Phụ lục Kèm theo công văn số 810/CTS-KSTS ngày 29/04/2010
lượt xem 20
download
Khi đo các tín hiệu có công suất lớn thường bị quá tải đầu vào bộ trộn tần của thiết bị thu đo, gây ra các thành phần phi tuyến (méo), làm cho kết quả các phép đo không đúng. - Để tránh tình tình trạng quá tải đầu vào bộ trộn tần của thiết bị thu đo, cần đặt các mức suy hao phù hợp để đầu vào bộ trộn tần có giá trị tối ưu. - Để phát hiện quá tải đầu vào bộ trộn tần của thiết bị thu đo, ta thử như sau : Thêm suy hao...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phụ lục Kèm theo công văn số 810/CTS-KSTS ngày 29/04/2010
- Phụ lục ( Kèm theo công văn số 810/CTS-KSTS ngày 29/04/2010) 1. Một số công thức chuyển đổi đơn vị đo : dBW = 10logP(Watt) dBmW = 10logP(Milliwatt) dBµW = 10logP(Microwatt) dBV = 20logV(Volt) dBmV = 20logV(Millivolt) dBµV = 20logV(Microvolt) dBm = dBW + 30 dBmV = dBV + 60 dBµV = dBV + 120 dBm = dBµV - 107 ( Trở kháng 50Ω) dBµV/m = dBµV + Ke. (suy hao cáp=0) ( Ke là hệ số anten, Ke [dB/m] = -29,77 - G + 20logf[MHz], G (dBi) là tăng ích của anten thu đo). 2. Quá tải đầu vào bộ trộn tần. - Khi đo các tín hiệu có công suất lớn thường bị quá t ải đ ầu vào b ộ tr ộn t ần c ủa thiết bị thu đo, gây ra các thành phần phi tuyến (méo), làm cho kết quả các phép đo không đúng. - Để tránh tình tình trạng quá tải đầu vào bộ trộn tần c ủa thi ết b ị thu đo, c ần đ ặt các mức suy hao phù hợp để đầu vào bộ trộn tần có giá trị tối ưu. - Để phát hiện quá tải đầu vào bộ trộn tần của thiết bị thu đo, ta th ử nh ư sau : Thêm suy hao ở ngõ vào của thiết bị thu đo và quan sát mức tín hi ệu thu đ ược, nếu biên độ tín hiệu giảm theo lượng suy hao, lúc này thi ết b ị thu đo đã b ị quá t ải đầu vào bộ trộn tần ( Ví dụ : Khi thêm 10dB ATT, nếu biên đ ộ tín hi ệu gi ảm 20dB là máy thu bị xuyên điều chế bậc 2, nếu biên độ giảm 30dB là bị xuyên điều chế bậc 3). 3. Đặt băng thông đo khi đo các tín hiệu trong miền phát xạ giả : Băng tần Độ rộng băng tần đo (RBW) TT 9kHz đến 150kHz 1 1kHz 150kHz đến 30MHz 2 10kHz 30MHz đến 1GHz 3 100kHz 4 Trên 1GHz 1MHz Đối với nghiệp vụ không gian 5 4kHz * Đối với Rada , cần tham khảo phần III, Appendix 3. 4. Đo cường độ trường. Loại tín hiệu Băng thông tối Kiểu tách sóng thiểu (kHz) Điều chế biên độ song biên (ví 9 hoặc 10 Linear average dụ phát thanh AM) 1
- Điều chế biên độ đơn biên ( ví 2,4 Peak dụ J3E) Linear (hoặc log) average Phát thanh FM 120 Truyền hình 120 Peak Rms hoặc Peak (khi nhiễu) GSM 300 WCDMA (3G) 3840 Truyền hình di động T-DMB 1500 Điều tần , với độ rộng kênh : Linear (hoặc log) average - 12,5kHz 7,5 - 20kHz 12 - 25kHz 12 5. Đo băng thông tín hiệu : - Thiết lập thông số phương pháp đo 99% như sau : + Tần số trung tâm. + Span : 1,5 đến 2 lần băng thông (ước lượng) của phát xạ. + RBW ≤ Span x 3%. + VBW đặt auto hoặc VBW = RBW. + Chế độ tách sóng : Peak hoặc Average. + Thời gian quét : Auto + Điều chỉnh sao cho tỉ số S/N ≥ 30dB. + Đường hiển thị (trace) : Maxhold (cho điều chế tương tự), ClearWrite (cho điều chế số). - Thiết lập thông số phương pháp đo -26dB như sau : + Tần số trung tâm. + Span : 1,5 lần băng thông (ước lượng) của phát xạ. + RBW ≤ Span x 3%. + VBW đặt auto hoặc VBW = RBW. + Chế độ tách sóng : Peak hoặc Average. + Thời gian quét : Auto + Điều chỉnh sao cho tỉ số S/N ≥ 30dB. + Đường hiển thị (trace) : Maxhold . * Chọn phương pháp 99% để đo băng thông tín hiệu đối với các tín hiệu thông tin số hoặc đã lượng tử hoá với phổ cận tuần hoàn như tín hiệu telegraph, tín hi ệu rada. * Chọn phương pháp -26dB để đo băng thông tín hiệu đối với các tín hiệu đi ều chế QAM, PSK…và các tín hiệu bị ảnh hưởng nhiễu bởi kênh lân cận. 6. Chuyển đổi mức tín hiệu khi thay đổi RBW. Khi RBW = a , mức tín hiệu đo được là x (dBm). Khi thay đ ổi RBW = b, thì m ức tín hiệu đo được sẽ là y (dBm) = x (dBm) + 10 log (b/a). Chú ý : a và b phải cùng đơn vị đo. Ví dụ : RBW = 10kHz, mức tín hiệu đo được là - 80dBm. Khi thay đ ổi RBW = 100kHz, mức tín hiệu sẽ là - 80dBm + 10log (100/10) = -80dBm + 10 = -70 dBm. 2
- 7. Phát thanh: 7.1. Phát thanh MF : - Băng tần qui hoạch : (526,5-1606,5)kHz - Điều chế : AM - Phương thức phát : 9K00A3E - Khoảng cách kênh : 10kHz. - Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -50dBc so với công suất phát hoặc mức công suất trung bình tuyệt đối 50mW. Băng thông đo 10 kHz (ITU-R SM. 329). - Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ : 60dB µV/m (ITU-R BS 598 và ITU-R BS 703). - Tỉ số bảo vệ nhiễu cùng kênh ( Theo Khuy ến nghị ITU-R BS 560) : 40dB (sóng đất). 7.2. Phát thanh HF : - Băng tần qui hoạch (KHz): 3900-3950; 5950-6200; 7200-7300; 15100-15800; 17500-17900; 21450-21850; 25670-26100. - Điều chế : AM - Phương thức phát : 9K00A3E - Khoảng cách kênh : 10KHz - Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -50dBc so với công suất phát hoặc mức công suất trung bình tuyệt đối 50mW. Băng thông đo 10 kHz (ITU-R SM. 329). - Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ : 40dB µV/m ( ITU-R BS 703). - Tỉ số bảo vệ nhiễu cùng kênh ( ITU-R BS 560) : 27dB 7.3. Phát thanh FM : - Băng tần qui hoạch : 47-50; 54- 68; 87-108MHz - Điều chế : FM - Phương thức phát : 180KF3E (mono) ; 300KF8E (Stereo). - Khoảng cách kênh : 200 KHz (mono) ; 300KHz (Stereo). - Phát xạ giả : Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP (so v ới công suất phát) hoặc mức công suất trung bình tuy ệt đ ối -36dBm (250 nW). Băng thông đo: 100-120 kHz (TCN 68-192:2003). -Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng(mono), với băng thông đo 1KHz (ITU-R SM.1541): 3
- - Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ (ITU-R. BS 412-9) : Monophonic dB(µV/m) Stereophonic dB(µV/m) Khu vực Nông thôn 48 54 Thành thị 60 66 - Tỉ số bảo vệ nhiễu : Khoảng cách Tỉ số bảo vệ ( tần số dịch tần cực đại ±75kHz) giữa 2 sóng Mono Stereo mang (kHz) Nhiễu liên tục Nhiễu không Nhiễu liên tục Nhiễu không liên tục liên tục 0 36 28 45 37 25 31 27 51 43 50 24 22 51 43 75 16 16 45 37 100 12 12 33 25 125 9,5 9,5 24,5 18 150 8 8 18 14 175 7 7 11 10 200 6 6 7 7 225 4,5 4,5 4,5 4,5 250 2 2 2 2 275 -2 -2 -2 -2 300 -7 -7 -7 -7 325 -11,5 -11,5 -11,5 -11,5 350 -15 -15 -15 -15 375 -17,5 -17,5 -17,5 -17,5 400 -20 -20 -20 -20 8. Truyền hình : 8.1. Bảng phân kênh truyền hình. Kênh Giới hạn kênh Tần số hình Tần số tiếng Băng Ghi chú 4
- (MHz) (MHz) (MHz) 83.75 Chỉ dành cho đài phát Tam Đảo II 3 76 - 84 77.25 6 174 - 182 175.25 181.75 7 182 - 190 183.25 189.75 8 190 - 198 191.25 197.75 III 9 198 - 206 199.25 205.75 10 206 - 214 207.25 213.75 11 214 - 222 215.25 221.75 12 222 - 230 223.25 229.75 21 470 - 478 471.25 477.75 22 478 - 486 479.25 485.75 23 486 - 494 487.25 493.75 24 494 - 502 495.25 501.75 25 502 - 510 503.25 509.75 26 510 - 518 511.25 517.75 27 518 - 526 519.25 525.75 IV 28 526 - 534 527.25 533.75 29 534 - 542 535.25 541.75 30 542 - 550 543.25 549.75 31 550 - 558 551.25 557.75 32 558 - 566 559.25 565.75 33 566 - 574 567.25 573.75 34 574 - 582 575.25 581.75 Kênh Giới hạn kênh Tần số hình Tần số tiếng Băng Ghi chú (MHz) (MHz) (MHz) 35 582 - 590 583.25 589.75 36 590 - 598 591.25 597.75 37 598 - 606 599.25 605.75 38 606 - 614 607.25 613.75 39 614 - 622 615.25 621.75 40 622 - 630 623.25 629.75 41 630 - 638 631.25 637.75 42 638 - 646 639.25 645.75 43 646 - 654 647.25 653.75 44 654 - 662 655.25 661.75 45 662 - 670 663.25 669.75 V 46 670 - 678 671.25 677.75 47 678 - 686 679.25 685.75 48 686 - 694 687.25 693.75 49 694 - 702 695.25 701.75 50 702 - 710 703.25 709.75 51 710 - 718 711.25 717.75 52 718 - 726 719.25 725.75 53 726 - 734 727.25 733.75 54 734 - 742 735.25 741.75 55 742 - 750 743.25 749.75 5
- 56 750 - 758 751.25 757.75 57 758 - 766 759.25 765.75 58 766 - 774 767.25 773.75 59 774 - 782 775.25 781.75 60 782 - 790 783.25 789.75 61 790 - 798 791.25 797.75 62 798 - 806 799.25 805.75 Theo lộ trình số hóa thì một phần băng tần này (790-806MHz) sẽ được chuyển đổi sang cho các nghiệp vụ thông tin vô tuyến khác. 8.2. Truyền hình tương tự (PAL) : - Phương thức phát : 7M25C3F (Phát hình) ; 750KF3E (phát tiếng) . - Khoảng cách kênh : 8MHz. - Đối với phát xạ giả, đặt băng tần đo 100kHz (TCN 68-246:2006), tuân thủ các giá trị dưới đây : Công suất trung bình của Giới hạn các mức công suất trung bình tuyệt đối (dBm) hoặc tương đối (dBc) dưới mức công suất máy phát cấp đến cổng ăng ten với độ rộng băng tần chuẩn P < 9 dBW -36 dBm 9 dBW < P < 29 dBW 75 dBc 29 dBW < P < 39 dBW -16 dBm 39 dBW < P < 50 dBW 85 dBc 50 dBW < P -5 dBm Chú ý: Trong băng từ 108 MHz đến 137 MHz, phải tuân thủ các giới hạn trên mà không được vượt quá giới hạn tuyệt đối là 25 µW (-16 dBm). - Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng, đặt băng tần đo 50kHz (TCN 68-246:2006) : 6
- - Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ ( ITU-R BT.417-5): Băng I III IV V Cường độ trường khu vực thành thị (dBµV/m) +48 +55 +67 +72 Cường độ trường khu vực nông thôn(dBµV/m) +46 +49 +58 +64 - Tỉ số bảo vệ nhiễu (ITU-R BT.655-7) tương tự - tương tự: + Cùng kênh offset, theo bảng sau : Offset x/12 tần số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 dòng Nhiễu Không 52 51 48 44 40 36 33 36 40 44 48 51 52 liên tục chính xác Nhiễu 45 44 40 34 30 28 27 28 30 34 40 44 45 ±500Hz không liên tục Nhiễu Chính 36 38 34 30 27 27 30 27 27 30 34 38 42 liên tục xác ±1Hz Nhiễu 32 34 30 26 22 22 24 22 22 26 30 34 38 không liên tục + Kênh kề trên : -6dB ( nhiễu không liên tục) ; 4dB (nhiễu liên tục). + Kênh kề dưới : - 9dB ( nhiễu không liên tục) ; 1dB (nhiễu liên tục). - Tỉ số bảo vệ nhiễu tương tự - số (ITU-R BT. 1368-8) : 7
- + Cùng kênh : 34dB (nhiễu không liên tục); 40dB (nhiễu liên tục). + Kênh kề dưới : -9dB (nhiễu không liên tục); -5dB (nhiễu liên tục). + Kênh kề trên : -8dB (nhiễu không liên tục); -5dB (nhiễu liên tục). 8.3. Truyền hình số DVB-T: - Phương thức phát : 8M00D2F. - Khoảng cách kênh: 8MHz. - Điều chế : 64-QAM, tỉ lệ mã 2/3. - Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP so với công su ất phát hoặc mức công suất trung bình tuyệt đối -36dBm (250 nW); Băng thông đo 100- 120 kHz ( Theo TCN 68-192:2003) - Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng, băng tần đo 4kHz ( ITU-R SM.1541-2) : - Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ (ITU-R BT.1368-8 ) : Băng tần số Cường độ trường tối thiểu (dBµV/m) DVB-T 8 MHz; 64-QAM; 2/3 (MHz) Băng 200 39 Băng 550 45 Băng 700 47 - Tỉ số bảo vệ nhiễu (ITU-R BT.1368-8) : + Cùng kênh : 20dB (số - số); 9dB (số - tương tự). + Kênh kề số - số : -30dB. + Kênh kề số - tương tự : -34dB (kênh kề dưới); -38dB (kênh kề trên). 8.4. Truyền hình số di động DVB-H: - Băng tần dành cho truyền hình số di động : - Điều chế : QPSK / 16QAM - Phương thức phát : 8M00D2F. - Khoảng cách kênh : 8MHz 8
- - Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP so với công su ất phát hoặc mức công suất trung bình tuyệt đối -36dBm (250 nW); Băng thông đo 100- 120 kHz ( Theo TCN 68-192:2003). - Tỉ số bảo vệ nhiễu : + Cùng kênh với DVB-H hoặc DVB-T : 12,5dB (QPSK); 18,5dB (16QAM). + Kênh kề DVB-H hoặc DVB-T : -30dB. + Cùng kênh với truyền hình tương tương tự : Điều chế QPSK 16-QAM 64-QAM Tỉ lệ mã 1/2 2/3 3/4 5/6 7/8 1/2 2/3 3/4 5/6 7/8 1/2 2/3 3/4 5/6 7/8 Tỉ số bảo vệ -12 -8 -4 3 9 -8 -3 3 9 16 -3 3 9 15 20 nhiễu + Kênh kề dưới với truyền hình tương tự : Điều chế Tỉ lệ mã Tỉ số số bảo vệ nhiễu 16-QAM 1/2 -43 64-QAM 1/2 -38 64-QAM 2/3 -34 + Kênh kề trên với truyền hình tương tự : Điều chế Tỉ lệ mã Tỉ số số bảo vệ nhiễu 16-QAM 1/2 -47 64-QAM 1/2 -43 64-QAM 2/3 -38 8.5. Truyền hình số di động T-DMB: - Điều chế : DQPSK - Độ rộng kênh : 1,536MHz - Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP so với công su ất phát hoặc mức công suất trung bình tuyệt đối -36dBm (250 nW); Băng thông đo 100- 120 kHz ( Theo TCN 68-192:2003) - Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng, băng tần đo 4kHz ( ITU-R SM.1541): 9
- ….…………: Đối với băng UHF __________ : Đối với băng VHF - Tỉ số bảo vệ nhiễu : + Cùng kênh với T-DMB : 13,5dB. + Kênh kề với T-DMB : -30dB. + Đối với truyền hình tương tự, áp dụng bảng sau (ITU-R BS.1660) : ∆f(MHz) = Tần số sóng mang hình - tần số trung tâm của T-DMB. PR(dB) : Tỉ số bảo vệ. 9. Thông tin di động tế bào . 9.1. Công nghệ GSM 2G: TT Đơn vị sử Độ rộng Tiêu chuẩn Băng 900MHz Băng 1800MHz dụng kỹ thuật áp kênh Downlink Uplink Downlink Uplink dụng (kHz) 1 Vinaphone 935,1-943,5 890,1-898,5 1805-1825 1710-1730 200 TCN 68- 2 VMS 951,7-959,9 906,7-914,9 1825-1845 1730-1750 219:2004 3 Viettel 943,5-951,7 898,5-906,7 1845-1865 1750-1770 4 HTC 927-935 882-890 5 GTel 1865-1880 1770-1785 10
- Phổ tín hiệu 1 kênh GSM 9.2. Công nghệ CDMA 2G: Đơn vị sử Băng tần sử dụng Độ rộng kênh Tiêu chuẩn TT dụng kỹ thuật áp (MHz) Downlink Uplink dụng 1 SPT 874-880 829-835 1,25 TCN 68-233 : 2005 2 EVN-Tel 463,08-467,37 453,08-457,37 Phổ tín hiệu CDMA 11
- 9.3. Công nghệ WCDMA/FDD/3G: Đơn vị sử Băng tần sử dụng Độ rộng kênh Tiêu chuẩn TT dụng kỹ thuật áp (MHz) Downlink Uplink dụng 1 VMS 2110-2125 1920-1935 5 TCN 68- 220:2004 2 Viettel 2125-2140 1935-1950 3 EVN -HTC 2140-2155 1950-1965 4 Vinaphone 2155-2170 1965-1980 Phổ tín hiệu WCDMA 3G: 10. WiFi. ( Theo thông tư số 36/2009/BTTTT ngày 3/12/2009) - Thiết bị WiFi không được gây nhiễu có hại cho các thiết bị vô tuy ến đi ện đã được cấp phép tần số VTĐ, thiết bị VTĐ đã được cơ quan quản lý tần số VTĐ cho phép hoạt động và phải chấp nhận nhiễu từ các thiết bị VTĐ khác. - Băng tần sử dụng : 2400-2483MHz; 5150-5250MHz; 5250-5350MHz; 5470- 5725MHz; 5725-5850MHz. - Trong băng tần 2400-2483MHz, công suất phát tối đa 100mW EIRP và Mật độ phổ công suất của phát xạ chính không được vượt quá 100mW/100kHz EIRRP ( đối với điều chế FHSS) hoặc 10mW/1MHz EIRP ( đối với điều chế khác). - Độ rộng kênh : 22MHz trong đoạn băng tần 2400-2483MHz; 20MHz trong các đoạn băng tần khác. 12
- Mặt nạ phổ tín hiệu WiFi 11. WiMax. Băng tần sử dụng (MHz) Độ rộng kênh (MHz) 2300-2400 3,5/5/5,5/7/10/20 2496 – 2690 3300-3500 3400-3600 3600-3800 5725-5850 * Hiện nay ở Việt nam chỉ cho phép Wimax sử dụng 2 đoạn băng tần (2,3- 2,4)GHz và ( 2,496 – 2,690)GHz. Cục đang trình Lãnh đạo Bộ TTTT các phương án phân chia và số lượng nhà khai thác trong 2 đoạn băng tần này, Phòng KSTS s ẽ cập nhật cụ thể các phương án phân chia vào phiên bản sau. Mặt nạ phổ tần đối với Wimax : Ghi chú : Phân kênh (MHz) A B C D 20 9,5 10,9 19,5 29,5 10 4,75 5,45 9,75 14,75 13
- 12. Truyền dẫn viba : Băng tần qui Khoảng cách Khoảng cách Dung lượng Cự ly truyền dẫn TT hoạch (MHz) tần số giữa truyền dẫn tối tối thiểu (Km) kênh (MHz) thiểu (Mbps) kênh thu-phát (MHz) 1 1427-1530 4 65 / 49 2x2 30 2 3800-4200 29 / 58 213 34 / 2x34 30 3 4400-5000 40 300 140 /155 20 4 5925-6425 29,65 252,04 140/34 20 5 6425-7110 40 340 140/2x34 20 6 7110-7725 28/14/7/3,5 161 34/2x8/8/2x2 10 7 7725-8275 29,65 311,32 34 10 8 8275-8500 28 119 34 10 14 126 2x8 10 9 9800-10450 28/14/7/3,5 350 34/2x8/8/2x2 5 10500-10680 10 10700-11700 40 530 140 5 11 12750-13250 56/28/14/7/3,5 266 140/34/2x8/8/2x2 5 12 14300 - 14500 7/3,5 140 8/2x2 2 13 14500 - 15350 28/14/7/3,5 420 34/2x8/8/2x2 2 14 17700-19700 110/27,5 1010 140/34 Tuỳ ý 112 1232 34 15 21200-23600 28/14/7 1232 34/2x8/8 Tuỳ ý 16 24250-26500 112/28/14/7 1008 140/34/2x8/8 Tuỳ ý 27500-29500 Ví dụ trong đoạn băng (3800-4200)MHz : Độ rộng kênh bằng 29MHz thì tốc độ truyền bằng 34Mbps; độ rộng kênh bằng 58MHz thì tốc độ truiy ền b ằng 2x34Mbps. 13. LTE ( Long Term Evolution) : Tham số LTE Giao diện vô tuyến DL: OFDMA UL: SC-FDMA Điều chế QPSK/16QAM/64QAM Phương thức song công FDD/TDD Độ rộng kênh (MHz) 1.25/1.4/1.6/2.5/5/10/15/20 Băng tần sử dụng tại Việt Nam Uplink : 2500-2570 MHz Downlink : 2620-2690 MHz Cục đã cấp phép thử nghiệm tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh như sau : Doanh nghiệp Đoạn băng tần sử dụng TT Uplink (MHz) Downlink (MHz) 1 Tổng Công ty Truyền thông đa phương 2500-2510 2620 - 2630 tiện (VTC) 14
- Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông 2 2510-2520 2630 - 2640 CMC Tập đoàn Viễn thông Quân đội 3 2520-2530 2640 - 2650 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt 4 2530 - 2540 2650-2660 Nam (VNPT) Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT 5 2550 - 2560 2670-2680 Telecom) Dạng phổ tín hiệu LTE độ rộng kênh 10MHz 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỂU MẪU " Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13"
2 p | 539 | 71
-
Mẫu Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần
15 p | 348 | 51
-
Thông tư số 22/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 04 tháng 02 năm 2009 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
11 p | 215 | 19
-
Công văn 9451/TC/TCHQ của Bộ Tài chính về việc thực hiện Nghị định 151/2004/NĐ-CP ngày 5/8/2004 của Chính phủ về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Ch
2 p | 133 | 12
-
Nghị định số 35/2002/NĐ-CP
26 p | 141 | 10
-
Quyết định 01/2007/QĐ-BCT của Bộ Công Thương
2 p | 137 | 7
-
Nghị định 53/2002/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của VN để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 ban hành kèm theo NĐ số 21/2002/NĐ-CP
4 p | 103 | 5
-
Quyết định số 1676/QĐ-BTC
119 p | 11 | 5
-
Quyết định số 1261/QĐ-UBND 2013
69 p | 67 | 4
-
Nghị quyết số 80/2019/QH14: Gia nhập Công ước số 98 của Tổ chức Lao động Quốc tế về Áp dụng những nguyên tắc của quyền tổ chức và thương lượng tập thể
13 p | 43 | 3
-
Thông tư số 2682/2019/TT-BNG
7 p | 26 | 3
-
Quyết định số 1332/2021/QĐ-BTP
4 p | 33 | 3
-
Quyết định số 160/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh
1 p | 18 | 2
-
Nghị quyết số 171/2019/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Long
2 p | 33 | 2
-
Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND
5 p | 75 | 2
-
Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
2 p | 4 | 1
-
Quyết định cho phép chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng
1 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn