intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP MÔN LÍ 12: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

80
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập môn lí 12: hạt nhân nguyên tử', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP MÔN LÍ 12: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

  1. ÔN TẬP MÔN LÍ 12: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu 1. Số nguyên tử ôxi chứa trong 4,4g CO2 là: A. 6,023.10 23nguyên tử B. 66,023.10 22nguyên tử 22 D. 1,2046.1023 nguyên tử C. 1,2046.10 nguyên tử 22 Câu 2. Một lượng khí ôxi chứa N=3,76.10 nguyên tử. Khối lượng của lượng khí đó là A. 20g B. 10g C. 5g D. 2,5g Câu 3. Chọn câu trả lời sai A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A B. Các hạt nhan đồng vị có cùng số prôtôn C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn D. Hạt nhân có khối lượng 1u thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5MeV Câu 4. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 15p và 16n là: A. 16 P B. 15 P 1 31 D. 15 P C. 15 P 15 6 31 Câu 5.Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn C. lực điện từ D. lực tương tác mạnh Câu 6. Phạm vị tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là: A. 10-13cm B. 10 -8cm C. 10 -10cm D. vô hạn Câu 7. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng: A. số prôtôn B. số nơtrôn C. số nuclôn D. năng lượng 24 Câu 8. Khối lượng nguyên tử của hạt nhân Natri 11 Na gần đúng bằng: A. 24u B. 11u C. 13u D. 35u Câu 9. Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u là: A. 1u=1,66055.10-27kg B. 1u=931,5MeV/c2 1 khối lượng ngu ên tử cacbon 12 (12 C ) D. A, B, C đều đúng C. 1u= 6 12 Câu 10. Hạt nhân nguyên tử : A. có độ hụt khối càng lớn thì càng d ễ bị phá vỡ B. có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ C. có độ hụt khối càng lớn thì càng b ền D. có độ hụt khối càng lớn thì khối lượng của hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nuclôn Câu 11. Hạt nhân nguyên tử: A. càng b ền khi độ hụt khối càng lớn B. có khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn C. có số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn D. có khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtrôn A Câu 12. Độ hụt khối của hạt nhân Z X : A. luôn có giá trị lớn hơn 1 B. luôn có giá trị âm C. có thể dương, có thể âm   D. được xác định bởi công thức M  Zmp  ( A  Z) m n  M hn Câu 13. Năng lượng liên kết trên một nuclôn: A. lớn nhất với hạt nhân trung b ình. B. lớn nhất với hạt nhân nhẹ C. lớn nhất với hạt nhân nặng D. giống nhau với mọi hạt nhân Câu 14. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng: A. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân B. Độ hụt khối hạt nhân C. Năng lượng liên kết hạt nhân D. Số khối A của hạt nhân 20 Câu 15. Hạt nhân nêon 10 Ne có khối lượng mNe=19,9870u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng nghỉ của hạt nhân 20 Ne là: 10 A. 1,86.105MeV B. 1,86.10 3MeV C. 2,99.10 -9J D. một giá trị khác 1
  2. Câu 16. Biết khối lượng các hạt nhân nhôm mAl=26,974u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV/c2. 27 Năng lượng liên kết hạt nhân nhôm 13 Al là: A. 2,26MeV B. 22,60MeV C. 225,95MeV D. 2259,54MeV 232 Câu 17. Khối lượng hạt nhân 90 Th là mTh=232,0381u, khối lượng của nơtrôn là mn=1,0087u; khối lượng của prôtôn là mp=1,0073u. Độ hút khối của hạt nhân 232 Th là: 90 A. 1,8543u B. 18,543u C. 185,43u D. 1854,3u Câu 18. Cho m=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng cần thiết để tách các hạt nuclôn trong 1g 4 He thành các prôtôn và các nơtroon tự do là: 2 A. 4,28.1024MeV B. 6,85.10 11J C. 1,9.105kWh D. Cả A, B, C đ ề đúng Câu 19. Phóng xạ là hiện tượng A. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. Hạt nhân bị vỡ ra thành hai hay nhiều mảnh khi bị nơtrôn nhiệt bắn vào C. Hạt nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích D. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtrôn và phát ra tia bêta, alpha hoặc gamma. Câu 20. Trong phóng xạ +, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ: C. tiến 1 ô D. không thay đ ổi vị trí A. lùi 2 ô B. lùi 1 ô - Câu 21. Phóng xạ  là do: A. prôtôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra B. nơtrôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra C. do nuclôn trong hạt nhân phân rã phát ra D. Cả A, B, C đều sai Câu 22. Tia phóng xạ không bị lệch hướng trong điện trường là: A. tia  B. tia  C. Tia  D. cả ba tia Câu 23. Tia p hóng xạ chuyển động chậm nhất là: A. tia  B. tia  C. Tia  D.cả 3 tia có vận tốc như nhau Câu 24. Tia phóng xạ đâm xuyên kém nhất là: A. tia  B. tia  C. Tia  D. cả 3 tia như nhau Câu 25. Sự giống nhau giữa các tia ,  và  là: A. đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, đ ược phát ra từ các chất phóng xạ. B. Vận tốc truyền trong chân không bằng c=3.108m/s C. Trong điện trường hay từ trường đều không bị lệch hướng D. Khả năng ion hoá chất khí và đâm xuyên rất mạnh. Câu 26. Một chất phóng xạ có chu kì b án rã. Sau khoảng thời gian t=3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với hạt nhân của chất phóng xạ còn lại là A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7 Câu 27. một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là: A. 3 năm B. 4,5năm C. 9 năm D. 48 năm Câu 28. Một phòng thí nghiệm nhận đ ược một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã là T=25ngày. Khi đ em ra sử dụng thì thấy khối lượng mẫu chất chỉ còn b ằng ¼ khối lượng ban đầu. Thời gian từ lúc nhận về đến lúc đem ra sử dụng là A. 5 ngày B. 25 ngày C. 50 ngày D. 200 ngày 238 206 Câu 29. Hạt nhân uarni 92 U sau khi phát ra các bức xạ  và  cuối cùng cho đồng vị bền của chì 82 Pb . Số hạt  và  p hát ra là: A. 8 hạt  và 10 hạt  + B. 8 hạt  và 6 hạt - C. 4 hạt  và 2 hạt - D. 8 hạt  và 8 hạt - 238 Câu 30. Hạt nhân phóng xạ 92 U ( đứng yên) phát ra hạt  và hạt  có tổng động năng là 13,9MeV. Biết vận tốc của hạt  là 2,55.10 7m/s, khối lượng hạt nhân hêli là m=4,0015u. Tần số bức xạ  là: A. 9.1019Hz B. 9.1020Hz C. 9.1021Hz D. 9.1022Hz 2
  3. Câu 31. Lúc đầu một nguồn phóng xạ Coban (Co) có 32.1010 hạt nhân phân rã mỗi ngày. Tính số hạt nhân Co của nguồn đó phân rã trong bốn ngày vào thời gian mười năm sau đó. Biết chu kì bán rã của Co là T=4 năm. A. 2.1010phân rã B. 6.1010phân rã C. 8.1010phân rã D. một kết quả khác 210 206 Câu 32. Chất phóng xạ 84 Po phóng ra tia  và biến thành chì 82 Pb . Biết chu kì bán rã của Po là 138 210 ngày. Ban đ ầu có 336mg 84 Po . Khối lượng chì được tạo thành sau 414 ngày là: A. 228,4mg B. 294 mg C. 228,4 g D. 294g 3 Câu 33. Cho hạt nhân 1 T tương tác với hạt nhân X, hai hạt sinh ra là hạt  và nơtrôn. Phương trình p hản ứng hạt nhân là: A. 1 T 1 He 4  1 n 3 0 B. 1 T 1 D 4  1 n 3 2 2 2 2 0 C. 1 T  0 Li  2  1 n 3 D. 1 T 1 Be 4  1 n 3 0 3 4 0 4 2 Câu 34. Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lư ợng, vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có: A. khối lượng khác nhau B. độ hụt khối khác nhau C. điện tích khác nhau D. số khối khác nhau Câu 35. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát Câu 36. Cho biết khối lượng của hạt nhân mC=12,000u; m=4,0015u; Khối lượng của prôtôn và nơtron là: 1,0073u và 1,0087u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân 12 C thành ba 6 hạt  theo đơn vị jun là: A. 6,7.10 -13J B. 6,7.10-15J C. 6,7.10-17J D. 6,7.10 -19J Câu 37. điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. Phải làm chậm nơtron B. Hệ số nhân nơtron phải nhỏ hơn hoặc bằng một C. Khối lượng 235 U phải lớn hơn ho ặc bằng khối lượng tới hạn D. Câu A, C đúng Câu 38. So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ với phản ứng dây chuyền: A. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. B. đều phụ thuộc vào các đ ều kiện ngo ài C. đều là quá trình tự phát D. có thể xảy ra ở các hạt nhân nặng hay nhẹ Câu 39. Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch: A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ) B. trong lòng mặt trời và các ngôi sau xảy ra phản ứng nhiệt hạch C. con người đã thực hiện đ ược phản ứng nhiệt hạch d ưới dạng kiểm soát được. D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí. Câu 40. So sánh sự giống nhau giữa phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch: A. đều là phản ứng hạt nhân toả nhiệt B. điều kiện xảy ra phản ứng ở nhiệt độ rất cao C. đều là quá trình tự phát D. năng lượng toả ra của phản ứng đều rất lớn Câu 41. Cho p hản ứng hạt nhân sau: 11 Na  X  4 He 10 Ne . Cho: mNa=22,9837u, mHe=4,0015u, 23 20 2 mNe=19,9870u, mX=1,0073u,1u=1,66055kg=931MeV/c2. Phản ứng trên: A. toả năng lượng 2,33MeV B. thu năng lượng 2,33MeV C. toả năng lượng 3,728.10-15J D. thu năng lượng 3,728.10 -15J 3
  4. Câu 42. Cho phản ứng hạt nhân sau: 4 He 14 N  1,21MeV 1 H 17 O . Hạt  có động năng 4MeV, hạt 2 7 1 8 14 N đứng yên. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc và coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối của 7 nó. Động của: A. 1 H là 0,164MeV B. 17 O là 0,164MeV 8 1 C. 1 H là 2,626MeV 17 O là 2,624MeV D. 1 8 7 Câu 43. Prôtôn bắn vào hạt nhân bia Liti ( Li ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X 3 là B. nơtrôn C. đơtêri D. hạt  A. prôtôn Câu 44. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D 1 D 1 T 1 p . Biết khối lượng các hạt nhân 1 H là 2 2 3 2 1 mD=2.0163u; mT=3,016u; và mp=1,0073u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng toả ra của phản ứng là: A. 1,8MeV B. 2,6MeV C. 3,6MeV D. 8,7MeV Câu 45. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H 1 H 4 He 1 n  3,25MeV . Biết độ hụt khối của 1 H là 2 2 2 2 0 mD=0,0024u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 He là: 2 A. 7,7188MeV B. 77,188MeV C. 771,88MeV D. 7,7188eV 2 3 4 1 Câu 46. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D 1 T  2 He  0 n . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D;1 T và 1 He lần lượt là: mD=0,0024u; mT=0,0087u và mHe=0,0305u cho 1u = 931MeV/c2. Năng 2 3 2 1 lượng toả ra của phản ứng là: A. 1,806MeV B. 18,06MeV C. 180,6MeV D. 18,06eV 238 Câu 47. Hạt nhân phóng xạ 92 U ( đứng yên) phát ra hạt  t heo phương trình phóng xạ: 238 U  4 He  234 Th . Biết mU=237,9904u; mTh=233,9737u; m=4,0015u. Động năng của hạt  bằng: 92 2 90 A. 1,39MeV B. 13,9MeV C. 139MeV D. 1390eV 234 Câu 48. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân 92 U phóng xạ tia  tạo thành đ ồng vị Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt  là 7,10MeV; của U234 là 7,63MeV; của Th230 là 7,70MeV. A. 13,98eV B. 13,98MeV C. 139MeV D. 1390MeV MeV là đơn vị của: Câu 49. c2 A. vận tốc B. năng lượng C. động lượng D.khối lượng Câu 50. Một chất phóng xạ; ban đầu, trong thời gian 1phút có 360 nguyên tử của chất đó bị phân rã, nhưng 2 giờ sau, kể từ thời điểm ban đầu, thì trong một phút có 90 nguyên tử bị rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là: A. 1,5h B. 2,5h C. 1h D. 2h 4
  5. ĐÁP ÁN Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu 1 D Câu 26 A Câu 2 B Câu 27 A Câu 3 A Câu 28 C Câu 4 C Câu 29 B Câu 5 D Câu 30 A Câu 6 A Câu 31 C Câu 7 A Câu 32 A Câu 8 A Câu 33 B Câu 9 D Câu 34 B Câu 10 C Câu 35 C Câu 11 A Câu 36 A Câu 12 D Câu 37 D Câu 13 A Câu 38 A Câu 14 C Câu 39 C Câu 15 C Câu 40 A Câu 16 C Câu 41 A Câu 17 A Câu 42 A Câu 18 D Câu 43 D Câu 19 A Câu 44 D Câu 20 D Câu 45 A Câu 21 B Câu 46 B Câu 22 C Câu 47 B Câu 23 A Câu 48 B Câu 24 A Câu 49 D Câu 25 A Câu 50 C 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2