Phương pháp kế toán
lượt xem 563
download
Bao gồm 24 phương pháp kế toán dành cho các doanh nghiệp
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp kế toán
- A KHÁI QUÁT CHUNG B CÁC QUY ĐỊNH MỚI I Về chứng từ kế toán II Về sổ kế toán C CÁC QUY ĐỊNH MỚI VỀ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 1
- C hÕ é Õ o¸ D N í Q §15) ® K t n m i( A KHÁI QUÁT CHUNG B CÁC QUY ĐỊNH MỚI I Về chứng từ kế toán II Về sổ kế toán C CÁC QUY ĐỊNH MỚI VỀ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 2
- I Ö èng µikho¶n Õ n H Th T K To¸ Các TK mới bổ sung: 158, 217, 2147, 221, 222, 223, 343, 243, 347, 821, 351, 352, 419, 418. Các TK có sửa đổi: . 151, 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc, 2131 Quyền sử dụng đất . 3335 Thuế thu nhập cá nhân . 4111, 4112, 4118, 1385, 3385, 4131, 4132 . 3386 (nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn) Đổi tên các TK: 334, 008, 3353, 351, 3387, 512. Bỏ TK 009, 4133 3
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 1 TK 158 Hàng hoá kho bảo thuế 2 TK 1385, 3385 3 Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận 3.1 Tiền lãi Bên đi vay phải trả (111, 112, 142, 242, 335 Bên cho vay phải thu (111, 112, 138) 3.2 Cổ tức, lợi nhuận được chia: (Nợ 111, 112, 138, 221, 222, 223, 128, 228/Có TK 515) 3.3 Cổ tức, lợi nhuận phải trả (Nợ 421/Có 338) Cổ phiếu ưu đãi Cổ phiếu phổ thông 4
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 4 Quyền sử dụng đất (211, 213, 242) 5 Phân biệt chi phí trả trước dài hạn, ngắn hạn 6 TK 136, 336 (phạm vi sử dụng) + Cấp trên (Tổng công ty, Công ty DN SXKD độc lập) + Cấp dưới: Doanh nghiệp thành viên trực thuộc, phụ thuộc có tổ chức kế toán) + Không sử dụng trong quan hệ giữa công ty mẹ, công ty con, công ty liên kết, liên doanh. 5
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 7 TK 512 phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ: + Giữa Tổng công ty với các DN thành viên, giữa các DN thành viên. + Giữa công ty, doanh nghiệp độc lập với các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc. + Không phản ánh doanh thu bán hàng giữa doanh nghiệp với Công ty mẹ, công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh (mà sử dụng TK 511). 6
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 8 Yêu cầu kế toán để phục vụ lập BCTC hợp nhất và BCTC tổng hợp: Loại trừ phải thu, phải trả nội bộ (136, 336, 131, 331) Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán nội bộ (632, 511, 512) Loại trừ lãi, lỗ nội bộ (421, HTK, TSCĐ) 9 Các TK thanh toán phải phân loại chi tiết làm cơ sở lập BCĐKT (TS, nợ phải trả ngắn hạn, dài hạn). 10 TK 334 (3341 CNV, 3348 Người LĐ khác) 7
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 11 Kế toán các khoản DF (theo CMKT, T.tư 13) + TK 129, 229 (giảm giá CK và đầu tư góp vốn) + TK 159 (Nợ 632/Có 159) + TK 139 (Nợ 642/Có 139) + TK 352 DF phải trả (CMKT số 18 Các khoản DF, tài sản và nợ tiềm tàng). . DF phải trả bảo hành sản phẩm Nợ 641 (DN SXKD), Nợ 627 (DNXL)/Có TK 352 . DF phải trả tái cơ cấu DN, hợp đồng có rủi ro lớn, DF phải trả khác: Nợ TK 642/Có 352. Chú ý: Kỳ trích lập DF, căn cứ, điều kiện trích lập và sử dụng. 8
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 12 Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 351 (thay cho 3353)(đưa loại 3). 13 Kế toán thuế GTGT, thuế TNDN hàng xuất trao đổi, biếu, tặng, trả lương, thưởng cho CNV và tiêu dùng nội bộ. 14 Kế toán thuế thu nhập cá nhân. 15 Một số nội dung liên quan đến CMKT số 02Hàng tồn kho. 9
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 16 Các CMKT 03, 04, 05 (BĐSĐT), 06 (Thuê TS) (1) Tiêu chuẩn ghi nhận (TSCĐHH, TSCĐVH, BĐSĐT, TSCĐ thuê TC) (2) Xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá Mua sắm; Tự XD, tự chế; Trao đổi; Nguồn # (3) Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu (4) Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu (5) Khấu hao (phân biệt giữa CMKT,206, 199) (6) Nhượng bán và thanh lý (7) Trình bày BCTC BĐSĐT thêm ND chuyển đổi mục đích sử dụng. Phân biệt sự khác nhau giữa các nội dung trong từng loại TS trên. 10 10
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO Thuê tài chính BCĐKT: Nợ TK 212, 217 Nợ TK 138 (thuế GTGT) Có TK 315 (Nợ gốc phải trả kỳ này) Có 341 (Nợ gốc phải trả các kỳ sau) Có TK 111, 112, 142,… Ký quỹ: Nợ 244/Có 111, 112 11 11
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO BCKQHĐKD 2.1. Lãi thuê: Nợ 635/Có 111, 112, 315 (giảm dần) 2.2. Khấu hao TSCĐ: Nợ 623, 627, 641, 642/Có 214 2.3. Phí cam kết sử dụng vốn Nợ 635/Có 111, 112 2.4. Thuế GTGT Nợ TK 133 Nợ TK 623, 627, 641, 642 Có TK 111, 112, 315 (nếu nợ gốc không có thuế GTGT) Có TK 138 (nếu nợ gốc có thuế GTGT) 12 12
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 18 Chuẩn mực kế toán số 07 Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết, CMKT số 08 Thông tin tài chính về các khoản vốn góp liên doanh, CMKT số 25 BCTC hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào công ty con. (1) Phân biệt khái niệm: Ảnh hưởng đáng kể (TK 223) Kiểm soát (TK 221) Đồng kiểm soát (TK 222) Đầu tư dài hạn khác (228) 13 13
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO (2) Chênh lệch giá khi góp vốn bằng tài sản (3) Chi phí, doanh thu của các hoạt động này (4) Chuyển nhượng các khoản đầu tư (5) Phân biệt phương pháp giá vốn và phương háp vốn chủ sở hũu 14 14
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 20 Chênh lệch tỷ giá hối đoái (TK 413) Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong 2 trường hợp: * Phát sinh trong kỳ Giai đoạn SXKD, ghi 635, 515 Giai đoạn đầu tư trước hoạt động 4132 * Đánh giá lại cuối kỳ Giai đoạn SXKD, ghi 413 → 635 (lỗ), 515 (lãi) Giai đoạn đầu tư trước hoạt động (4132) (3) Khi kết thúc giai đoạn đầu tư 15 15
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 21 CMKT số 29 Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót (1) Áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán (2) Áp dụng phi hồi tố do thay đổi ước tính kế toán (3) Sai sót: Điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu Đièu chỉnh phi hồi tố các sai sót không trọng yếu 16 16
- PH ¦ G Á P Ế Á N ¥N PH K TO 22 CMKT số 17 Thuế TNDN Nội dung chuẩn mực TK 243, 347, 821 23 Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 24 Báo cáo tài chính (1) Báo cáo tài chính (2) Ví dụ của CMKT số 25 và số 11 Hợp nhất kinh doanh 17 17
- 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các phương pháp kế toán cơ bản
4 p | 1106 | 385
-
PHÂN BIỆT HAI PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO: KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN & KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
5 p | 430 | 39
-
Bài giảng Phương pháp kế toán - Chương IV: Kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ
19 p | 192 | 23
-
Bài giảng Phương pháp kế toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
15 p | 129 | 17
-
Giáo trình Nguyên lý kế toán: Phần 1 - PGS.TS. Đỗ Minh Thành (Chủ biên)
93 p | 64 | 15
-
Bài giảng Phương pháp kế toán - Chương VII: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
20 p | 100 | 14
-
Bài giảng Phương pháp kế toán - Chương VIII: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
18 p | 114 | 12
-
Bài giảng Phương pháp kế toán - Chương V: Kế toán tài sản cố định
26 p | 113 | 9
-
Bài giảng Phương pháp kế toán - Chương III: Kế toán vốn bằng tiền
12 p | 113 | 9
-
Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng vận dụng phương pháp kế toán ABC: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp Việt Nam
8 p | 72 | 7
-
Giáo trình Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
276 p | 22 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - ThS. Hoàng Thùy Dương
17 p | 12 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 3 - Học viện Tài chính
102 p | 11 | 5
-
Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chương 4: Tài khoản kế toán và phương pháp kế toán kép
32 p | 4 | 4
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến áp dụng phương pháp kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
9 p | 39 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính Việt Nam 1 - Chương 4: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
6 p | 62 | 3
-
Bài giảng môn Nguyên lý kế toán: Chương 1 - Tổng quan về kế toán
59 p | 4 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn