PHƯƠNG PHÁP 1. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
lượt xem 14
download
Câu 1. Đun nóng 58(g) magiê hidroxit đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng so với ban đầu : A. Tăng 18(g) B. Giảm 40(g) C. Giảm 18 (g) D. Tăng 40(g) Câu 2. Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và 2,54g chất rắn B và dd C. Khối lượng muối có trong dd C là : A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. 3,145g
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP 1. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
- PHƯƠNG PHÁP 1. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG Câu 1. Đun nóng 58(g) magiê hidroxit đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng so với ban đầu : A. Tăng 18(g) B. Giảm 40(g) C. Giảm 18 (g) D. Tăng 40(g) Câu 2. Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và 2,54g chất rắn B và dd C. Khối lượng muối có trong dd C là : A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. 3,145g Câu 3. Cho 2,1 g hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 1,12l H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là: A. 5,65g B. 7,75g C. 11,3g D. 10,3g Câu 4. (TS ĐH – khối A – 2007): Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vửa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,98 gam B. 9,52 gam C. 10,27 gam D. 7,25 gam Câu 5. (Câu 10 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 6. (Câu 45 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): Hòa tan hòa toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g Câu 7. Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lít CO(đktc). Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là: A. 15g. B. 16g. C. 18g. D. 15,3g. Câu 8. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 64 gam sắt, khi đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Tìm m ? ĐS: 70,4 gam. Câu 9. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 64g sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dd Ca(OH)2 dư được (ĐS: m = 40g kết tủa. Tính m. 70,4g) Câu 10. Đốt cháy 1mol Fe trong không khí dư thu được 1mol oxit sắt. Công thức của oxit sắt là : D. không đủ dư kiện để xác định A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO Câu 11. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilen glicol và 0,2 mol chất X. Để đốt cháy hỗn hợp A cần 21,28lít O2 (ở đktc) và thu được 35,2g CO2 và 19,8g H2O. Tính khối lượng phân tử X. Câu 12. Hoà tan 10g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra (đó ở đktc). Hỏi cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 13. Đun dd chứa 10g xút và 20g chất béo. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, lấy 1/10 dd thu được đem trung hoà bằng dd HCl 0,2M thấy tốn hết 90ml dd axit. Tính lượng xút cần để xà phòng hoá 1 tấn chất béo.
- Từ 1 tấn chất béo có thể điều chế được bao nhiêu glixerin và xà phòng nguyên chất? Tính M của các axit trong thành phần chất béo. Câu 14. Đun 132,8 g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2 SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2g hỗn (ĐS : hợp các ete trong đó các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete. 1, 2 0,2 mol.) 6 Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thu được 0,2mol khí CO2. Tính khối lượng muối mới tạo ra trong dung dịch. (ĐS: mmuối = 26g ) Cho 57,5 gam hoãn hôïp goàm ACO3, B2CO3, X2CO3, M2(CO3)3 taùc duïng heát vôùi Câu 16. HCl dö, thaáy thoaùt ra 11,2 lít CO2 (ñktc). Khoái löôïng muoái clorua thu ñöôïc sau phaûn öùng laø A. 63 g B.126 g C.67g D.120g Câu 17. Cho 115 gam hỗn hợp muối (RCO3, M2CO3, N2(CO3)3) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí CO2 (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối là A. 120 gam B. 120,5 gam C. 115,44 gam D. 115,22 gam Câu 18. Cho 20 gam hỗn hợp một số muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,33 gam B. 20,66 gam C. 25,32 gam D. 30 gam Câu 19. Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Dẫn toàn bộ CO2 vào dd nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 26 gam B. 30 gam C. 23 gam D. 27 gam Câu 20. Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 26 gam muối khan. Giá trị của m là A. 23,8 gam B. 25,2 gam C. 23,8 gam D. 27,4 gam Câu 21. Cho 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 3,17 gam muối khan. Giá trị của V là A. 0,672 lít B. 2,24 lít C. 11,2 lít D. 3,36 lít Câu 22. Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm K2CO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cạn dung dịch thu được a gam muối khan. Giá trị của a là A. 26,6 gam B. 20,1 gam C. 30,2 gam D. 25,6 gam Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch A và 0,896 lít bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch A là A. 31,8 gam B. 3,78 gam C. 4,15 gam D. 4,23 gam Câu 24. Nhiệt phân 9,4g một muối nitrat kim loại A đến khi phản ứng xảy ra ho àn toàn thì thu được chất rắn có khối lượng 4g . Xác định công thức phân tử của muối.
- Đáp số: Cu(NO3)2 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hirocacbon A bằng 6,72 lit O2 (đkc) thì thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O . Tìm phân tử lượng A. (Đáp số: 28) Câu 26. Cho 4g kim loại tan hết trong dd HCl thì thu được 2,24 lít H2 (đkc). Tìm khối lượng muối tạo thành. (Đáp số : 11,1 g) Câu 27. Nung 8,4g sắt trong không khí thì thu được 11,6g oxit sắt. Tính số mol O2 tham gia phản ứng. Tìm công thức oxit sắt. (Đáp số: Oxit sắt là : Fe3O4) Câu 28. Nung 9,4g muối M(NO3)n trong bình kín có V = 0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là 0,984 atm và 27oC. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn lại 4g oxit M2On , đưa về 27oC áp suất trong bình là p. Tính nguyên tử khối của M và áp suất p. (Đáp số: M là Cu (64)) Câu 29. Dẫn luồng khí CO đi qua ống sứ có chứa m gam hỗn hợp rắn X gồm CuO và Fe2O3 đun nóng. Sau một thời gian trong ốngsứ còn lại n gam hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ bằng dd Ca(OH)2 dư thu được p gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra và lập biểu thức liên hệ giữa m, n, p. Đáp số: m = n + 0,16p Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần 2,24 lít khí oxi (đkc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm (CO2, H2O) vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam, đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,2 gam B. 1,0 gam C. 1,5 gam D. 1,8 gam Câu 31. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp khí X qua bình đựng dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là bao nhiêu gam? (ĐS: 4,4 gam) Câu 32. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brôm dư thấy còn lại 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Khối lượng bình nước brôm tăng là bao nhiêu gam? (ĐS: 8,6 gam) Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol cùng thuộc dãy đồng đẳng của ancol Câu 33. etylic thì thu được 70, 4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a là A. 50,2 gam B. 33,2 gam C. 110,0 gam D. 23,6 gam Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 63%. Câu 34. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I Câu 35. và muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dung dịch thu được thì thu được bao nhiêu gam muối khan. Để đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O2 Câu 36. (đktc) và thu được khí CO2 cùng hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 7 Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X Câu 37. đun nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí B (đktc) có tỉ khối so H2 là 20,4. Tìm m. Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn toàn Câu 38. với NaOH thu được 6,4 gam rượu và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este
- là 13,56% (so với lượng este). Tính khối lượng muối và xác định công thức cấu tạo của este. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau Câu 39. bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp 2 rượu. Xác định CTCT của este. Đun 132,8 g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được Câu 40. 111,2g hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete. Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, Ca(ClO2)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Câu 41. Nhiệt phân hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl2 và KCl và một thể tích O2 vừa đủ oxi hoá SO2 thành SO3 để điều chế 191,1 gam dung dịch H2SO4 80%. Cho chất rắn B tác dụng với 360ml dung dịch K2CO3 0,5 M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. Tính khối lượng kết tủa C. Tính % khối lượng KClO3 có trong A. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Câu 42. hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64g chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có t ỉ khối so với hiđro là m. Tính m Cho 12g hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dd HNO3 63%. Sau phản Câu 43. ứng được dung dịch A và 11,2 lít NO2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. Hoà tan 23,8g muối cacbonat của các kim loại hoá trị 1 và 2 trong dung dịch HCl. Câu 44. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch. Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68g. Nhiệt phân ho àn Câu 45. toàn A, thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với 360ml dung dịch K2CO3 0,5M vừa đủ thu được kết tủa C và dung dịch D. Khối lượng KCl trong D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. Tính phần trăm khối lượng KClO3 có trong A. Đốt cháy hoàn toàn 1,88g chất hữu cơ A chứa C, H, O cần 1,904 lít oxi (đktc) thu Câu 46. được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 4:3. Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7. Xác định CTPT của A. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y: C2H6, C3H4, C4H8 thì thu được 12,98g Câu 47. CO2 và 5,76g H2O. Tính giá trị m? (Đáp số: 4,18g) Cho 2,83g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 0,896 lít Câu 48. H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là: Cho 0,1 mo este tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với Câu 49. NOH thu được 6,4g ancol và lượng muối có khối lượng nhiều hơn của este là 13,56%. Xác định công thức cấu tạo của este. Thuỷ phân hoàn toàn11,44g hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng Câu 50. dung dịch NaOH thu được 11,08g hỗn hợp muối và 5,56g hỗn hợp ancol, Xác định CTCT của các este. Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: Câu 51. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08g nước Phần 2 tác dụng với hiđro dư (Ni, t0) thu được hỗn hợp A. Tính thể tích CO2 thu được ở 2730C ; 1,2atm thu được khi đốt cháy A.
- Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt Câu 52. nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất rắn nặng 4,784g. Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 9,062g kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của A. Hoà tan hoàn toàn 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl Câu 53. thu được 7,84 lít khí X (đktc) , 2,54g chẩt rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ kết tủa Y và cô cạn cẩn thận dung dịch Z. Tính khối lượng muối khan thu được. Trộn 8,1g Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện Câu 54. không có không khí. Tính khối lượng chất rắn thu được khi phản ứng hoàn toàn. Cho 24,4 g hỗn hợp K2CO3 , Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dd BaCl2 thu được 39,4 Câu 55. g kết tủa , lọc tách kết tủa rồi cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua . Giá trị m bằng : A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g Trộn 2,7 gam bột nhôm với 11,2 gam bột sắt (III) oxit cho vào bình kín. Nung nóng Câu 56. bình một thời gian thì thu được m gam chất rắn. Tính m ? A. 12,6g B. 13,3 g C. 13,9g D. 14,1 g Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl Câu 57. 1M và H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g Hỗn hợp 10 gam gồm hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II được hòa tan trong Câu 58. dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí CO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì tạo ra bao nhiêu gam muối khan? A. 10,2g B. 12,2g C. 14,2g D. 16,2g Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng Câu 59. đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loai ban đầu là A. 3,12g B. 3,22g C. 4,52g D. 3,92g Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml (đktc). Cô Câu 60. cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng A. 2,24g B. 3,9g C. 2,95g D. 1,885g Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 Câu 61. lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là (gam) A. 2 B. 2,4 C. 3,92 D. 1,96 Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd Câu 62. H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (gam) hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, Câu 63. FeO, Al2O3 nung nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là: A. 217,4g B. 249g C. 219,8g D. 230g
- Sục khí clo vào dd hỗn hợp chứa 2 muối NaI , NaBr , đun nóng thu được 2,34gam Câu 64. NaCl . Tổng số mol hỗn hợp NaI và NaBr ban đầu là : A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D. 0,04mol Thổi 8,96 lít CO đktc qua 16 gam FexOy . Dẫn toàn bộ khí thoát sau phản ứng vào dd Câu 65. Ca(OH)2 dư thuđược 30 gam kết tủa . Khối lượng Fe thu được là : A. 9,2 g B. 6,4g C. 9,6g D. 11,2 g Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thu được 9 gam H2O . Khối Câu 66. lượng hỗn hợp kim loại thu đượ A. 12 g B. 16 g C. 24 g D. 26g Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi ) . Hoà tan hết (m) gam A Câu 67. bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối . Tính m A. 1,28 g B. 1,82 g C. 1,38 g D. 1,83 g Hoà tan m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là Al và Fe trong dung dịch HCl dư thu Câu 68. được dd B và 14,56 lít H2 đktc . Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư , kết tủa đem nung ngoài kk đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn . Tính m A. 16,3 g B. 19,3 g C. 21,3 g D. 23,3 g Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để ho à tan Câu 69. hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H2SO4 1 M . Tính m . D. Kết quả khác A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H2 Câu 70. đktc và dung dịch A Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ? D. Kết quả khác A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan ho àn toàn trong 500 ml dd Câu 71. H2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được Câu 72. 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 có số mol như nhau bằng Câu 73. dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được bao nhiêu gam muối khan . D. Kết quả khác . A. 134,5g B. 145,2g C. 154,4g Hoà tan 10,14 gam hợp kim Cu , Mg , Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được Câu 74. 7,84 lít khí A ở đktc và 1,54 gam chất không tan B và dd C . Cô cạn C thì lượng chất rắn khan thu được là : A. 33,45g B. 33,25g C. 32,99g D. 35,58g Chia 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phân bằng nhau . Phần 1 Câu 75. tác dụng với oxi dư thu được 0,78 g hh oxit . Phần 2 tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được V lít H2 đktc . Giá trị V là : A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 5,6 lít D. 0,224 lít Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau Câu 76. thấy cần dùng vừa đủ 200ml ddNaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu .tìm m
- A. 10gam B. 15gam C. 20gam D. 25gam Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại Câu 77. kiềm thổ B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 3,07 B. 30,7 C. 7,03 D. 70,3 Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính Câu 78. nhóm IIAbằng acid HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối clorua trong dung dịch thu được là? A. 3,17 B. 31,7 C. 1.37 D. 7,13 Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít Câu 79. H2(đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 1,33 B. 3,13 C. 13,3 D. 3,31 Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng, dư thu được Câu 80. 34,05 gam hỗn hợp muối A khan. Thể tích H2 thu được là bao nhiêu lít? A. 3,36 B. 5,6 C. 8,4 D. 11,2 Cho x gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước được 500ml dung dịch X Câu 81. có pH=13 và V lít khí (đktc). V có giá trị là bao nhiêu? A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Hòa tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H2SO4 Câu 82. loãng thu được V lít khí ở (đktc) và 7,48g muối sunfat khan. Giá trị của V là? A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. 3.36 Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml acid H2SO4 Câu 83. 0,1M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào acid HNO3(vừa Câu 84. đủ), thu được dung dịch X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Gía trị của a là? A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D.0,06 Hòa tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat MgCO3, CaCO3, Na2CO3, K2CO3 bằng Câu 85. dung dịch HCl dưthu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x g muối khan. Gía trị của x là? A. 12 B. 11,1 C. 11,8 D. 14,2 Cho 11,5g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dung dịch HCl thu Câu 86. được 2,24 lít CO2(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành là? A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO3 thu được 1,12lít khí(đktc) Câu 87. X hỗn hợp X gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d H 2 =19,2. M là? A. Fe B. Al C. Cu D.Zn Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe và MgO bằng HNO3 vừa đủ được 0,112 lít Câu 88. (27,30C,6,6atm) khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Cô cạn dung muối được 10,22g hỗn hợp muối khan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là? A. 16,8g và 0,8g B. 1,68g và 8g C. 8g và 1,8g D. 1,68g và 0,8g Cho 3,06g oxit MxOy , M có hóa trị không đổi tan trong dung dịch HNO3 tạo ra Câu 89. 5,22g muối. Xác định MxOy A. CaO B. MgO C. BaO D. Al2O3
- Hòa tan 9,6g Mg trong dung d ịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định công Câu 90. thức khí đó. A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O4 Hòa tan hoàn toàn 2,16g một oxit kim loại M thu được 0,224 lít khí NO(đktc). Câu 91. Xác định công thức oxit. A. CuO B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A(không có khí thoát ra). Cho Câu 92. NaOH dư vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M. A. Fe B. Mg C. Al D. Ca Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 25lít dung dịch HNO3 Câu 93. 0,001M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là? A. 0,108 và 0,26 B. 1,08 và 2,6 C. 10,8 và 2,6 D. 1,108 cà 0,26 Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau Câu 94. phản ứng cho thêm H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Giải thích và tính VNO (ở đktc) khi cho thêm H2SO4. A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung d ịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M Câu 95. thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc). A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ ion Câu 96. Cu2+ trong dung dịch A(ở câu 19). A. 0,128lít B. 1,28lít C. 12,8lít D. 2,18lít 50 ml dung dịch A chứa 2 chất tan là H2SO4 và Cu(NO3)2 phản ứng vừa đủ với Câu 97. 31,25ml NaOH 16%(D= 1,12g/ml). Lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao được 1,6g rắn. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là? Cho 2,4g Cu vào 50ml dung d ịch A thấy có V lít khí NO bay ra. Tính V? Hòa tan 14,8g hỗn hợp Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Câu 98. A. Lượng khí H2 tạo thành dẫn vào ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Sau phản ứng khối lượng trong ống sứ giảm 5,6g. Cô cạn dung dịch A thu m(g) muối. Tính m? A. 20,6 B. 28,8 C. 27,575 D. 39,65 Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít hỗn hợp Câu 99. khí(đktc) gồm N2 và N2O. Tính V? A. 0,112lít B. 0,448lít C. 1,344lít D. 1,568lít Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng acid HNO3 thu được Câu 100. Vlít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và acid dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là? A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,6lít D. 3,36 lít Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dung dịch A và Câu 101. 4,48 lít hỗn hợp khí gồm (NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại. A. 30 và 70 B. 44 và 56 C. 20 và 80 D. 60 và 40 Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglycol và 0,2 mol chất X.Đề đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 21,28 lít oxi (đkc) và thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O.Tính khối lượng phân tử X( biết X chỉ chưa C,H,O)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp bảo toàn điện tích
4 p | 1601 | 443
-
Phương pháp bảo toàn electron
2 p | 1695 | 259
-
BÀI GIẢNG ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI: CHƯƠNG 1
14 p | 455 | 181
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHUNG GIẢI BÀI TOÁN HÓA HỌC HỮU CƠ
4 p | 477 | 141
-
DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
9 p | 336 | 108
-
phương pháp bảo toàn nguyên tố
9 p | 418 | 93
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC PHƯƠNG PHÁP 1 ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
15 p | 157 | 36
-
Phương pháp giải Hóa phổ thông - Phương pháp 6: Bảo toàn electron - GV: P.N.Dũng
14 p | 122 | 22
-
Các phương pháp dạy học địa lý
3 p | 221 | 17
-
Tiết 49 Bài 3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
6 p | 181 | 17
-
Phương pháp quy đổi: Phần 1
8 p | 117 | 14
-
PHƯƠNG PHÁP 7. PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO
3 p | 74 | 8
-
Bài tập tự luyện: Các phương pháp tính tích phân (phần 1)
3 p | 100 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Ái Mộ, Long Biên
2 p | 15 | 3
-
Báo cáo sáng kiến: Một vài biện pháp giúp học sinh học tốt môn Tiếng Việt lớp 1 chương trình GDPT mới 2018 tại Trường Tiểu học Kim Đồng
17 p | 19 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
12 p | 4 | 2
-
Báo cáo sáng kiến: Một số biện pháp giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 3 – 4 tại trường Mẫu Giáo Sơn Ca
12 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn