Ôn tập Sinh học 9
lượt xem 43
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh THCS chuyên môn sinh học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập Sinh học 9
- Ôn tập Sinh học 9 I/ Mục tiêu bài học: - HS II/ Chuẩn bị: - Tranh H III/ Tiến trình: A – ổn định: B – Kiểm tra: - C – Bài mới: Vào bài: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung D – Củng cố: - H.Em hãy phân biệt sinh sản, biến dị, di truyền - Một em đọc phần ghi nhớ
- E – Dặn Dò: - Học trả lời câu 1,2,3, Câu 11. Chọn ý trả lời đúng nhất a. Hệ sinh thái là: Quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã i. Trong hệ sinh thái , các sinh vật luôn tác động lẫn nhauvà với các nhân tố vô sinh ii. tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định Là môi trường sống của nhiều quần xã có quan hệ mật thiết với nhau iii. C ả a và b iv. b. Hệ sinh thái gồm những thành phần chủ yếu: Thành phần vô sinh i. Sinh vật sản xuất ii. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải iii. Cả a,b,c iv. Câu 12: Chọn ý trả lời đúng nhất 1. Chuỗi thức ăn là: a) Một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau b) Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích sau tiêu thụ c) Là các loài sinh vật có quan hệ với nhau nhiều mặt, chúng tiêu diệt lẫn nhau theo nguyên tắc sinh vật lớn ăn sinh vật bé
- d) Cả avà b 2. Lưới thức ăn là: a) Là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung b) Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã c) Là các chuỗi thức ăn có mối quan hệ mật thiết với nhau d ) C ả a và b Câu 13. Tìm các từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: Hệ sinh thái bao gồm ……sinh vật và …. Sống của quần xã . Hệ sinh thái là một hệ Thống …. Và tương đối Câu 14. Chọn ý trả lời đúng nhất: Trong một hệ sinh thái gồm thành phần cơ bản : a) Sinh vật sản xuất b) Sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2, sinh vật tiêu thu bậc3 c) Sinh vật phân giải d) Cả a,b và cả c Câu 16: Giả xử có các sinh vật sau: bò, lợn, sán lá gan, sán xơ mít, giun đũa, giun đất, cá chép, sáo a) Cho biết môi trường sống của các loài kể trên b) Bò chịu tác động của các nhân tố sinh thái ? Các nhân tố sinh thái đó thuộc vào nhóm nhân tố sinh thái nào? Câu 18 Cho những tập hợp sinh vật sau - Các con voi sống trong vườn bách thú
- - Các cây cỏ sống trên đồng cỏ - Các cá thể của loài tôm sống trong hồ - Các con voi sống trong rừng rậm châu phi - Các cá thể chó sói sống trong rừng - Các con chim trong vườn bách thú Hãy xác định dâu là quần thể, đâu không phải là quần thể sinh vật Câu 19: Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật : Cỏ, thỏ, dê, chim sâu, sâu hai thực vật, vi sinh vật, hổ, đại bàng. Hãy xây dựng các chuỗi thức ăn, lưới thức ăn Câu 20: Cho các chuỗi thức ăn sau 1. Thực vật thỏ Vi sinh vật Cáo 2. Thực vật thỏ cú vi sinh vật 3. Thực vật chuột cú vi sinh vật 4. Thực vật sâu hại thực vật ếch nhái rắn vi sinh vật 5 Thực vật sâu hại thực vật ếch nhái rắn cú vi sinh vật a) Xây dựng lưới thức ăn b) chỉ ra mắt xích chung nhất của lưới thức ăn Chương III. Con người dân số và môi trường Câu 2. Hãy sắp xếp những hậu quả phá huỷ môi trường tự nhiên tương ứng với mỗi hoạt động của con người STT Hoạt động của con người Trả lời Hậu qủa phá huỷ môi trường Hái lượm a) Cháy rừng 1 1…
- Săn bắt động vật hoang dã b) Hạn hán 2 2… Đốt rừng lấy đất trồng c) Mất cân bằng sinh thái 3 3… Chăn thả gia súc d) Mất nhiều loài sinh vật 4 4… Khai thác khoáng sản e) Mất nơi ở của sinh vật 5 5… Phát triển nhiều khu dân cư f) Xói mòn và thoái hoá đất 6 6… Chiến tranh g) Ô nhiễm môi trường 7 7… Câu 3. Chọn ý trả lời đúng nhất 1. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường thự nhiên a) Phá huỷ thảm thực vật, từ đó gây hậu quả sấu b) Gây chiến tranh làm tiêu huỷ sức người, sức củavà ô nhiễm môi trường c) Cải tạo tự nhiên làm mất cân bắng sinh thái d) Cả a,b và c 2. Hậu quả của chặt phá rừng a) Cây rừng mất không ngăn cản được nước chảy gây xói mòn và lũ lụt b) Lượng mưa giảm, lượng nước ngầm cũng giảm c) Mất nơi ở của các loài sinh vật, giảm đa dạng sinh học, mất cân bằng sinh thái d) Cả a,b và c Câu 4. Chọn ý trả lời đúng nhất: Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường 1. Hạn chế sự tăng nhanh dân số 2. sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên 3. tăng cường trồng rừng ở khắp mọi nơi
- 4. bảo vệ các loài sinh vật 5. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm 6. Tạo ra các loài vật nuôi và cây trồng có năng xuất cao 7. Tăng cường xây dựng các công trình thuỷ điện a) 1,2,3,4,7 b) 1,2,4,5,6 c) 2,3,4,5,6 d) 1,3,4,5,7 Câu 5. Tìm cụm từ phù hợp điền vào ô trống Tác động ….. của con người tới môi trường tự nhiên là phá huỷ………….từ đó gây ra nhiều……….. như xói mòn và ……………., ô nhiễm môi trường, hạn hán, lụt lội, lũ quét Câu 6 Chọn ý trả lời đúng nhất 1. Ô nhiễm môi trường a) Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, hoá học và sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác b) Là môi trường chứa nhiều chất thải độc hại và dễ lên men c) Là môi trường có nhiều các loại rác thải khó tiêu huỷvà nhiều xác chết động thực vật gây hôi thối d) Cả a,b và c 2. Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm a) Do hoạt động của con người gây ra b) Do tự nhiên
- c) Do sự cạnh tranh chiếm nơi ăn, chỗ ở của các loài sinh vật d ) C ả a và b Câu 7. chọn ý trả lời đúng nhất : Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường là: 1. Các khí thải từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt 2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học 3. Các chất phóng xạ 4. Các chất thải rắn 5. Các chất do hoạt động sinh hoạt 6. Ô nhiễm do sinh vật gây ra 7. Các chất độc hại sinh ra trong chiến tranh a) 1,2,3,4,6 b) 1,2,3,5,6 c) 2,3,4,5,7 d) 1,3,4,6,7 Câu 9: Chon ý trả lới đúng nhất: 1. Các chất thải rắn gây ô nhiễm là a) Chất thải công nghiệp( nhựa, cao su, kim loại..) và các chất thải xây dựng ( đất, cát, vôi, …) b) Chất thải từ hoạt động nông nghiệp( xác cây…) c) Chất thải sinh hoạt, Hoạt động y tế d) Cả a,b,c 2. nguyên nhân ngộ độc do thuốc bảo vệ thực vật a) Sư dụng thuốc không đúng quy cách
- b) Không tuân thủ quy định thời gian thu hoạch sau phun thuốc c) Không trung thực khi đưa bán rau quả d) Cá a,b và c Câu 10 :Tìm cụm từ phù hợp điền vào ô trống Có Nhiều tác nhân… môi trường: ô nhiễm do thải…. vào bầu khí quyển, ô nhiễm do …. Và các chất độc hoá học, ô nhiễm các …. Và rắn, ô nhiễm do tác nhân sinh học Câu 12: Chọn ý trả lời đúng nhất 1. Hâu quả của ô nhiễm môi trường là a) Làm ảnh hưởng tới sức khoẻ và gây nhiều bệnh cho con người và sinh vật b) Làm môi trường suy thoái dẫn đến mất cân bằng sinh học c) Làm thay đổi khí hậu, địa chất dẫn đến mất cân bằng sinh thái d) Cả a,b,c Câu 13 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống Hậu quả của ô nhiễm môi trường là làm ảnh hương tới…..và gây ra….cho người và sinh vật Trách nhiệm của…chúng ta là phải….để chống ô nhiễm, góp phần bảo vệ…của mình và cho các thế hệ mai sau Chương IV Bảo vệ môi trường Câu 1 Chon câu trả lời đúng nhất: Các dạng tài nguyên thiên chủ yếu là a) Tài nguyên không tái sinh
- b) Tài nguyên tái sinh c) Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu d) Cả a,b và c Câu 2 Sắp xếp tài nguyên tương ứng với môi dạng Stt Dạng tài nguyên Trả lời Các tài nguyên a) Tài nguyên sinh vật 1 Tài nguyên tái sinh 1…. b) Bức xạ mặt trời c) Than dá d) Năng lượng suối nước nóng e) Năng lượng thuỷ triều 2 Tài nguyên không tái sinh 2… f) khí đốt thiên nhiên g) tài nguyên nước h) tài nguyên đất Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu 3… i) Năng lượng gió 3 j) Dầu hoả Câu 3 Chọn ý đúng nhất 1. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên a) Là hình thức sưt dụng vừa đáp ứng được nhu câu hiện tại vừa duy trì được tài nguyên cho thế hệ sau b) Là hình thức sử dụng kết hợp tài nguyên để tiết kiệm và đỡ hao hụt
- c) Là tăng cường sử dụng tài nguyên tái sinh và hạn chết sử dụng tài nguyên không tái sinh d) Cả a, b và c 2. Sử dụng tài hợp lí tài nguyên đất a) Đất là môi trường duy nhất để sản xuất lương thực, thực phẩm nuôi sống con người b) đát là nơi xây nhà, khu công nghiệp, làm đường c) Đất là tài nguyên chống bị thoái hoá d ) C ả a và b 3. Sử dụng hợp lí tài nguyên nước a) Nước là nhu cầu không thể thiếu được của mọi sinh vật trên trái đất b) Tài nguyên nước là yếu tố quyết định chất lượng môi trường sống của con người c) Nguồn tài nguyên nước trên trái đất đang ngày một ít dần và bị ô nhiễm d) Cả a,b và c Câu 5: Chọn ý trả lời đúng nhất: Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng a) Rừng có nhiều loại lâm sản quý và có vai trò quan trọng trong điều hoà khí hậu b) Rừng góp phầ ngăn chặn lữ lụt, sói mòn đất c) Rừng là nơi cư trú của các loài động vật và vi sinh vật d) Cả a,b và c Câu 6: Tìm cụm từ phù hợp điền và chỗ trống
- Tài nguyên thiên nhiên không phải là… chúng ta phải sử dụng một cách tiết kiệm và ….vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tai nguyên của… hiện tại và đảm bảo …. Các nguồn tài nguyên cho thế hệ … mai sau Câu 7 Chọn ý trả lời đúng nhất 1. Khôi phục môi trường và gìn giư thiên nhiên hoang dã a) Cần bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng b) Có nhiều vùng trên trái đất đang dị suy thoái có biện pháp khôi phục c) Cần khôi phục môi trường và bảo vệ thiên nhiên bền vững d) Cả a,b và c 2. Bảo vệ thiên nhiên là h) Cải tạo các hệ sinh thái bị suy thoái i) Bảo vệ tài nguyên sinh vật j) Tăng cường trồng rừng và bảo vệ động vật quý hiếm k) Cả a,b và c Câu 8: Hoàn thiện bảng sau Các biện pháp Hiệu qủa Stt Trồng cây gây rừng ở vùng đồi trọc 1 Tăng cường công tác làm thuỷ lợi và 2 tưới tiêu hợp li Bón phân hợp lí hợp vệ sinh 3 Thay đổi các loại cây trồng hợp lí 4
- Chọn giống vật nuôi, cây trồng thích 5 hợp có năng xuất cao Câu 18 Chọn ý trả lời đúng nhất 1. Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường a) Phòng, chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường b) Khác phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường c) Nội dung và biện pháp giư gìn môi trường xanh, sạch, đẹp d ) C ả a và b 2. Trach nhiệm của mỗi người dân trong chấp hành luật bảo vệ môi trường a) Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giư cho môi trường trong lành, sạch đẹp, cải thiện môi trường, đảm bảo cân bằng hệ sinh thái b) Mọi người cần ngăn chặn, khác phục các hạu quả xấu do thiên nhiên và con người gây ra c) Khai thác và sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiện nhiên d) Cả a,b và c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn thi cao hoc đại số tuyến tính bài 9 - PGS TS Vinh Quang
6 p | 726 | 500
-
Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ môn lý lớp 9 đề 1
5 p | 312 | 87
-
Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ môn lý lớp 9 đề 2
8 p | 229 | 64
-
Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ môn lý lớp 9 đề 3
5 p | 174 | 50
-
Tài liệu ôn tập: Chương 9. CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH LỎNG
39 p | 136 | 46
-
Bài tập Chương 2: Bài tập toán rời rạc cơ bản
1 p | 792 | 43
-
Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 9
3 p | 112 | 13
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2008-2009 - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC
2 p | 83 | 5
-
Sự di truyền qua tế bào chất
3 p | 97 | 5
-
Một số bài tập chọn lọc hình học phẳng
43 p | 28 | 5
-
ÔN TẬP HỌC KÌ I
7 p | 105 | 4
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán THCS: Chủ đề 5 - Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học
32 p | 13 | 4
-
Chủ đề Đại số 9 năm 2021 - GV. Đặng Quang Thịnh
17 p | 14 | 3
-
Hóa hữu cơ - Các chức hóa học (Dành cho học sinh lớp 11, 12 ôn thi đại học và cao đẳng): Phần 2
100 p | 18 | 3
-
Đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Vật lý I - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 51 | 2
-
Nghiên cứu biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng của bạch đàn pellita tại Bàu Bàng, Bình Dương
9 p | 43 | 2
-
Đề thi học kỳ I năm học 2017-2018 môn Vật lý 2 (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn