intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 14

Chia sẻ: Nguyễn Thị Bích | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

60
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 14 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 14

  1. Ôn thi THPTQG 2018. Môn: Hóa học 12. ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 14. Thời gian làm bài: 50 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:  H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80, Li = 7, Na = 23,   Mg = 24, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Rb = 85,   Sr = 88, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207. Câu 1: Polime nào sau đây là polime tổng hợp? A. tơ visco. B. tơ tằm. C. xenlulozơ. D. polietilen. Câu 2: Dung dịch X chứa: Ca , Mg , Cl , HCO3 . Nước trong X có độ cứng thuộc loại 2+ 2+ ­ ­ A. tạm thời. B. toàn phần. C. vĩnh cửu. D. mềm. Câu 3: Lên men hoàn toàn glucozơ thu được sản phẩm gồm khí cacbonic và A. etanol. B. metanol. C. glixerol. D. phenol. Câu 4: Kim loại nào là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Ca. Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. C2H5OH. B. NaCl. C. H2SO4. D. CuSO4. Câu 6: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt  trùng, ... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 7: Trong phân tử Gly­Ala­Val­Phe, amino axit đầu N là A. Phe. B. Ala. C. Val. D. Gly. Câu 8: Phân tử polime nào sau đây chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử? A. polietilen. B. poli(vinyl axetat). C. poli(ure­fomanđehit). D. poliacrilonitrin. Câu 9: Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH? A. NaCl. B. CuO. C. Al2O3. D. Mg(OH)2. Câu 10: Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa­khử? A. NaOH + HCl   NaCl + H2O. B. 4NO2 + O2 + 2H2O   4HNO3. C. N2O5 + Na2O   2NaNO3. D. CaCO3   CaO + CO2. Câu 11: Chất nào không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. HCOOH. B. C6H12O6. C. C3H5(OH)3. D. CH≡CH. Câu 12: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây lớn nhất? A. pirit. B. xiđerit. C. hemantit. D. manhetit. Câu 13: Điện phân dung dịch muối X (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được   dung dịch bên anot có pH 
  2. Ôn thi THPTQG 2018. Môn: Hóa học 12. Câu 17: Phương trình ion rút gọn: CO32­ + 2H+   CO2 + H2O là của phản ứng nào? A. CaCO3 + HCl B. Ca(HCO3)2 + HCl. C. K2CO3 + HF. D. Na2CO3 + H2SO4. Câu 18: Thực hiện phản ứng đề­hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là A. propilen. B. axetilen. C. isobutilen. D. etilen. Câu 19: Phản ứng giữa HNO3 với chất nào sau đây không tạo ra sản phẩm muối? A. Fe. B. NaOH. C. CuO. D. S. Câu 20: Cặp chất nào tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường? A. H+, HCO3­. B. Cu2+, OH­. C. N2, O2. D. HCl, NH3. Câu 21: Để phân biệt các dung dịch: NaCl, NaNO3, HCl, HNO3 có thể dùng A. Cu. B. quỳ tím. C. Ba(OH)2. C. AgNO3. Câu 22: Cho các chất: K, Mg, Al2O3, Na2O, NaCl, CaCO3, MgSO4. Có mấy chất tan được trong  nước ở điều kiện thường? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Albumin là protein hình cầu, không tan trong nước. (b) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. (d) Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N. (e) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin. Số phát biểu đúng là  A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 24: Cho các thí nghiệm: (1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3. (2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2. (3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3. (4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (albumin). (5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2. (6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin. Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 25: Dung dịch KOH 0,01M có pH bằng A. 2. B. 12. C. 13. D. 1. Câu 26: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin, thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2.  Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,39. C. 0,1. D. 0,15. Câu 27: Khử hoàn toàn 1,6 gam Fe2O3 cần thể tích khí CO (đktc) tối thiểu là A. 224 ml. B. 336 ml. C. 672 ml. D. 448 ml. Câu 28: Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản   phẩm khử duy nhất ở đktc). Tìm m. A. 3,84 gam. B. 1,92 gam. C. 7,68 gam. D. 5,76 gam. Câu 29:  Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam propyl fomat bằng dung dịch NaOH, thu được lượng   muối  A. 1,36 gam. B. 0,68 gam. C. 8,2 gam. C. 0,82 gam. De so 14­Trang­2/3.
  3. Ôn thi THPTQG 2018. Môn: Hóa học 12. Câu 30: Đun 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO 3/NH3 (dư), phản  ứng hoàn toàn,  thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ C% của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 3,6%. B. 7,2%. C. 0,2%. D. 0,4%. Câu 31: Cho 2,24 kim loại R phản  ứng với dung dịch HNO 3 thì thấy dùng hết 0,14 mol HNO 3,  thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tìm R. A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 32: Cho 2,7 gam Al phản ứng với 2,688 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra là A. 13,35 gam. B. 16,02 gam. C. 10,68 gam. D. 24,03 gam. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức, mạch hở X cần 7,84 lít O2 (đktc) và thu  được 6,72 lít CO2 (đktc). Tìm m. A. 7,4 gam. B. 14,8 gam. C. 8,8 gam. D. 17,6 gam. Câu 34: X là hợp chất có công thức H2N­CnH2n­COOH. Đốt cháy hoàn toàn 224 ml hơi X (đktc),  thu được 672 ml khí CO2 (đktc). Khối lượng mol phân tử của X là A. 75. B. 89. C. 103. D. 88. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho 1,384 gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư), thu  được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và thấy tiêu hết 0,076 mol HNO 3. Thể tích khí NO (đktc)  là A. 806,4 ml. B. 134,4 ml. C. 425,6 ml. D. 201,6 ml. Câu 36: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được  268,8 ml khí H2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Tìm m. A. 1,584 gam. B. 1,57 gam. C. 1,574 gam. D. 1,776 gam. Câu 37: Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở  Gly­Ala­Gly vào dung dịch NaOH dư, sau phản  ứng   hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là A. 24. B. 18. C. 20. D. 22. Câu 38: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2  và 0,29 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch và m gam kết tủa. Tìm m. A. 45,31 gam. B. 49,25 gam. C. 39,40 gam. D. 47,28 gam. Câu 39: Cho m gam một oxit sắt phản  ứng vừa đủ  với 0,75 mol H 2SO4, thu được dung dịch chỉ  chứa một muối duy nhất và 1,68 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO 3 4M, sản phẩm thu được  gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể  hòa tan tối đa m gam Cu. Biết  trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ De so 14­Trang­3/3.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0