Ôn tập chương 2 Vật lí 10 căn bảm
lượt xem 36
download
1. Chọn phát biểu đúng : A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều. B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng. C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động. D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng. 2. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật chuyển động với gia tốc không...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập chương 2 Vật lí 10 căn bảm
- Nội dung ôn tập vật lý 10: Chương 2: Động lực học chất điểm. Bài 9: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC 1. Chọn phát biểu đúng : A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều. B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng. C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động. D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật b ị biến dạng. 2.Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là h ằng số. C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. D. vật đứng yên. 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là một đặc điểm của hai lực cân bằng? A.hai lực cùng giá B.hai lực cùng độ lớn C.hai lực tác dụng vào hai vật khác nhau D.hai lực có chiều ngược nhau. 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép tổng hợp lực? A.Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật b ằng một lực có tác dụng gi ống h ệt nh ư toàn b ộ các l ực đó. B.phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành. C. phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tất cả các véc tơ lực thành ph ần D.các phát biểu a,b và c đều đúng 5.Phép phân tích lực cho phép ta: A.thay thế một lực bằng một lực duy nhất. B.thay thế một lực bằng một lực giống hệt nó. C.thay thế một lực bằng một lực khác. D.thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực. 6. phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phép phân tích lực? A.Phân tích lực là thay thế một lực bằng nhiều lực thành ph ần B.phép phân tích lực tuân theo quy tắc hình bình hành C.phép phân tích lực là phép làm tương tự với phép tổng hợp lực. D.phép phân tich lực là phép làm ngược lại với phép tổng h ợp l ực r r 7. Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy F1 vaøF2 thì véc tơ gia tốc của chất điểm r r A. cùng phương, cùng chiều với lực F2 B. cùng phương, cùng chiều với lực F1 rrr rrr C. cùng phương, cùng chiều với lực F = F1 − F2 D. cùng phương, cùng chiều với hợp lực F = F1 + F2 8.Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là : A. F = F1 + F2 + 2F1F2 .cosα B. F = F1 + F2 − 2F1F2 .cosα C. F = F1 + F2 + 2F1F2 .cosα D. F = F1 + F2 − 2F1F2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 9. Chọn câu đúng. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Trong mọi trường hợp A. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. B. F luôn luôn nh hơn cả F1 và F2. C. F thoả mãn: F1 − F2 F F1 + F2 D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2 10. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp l ực có thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N. 11. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp l ực không thể là giá trị nào trong các giá tr ị sau đây ? A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N. 12. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực : A. 60N B. 30 2 N. C. 30N. D. 15 3 N 13. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6N khi hai lực thành phần hợp với nhau một góc là A.300 B. 600 C. 900 D. 1200 14. Cho 3 đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng, có độ lớn F1 = F2 = F3 = 20N và từng đôi một làm thành góc 1200. Hợp lực của chúng là A. F = 0N B. F = 20N C. F = 40N B. F = 60N ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 10: BA ĐỊNH LUẬT NIU TƠN I.Định luật I Niu-tơn. 15. Định luật I Niutơn được phát biểu là : A. Một vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu hợp lực của các lực tác d ụng lên vật b ằng không. B. Một vật sẽ đứng yên nếu không có l ực nào tác d ụng lên nó và s ẽ chuy ển đ ộng th ẳng đ ều n ếu h ợp l ực c ủa các l ực tác d ụng lên nó b ằng không. C. