ÔN THI TOÁN: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
lượt xem 8
download
Hiểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. + Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ các phép toán của nó. * Về kĩ năng: + Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm. + Tìm được biểu thức toạ độ của các phép toán vec tơ * Về tư duy và thái độ: HS phải tích cực học tập, hoạt động theo yêu cầu của GV.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN THI TOÁN: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
- Tiết 23 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU * V ề kiến thức: + H iểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. + Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ các phép toán của nó. * V ề kĩ năng: + Tìm đ ược tọa độ của 1 vectơ, của điểm. + Tìm đ ược biểu thức toạ độ của các phép toán vec tơ * V ề tư duy và thái độ: HS phải tích cực học tập, hoạt động theo yêu cầu của GV. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH + G iáo viên: bài giảng, phíếu học tập + Học sinh: Xem trước bài “Hệ trục toạ độ trong không gian” và đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP : G ợi mở, vấn đáp; nêu vấn đề; hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (2 phút ) 2. Kiểm tra b ài cũ :không 3. Bài mới Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa hệ trục tọa độ trong không gian. 1
- T/GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA GHI B ẢNG V IÊN HỌC SINH - N êu định nghĩa hệ trục tọa - Học sinh trả lời. I. Tọa độ của điểm độ Oxy trong mặt phẳng. và của vectơ - G iáo viên: vẽ hình và giới 1.H ệ trục tọa độ: 6’ thiệu hệ trục toạ độ trong (SGK) không gian. - Học sinh định nghĩa K/hiệu: Oxyz lại hệ trục tọa độ O: gốc tọa độ Oxyz Ox: trục hoành, Oy: trục tung, Oz : trục cao. (Oxy);(Oxz);(Oyz):các mặt phẳng tọa độ Hoạt động 2: Định nghĩa tọa độ của các điểm và vectơ. T. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GHI B ẢNG GIAN GIÁO VIÊN H ỌC SINH - Cho điểm M - V ẽ hình 1. Tọa độ của 1 điểm. 2
- uuuu r G iáo viên: phân tích OM M ( x, y, z ) OM xi yj zk rr r theo 3 vectơ i, j , k được z - Học sinh: được; 2 hay không ? Có bao nhiêu cách cách? 10’ r M k + Vẽ hình đ/n tọa độ của 1 điểm r + Dựa vào định lý đã j H ướng dẫn tương tự đi đến r y học ở lớp 11 i đ/n tọa độ của 1 vectơ. x Cho h/sinh nhận xét tọa độ uuuu r + Học sinh tự ghi định của điểm M và OM nghĩa tọa độ của 1 2.Tọa độ của vectơ * GV: cho h/s làm 2 ví dụ. vectơ a ( x, y, z ) a xi yj zk + V í dụ 1: ra ví dụ1 cho H /s so sánh tọa độ của học sinh đứng tại chỗ trả uuuu r Lưu ý: Tọa độ của điểm M đ iểm M và OM lời. uuuu r chính là tọa độ OM 7’ + V í dụ 2 trong SGK và Vdụ: Tìm tọa độ của 3 vectơ cho h/s làm việc theo - Từng học sinh đứng sau biết nhóm. tại chỗ trả lời. r rur r a 2i 3 J k GV hướng dẫn học sinh vẽ - Học sinh làm việc r u r r b 4 J 2k rur r hình và trả lời. theo nhóm và đ ại diện c J 3i trả lời. Ví dụ 2: (Sgk) Hoạt động 3: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. 3
- T/GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG GHI B ẢNG V IÊN CỦA HS - GV: N êu tọa độ của II. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. vectơ tổng, hiệu, tích của 1 số với 1 vectơ trong mp Oxy. Đ lý: Trong không gian Oxyz H /s làm việc theo cho - GV: mở rộng trong không nhóm và đ ại diện r r gian và gợi ý h/s tự chứng trả lời. a (a1; a2 ; a3 ), b (b1 , b2 , b3 ) minh. 10’ rr (1)a b (a1 b1 , a2 b2 , a3 b3 ) * Từ định lý đó trên, gv dẫn r dắt hs đến các hệ quả: (2) ka k ( a1; a2 ; a3 ) ( kaa , ka2 , ka3 ) G v ra v/dụ: yêu cầu h/s làm kR việc theo nhóm mỗi nhóm 1 H ệ quả: câu. a1 b1 + GV: kiểm tra bài làm của rr * a b a2 b2 từng nhóm, hoàn chỉnh bài a b 3 3 giải. r * vectơ 0 có tọa độ là (0;0;0) H S nhận x ét r r r b 0, a // b k R 3’ Ví dụ 1: a1 kb1 , a 2 kb2 , a3 kb3 uuur r AB ( xB x A , y B y A , z B z A ) a (1, 2,3) Cho r b )3, 0, 5) Các học sinh còn r a. Tìm tọa độ của x b iết N ếu M là trung điểm của đoạn lại cho biết cách r rr AB trình bày khác và x 2a 3b 4
- r nhận xét b. Tìm tọa độ của x biết x A xB y A y B z A z B Thì: M , , 2 2 2 r r ru r 3a 4b 2 x O V dụ 1: 2’ V dụ 2: Cho Cho a (-1;2;3); b (3;0;-5) A(1;0; 0), B(2; 4;1), C (3; 1; 2) r a. Tìm tọa độ của x b iết a. Chứng minh rằng A,B,C r rr x 2a 3b không thẳng hàng r b. Tìm tọa độ của x biết b. Tìm tọa độ của D để tứ giác ABCD là hình bình r r ru r 3a 4b 2 x O hành. 4. Củng cố :( 5’) * H ệ trục tọa độ trong không gian * Tọa độ của điểm, vectơ và các tính chất của nó . Phiếu học tập số 1: Cho hình bình hành ABCD với A (-1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khẳng định sai. a. Tâm của hình bình hành có tọa độ là (4;3;3) uuu r b. Vectơ AB có tọa độ là (4;-4;-2) c. Tọa độ của điểm C là (9;6;4) d. Trọng tâm tam giác ABD có tọa độ là (3;2;2) 5
- 5.Hướng dẫn học ở nhà: xem trước phần “tích vô hướng của hai vectơ; phương trình mặt cầu” Bài tập về nhà: BT 1,2,3,trang 68 sách giáo khoa. 6
- Tiết 24 H Ệ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt) N gày soạn: 24/10/2008 I. MỤC TIÊU * V ề kiến thức: + Tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ,góc giữa hai vectơ. + K hoảng cách giữa hai điểm . + Phương trình mặt cầu. * V ề kĩ năng: + Biết cách tính tích vô hướng của 2 vectơ. tính được góc giữa hai véctơ + Tìm đ ược độ dài của véc tơ và khoảng cách giữa hai điểm. + V iết được phương trình mặt cầu, tìm được tâm và bán kính mặt cầu. * V ề tư duy và thái độ: HS tích cực học tập, hoạt động theo yêu cầu của GV. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH + G iáo viên:bài giảng, phíếu học tập + Học sinh: chuẩn bị bài: “tích vô hướng của hai vectơ; phương trình mặt cầu” III. PHƯƠNG PHÁP: G ợi mở, vấn đáp; nêu vấn đề; hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (2 phút ) 2. Kiểm tra b ài cũ :( 5’) 7
- CH1: Định nghĩa toạ độ của điểm, toạ độ của vectơ. CH2: Nêu các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ 3. Bài mới Hoạt động 1 : Tích vô hướng của 2 vectơ. T/GIA HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG GHI B ẢNG N VIÊN CỦA HS Gv: Đ/n tích vô hướng của 2 III. Tích vô hướng vectơ và biểu thức tọa độ của - 1 h/s trả lời đ/n 1. Biểu thức tọa độ của tích chúng. tích vô hướng. vô hướng . - Từ biểu thức tọa độ trong Đ/lý. mp, =>biểu thức tọa độ trong 10’ không gian. = (a1; a2; a3) ; b = ( b 1; b2 - 1 h/s trả lời biểu a ;b3) thức tọa độ. - Gv hướng dẫn h/s tự chứng minh và xem Sgk. a .b = a1b 1+ a2b2 + a3b3 Gv: ra ví dụ cho h/s làm việc C/m: (SGK) Học sinh làm việc theo nhóm Hệ quả:+ Độ dài của vectơ a a12 a2 a3 2 2 Vd ụ 1: (SGK)Cho r r r Kho ảng cách giữa 2 điểm. a (3; 0;1); b (1; 1; 2); c (2;1; 1) Học sinh khác trả rr rr r Tính : a (b c) và a b lời cách giải của uuu r AB AB ( x B xA )2 ( yB y A )2 mình và bổ sung lời + (zB- zA)2 Yêu cầu HS làm nhiều cách. giải của bạn 8
- r r 5’ Gọi là góc hợp bởi a và b a1b1 a2b2 a3b3 ab Cos a1 a2 a3 b12 b2 b3 2 2 2 2 2 ab r r a b a 1b1 a 2 b 2 a 3 b 3 = 0 Vdụ:(SGK) Cho r r r a (3; 0;1); b (1; 1; 2); c (2;1; 1) rr rr r Tính : a (b c) và a b Hoạt động 5: Hình thành phương trình mặt cầu T/GIAN HOẠT GHI B ẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO ĐỘNG CỦA V IÊN HS - G v: yêu cầu học sinh nêu - Học sinh IV. Phương trình mặt cầu. p hương trình đường tròn trong xung phong Đ/lí: Trong không gian Oxyz, mặt trả lời mp Oxy cầu (S) tâm I (a,b,c) bán kính R có 10’ - Cho mặt cầu (S) tâm I (a,b,c), PT: ( x a )2 ( y b)2 ( z c) 2 R 2 b án kính R. Yêu cầu h/s tìm - Học sinh Ví d ụ: V iết pt mặt cầu tâm đ iều kiện cần và đủ để M đứng tại chỗ (x,y,z) thuộc (S). I(2,0,-3), R=5 trả lời, giáo p hương trình của mặt cầu. viên ghi bảng. * N hận xét: G v đưa phương trình - H/s cùng Pt: x2 y 2 z2 2 Ax+2By+2Cz+D=0 giáo viên đưa (x+A)2+(y+B)2+(z+C)2=A2+B2+C2- x 2+y2+z2+2Ax+2By+2Cz+D=0 về hằng đẳng 9
- N hận xét: khi nào là phương thức. D trình mặt cầu, tìm tâm và bán - 1 h/s trả lời với đk: 5’ kính. A2 B 2 C 2 D 0 là pt mặt cầu có tâm I (-A, -B, -C) và bán kính R A2 B 2 C 2 D Ví dụ: X ác định tâm và bán kính của mặt cầu. x2 y 2 z 2 4 x 6 y 5 0 4. Củng cố ( 5’) * Biểu thức tọa độ tích vô hướng của 2 vectơ và áp dụng. * Phương trình mặt cầu, viết phương trình mặt cầu, tìm tâm và bán kính của nó. r r r Phiếu học tập số 1:( 3’) Cho a (2; 1;0), b (3,1,1), c (1, 0, 0) rr r ur r u Tìm khẳng định đúng : a. a.b 7 . b. (a.c)b (6, 2, 2) . uu u r rr r r d. a 2 .(b.c) 15 c. a b 26 . Phiếu học tập số 2: ( 2’)Mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 8 x 2 z 1 0 có tâm và bán kính lần lượt là: a. I (4;-1;0), R=4 b. I (4;0;-1); R=4 c. I (-4;0;1); R=4 d. I (8;0;2); R=4 Bài tập về nhà: BT 4,5,6 trang 68 sách giáo khoa. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III Môn: Toán _ Khối B, D Trường PTTH chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 91 | 21
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 9
13 p | 134 | 16
-
Tìa liệu ôn thi môn toán
1 p | 126 | 14
-
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ĐỀ-CÁC TRONG KHÔNG GIAN
4 p | 150 | 12
-
BÀI 5 : TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
0 p | 230 | 10
-
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 11
5 p | 64 | 10
-
Tiết 10 - 11: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
0 p | 116 | 8
-
10 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán tự luận hay
10 p | 116 | 6
-
Kỳ thi thử ĐH lần 1 Toán 12 khối A, A1, B (2013-2014) - THPT chuyên Vĩnh Phúc (Kèm Đ.án)
5 p | 84 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hùng Vương
7 p | 25 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Châu
6 p | 6 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận 10
2 p | 23 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 4
2 p | 17 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 101
6 p | 15 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
6 p | 21 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
4 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn