ÔN TẬP CHƯƠNG III (Đề 2) Vật lí 12
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập chương iii (đề 2) vật lí 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Đề 2) Vật lí 12
- ÔN TẬP CHƯƠNG III (Đề 2) Vật lí 12 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: …………………. Câu 1. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R 0, cảm kháng ZL 0, dung kháng ZC 0, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau. 25 - Câu 2. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 và độ tự cảm L = .10 2 H mắc nối tiếp với điện trở R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 sin100 t (V). Cường độ dòng điện qua mạch và công suất của mạch là A. I = 2A, P = 50W. B. I = 2A, P = 50 2 W. C. I = 2 2 A, P = 100W. D. I = 2 2 A, P = 200W. Câu 3. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R. C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử. D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. 1 Câu 4. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L ( H ) , mắc 10 4 nối tiếp với một tụ điện có điện dung C .10 3 ( F ) và một điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua mạch i 2 sin(100 t )( A) và tổng trở đoạn mạch là Z 50() . Điện trở R và công suất trên đoạn mạch là A. 20() ; 40 (W). B. 40() ; 80 (W). C. 30( ) ; 120 (W). D. 10() ; 40 (W). Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
- C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 6. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết R = 150 3 , tụ điện có điện 10 3 dung C F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn 15 mạch một hiệu điện thế u 100 2 sin100 t (V). Để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây là 104 103 0, 6 6 C. L D. L A. L B. L H. H. H. H. 6 6 Câu 7. mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. bằng D. không. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. Câu 9. Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có một hiệu điện thế xoay chiều 200V – 50Hz. Dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng 2A. Độ tự cảm của cuộn dây là 1 2 0,1 1 A. H. B. H. C. H. D. H. 2 Câu 10. Trong một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế UP = 120V. Hiệu điện thế dây Ud là A. 120V. B. 120 2 V. C. 120 3 V. D. 20 3 V. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Câu 12. Mạch điện xoay chiều gồm một bóng đèn có ghi 110V – 100W nối tiếp với một điện trở thuần R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 220 2 sin100 t (V). Để đèn sáng bình thường thì điện trở R có giá trị là A. 1210 ( ). B. 121 ( ). C. 10/11 ( ). D. 110 ( ).
- Câu 13. Hiện nay người ta dùng cách nào sau đây đ ể làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện của dây dẫn tải điện. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 14. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 15. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của công t ơ điện ở rạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. P D. = 100kW. Câu 16. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u 80 cos100 t (V). Tần số góc của dòng điện là A. 100 (rad/s). 100 t B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. (rad/s). Câu 17. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở càng nhiều. Câu 18. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là A. 10,0A. B. 14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A. Câu 19. So với hiệu điện thế, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm sẽ dao động điều hòa A. sớm pha một góc . B. trễ pha một góc . 2 2 C. sớm pha một góc - . D. trễ pha một góc - . 2 2 Câu 20. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn dây 0,5 thuần cảm, có độ tự cảm L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 sin(100 t ) V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. i 2 sin(100 t ) A. B. i 2 2 sin(100 t ) A. C. i 2 2 sin100 t A. 2 4 D. i 2 sin100 t A. Câu 21. Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều A. nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ. B. nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua t ụ. C. nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
- D. nếu tần số của dòng điện xoay chiều bằng không (dòng không đổi) thì dòng điện càng dễ đi qua tụ. 1 Câu 22. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UL0 = . So với dòng điện, hiệu 2U C 0 điện thế giữa hai đầu mạch sẽ B. sớm pha. C. trễ pha. A. cùng pha. D. vuông pha. Câu 23. Người ta tăng hệ số công suất của dòng điện xoay chiều nhằm mục đích A. tăng công suất có ích. B. giảm công suất hao phí. C. giảm cường độ dòng điện qua mạch. D. tăng hiệu điện thế hai đầu mạch. 10 4 1 H, C Câu 24. Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết L F, tần số f 2 2 = 50Hz, điện trở R thay đổi được. Để công suất của mạch đạt cực đại thì R có giá trị là A. 150 . B. 250 . C. 625 . D. 425 . Câu 25. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng A. giảm hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện. B. giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. C. tăng hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện. D. tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. Câu 26. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 và độ tự cảm L = 25 -2 .10 H, mắc nối tiếp với điện trở R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 sin100 t (V). Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức A. i 2 sin(100 t / 4) (A). B. i 2 2 sin(100 t / 4) (A). D. i 2 2 sin(100 t / 4) (A). C. i 2 2 sin100 t (A). Câu 27. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất bao nhiêu dây dẫn ? C. Bốn. A. Hai. B. Ba. D. Sáu. Câu 28. Cho đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Q N M P UPN = 60V, UNQ = 60V; u 60 2 sin(100 t ) V. 2 R L C Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 Câu 29. Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì A. phần cảm là phần tạo ra từ trường. D. với máy có công suất lớn rôto phải là phần ứng để lấy điện ra. B. phần ứng là phần tạo ra từ trường. C. phần cảm là nơi tạo ra dòng điệm cảm ứng. Câu 30. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với một cuộn dây 0,5 thuần cảm, có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào
- hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 200 2 sin100 t (V). Để cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì điện dung của tụ điện là 10 3 10 3 2.103 A. C B. C C. C F. F. F. D. 2 5 5.10 3 C F. -------------------------------------Hết---------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÔN TẬP CHƯƠNG III HAY (Vật lý 10)
7 p | 1045 | 169
-
Đề thi tuyển sinh đại học khối C năm 2012 môn Văn
1 p | 420 | 65
-
Ôn tập chương III (Đại số và giải tích 11 nâng cao)
11 p | 443 | 44
-
Đại số lớp 9 - Ôn tập chương III ( tiết 2 )
7 p | 1248 | 31
-
Giáo án Hình Học lớp 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TIẾT 2)
5 p | 338 | 13
-
Tiết 45 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG IIII/
7 p | 80 | 10
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - ÔN TẬP
5 p | 91 | 7
-
Tiết 46 : ÔN TẬP CHƯƠNG III
5 p | 100 | 7
-
ĐỀ ÔN TẬP THI TN MÔN VẬT LÍ chương I, II, III - Đề 2
5 p | 74 | 6
-
Giáo án hay nhất 2012 Tuần 07 Lớp dạy: 7 Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
4 p | 94 | 6
-
THỦ CÔNG LỚP 3: Ôn tập Phần 1
3 p | 146 | 5
-
ÔN TẬP CHƯƠNG: CƠ HỌC
5 p | 89 | 5
-
Ôn tập chương III
6 p | 77 | 5
-
THỦ CÔNG LỚP 3: Ôn Tập Phần 2
3 p | 89 | 5
-
TIẾT 20:ÔN TẬP CHƯƠNG III
5 p | 71 | 4
-
ÔN TẬP CHƯƠNG III.( 2 Tiết)
7 p | 77 | 4
-
ĐỀ THI THỬ CHƯƠNG I, II, III - Đề 2
5 p | 49 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn