intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích số liệu và dự báo kinh tế trên Ms.Excel

Chia sẻ: Bui Duong Son | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:53

191
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chủ yếu: Xử lý số hệ thống kinh tế trên Ms.Excel,dự báo kinh tế trên excel. Lập bảng phân bố tần số thực nghiệm với chương trình Histogram, xác định các đặc trưng của mẫu thống kê với chương trình Descriptive Analysis.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích số liệu và dự báo kinh tế trên Ms.Excel

  1. PHÂN TÍCH ngỐ Chươ S 3 LIỆU VÀ DỰ BÁO KINH TẾ TRÊN MS. EXCEL 1
  2. Nội dung c h ủ y ếu: - Xử lý số liệu thống kê kinh tế trên Ms. Excel - Dự báo kinh tế trên Excel 2
  3. 1. Xử lý số liệu thống kê kinh tế - Một số hàm thống kê chủ yếu trên Excel - Lập bảng phân bố tần số thực nghiệm với chương trình Histogram - Xác định các đặc trưng của mẫu thống kê với chương trình Descriptive Analysis 3
  4. 1.1. MỘT SỐ HÀM THỐNG KÊ * Cách gọi hàm thống kê: • Cách 1: Gõ theo cú pháp hàm • Cách 2: Sử dụng hàm mẫu: Insert/ Function... /Statistical/ Tên hàm 4
  5. (1) Hàm AVERAGE  Tính giá trị TB cộng của các trị số chứa trong 1 DS nhất định.  CT toán học n − ∑i xi f x == i 1 n ∑ i= 1 fi  Cú pháp: = AVERAGE (list) List: DS các đối số cần tính trị trung bình 5
  6. 6
  7. (2) Hàm VAR, hàm VARP * Dùng để tính phương sai mẫu đã hiệu chỉnh. n 1 − CT toán học: S' = 2 ∑( xi − x) n − 1 i =1 2 Cú pháp: = VAR (list) 7
  8. Hàm VARP  Dùng để tính phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh (phương sai tổng thể con; khi n→+∞  S2 chính là phương sai tổng thể) n 1 −  CT toán học: S 2 = n ∑x ( i=1 i −x ) 2  Cú pháp hàm VARP: = VARP (list) 8
  9. (3) Hàm STDEV * Dùng để tính sai tiêu chuẩn (độ lệch chuẩn) (Standard Deviation) của 1 dãy SLTK. s= S 2 * Cú pháp: = STDEV (list) 9
  10. (4) Hàm SKEW  Dùng để xác định hệ số độ lệch (độ bất đối xứng) (Skewness) trong phân bố TN của 1 dãy SLTK. _ M 3 ∑ ( xi − x) 3 Nếu Sk = 0: Đồ thị phân bố đối xứng, SK = 3 = 3 Sk > 0: Đồ thị lệch sang trái, S nS        Sk < 0: Đồ thị lệch sang phải  Cú pháp: = SKEW (list) 10
  11. (5) Hàm KURT * Dùng để xác định độ nhọn (Kurtosis) của phân bố một dãy các SLTK. ∑ ( x − x) Ex= 0: Đồ thị gần với phân bố 4 chuẩn, EX = i 4 nS Ex> 0: Đồ thị tù hơn Ex< 0: Đồ thị nhọn hơn  Cú pháp: = KURT (list) 11
  12. (6) Hàm AVEDEV Dùng để xác định độ lệch tuyệt đối bình quân của 1 dãy các SLTK. − CT toán học: ∑( x i −x ) Av = n  Cú pháp hàm: = AVEDEV (list) 12
  13. (7) Hàm MAX Dùng để tìm trị số lớn nhất của 1 dãy các SLTK. Cú pháp: = MAX (List) (8) Hàm MIN Dùng để tìm trị nhỏ nhất của 1 dãy SLTK. Cú pháp: = MIN (List) 13
  14. (9) Hàm MEDIAN  Dùng để tính Giá trị trung vị (Me) của mẫu thống kê  Giá trị tại đó chuỗi số được chia đôi sau khi sắp xếp = MEDIAN (List)  Cú pháp: 14
  15. (10) Hàm MODE Dùng để tính trị số ứng với tần số phân bố tập trung nhất (Mo) của một mẫu thống kê. pháp: = MODE (List)  Cú  Nếu ko có giá trị lặp lại 15
  16. 1.2. LẬP BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ THỰC NGHIỆM CHƯƠNG TRÌNH HISTOGRAM 16
  17. a. Thao tác nhập dữ liệu  Nhập dữ liệu vào bảng tính (theo cột)  Nhập dữ liệu về cự ly các tổ,  Mở Tools/ Data Analysis/ Histogram/ OK  Hộp thoại Histogram Ví dụ: Phân tích độ tuổi người lao động tại đơn vị XYZ 17
  18. Bước 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính 18
  19. Bước 2. Nhập dữ liệu về cự ly các tổ 19
  20. Bước 3. Chọn Tools/ Data Analysis/ Histogram 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2