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác d ụng c ủa các l ực có h ợp l ực b ằng không thì v ật s ẽ đ ứng yên ho ặc chuy ển đ ộng thẳng đều. D. Nếu không chịu tác dụng của lực nào thì một v ật đang đ ứng yên s ẽ ti ếp t ục đ ứng yên, đang chuy ển đ ộng s ẽ ti ếp t ục chuy ển đ ộng th ẳng đều. 16. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác d ụng vào nó bỗng nhiên ng ừng tác d ụng thì A.Vật lập tức dừng lại B. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó s ẽ chuyển động thẳng đều C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều 17. Khi tài xế cho xe khách rẽ phải thì hành khách trên xe có xu h ướng A. nghiêng người sang trái. B. ngã người về trước. C. ngã người về sau. D. nghiêng người sang phải. 18. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật ? A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi. B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. 19. Biểu thúc nào sau đây là biểu thức của trọng lực? r m u r r r C. P = r B. P = m.g D. P = m.g A. P = m.g g II.Định luật II Niu-tơn. 20. Định luật II Niutơn được phát biểu : A. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ l ệ thuận với độ l ớn của l ực và tỉ lệ nghịch với kh ối l ượng của v ật. B. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ l ệ nghịch với độ lớn của lực và kh ối l ượng c ủa v ật. C. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ l ệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ l ệ thuận với kh ối l ượng c ủa v ật. D. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ l ệ thuận với độ l ớn của l ực và khối lượng của vật. 21. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách vi ết nào đúng ? r r r r r r r A. −F = ma B. F = ma C. F = −ma D. F = ma 22. Chọn phát biểu đúng nhất về hợp lực tác dụng lên vật A. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật. B. có hướng không trùng với hướng chuyển động của vật. 1
- Nội dung ôn tập vật lý 10: Chương 2: Động lực học chất điểm. C. có hướng trùng với hướng của gia tốc của vật D. Khi vật chuyển động thẳng đều có độ lớn thay đổi. 23. . Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên thì gia tốc c ủa v ật s ẽ B. tăng lên hoặc giảm xuống. C. giảm xuống. D. không đổi. A. tăng lên. 24. Một máy bay phản lực có khối lượng 50 tấn, khi hạ cánh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s 2. Lực hãm tác dụng lên máy bay là A.F = 25N B. F = 250N C. F = 2500N D. F = 25000N 25. Một vật có khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều t ừ trạng thái ngh ỉ.V ật đi đ ược 80cm trong 0,05s .Gia t ốc c ủa v ật và h ợp l ực tác dụng vào nó là bao nhiêu ? D. 640m 2 ; 1280 A. 3,2m/s2 ; 6,4N B. 6,4 m/s2 ; 12,8 N C. 0,64m/s2 ; 1,2N m/s N r r 26. Vật khối lượng m=2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ l ực F như hình F hợp với mặt sàn góc α=600 và có độ lớn F = 2N Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là(l ấy g=10 m/s 2 và 3 =1,7) α A. 1 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 0,85 m/s2 D. một giá trị khác 27. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,trong khoảng thời gian 2,0s.Quãng đ ường mà v ật đi đ ược trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 m B. 1,0m C. 2,0 m D. 4,0m 28. Một hợp lực 2 N tác dụng vào một vật có khối l ượng 0,5 kg đang đứng yên. Quãng đường vật đi được trong 2 giây đ ầu tiên là A. 2 m. B. 8 m. C. 0,5 m. D. 4,5 m. 29. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 4 kg làm v ận t ốc nó tăng t ừ 2 m/s lên 10 m/s trong th ời gian 1,6 giây. H ỏi l ực tác d ụng vào vật là bao nhiêu ? A. 20 N. B. 51,2 N. C. 6,4 N. D. 30 N. III. Định luật III Niu- tơn. 30. Chọn đáp án đúng .Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng phương. B. không cần phải bằng nhau về độ lớn. C. phải tác dụng vào hai vật khác nhau. D. phải tác dụng vào cùng một vật. 31. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà xe tác dụng vào ngựa. B. lực mà ngựa tác dụng vào xe. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. 32. "Lực và phản lực" có đặc điểm nào sau đây ? A. Là hai lực cân bằng. B. Cùng điểm đặt. C. Là hai lực cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn. D. Luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. 33. Lực nào làm cho thuyền có mái chèo chuyển động được trên mặt hồ? A. Lực mà chèo tác dụng vào tay. B. Lực mà tay tác dụng vào chèo.C. Lực mà nước tác dụng vào chèo. D. Lực mà chèo tác dụng vào nước. 34. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà xe tác dụng vào ngựa. B. lực mà ngựa tác dụng vào xe. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. 35. Hai lớp A1 và A2 tham gia trò chơi kéo co, lớp A 1 đã thắng lớp A2, lớp A1 tác dụng vào lớp A2 một lực F12, lớp A2 tác dụng vào lớp A1 một lực F21. Quan hệ giữa hai lực đó là D. Không thể so sánh được. A. F12 > F21. B. F12 < F21. C. F12 = F21. 36. Lực và phản lực có đặc điểm A. Cùng loại. B. Tác dụng vào hai vật. C. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. D. Cả A, B, C. 37. Câu nào đúng ? Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất.Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn A. bằng 500N B. bé hơn 500N C. lớn hơn 500N D. phụ thuộc vào nơi người đó đứng trên trái đất. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Bài 11: LỰ HẤP DẪN 38. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực hấp dẫn giữa giữa hai vật có kh ối l ương m1 và m2 khoảng cách r. m1 + .m 2 m1.m 2 m1.m 2 m1.m 2 A. Fhd = G B. Fhd = G C. Fhd = G D. Fhd = G 2 2 r2 r r 2r 39. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật vạn vật hấp dẫn. A. hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và t ỉ lệ ngh ịch v ới bình ph ương kho ảng cách gi ữa chúng. B.hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng của chúng và t ỉ l ệ thuận với bình ph ương kho ảng cách gi ữa chúng. C.hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực tỉ lệ thuận với tích hai kh ối l ượng của chúng và tỉ l ệ nghịch với kho ảng cách gi ữa chúng. D.hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực tỉ lệ thuận với tích hai kh ối l ượng của chúng và tỉ l ệ nghịch với hai l ần bình ph ương kho ảng cách giữa chúng 40. Chọn câu đúng.Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và do Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất có A. Cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn C. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn D. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn 41. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn gi ữa chúng có độ l ớn A. Tăng gấp đôi B. Giảm đi một nửa C. Tăng gấp bốn D. Không thay đổi 42. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ l ớn A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá B. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá C. Bằng trọng lượng của hòn đá D. Bằng không 43. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn? A. mọi vật đều hút nhau ,lực hút đó gọi là l ực hấp dẫn B. lực hấp dẫn liên quan tới khối lượng của các vật. C. lực hấp dẫn tuân theo định luật vạn vật hấp dẫn. D. các phát biểu a,b và c đều đúng. 44. Hàng ngày ta không cảm nhận được lực hấp dẫn giữa ta với các vật xung quanh như bàn, ghế, tủ... vì A. Không có lực hấp dẫn của các vật xung quanh tác dụng lên chúng ta. B.Lực hấp dẫn giữa ta với các vật xung quanh quá nhỏ. C.Các lực hấp dẫn do các vật xung quanh tác dụng lên chúng ta tự cân b ằng lẫn nhau. D.Chúng ta không tác dụng lên các vật xung quanh lực hấp dẫn. 45. Mỗi tàu thuỷ có khối lượng 100000 tấn khi ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa hai tàu thuỷ đó là A. F = 2,668.10-6N. B.F = 1,336.10-6N. C. F = 1,336N. D. F = 2,668 N. 2
- Nội dung ôn tập vật lý 10: Chương 2: Động lực học chất điểm. 46. Cho biết khối lượng của Trái Đất là M = 61024kg; khối lượng của một hòn đá là m = 2,3kg; gia t ốc rơi tự do g = 9,81m/s 2. Hòn đá hút Trái Đất một lực là. B. 58,860.1024N D. 22,563.1024N A. 58,860N C. 22,563N ……………………………………………………………………………………………………………………… Bài 12: LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC 47. lực đàn hồi xuất hiện khi : A. vật đứng yên B. vật chuyển động có gia tốc C. vật đặt gần mặt đất D. vật có tính đàn hồi bị biến dạng 48. lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây : A. ngược hướng với biến dạng B. tỉ lệ với biến dạng C. không có giới hạn D. xuất hiện khi vật