 Gi i: a) y 2 x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 -2 -4 -6 b) t 4 + (1 − m )t 2 − 3 − 2m = 0 (*) ( ) ⇔ t4 + t3 − 3 = m t2 + 2 t4 + t2 − 3 ⇔2 =m t +2 x2 + x − 3 v i x = t2 ≥ 0 Xét hàm s y = x+2 3 Nhìn vào th ta th y khi m ≥ − thì (d) c t (C) t i 1 i m có hoành 2 không âm 3 V y khi m = − có nghi m x = t2 = 0 2
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 ⇒ (*) có nghi m kép t1 = t 2 = 0 3 m > − thì (*) có 2 nghi m 2 3 m < − thì () vô nghi m 2 2x Bài toán 4:Cho hàm s y = f ( x ) = (C) x −1 a) Kh o sát và v th b) Bi n lu n theo m s nghi m c a (m − 2 ) x − m = 0 v i x ∈ [− 1;2] Gi i:a) th (C) y 6 4 2 x -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 -2 b) Xét phương trình (m − 2 ) x − m = 0 v i x ∈ [− 1;2] ⇔ m( x − 1) = 2 x (*) Vì x = 1 không là nghi m c a (*) 2x v i x ∈ [− 1;2] V y m= x −1 2x v i x ∈ [− 1;2] Xét ư ng y = m và y = x −1
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 y 4 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -2 -4 Nhìn vào th ta th y m ∈ (− ∞;0) : (*) có 2 nghi m m ∈ {0} ∪ [4; + ∞ ) : (*) có 1 nghi m m ∈ (0;4) : (*) vô nghi m x2 Bài toán 5: Cho hàm s y = f ( x ) = (C) x −1 a) Kh o sát và v th (C) b) Bi n lu n s nghi m c a phương trình (1 − m )x 2 − (1 − x )x + 1 = 0 Gi i: a) th (C)
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 y 6 y=-3x+1 4 2 x -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 -2 b) (1 − m )x 2 − (1 − x )x + 1 = 0 (*) x2 Ta th y x = 1 không là nghi m c a (*) , ta có (*) ⇔ = mx + 1 x −1 t (d) : y = mx + 1 , (d) luôn i qua A(0;1) S nghi m c a phương trình (*) chính là s giao i m c a (C) và (d) : x2 (C) : y = x −1 (d) là ti p tuy n c a (C) khi (*) có nghi m kép 1 − m ≠ 0 m ≠ 1 m = −3 ⇔ ⇔ 2 ⇔ m = 1(loaïi ) (1 − m ) − 4(1 − m ) = 0 2 m + 2 m − 3 = 0 ⇔ m = −3 V y ti p tuy n c a (C) qua A(0;1) : y = –3x + 1 * K t lu n m = −3 : (d) ti p v i (C) ⇔ phương trình (*) có nghi m kép m ∈ (− ∞;−3) ∪ (1;+∞) :(d) c t (C) t i 2 di m phân bi t ⇔ phương trình (*)có 2 nghi m ơn m ∈ (− 3;1] : (d ) ∩ (C ) = Φ phương trình vô nghi m
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 Bài toán 6: Gi i và bi n lu n theo m s nghi m phương trình 4 x 2 − 16 x + 12 − x − 2m = 0 Gi i: D = (− ∞;1] ∪ [3;+∞) x 4 x 2 − 16 x + 12 − x − 2m = 0 ⇒ x 2 − 4 x + 3 = +m 2 x t (d) : y = +m 2 Xét (C) : y = x 2 − 4 x + 3 y 6 4 x1 y= − 22 2 x3 y= − 22x -2 -1 1 2 3 4 5 6 -2 * D a vào th ta có 3 m ∈ − ∞;− : phương trình ã cho vô nghi m 2 3 1 m ∈ − ;− : phương trình có 1 nghi m 2 2 1 m ∈ − ;+∞ : phương trình có 2 nghi m 2 Bài toán 7: Cho hàm s y = 3 + 2 x 2 − x 4 (C) a) Kh o sát và v th
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 b) Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình x 4 − 2 x 2 = m 4 − 2m 2 th (C) : y = 3 + 2 x 2 − x 4 Gi i: a) y y=4 4 y=3 3 2 1 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 b) x 4 − 2 x 2 = m 4 − 2 m 2 ⇔ − x 4 + 2 x 2 + 3 = −m 4 + 2 x 2 + 3 Xét y = f ( x ) = − x 4 + 2 x 2 + 3 (C) y = t = − m 4 + 2m 2 + 3 = f (m ) Nhìn vào th ta th y : Khi t = 4 ⇔ m = ±1 : (*) có 2 nghi m kép x = ±1 t = 3 ⇔ m = 0 V m = ± 2 : (*) có 3 nghi m ; 1 nghi m kép x = 0 và 2 nghi m ơn x = ± 2 − 2 < m < 2 3 < t < 4 ⇔ m ≠ ±1 : (*) có 4 nghi m phân bi t m ≠ 0 m < − 2 t 2 Vn 5: Bi n lu n s ư ng cong i qua di m cho trư c:
- Năm h c 07-08 Chuyên kh o sát hàm sô1 Phương pháp: cho ư ng (Cm) = f(x, m) và i m M(x0; y0) cho trư c. Bi n lu n theo m s ư ng (Cm) i qua M * M(x0; y0) thu c (Cm) ⇔ y0 = f(x0, m) * Bi n i phương trình có n m , và x0; y0 là tham s Am + B = 0 (1) hay Am2 + Bm + C = 0 (2) * Bi n lu n s nghi m c a phương trình (1) và (2) theo m . T ó suy ra s (Cm) i qua M (m − 1)x + m + 3 Bài toán 1: Cho hàm s y = (Cm) x+m Bi n lu n theo m s ư ng (Cm) i qua i m M (α ; β ) cho s n (m − 1)α + m + 3 (m ≠ −α ) Gi i: M (α ; β )∈ (Cm ) ⇔ β = α +m ⇔ (α + m)β = (m − 1)α + m + 3 ⇔ (α − β + 1)m = αβ + α − 3 (*) αβ + α − 3 * N u α − β + 1 ≠ 0 ⇒ β ≠ α + 1 thì (*) có 1 nghi m m = α − β +1 V y β ≠ α + 1 thì có m t ương (Cm) i qua M * N u α − β +1 = 0 ⇒ β = α +1 (*) ⇔ 0m = α (α + 1) + α − 3 ⇔ 0m = α 2 + 2α − 3 α ≠ 1 - N u α 2 + 2α − 3 ≠ 0 ⇔ thì (*) vô= nghi m . α ≠ −3 V y β = α + 1; α ≠ 1 ∪ α ≠ −3 thì không có (Cm) i qua M - N u β = α + 1; α = 1 ∪ α = −3 thì có vô s (Cm) i qua M 1 (1;2), M 2 (− 3,−2) Nh n xét : M1, M2 chính là 2 i m có nh c a (Cm) mx 2 − (m 2 + m − 1)x + m 2 − m + 2 Bài toán 2:Cho hàm s y = có th (Cm) x−m CMR luôn tìm ư c 2 giá tr c a m th (Cm) i qua M(x0; y0) v i x0 > 1 mx02 − (m 2 + m − 1)x0 + m 2 − m + 2 Gi i: M ∈ (Cm) ⇔ y0 = ( x0 ≠ m ) x0 − m ⇔ (1− x0 )m2 + (x02 − x0 −1+ y0 )m + x0 − x0 y0 + 2 = 0 (x > 1) (*) 0 Ta gi i (*) tìm nghi m m ∆1 = (x02 − x0 − 1 + y0 ) + 4( x0 − 1)(x0 − x0 y0 + 2 ) 2 = [x0 ( x0 − 1) + y0 − 1] + 4( x0 − 1)[2 − x0 ( y0 − 1)] 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp các bài toán về dãy số, giới hạn trong đề thi HSG các tỉnh, thành phố năm học 2011 – 2012 và một số vấn đề liên quan
95 p | 1065 | 150
-
SKKN: Một số vấn đề về phương pháp giảng dạy tích hợp đối với Ngữ Văn 9
11 p | 884 | 149
-
TÓM TẮT HÀM SỐ LOGARIT VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
1 p | 280 | 61
-
TÓM TẮT HÀM SỐ MŨ VÀ MỘT VÀI VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
1 p | 190 | 50
-
MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ
2 p | 251 | 41
-
Tổng hợp các bài toán về dãy số, giới hạn trong đề thi học sinh giỏi các tỉnh, thành phố năm học 2011-2012 và một số vấn đề liên quan
95 p | 115 | 19
-
Một số bài toán số học liên quan đến lũy thừa - Phạm Văn Quốc
18 p | 156 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng một số chủ đề dạy học bằng STEM sử dụng NNLT python giúp học sinh yêu thích bộ môn Tin học 10
63 p | 33 | 14
-
Chương 4: Một số vấn đề liên quan đến lượng giác và bất đẳng thức
22 p | 91 | 9
-
Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan
31 p | 161 | 9
-
SKKN: Giúp học sinh lớp 11 tiếp cận và giải một số bài tập xác suất
23 p | 106 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giáo dục học sinh phân biệt tin giả và một số vấn đề về Luật An ninh mạng khi sử dụng Internet
46 p | 27 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp rèn luyện kĩ năng chuyển đổi số cho học sinh khi giảng dạy chủ đề Liên kết hóa học - Hóa học 10 (Chương trình 2018)
77 p | 12 | 6
-
Một số vấn đề liên quan đến việc công chứng hợp đồng thuê nhà
7 p | 113 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán liên quan đến đường thẳng và đường tròn trong mặt phẳng toạ độ theo hướng phát huy năng lực học sinh
36 p | 26 | 4
-
Giải bài Một số vấn đề chung về cây ăn quả SGK Công nghệ 9 Quyển 3
2 p | 161 | 3
-
Giải bài tập Một số vấn đề mang tính chất toàn cầu SGK Địa lí 11
4 p | 129 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Giúp học sinh lớp 11 tiếp cận và giải một số bài tập xác suất
23 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn