intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân Tích Tỷ Số Tài Chính

Chia sẻ: Nguyễn Mậu Dũng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

897
lượt xem
251
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

So sánh kì phân tích với kì trước để thấy sự biến động và xu hướng thay đổi của tình hình tài chính. So sánh số liệu thực tế với số liệu kế hoạch để thấy mức độ hoàn thành kế hoạch. So sánh số liệu phân tích với số liệu chuẩn của ngành để thấy tình trạng của doanh nghiệp trong nghành như thế nào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân Tích Tỷ Số Tài Chính

  1. Hồ Chí Minh City College Of Economics Đề tài Phân Tích Tỷ Số Tài Chính Gv hướng dẫn : Lê Hồng Nhung Nhóm 4 – CQT3/4 Nguyễn Thiên Định Tạ Thanh Điệp Bùi Thì Tuyết Giang Võ Huỳnh Đạo Đinh Thị Đào    
  2. Mục tiêu – Nội dung Tính toán được các tỷ số tài chính Phương pháp phân tích xu hướng biến động kết cấu Phương pháp phân tích tỷ số Phương pháp Dupont Các phương pháp phân tích Phương pháp phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn    
  3. I. Các phương pháp phân tích 1. Phương pháp phân tích xu hướng biến động kết cấu  So sánh kì phân tích với kì trước để thấy sự biến động và xu hướng thay đổi của tình hình tài chính  So sánh số liệu thực tế với số liệu kế hoạch để thấy mức độ hoàn thành kế hoạch  So sánh số liệu phân tích với số liệu chuẩn của ngành để thấy tình trạng của doanh nghiệp trong nghành như thế nào.    
  4. 2. Phương pháp phân tích tỷ số : So sánh các chỉ tiêu để tạo thành tỷ số có ý nghĩa 3. Phương pháp Dupont : So sánh liên hoàn các chỉ tiêu 4. Phương pháp phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn    
  5. II. Phân tích tỷ số tài chính Phân tích tài chính là dựa vào các báo cáo tài chính do công ty lập ra • Bảng cân đối kế toán hay còn gọi bảng tổng kết tài sản • Báo cáo thu nhập hay còn gọi là báo cáo kết quả kinh doanh • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hay còn gọi là báo cáo dòng ngân lưu • Thuyết minh các báo cáo tài chính.    
  6. Các bước thực hiện phân tích tỷ số tài  chính  Bước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần phân tích  Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính để lắp vào công thức tính  Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán  Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, hay phù hợp)  Bước 5: Rút ra kết luận về tình hình tài chính của doanh nghiệp. Các bước phân tích nêu trên có thể thay đổi tùy theo mục tiêu và góc độ phân tích của bạn.    
  7. 1. Các tỷ số khả năng thanh toán 1.1 Khả năng thanh toán hiện thời (KNTTTQ) Thể hiện khả năng của doanh nghiệp trong việc dùng tài sản để trả nợ. Tổng giá trị tài sản KNTTTQ = Nợ ngắn hạn    
  8. 1. Các tỷ số khả năng thanh toán 1.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (hiện thời) (KNTTNH) Đo lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp khi đến hạn phải trả. Tổng GTTS ngắn hạn KNTTNNH = Tổng nợ ngắn hạn    
  9. 1. Các tỷ số khả năng thanh toán 1.3 Khả năng thanh toán nhanh (KNTTN) Đo lường khả năng thanh toán nhanh nợ ngắn hạn với sự chuyển đổi thành tài sản ngắn hạn không kể hàng tồn kho thành tiền để trả nợ. TM + KPT KNTTN = TNNH TSNH - HTK KNTTN = TNNH    
  10. 1. Các tỷ số khả năng thanh toán 1.4 Khả năng thanh toán nợ dài hạn (KNTTNDH) Đo lường khả năng thanh toán nợ dài hạn bằng TSDH mua bằng nguồn vốn vay hài hạn. GTCLTSCĐ KNTTNDH = TNDH    
  11. 1. Các tỷ số khả năng thanh toán 1.5 Khả năng trả lãi vay (KNTTLV) Đo lường khả năng trả lãi vay bằng tiền lời trước thuế và lãi tiền vay. EBIT KNTTLV = LTV    
  12. 2. Các tỷ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản 2.1 Tỷ số nợ so với nguồn vốn CSH (TSN) Đo lường phạm vi trạng thái tài chính của doanh nghiệp, nói lên cơ cấu nợ trên tổng nguông vốn. TNPT TSN = TNV    
  13. 2. Các tỷ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản 2.2 Tỷ số nguồn vốn chủ sở hữu Đo lường cơ cấu nguồn vốn của DN TSNVCSH = 1 - TSN    
  14. 2. Các tỷ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản 2.3 Tỷ suất đầu tư và tài sản dài hạn (TSDH) Đo lường tỷ trọng tài sản dài hạn trong tổng tài sản của doanh nghiệp. TSCĐ + ĐTDH TSDH = TTS    
  15. 3. Các tỷ số về hoạt động 3.1 Số vòng quay hàng tồn kho (SVQHTK) Phản ánh số vốn dùng cho dự trữ hàng tồn kho (hoặc hàng tồn kho) luân chuyển bao nhiêu lần để tao ra doanh thu. GVHB SVQHTK = GTHTKBQ    
  16. 3. Các tỷ số về hoạt động 3.2 Số ngày thu tiền bình quân (SNTTBQ) Đo lường khoản thời gian mà một đồng hàng hóa bán ra được thu hồi. SDBQPT SNTTBQ = DTBC    
  17. 3. Các tỷ số về hoạt động 3.3 Số vòng quay vốn lưu động (SVQVLĐ) Đo lường hiệu quả sử dụng vốn lưu động của DN DTT SVQVLĐ = VLĐBQ    
  18. 3. Các tỷ số về hoạt động 3.4 Hiệu suất sử dụng vốn cố định (HSSDVCĐ) Đo lường hiệu quả sử dụng vốn cố định của DN. DTT HSSDVCĐ = VLĐbq    
  19. 3. Các tỷ số về hoạt động 3.5 Số vòng quay toàn bộ vốn (SVQTBV) Đo lường hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp. DDT SVQTBV = VKDBQ    
  20. 4. Các tỷ số về doanh lợi (tỷ suất lợi nhuận) 4.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (TSLNTDT) Đo lường khả năng sinh lời của toàn doanh nghiệp (tỷ suất linh lời). EAT TSLNTDT = DTT    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1