intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

717
lượt xem
100
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khai căn, hay căn, căn thức... là phép toán ngược, dùng để tìm cơ số của phép lũy thừa. a^n=b \iff \sqrt[n]{b}=a. n (là số tự nhiên khác 0) gọi là chỉ số, bậc của căn thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

  1. Giáo viên: Trần Văn Hung ̀ - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN Các kiến thức cần nhớ: B ≥ 0 B ≥ 0 1) Dạng cơ bản: • A = B ⇔  • A= B⇔ A = B A = B 2 2) Tổng quát: - Phương pháp chung là bình phương, lập phương hai vế của phương trình đã cho để khử dấu căn, sau khi đã đặt điều kiện cho phương trình mới tương đương với hệ đã cho. - Nếu phép bình phương, lập phương dẫn đến phương trình bậc cao, phức tạp thì ta tìm cách biến đổi thành tích hoặc dùng ẩn phụ. Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: a) 3x 2 − 9 x + 1 =| x − 2 | x2 − 2x − 4 = 2 − x b) x + 1 = 8 − 3x + 1 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 c) d) 3x + 7 − x + 1 = 2 x 2 + x − 5 + x 2 + 8x − 4 = 5 e) f) g) x + 9 = 5 − 2 x + 4 h) 16 − x + 9 + x = 7 Bài 2: Giải các phương trình: a) x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 x 2 + x + 7 + x 2 + x + 2 = 3x 2 + 3x + 19 b) x2 + 9 − x2 − 7 = 2 3x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 c) d) e) ( x + 1)( x + 4) − 3 x 2 + 5x + 2 = 6 f) ( x − 3) 2 + 3x − 22 = x 2 − 3x + 7 Bài 3: Giải các phương trình: a) x 2 − 1 = x + 1 b) x 2 + x + 1 = 1 x + 3 + x − 6 = (2 + x )(6 − x ) + 3 c) 7 − x 2 + x x + 5 = 3 − 2 x − x 2 d) Bài 4: Giải các phương trình: x+4 + x−4 = x + x 2 − 16 − 6 x +1 = x − 3 3 a) b) 2 d) 3 x − 9 = ( x − 3)3 + 6 c) x 3 + 1 = 23 2 x − 1 Bài 5: Giải các phương trình: a) x + 2 + 2 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 2 b) x − 2 + 2 x − 5 + x + 2 + 3 2 x − 5 = 7 2 3+ x 114 2 = + + x + 5 − 4 x +1 + x + 2 − 2 x +1 = 1 c) d) 9 x 9 x2 3x Bài 6: Giải các phương trình sau: a) 3 x + 34 − 3 x − 3 = 1 5x + 7 − 3 5x − 12 = 1 c) x − 2 + 3 2x − 3 = 1 3 3 b) 2x + 2 + 3 x − 2 = 3 9x 3 9 − x +1 + 3 7 + x +1 = 4 d) e) 3 (Dạng: 3 A + 3 B = 3 C (1), lập phương hai vế rồi thay 3 A + 3 B = 3 C ta được phương trình hệ quả (2): A + B + 33 ABC = C . Vì vậy phải thử lại nghiệm của (2) đối với (1)) Bài 7: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x − 1 + 3 − x − x − 1. 3 − x = m Bài 8: Tìm m để phương trình: 4 x − x 2 = x + m a) Có nhgiệm b) Có hai nghiệm phân biệt Bài 9: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x + 9 − x = − x2 + 9x + m x 2 + x +1 − x 2 − x +1 = m a) b) Bài 10: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2 ( 2 + x )( 4 − x ) + x 2 − 2 x + m = 0
  2. Giáo viên: Trần Văn Hung ̀ - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC (D-2005). Giải phương trình: 2 x + 2 + 2 x + 1 - x + 1 = 4 2 x − 1 + x 2 − 3x + 1 = 0 (D-2006). Giải phương trình: (B-2006) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: x 2 + mx + 2 = 2x + 1 (B-2004). Xác định m để phương trình sau có nghiệm: ) ( 1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 m (B-2007). Chứng minh rằng với mọi m > 0, phương trình sau luôn có hai nhiệm thực phân biệt: x 2 + 2 x − 8 = m( x − 2) (A-2007). Xác định m để phương trình sau có nghiệm: 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1 (A-2008). Tìm m để phương trình sau luôn có hai nghiệm thực phân biệt: 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m 4 (A-2009). Giải phương trình: 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 = 0 3 3 (D-2010). Giải phương trình: 42 x + x+2 + 2 x = 42+ x+2 + 2 x +4 x−4 (B-2010). Giải phương trình: 3 x + 1 − 6 − x + 3 x 2 − 14 x − 8 = 0 Chuyên đề: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC Các kiến thức cần nhớ: B ≤ 0 B ≥ 0  A ≥ 0  1) Dạng cơ bản: • A ≥ B ⇔  • A ≤ B ⇔ A ≥ 0 B > 0 A ≤ B 2   A ≥ B2   2) Tổng quát: - Phương pháp chung là bình phương hai vế của bất phương trình đã cho để khử dấu căn, đôi khi phải dùng ẩn số phụ trước khi bình phương. - Một số ít bài có thể dùng tính đơn điệu - Lưu ý: Xét các trường hợp về dấu của hai vế có thể thỏa mãn trước khi bình phương Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: a) x 2 − x − 12 < 7 − x b) x 2 − 3x − 10 > x − 2 c) 7 x + 1 − 3x − 18 ≤ 2 x + 7 x + 3 − x −1 < x − 2 d) Bài 2: Giải bất phương trình: x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5x + 4 Bài 3: Giải các bất phương trình: a) 3x 2 + 6 x + 4 < 2 − 2 x − x 2 5x 2 + 10 + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x b) 21 43 d) + ≥ − c) x 2 + 2 x 2 − 3x + 11 ≤ 3x + 4 x2 4 x2 1 3x 5 1 > −1 f) 5 x + < 2x + +4 e) 1− x 2 2x 1− x2 2x
  3. Giáo viên: Trần Văn Hung ̀ - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Bài 4: Giải các bất phương trình: 1 − 1 − 4x 2 10 b) x 2 + 4 x + 8 + 2 x 2 + 8x + 17 ≤ 1 − 4 x − x 2 ( )( ) c) 2 x + x 2 + 4 x + 3 < 3 x + 1 + x + 3 − 2 Bài 6: Tìm m để bất phương trình có nghiệm: b) − 4 ( 4 − x )( 2 + x ) ≤ x 2 − 2 x + m − 18, ∀x ∈ [−2;4] a) mx − x − 3 ≤ m + 1 c) 4 x 2 − 2 1 + m .x − m + 1 + m < 0 Bài 7: Cho bất phương trình: ( 4 + x )(6 − x ) ≤ x 2 − 2 x + m a) Giải bất phương trình khi m = -12 b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ [ −4;6] Bài 8: Cho bất phương trình: 2 x + 5 − x 2 > m a) Tìm m để bất phương trình có nghiệm b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ [ − 5 ; 5 ] MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ( ) (D-2002). Giải bất phương trình: x − 3 x 2 x 2 − 3 x −x 2 2 0 5x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 (A-2005). Giải bất phương trình: 2 ( x 2 − 16 ) 7 − x (A-2004) (A-2004).Giải bất phương trình: + x −3 > x −3 x −3 x− x −1 (A-2010). Giải bất phương trình: 1 − 2( x 2 − x + x)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0