intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nhược điểm mô hình quản lý phòng máy ở Việt Nam và xây dựng chương trình usecase điều khiển quản lý phòng máy - 2

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:59

92
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để biết thêm về GINA, xem Phụ lục GINA stub – kỹ thuật xây dựng. Quá trình đăng nhập được mô tả như sau: Người dùng đăng nhập hệ thống Hệ thống cấp một thẻ bài truy cập (access token) cho người dùng Người dùng sử dụng tài nguyên hệ thống Dựa vào thẻ bài, hệ thống quyết định xem người dùng có được sử dụng tài nguyên hay không. Hệ thống chấp nhận và hủy thẻ bài Người dùng thóat khỏi hệ thống Hình 3-12 Quá trình đăng nhập ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nhược điểm mô hình quản lý phòng máy ở Việt Nam và xây dựng chương trình usecase điều khiển quản lý phòng máy - 2

  1. : User Object1 : CInputMemberDlg Object2 : CMemberFlexGrid Object3 : CSolveMember 1: Member( ) 2: OpenDatabase( ) 3: GetInfo( ) 4: ShowMember( ) Delete Member 5: ChooseMember( ) 6: Delete( ) 7: SetInfo( ) 8: Update( ) Hình 2-31 Sequence Diagram Manage Member Delete 60
  2. : U ser Object2 : Object1 : CInputPriceDayDlg Object3 : CInputValuePriceDay Object4 : Object5 : CPriceDayListFlexGrid Object6 : 1: PriceDay( ) CInputPriceDay CSolveFeeTable CSolveFeeDay 2: OpenDatabas e( ) 2.2.5.14 3: SetDay( ) 4: GetInfoTable( ) 5: SetInfoTable( ) 6: GetFeeDayFromInfoTable( ) 7: GetAllInfo( ) 8: ShowPriceDay( ) Edit Price Of Day 9: Choos eDay&Tim e( ) 61 10: Edit( ) 11: EnterNewInfo( ) 12: OpenForm( ) Use case Manage Price Day: 13: EnterValue( ) 14: GetValue( ) 15: ShowNewPrice( ) 16: SetInfoTable( ) 17: SetFeeDay( ) Hình 2-32 Sequence Diagram Manage Price Day
  3. : User Object2(Server) : Object3(Client) : Object1 : CCafeServerDlg Object4 : CCafeClientDlg Object5 : CKeyLockClient CBlockingSocket CBlockingSocket 1: ChoosetheModeLock( ) 2.2.5.15 2: StartKeyLock( ) 3: SetInfo( ) 4: SendMessage( ) 5: GetInfo( ) 6: LockKey( ) Use case Lock Key: Lock Successful 62 7: SetInfo( ) 8: SendMessage( ) 9: ShowMessage( ) Hình 2-33 Sequence Diagram Lock Key
  4. : User Object1 : CCafeServerDlg Object2(Server) : Object3(Client) : Object4 : CCafeClientDlg Object5 : CKeyLogClient CBlockingSocket CBlockingSocket 2.2.5.16 1: StartKeyLog( ) 2: SetInfo( ) 3: SendMessage( ) 4: GetInfo( ) 5: LogKey( ) Use case Log Key Log Successful 63 6: SetInfo( ) 7: SendMessage( ) 8: ShowMessage( ) Hình 2-34 Sequence Diagram Log Key
  5. 2.2.5.17 Use case Message: : User Object : CMessageTab Object : CBlockingSocket Object : CBlockingSocket Object : CCafeClientDlg 1: ChooseComputer( ) 2: EnterMesage( ) 3: SetInfo( ) 4: SendMessage( ) 5: GetInfo( ) 6: ShowMessage( ) Hình 2-35 Sequence Diagram Send Message 2.2.5.18 Use case Manage Remote Computer : User Object(Server) : Object(Client) : Object : CCafeClientDlg Object : CShutDownClient Object : CLoggingtab CBlockingSocket CBlockingSocket 1: SetOption 2: Shutdown 3: SetInfo( ) 4: SendMessage( ) 5: GetInfo( ) 6: Shutdown( ) 7: Shutdown( ) Hình 2-36 Sequence Diagram Manage Remote Computer 64
  6. 2.2.5.19 Use case Manage Application: 2.2.5.19.1 List: : User Object1 : CAppListtab Object2(Server) : Object3(Client) : Object5 : CTaskMgr Object4 : CCafeClientDlg CBlockingSocket CBlockingSocket 1: SetComputer( ) 2: ListAll( ) 3: SetInfo( ) 4: SendMessage( ) 5: GetInfo( ) 6: RequestList( ) 7: GetWindowList( ) 8: SetInfo( ) 9: SendMessage( ) 10: GetInfo( ) Hình 2-37 Sequence Diagram Manage Application - List 2.2.5.19.2 Start: 65
  7. : User Object1 : CAppListtab Object2(Server) : Object3(Client) : Object5 : CTaskMgr Object4 : CCafeClientDlg CBlockingSocket CBlockingSocket 1: SetComputer( ) 2: StartApp( ) 3: EnterInfo( ) 4: SetInfo( ) 5: SendMessage( ) 6: GetInfo( ) 7: StartApp( ) 66 8: StartApp( ) 9: GetResult( ) 10: SetInfo( ) 11: SendMessage( ) 12: ShowResult( ) Hình 2-38 Sequence Diagram Manage Application - Start
  8. 2.2.5.19.3 Stop: : User Object1 : CAppListtab Object2(Server) : Object3(Client) : Object5 : CTaskMgr Object4 : CCafeClientDlg CBlockingSocket CBlockingSocket 1: SetComputer( ) 2: ChooseApp( ) 3: StopApp( ) 4: SetInfo( ) 5: SendMessage( ) 6: GetInfo( ) 7: StopApp( ) 8: StopApp( ) 9: GetResult( ) 10: SetInfo( ) 11: SendMessage( ) 12: ShowResult( ) Hình 2-39 Sequence Diagram Manage Application – Stop 2.2.5.20 Use case Manage Service: 2.2.5.20.1 Show List 67
  9. Object4(Server) : Object5(Client) : Object7 : CTaskMgr Object6 : CCafeClientDlg : User Object1 : CSrvListtab CBlockingSocket CBlockingSocket 1: SetComputer( ) 2: ListAll( ) 3: SetInfo( ) 4: SendMessage( ) 5: GetInfo( ) 6: RequestServiceList( ) 7: GetServiceList( ) 8: SetInfo( ) 9: SendMessage( ) 10: GetInfo( ) 11: ShowList( ) Hình 2-40 Sequence Diagram Manage Service – Show List 68
  10. Object4(Server) : Object5(Client) : Object7 : CTaskMgr Object6 : CCafeClientDlg : User Object1 : CSrvListtab Object2 : CChgSrvStartupDlg CBlockingSocket CBlockingSocket 1: SetComputer( ) 2: ChooseService( ) ChangeStartupService: 3: ChooseStartupStyle( ) 4: GetStyle( ) 5: SetInfo( ) 6: SendMessage( ) 7: GetInfo( ) 8: ChangeStartup( ) 69 9: ChangeStartup( ) 10: GetResult( ) 11: SetInfo( ) 12: SendMessage( ) 13: ShowResult( ) Hình 2-41 Sequence Diagram Manage Service – Change Startup Service
  11. Object4(Server) : Object5(Client) : Object7 : CTaskMgr Object6 : CCafeClientDlg : User Object1 : CSrvListtab Object3 : CChgSrvStatusDlg Change Status CBlockingSocket CBlockingSocket 1: SetComputer( ) 2: ChooseService( ) 3: ChooseStatusStyle( ) 4: GetStyle( ) 5: SetInfo( ) 6: SendMessage( ) 7: GetInfo( ) 70 8: ChangeStatus( ) 9: ChangeStatus( ) 10: GetResult( ) 11: SetInfo( ) 12: SendMessage( ) 13: ShowResult( ) Hình 2-42 Sequence Diagram Manage Service – Change Status
  12. 2.2.6 Thiết kế cơ sở dữ liệu Hình 2-43 Cơ sở dữ liệu Category STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 MALOAI Số nguyên 2 TENLOAI Text tên lọai thức ăn, nước uống Bảng 2-1 Category DailyReport STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 PC_NO Text Giờ lúc khách hàng bắt đầu 2 START_TIME Ngày giờ sử dụng máy Giờ lúc khách hàng kết thúc sử dụng máy 3 END_TIME Ngày giờ 4 USERNAME Text tiền khi khách hàng sử dụng các dịch vụ có liên quan 5 ORDER_FEE số thực 6 WS_FEE số thực tiền phí sử dụng máy 7 TOTAL_FEE số thực tổng phí 8 ID_SERVICE Text Bảng 2-2 Daily Report DEBIT_DETAIL STT Tên Thuộc tính Mô tả 71
  13. 1 ID_DEBIT số nguyên 2 PC_NO Text 3 USERNAME Text Giờ lúc khách hàng bắt 4 START_TIME Ngày giờ đầu sử dụng máy Giờ lúc khách hàng kết thúc sử dụng máy 5 END_TIME Ngày giờ 6 TOTAL_FEE số thực tổng phí Bảng 2-3 Bảng Debit_Detail DEBIT_LIST STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 ID số nguyên 2 NAME Text Tên khách nợ 3 ADDRESS Text 4 PHONE Text 5 TOTAL_FEE số thực Tổng tền phải trả Tiền khách có thể trả 6 PREPAY số thực trước Bảng 2-4 Debit List DISH STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 MA số nguyên 2 DESCRIPTION Text Tên món thức ăn Loại thức ăn, nước 3 MALOAI số nguyên uống 4 PRICE số thực giá cả Bảng 2-5 Dish FEE_DAY STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 ID_TABLE Text 2 BEGIN_TIME Ngày giờ giờ bắt đầu 3 END_TIME Ngày giờ giờ kết thúc 4 FEE_HOUR số thực Bảng 2-6 Fee-Day 72
  14. LOGIN STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 PC_NO Text 2 USERNAME Text 3 PASSWORD Text 4 START_TIME Ngày giờ 5 END_TIME Ngày giờ 6 FEE số thực 7 ID_SERVICE Text Bảng 2-7 Login LOGIN_SERVICE STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 ID Text 2 MA_DISH số nguyên 3 AMOUNT số nguyên Bảng 2-8 Login Service MEMBER STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 USERNAME Text 2 PASSWORD Text 3 ADDRESS Text 4 TELEPHONE Text 5 FEE số thực 6 PRIORITY số nguyên Bảng 2-9 Member MONTH_REPORT STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 DATE Ngày giờ 2 PC_NO Text 3 TOTAL_FEE số thực Bảng 2-10 Month Report TABLE_DAY STT Tên Thuộc tính Mô tả 1 ID_TABLE Text 2 DAY Ngày giờ Bảng 2-11 Table Day 73
  15. 2.2.7 Thiết kế màn hình : 2.2.7.1 Thiết kế màn hình trên Client: 2.2.7.1.1 Màn hình Screen: Hình 2-44 Màn hình Screen 2.2.7.1.2 Màn hình Chính Client 74
  16. Hình 2-45 Màn hình chính Client Hình 2-46 Màn hình Order phí Client 2.2.7.2 Thiết kế màn hình trên Server: 2.2.7.2.1 Tab WorkStation: 75
  17. Hình 2-47 Màn hình Server – WorkStation 2.2.7.2.2 Tab Service: 76
  18. Hình 2-48 Màn hình Server – Service 2.2.7.2.3 Tab Administration: Hình 2-49 Màn hình Server – Keylock 77
  19. Hình 2-50 Màn hình Server – Keylog Hình 2-51 Màn hình Server – Message 78
  20. Hình 2-52 Màn hình Server – Apllication Hình 2-53 Màn hình Server – Service 79
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2