NHÂN CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
lượt xem 10
download
Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép nâng luỹ thừa, phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép biến đổi luỹ thừa. - Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán. 3. Thái độ: Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NHÂN CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
- NHÂN CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép nâng luỹ thừa, phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép biến đổi luỹ thừa. - Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán. 3. Thái độ: Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Luyện tập rèn luyện kĩ năng thông qua hệ thống các câu hỏi và bài tập. C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định lớp II. Bài cũ: III. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1: I. Lý thuyết. GV đưa ra hệ thống các câu hỏi, HS ôn + Định nghĩa: tập kiến thức bằng cách trả lời các câu Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
- hỏi đó. số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a . a . a . ... . a ?1: Luỹ thừa bậc n của a là gì? Nêu cách (n 0) n thừa số đọc . ?2: Như thế nào gọi là phép nâng lên luỹ an thừa? Cho ví dụ. số mũ ?3: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta cơ s ố làm thế nào? Viết công thức tổng quát và cho ví dụ minh hoạ. luỹ thừa + Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: ?4: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Tổng quát: am . an = am + n ?5: Trong trường hợp chia hai luỹ thừa cùng cơ số thì điều kiện của cơ số là gì? Viết công thức tổng quát và cho ví dụ + Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: minh hoạ. ?6: Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm ở Tổng quát: các câu sau sao cho đúng: am : an = am – n (a 0; m n) a1 = . . . ; a0 = . . . (với a 0). - GV: gîi ý + Quy ước: a1 = a ; a0 = 1 (với a - HS lÇn lît tr¶ lêi c¸c c©u hái: - GV chuÈn ho¸ vµ kh¾c s©u c¸c kiÕn 0).
- + Sè chÝnh ph¬ng: lµ sè b»ng b×nh thøc c¬ b¶n vÒ phÐp trõ vµ phÐp nh©n. GV ®a kh¸i niÖm vÒ sè chÝnh ph¬ng cña mét sè tù nhiªn. ph¬ng: VD: 0; 1; 4; 9; 16; . . . (HS xem bµi tËp 72-sgk). Hoạt động 2: II. Bài tập. GV đưa ra hệ thống các bài tập, tổ Bài 1: a ) = 74 ; e ) = a 3 . b2 ; chức các hoạt động học tập cho HS, b) = 153 ; d) = 105 hướng dẫn cho HS (nếu cần): ; c ) = 23 . 52 ; f) = m4 + p2. Bài 1: Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa: Bài 2: a) 7 . 7 . 7 . 7 ; b) 3 . 5 . 15 . 15 ; a) = 32 ; b) = 81 ; c) = 64 ; d) = 225. c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 ; d) 1000 . 10 . 10. Bài 3: a) 26 = 82 (= 64) ; b) 53 = 125 < 35 = e) a . a . a . b . b ; f) m . m . m .m + p . p. 243. Bài 2: Tính giá trị các luỹ thừa sau: Bài 4: a ) 25 ; b) 34 ; c ) 43 ; d) 54 . a ) = 59 ; b) = 35 ; c) = 125 ; d) = 86 ; Bài 3: So sánh hai số sau: a) 26 và 82 b) 53 và 35. e) = a8 ; f) = x12 . ; Bài 4: Viết kết quả phép tính dưới dạng Bài 5: a ) 5 6 : 53 = 5 3 ; b) 315 : 33 = 312 một luỹ thừa:
- a ) 53 . 5 6 b) 34 . 3 ; ; ; c ) 35 . 4 5 ; d) 85 . 23 ; c ) 4 6 : 46 = 1 ; d) 98 : 32 = 97 ; e) a3 . a5 f) x7 . x . x4 . e) a4 : a = a3 . ; Bài 5: Viết kết quả phép tính dưới dạng Bài 6: một luỹ thừa: a) a = 1 ; a ) 5 6 : 53 b) 315 : 33 ; ; b) x = 1. c ) 4 6 : 46 d) 98 : 32 ; ; Bài 7: e) a4 : a (a a) 2n = 16 = 24 0). nên n = 4 ; b) 4n = 64 = 43 Bài 6: nên n = 3 ; c) 15n = 225 = 152 nên n = 2. a) Tỡm số tự nhiờn a, biết rằng với mọi n N ta có an = 1. b) Tìm số tự nhiên x mà x50 = x. Bài 7: Tìm số tự nhiên n, biết rằng: a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 ; c) 15n = 225. - GVHD: - HS thực hiện theo nhóm bàn hoặc cá nhân, thảo luận, trao đổi kết quả, sau đó lần lượt lên bảng trình bày lời giải. - HS nhận xét bổ xung, GV chuẩn hoá lời giải và cách trình bày lời giải.
- Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. - HS ôn tập lại lý thuyết dựa vào SGK. - Xem lại các bài tập đã được làm. - Làm bài tập sau: Bài 8: a) Vì sao số chính phương không tận cùng bởi các chữ số 2; 3; 7; 8? b) Tổng (hiệu) sau có là số chính phương không? 3 . 5 . 7 . 9 . 11 + 3 ; 2.3.4.5.6–3 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6- LÝ THUYẾT
4 p | 515 | 68
-
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
7 p | 361 | 28
-
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 8: LUYỆN TẬP
7 p | 335 | 16
-
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 6 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
7 p | 315 | 16
-
Bài 5 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
4 p | 337 | 15
-
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
4 p | 355 | 13
-
Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số SGK Đại số 6 tập 1
8 p | 100 | 9
-
§ 8 . CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
5 p | 135 | 8
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Luyện tập nhân, chia hai luỹ thừa
5 p | 106 | 8
-
Chuyên đề nâng cao Số tự nhiên, số nguyên - Toán lớp 6
89 p | 59 | 7
-
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a10 : a2 = ?
5 p | 163 | 6
-
Chủ đề 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (Toán lớp 6)
14 p | 20 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 6
10 p | 42 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 3
14 p | 28 | 4
-
Giáo án môn Toán 6: Các phép toán về lũy thừa
16 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 1: Bài 4
8 p | 13 | 3
-
Bài giảng Toán 7 bài 3 sách Kết nối tri thức: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
30 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn