intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP HỌC KÌ I ( ĐỀ SỐ 01)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

85
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập học kì i ( đề số 01)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( ĐỀ SỐ 01)

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ I ( ĐỀ SỐ 01) 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,5g một ester đơn chức B thu được 11g khí CO2 và 4,5g nước. Công thức phn tử của B l: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C2H6O2 2. Hệ số polime hĩa trong mẫu cao su buna (M  40.000) bằng A. 400 B. 550 C. 740 D. 800 3. Trng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng l 90% thì khối lượng polime thu được l A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam. 4. Từ 4 tấn C2H4 cĩ chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hiệu suất phản ứng là 90%? A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6 5. Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế polime A. Metylclorua B. Vinyl clorua C. Ancol etylic D. Axit axetic 6. Nilon–6,6 l một loại A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco. 7. Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). 8. Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 9. Anilin (C6H5NH2) v phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với C. nước Br2 D. dd NaCl A. dd HCl B. dd NaOH 10. 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl. 11. Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1). NaOH. (2). HCl (3). C2H5OH A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3). D. (1,2,3). 12. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam 13. Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g. 14. 1 mol -aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH. C. NH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH. 15. Một amin đơn cĩ 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N. 16. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin l A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 16. Trung hịa 4,5gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào ? A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N 17. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 78%? A. 346,7gam B. 362,7gam C. 463,4gam D. 358,7 gam 18. X l một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhĩm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây ? A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH 19. X l một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhĩm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X l cơng thức no? A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH 20. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó cô cạn dd thu được 1,835g muối. Phân tử khối của X la A. 174. B. 147. C. 197. D. 187. 21. Chất X có CTPT là C4H8O 2 . Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C.HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 22. Thủy phân este X ( C4H8O2 ) trong dd axit thu được 2 chất Y; Z. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra Z. Tên của X là
  2. A. Etyl axetat B. Isopropyl fomat C. Metyl propionat D. Propyl fomat 23. Metyl fomat có thể cho được pứ với chất nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng 24. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất l 20%? A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột →X→Y→ axit axetic. X, Y lần lượt là: A. ancol etylic, andehit axetic B. glucozo, andehit axetic C. glucozo, etyl axetat D. glucozo, ancol etylic 26. Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g 27. Cho m gam glucozo ln men thnh ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. hía trị của m là: A. 74 B. 54 C. 108 D. 96 28. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suấ 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hồn tồn vo dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. giá trị của m l: A. 75 B. 65 C. 8 D. 55 29. Khi thủy phân saccarozo, thu được 270g hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng saccarozo đ thủy phn l A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g 30. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A.Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 B. Nước brom và NaOH C.HNO3 và AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3 và NaOH 31. Miếng chuối còn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh là do có chứa: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 32. Cho các chất: glucozơ(A), fructozơ (B), saccarozơ(C) , xenlulozơ (D) . Những chất cho được phản ứng tráng bạc là A. A , B B. B , C C. C , D D. A , C 33. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T), Xenlulozơ (U). Cc chất cho được pư thuỷ phân là A. X , Y , T B. X , Z , U C. Y , Z , U D. Y , T , U Dng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 34 -35 Biết Eo (Zn2+/Zn) = -0,76V, Eo (Cu2+/Cu) = +0,34V 34. Chọn cu trả lời sai trong số những cu sau: A. Phản ứng oxi hố - khử l Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu B. Suất điện động của pin điện hoá Zn – Cu bằng 1,10V C. Suất điện động của pin điện hoá Zn – Cu bằng -0,42V D. Khối lượng điện cực Zn giảm và khối lượng điện cực Cu tăng 35. Chọn cu trả lời sai trong số những cu sau: A. Zn có tính khử mạnh hơn Cu B. Tính oxi hố Zn2+ > Cu2+ C. Tính oxi hố Zn2+ < Cu2+ D. Zn cĩ tính oxi hố < Cu Dng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 36-37. Cho a gam hỗn hợp bột hai kim loại Ni v Cu vo ddAgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi pứ kết thc, được 54g kim loại. 36. Tổng số mol của hai kim loại ban đầu là: A. 0,15 mol B. 0,25 mol C. 0,35 mol D. 0,2 mol 37. Nếu cho a(g) hhợp nĩi trn vo ddCuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi pứ kết thc, được (a + 0,5)g kim loại. Thành phần % khối lượng của Cu trong hhợp ban đầu là A. 38%. B. 62%. C. 58%. D. 42%. 38. Cho 1,12g bột Fe v 0,24g bột Mg tc dụng với 250 ml ddCuSO4, khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu xanh. Sau pứ thu được 1,88g kim loại. Nồng độ ddCuSO4 đ dng l A. 0,15M B. 0,1M C. 0,5M D. 0,12M 39. Cho 0,1 mol bột Fe vo dd chứa 0,3 mol AgNO3. Khuấy kĩ cho đến khi pứ xy ra htoàn thu được bao nhiêu gam kim loại, biết hiệu suất các pứ đều 100% ? D. Tất cả đều sai. A. 21,6g. B. 32,4g. C. 10,8g. 40. Cho một lượng bột Cu (lấy dư) vào 500ml ddFe2(SO4)3 aM khuấy kĩ cho đến khi pứ xy ra htoàn thu được dd(X). Cho từ từ ddNaOH 3M vào dd(X) đến khi thu được kết tủa tối đa thì đ dng hết 200ml. Gi trị của a l A. 0,25M B. 0,15M C. 0,5M D. 0,2M
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2