intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phát triển kinh tế ở Đông Á: Bài giảng: Của cải và giáo dục

Chia sẻ: Dau Con | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

79
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'phát triển kinh tế ở đông á: bài giảng: của cải và giáo dục', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phát triển kinh tế ở Đông Á: Bài giảng: Của cải và giáo dục

  1. Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Kinh tế phát triển I Bài giảng 7 2005 - 2006 Phát triển kinh tế ở Đông Á Học kỳ Thu 2005 Bài giảng 7: Của cải và giáo dục Thứ Sáu, 18/11/2005 Chỉ số Phát triển Con người (HDI) HDI dựa vào ba chỉ báo: • Tuổi thọ, đo bởi tuổi thọ bình quân (Life expectancy at birth) • Trình độ học vấn, tính bởi sự kết hợp giữa tỉ lệ biết đọc biết viết ở người lớn (trọng số 2/3) với tỉ lệ kết hợp ghi danh tiểu học, trung học và đại học tổng gộp (trọng số 1/3) • Mức sống, đo bởi GDP bình quân đầu người (PPP US$) Để thiết lập HDI cho một nước tại một thời điểm cụ thể: Tính chỉ số sau đây cho mỗi chỉ báo: Chỉ số = Giá trị thực tế – Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa – Giá trị tối thiểu Các giá trị tối đa và tối thiểu là như sau: • Tuổi thọ bình quân: 25 và 85 năm • Tỉ lệ biết đọc biết viết ở người lớn (từ 15 tuổi trở lên): 0% và 100% • Tỉ lệ đi học kết hợp tổng gộp: 0% và 100% • GDP bình quân đầu người (PPP US$): $100 và $40,000 (PPP US$) Xử lý thu nhập: Việc tính chỉ số GDP phức tạp hơn. Cách làm cơ bản dựa trên thực tế là để đạt được một mức độ phát triển con người đáng ghi nhận không đòi hỏi phải có thu nhập vô hạn. Do đó thu nhập được chiết khấu như sau: W(y) = log y – log y (min)__ log y (max) – log y (min) Tính bình quân giản đơn của ba chỉ báo trên để hình thành HDI. Bài tập: Sử dụng số liệu sau để tính HDI cho 4 nước: Số liệu 1998 Tỉ lệ biết đọc biết Tuổi thọ GDP bq viết ở người lớn Tỉ lệ đi học gộp Quốc gia trung bình (1998 PPP (% dân số > 15 (các cấp) (năm) US$) tuổi) South Korea 72.6 97.5 90.0 13,478 Thailand 68.9 95.0 61.0 5,456 Viet Nam 67.8 92.9 63.0 1,689 Lao 53.7 46.1 57.0 1,734 Châu Văn Thành 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2