CHÍNH PH
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 54-CP Hà Ni, ngày 28 tháng 8 năm 1993
NGH ĐỊNH
CA CHÍNH PH S 54-CP NGÀY 28-8-1993 QUY ĐỊNH CHI TIT THI
HÀNH LUT THU XUT KHU, THU NHP KHU VÀ LUT SA ĐỔI,
B SUNG MT S ĐIU CA LUT THU XUT KHU, THU NHP
KHU
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn c Lut thuế xut khu, thuế nhp khu được Quc hi nước Cng hoà xã hi
ch nghĩa Vit Nam khoá VIII thông qua ngày 26 tháng 12 năm 1991; Lut sa đổi,
b sung mt s điu ca Lut thuế xut khu, thuế nhp khu được Quc hi nước
Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam khoá IX thông qua ngày 5 tháng 7 năm 1993;
Theo đề ngh ca B trưởng B Tài chính.
NGH ĐỊNH:
Chương 1:
ĐỐI TƯỢNG CHNU THUĐỐI TƯỢNG NP THU
Điu 1. - Tt c hàng hoá được phép xut khNu, nhp khNu qua ca khNu, biên gii
Vit Nam trong các trường hp sau đây đều là đối tượng chu thuế xut khNu hoc
thuế nhp khNu:
1. Hàng hoá xut khNu, nhp khNu ca các t chc kinh tế Vit Nam thuc các thành
phn kinh tế được phép mua bán, trao đổi, vay n vi nước ngoài.
2. Hàng hoá xut khNu, nhp khNu ca các t chc kinh tế nước ngoài, ca các hình
thc đầu tư nước ngoài ti Vit Nam.
3. Hàng hoá nói khon 1, khon 2 được phép xut khNu vào các khu chế xut ti
Vit Nam và hàng hoá ca các xí nghip trong khu chế xut đưc phép nhp khNu vào
th trường Vit Nam.
4. Hàng hoá xut khNu, nhp khNu để làm hàng mu, qung cáo, d hi ch trin lãm.
5. Hàng vin tr hoàn li và không hoàn li.
6. Hàng hoá vượt quá tiêu chuNn hành lý được min thuế mang theo người ca cá
nhân người Vit Nam và người nước ngoài khi xut nhp cnh qua ca khNu, biên
gii Vit Nam.
7. Hàng là quà biếu, quà tng vượt quá tiêu chuNn min thuế ca các t chc, cá nhân
nước ngoài, người Vit Nam định cư nước ngoài mang hoc gi v cho các t
chc, cá nhân Vit Nam và ngược li.
8. Hàng hoá xut nhp khNu vượt quá tiêu chuNn min thuế ca các t chc quc tế,
cơ quan ngoi giao nước ngoài ti Vit Nam và ca các cá nhân người nước ngoài làm
vic ti các t chc nói trên hoc ti các hình thc đầu tư nước ngoài ti Vit Nam.
9. Hàng là tài sn di chuyn vượt quá tiêu chuNn min thuế ca các t chc, cá nhân
nước ngoài xut khNu qua ca khNu, biên gii Vit Nam do hết thi hn cư trú và làm
vic ti Vit Nam và ca cá nhân người Vit Nam được Chính ph Vit Nam cho
phép xut cnh để định cư nước ngoài.
Điu 2. - Đối vi hàng hoá mua bán, trao đổi tiu ngch qua biên gii, Chính ph s
có quy định riêng.
Điu 3. - Hàng hoá xut khNu, nhp khNu trong các trường hp sau đây không thuc
din chu thuế xut khNu, thuế nhp khNu sau khi làm đầy đủ th tc hi quan:
1. Hàng vn chuyn quá cnh hoc mượn đường qua ca khNu, biên gii Vit Nam
trên cơ s Hip định đã ký kết gia hai Chính ph hoc ngành, địa phương được Th
tướng Chính ph cho phép. Hàng hoá t nước ngoài nhp khNu vào khu chế xut và
hàng hoá t khu chế xut xut khNu ra nước ngoài hoc hàng hoá t khu chế xut này
đưa sang khu chế xut khác trong lãnh th nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam.
2. Hàng chuyn khNu bao gm các hình thc sau đây:
a) Hàng hoá được chuyn thng t cng nước xut khNu đến cng nước nhp khNu
không đến cng Vit Nam.
b) Hàng hoá được ch đến cng Vit Nam, nhưng không làm th tc nhp khNu vào
Vit Nam mà đi luôn ti cng nước nhp khNu.
c) Hàng đưa vào kho ngoi quan ri chuyn đến nước khác không làm th tc nhp
khNu vào Vit Nam theo quy chế qun lý kho ngoi quan.
3. Hàng vin tr nhân đạo bao gm hàng vin tr ca các t chc Liên hp quc, vin
tr Nhà nước theo các chương trình d án vin tr đã được ký kết và các khon vin
tr đột xut ca các Chính ph, t chc nước ngoài để h tr khc phc thit hi do
thiên tai, dch bnh.
B Tài chính hướng dn c th các th tc qun lý, Tng cc Hi quan hướng dn c
th các th tc hi quan đối vi các trường hp không thuc din chu thuế quy định
ti điu này.
Điu 4. - Tt c các t chc, cá nhân có hàng hoá xut khNu, nhp khNu thuc đối
tượng chu thuế quy định ti điu 1 Ngh định này đều là đối tượng np thuế xut
khNu, thuế nhp khNu.
Điu 5. - Hàng xut khNu, nhp khNu theo điu ước Quc tế mà Chính ph Vit Nam
ký kết hoc tham gia có nhng quy định v min, gim thuế xut khNu, thuế nhp
khNu thì thuế xut khNu, thuế nhp khNu được thc hin theo nhng quy định này. B
Tài chính quyết định min hoc gim thuế đối vi tng trường hp c th phù hp vi
quy định ca điu ước Quc tế đó.
Chương 2:
CĂN C TÍNH THU, CÁCH TÍNH THU
Điu 6. - Căn c để tính thuế xut khNu, thuế nhp khNu:
1. S lượng tng mt hàng xut khNu, nhp khNu ghi trong t khai hàng hoá xut
khNu, nhp khNu (gi tt là t khai hàng) ca các t chc, cá nhân có hàng xut khNu,
nhp khNu.
2. Giá tính thuế quy định ti điu 7 Ngh định này.
3. Thuế sut ca mt hàng xut khNu, nhp khNu quy định ti điu 10 Ngh định này.
Điu 7. Giá tính thuế:
1. Giá tính thuế đối vi hàng xut khNu là giá bán cho khách hàng ti ca khNu xut
không bao gm chi phí vn ti (F) và phí bo him (I) theo hp đồng bán hàng phù
hp vi các chng t khác có liên quan đến vic bán hàng.
Giá tính thuế đối vi hàng nhp khNu là giá mua ca khách hàng ti ca khNu nhp
bao gm c chi phí vn ti (F) và phí bo him (I) theo hp đồng mua hàng phù hp
vi các chng t khác có liên quan đến vic mua hàng.
Giá tính thuế tính bng đồng Vit Nam là giá tính thuế bng ngoi t nhân vi t giá
mua vào gia đồng Vit Nam và tin nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Vit Nam
công b. B Tài chính hướng dn t giá đối vi đồng tin mà Ngân hàng chưa công
b t giá.
2. Đối vi hàng hoá xut khNu, nhp khNu nếu có hp đồng mua, bán và các chng t
hp l đủ điu kin để xác định giá tính thuế theo quy định thì giá tính thuế được xác
định theo hp đồng.
B Tài chính cùng vi B Thương mi quy định c th các điu kin để xác định giá
tính thuế theo hp đồng mua, bán.
3. Đối vi hàng hoá xut khNu, nhp khNu không đủ điu kin xác định giá tính thuế
theo hp đồng quy định ti khon 2 điu này; hoc giá ghi trong hp đồng quá thp so
vi giá mua, bán thc tế ti thiu ti ca khNu và đối vi hàng hoá xut khNu, nhp
khNu theo phương thc khác không phi là mua bán, không thanh toán qua Ngân hàng
thì giá tính thuế là giá mua, bán ti thiu ti ca khNu.
B Tài chính ch trì cùng vi B Thương mi và Tng cc Hi quan căn c vào
nguyên tc định giá tính thuế quy định ti khon 1 điu này để quy định giá mua, giá
bán ti thiu mt s mt hàng Nhà nước cn qun lý.
Điu 8. - Thuế np bng đồng tin Vit Nam; trường hp đối tượng np thuế mun
np thuế bng ngoi t thì phi np bng ngoi t t do chuyn đổi. Nhng trưng
hp phi np thuế bng ngoi t do B Tài chính quyết định.
Điu 9. - S thuế xut khNu, thuế nhp khNu bng (=) s lượng tng mt hàng thc tế
xut khNu, nhp khNu nhân (x) vi giá tính thuế, nhân (x) vi thuế sut ca tng mt
hàng ghi trong Biu thuế.
Chương 3:
BIU THU
Điu 10. - Biu thuế xut khNu, Biu thuế nhp khNu được ban hành kèm theo Ngh
định này. Trước mt, tm áp dng các Biu thuế hin hành.
B Tài chính ch trì bàn vi B Thương mi căn c vào chính sách khuyến khích xut
khNu, nhp khNu tng mt hàng, s biến động v giá c th trường trong tng thi gian
để trình Th tướng Chính ph vic điu chnh các mc thuế sut trong Biu thuế xut
khNu, Biu thuế nhp khNu ban hành kèm theo Ngh định này phù hp vi khung thuế
sut do U ban Thường v Quc hi quy định.
Điu 11. - Thuế sut đối vi hàng xut khNu, nhp khNu gm thuế sut thông thường
và thuế sut ưu đãi.
1. Thuế sut thông thường là thuế sut được quy định trong Biu thuế xut khNu và
Biu thuế nhp khNu ban hành kèm theo Ngh định này.
2. Thuế sut ưu đãi:
a) Thuế sut ưu đãi được áp dng đối vi các hàng hoá xut, nhp khNu có đủ các điu
kin sau đây:
- Hàng hoá xut khNu, nhp khNu theo các Hip định Thương mi đã ký kết gia
Chính ph hai nước, trong đó có điu khon ưu đãi v thuế xut khNu, thuế nhp khNu,
cho tng mt hàng vi s lượng c th.
- Hàng hoá xut khNu, nhp khNu phi là hàng hoá được sn xut ti Vit Nam (đối
vi hàng xut khNu) hoc ti nước có ký kết điu khon ưu đãi trong quan h thương
mi vi Vit Nam (đối vi hàng nhp khNu).
B Tài chính căn c vào các điu kin quy định ti khon này hướng dn c th các
trường hp được áp dng thuế sut ưu đãi.
b) Thuế sut ưu đãi được áp dng thng nht bng 70% (bNy mươi phn trăm) ca
thuế sut ghi trong Biu thuế xut khNu, Biu thuế nhp khNu.
c) Các trường hp áp dng thuế sut ưu đãi khác vi quy định trên s do Chính ph
quyết định c th theo đề ngh ca B Tài chính và các B có liên quan.
Chương 4:
MIN THU, GIM THU, HOÀN LI THU
Điu 12. Các trường hp được min thuế quy định ti Điu 10 Lut thuế xut khNu,
thuế nhp khNu được quy định chi tiết như sau:
1. Hàng vin tr không hoàn li bao gm:
- Hàng vin tr không hoàn li song phương hoc đa phương ca các t chc Chính
ph, các t chc liên Chính ph, các t chc phi Chính ph.
- Hàng vin tr không hoàn li do các t chc nhân đạo, giáo dc, y tế, văn hoá nước
ngoài hoc ca các t chc tôn giáo Quc tế vin tr cho các cơ quan khoa hc, giáo
dc, y tế, văn hoá và các t chc tôn giáo ca Vit Nam để dùng trc tiếp cho khoa
hc, giáo dc, y tế, văn hoá và tôn giáo.
2. Hàng tm nhp tái xut, tm xut tái nhp để d hi ch, trin lãm, bao gm nhng
hàng hoá được phép tm xut khNu hoc tm nhp khNu để d hi ch, trin lãm, hết
thi hn hi ch, trin lãm phi nhp v Vit Nam đối vi hàng tm xut và xut khNu
ra nước ngoài đối vi hàng tm nhp.
3. Hàng là tài sn di chuyn ca t chc, cá nhân Vit Nam hay nước ngoài di chuyn
vào Vit Nam hay đưa ra nước ngoài trong mc quy định bao gm:
a) Hàng là tài sn di chuyn ca t chc, cá nhân người nước ngoài khi được phép vào
cư trú, làm vic ti Vit Nam hoc chuyn ra khi Vit Nam khi hết thi hn cư trú,
làm vic ti Vit Nam.
b) Hàng là tài sn di chuyn ca t chc, cá nhân Vit Nam được phép đưa ra nước
ngoài để kinh doanh và làm vic, khi hết thi hn chuyn v nưc.
c) Hàng là tài sn di chuyn ca cá nhân người Vit Nam định cư nước ngoài mang
v nước khi được phép tr v định cư ti Vit Nam hoc mang ra nước ngoài khi
được phép đi định cư nước ngoài.
B Tài chính cùng B Ngoi giao, Tng cc Hi quan quy định c th định mc được
min thuế đối vi hàng là tài sn di chuyn ca tng đối tượng cho phù hp vi lut
pháp tng nước và quc tế.
4. Hàng hoá mang theo hoc gi v nước ca công dân Vit Nam đi hp tác lao động,
hp tác chuyên gia, công tác và hc tp nước ngoài thc hin theo quy định ca
Chính ph v tiêu chuNn hành lý xut - nhp cnh.