bị biến dạng 49. phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Húc? A. trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với độ bi ến dạng của vật đàn hồi. B. trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ bi ến dạng của vật đàn hồi . C. trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với bình phương độ biến dạng của vật đàn h ồi D. trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ thuận với bình phương độ bi ến dạng của vật đàn h ồi 50. Một lò xo có độ cứng k, người ta làm lò xo giãng một đo ạn l sau đó lại làm giãn thêm m ột đo ạn x. L ực đàn h ồi c ủa lò xo là A. Fđh = kl B. Fđh = kx C. Fđh = kl + x D. Fđh = k(l + x) 51. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 12 cm. Khi treo một vật có trọng lượng 6 N thì chi ều dài c ủa lò xo là 15 cm. Đ ộ c ứng c ủa lò xo là A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 75 N/m. D. 40 N/m. 52. Muốn lò xo có độ cúng k = 100N/m giãn ra một đoạn 10cm, (lấy g = 10m/s 2) ta phải treo vào lò xo một vật có khối lượng A. m = 100kg B. m = 100g C. m = 1kg D. m = 1g 53. Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300g vào đầu dưới của một lò xo( đầu trên c ố đ ịnh), thì lò xo dài 31cm. Khi treo thêm qu ả cân 200g nữa thì lò xo dài 33cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là A. l0 = 28cm; k = 1000N/m B. l0 = 30cm; k = 300N/m C. l0 = 32cm; k = 200N/m D. l0 = 28cm; k = 100N/m 54. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm.Khi b ị kéo,lò xo dài 24cm và l ực đàn h ồi c ủa nó b ằng 5N. H ỏi khi l ực đàn h ồi b ằng 10N, thì chi ều dài của nó bằng bao nhiêu ? A. 28cm B. 48cm C. 40cm D. 22cm 55. Treo một vật có trọng lượng 2 N vào lò xo thì nó dãn 5 cm. Treo m ột v ật khác có tr ọng l ượng ch ưa bi ết vào lò xo thì nó dãn 4 cm. Tr ọng lượng của vật chưa biết là A. 1,8 N. B. 1,6 N. C. 1,2 N. D. 1 N. 56. Phải treo một vật có trọng lượng là bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 40 N/m để nó dãn ra được 5 cm ? A. 2 N. B. 200 N. C. 8 N. D. 16 N. ............................................................................................................................................................................................................................... Bài 13: LỰC MA SÁT 57. lực ma sát trượt xuất hiện khi: A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng B. vật bị biến dạng C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên D. vật trượt trên bề mặt nhóm của vật khác 58. Công thức nào đúng xác dịnh độ lớn ma sát trượt ? r r r r B. Fmst = µ.N A. Fmst = µ.N C. Fmst = µ.N D. Fmst = µ.N 59. Chọn câu đúng nhất ?Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào A. tình trạng tiếp xúc giữa hai bề mặt. B. tốc độ của vật. C. tình trạng tiếp xúc giữa hai bề mặt và diện tích tiếp xúc. D. diện tích tiếp xúc. 60. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. áp lực lên mặt tiếp xúc. B. diện tích tiếp xúc. C. vật liệu của vật. D. tình trạng của mặt tiếp xúc. 61. Lực gây ra gia tốc hướng tâm cho một vật đứng yên trên mặt bàn đang quay là : A. Lực ma sát nghỉ B. Trọng lực của vật D. Hợp lực của trọng lực của vật với phản lực của mặt bàn C. Trọng lượng của vật 62. Chiều của lực ma sát nghỉ A. Ngược chiều với vận tốc của vật. B. Ngược chiều với gia tốc của vật. C. Ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc. D. Vuông góc với mặt tiếp xúc. 63. Khi bôi dầu mỡ lại giảm ma sát vì: A.Dầu mỡ có tác dụng giảm áp lực giữa các chi tiết chuyển động. B.Dầu mỡ có tác dụng giảm hệ số ma sát giữa các chi tiết chuyển động. C.Dầu mỡ có tác dụng tăng hệ số ma sát giữa các chi tiết chuyển động. D.Dầu mỡ có tác dụng tăng áp lực giữa các chi tiết chuyển động. 64. Muốn xách một quả mít nặng, ta phải bóp mạnh tay vào cu ống quả mít vì khi bóp tay mạnh vào cu ống qu ả mít s ẽ làm A.Tăng áp lực của tay tác dụng lên cuống quả mít dẫn đến l ực ma sát tăng. B.Tăng áp lực của tay tác dụng lên cuống quả mít, và tăng bề mặt ti ếp xúc gi ữa tay và cu ống mít d ẫn đ ến l ực ma sát tăng. C.Tăng áp lực của tay tác dụng lên cuống quả mít, và gi ảm b ề mặt tiếp xúc gi ữa tay và cu ống mít d ẫn đ ến l ực ma sát tăng. D.Tăng bề mặt tiếp xúc giữa tay và cuống quả mít dẫn đến lực ma sát tăng. 65. khi nói về hệ số ma sát trượt , kểt luận nào sau đây là sai? A. hệ số ma sát trượt có thể nhỏ hơn 1. B.hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ C. hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc D. hệ số ma sát trượt không có đơn vị 66. phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực ma sát nghỉ? A. lực ma sát nghỉ có hướng ngược hướng với hướng của lực tác dụng B. lực ma sát nghỉ có độ lớn bằng độ lớn của lực tác dụng lên vật ,khi vật chưa chuyển động. C. lực ma sát nghỉ luôn luôn song song với mặt tiếp xúc D. lực ma sát nghỉ cực đại luôn nhỏ hơn lực ma sát trượt 67. Người ta đẩy một vật có khối lượng 35 kg theo phương ngang với lực 26 N làm vật chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,4 ; lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của vật là A. 2 m/s2. B. 2,4 m/s2. C. 1 m/s2. D. 1,6 m/s2. …………………………………………………………………………………………………………………………….. Bài 15: BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG 68. Chọn câu sai.Từ một máy bay chuyển động đều theo phương nằm ngang, người ta thả một vật rơi xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. A. Người đứng trên mặt đất nhìn thấy quỹ đạo của vật là một ph ần của Parapol. B. Người đứng trên máy bay nhìn thấy quỹ đạo của vật là một phần của Parapol. C. Người đứng trên máy bay nhìn thấy quỹ đạo của vật là một đường thẳng đứng. D. Khi vật rơi tới đất thì máy bay ở ngay phía trên vật. 69. Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kỳ luôn có 3
- Nội dung ôn tập vật lý 10: Chương 2: Động lực học chất điểm. A. Phương ngang, chiều cùng chiều chuyển động. B. Phương ngang, chiều ngược chiều chuyển động. C. Phương thẳng đứng, chiều lên trên. D. Phương thẳng đứng, chiều xuống dưới. 70. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ l ớn là v o = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s 2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 30m B. 45m C. 60m D. 90m 71. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật n ằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra kh ỏi mép bàn, nó r ơi xu ống n ền nhà t ại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là : A. 0,25s B. 0,35s C. 0,5s D. 0,125s 72. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ l ớn là v o = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 30m B. 45m C. 60m D. 90m 73. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là vo. Tầm xa của vật 18m. Tính vo. Lấy g = 10m/s2. A. 19m/s B. 13,4m/s C. 10m/s D. 3,16m/s 74. Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là: (Lấy g =10 m/s 2) A. 10 m/s. B. 2,5 m/s. C. 5 m/s. D. 2 m/s. v0 = 20m / s theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m / s 2 75. Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu . Tầm ném xa của vật là: A. 30 m B. 60 m. C. 90 m. D. 180 m. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao Đề số 2 ôn tập chương VI
2 p | 178 | 31
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Kim Đồng
4 p | 77 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí 7 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
5 p | 78 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2017-2018
4 p | 66 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
8 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường
2 p | 80 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Châu Đức
2 p | 77 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
6 p | 77 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
1 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 85 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 2 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
15 p | 74 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 76 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao)
41 p | 99 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 9
1 p | 65 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 2 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 83 | 1
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường
3 p | 68 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn