PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
lượt xem 100
download
Khai căn, hay căn, căn thức... là phép toán ngược, dùng để tìm cơ số của phép lũy thừa. a^n=b \iff \sqrt[n]{b}=a. n (là số tự nhiên khác 0) gọi là chỉ số, bậc của căn thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
- Giáo viên: Trần Văn Hung ̀ - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN Các kiến thức cần nhớ: B ≥ 0 B ≥ 0 1) Dạng cơ bản: • A = B ⇔ • A= B⇔ A = B A = B 2 2) Tổng quát: - Phương pháp chung là bình phương, lập phương hai vế của phương trình đã cho để khử dấu căn, sau khi đã đặt điều kiện cho phương trình mới tương đương với hệ đã cho. - Nếu phép bình phương, lập phương dẫn đến phương trình bậc cao, phức tạp thì ta tìm cách biến đổi thành tích hoặc dùng ẩn phụ. Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: a) 3x 2 − 9 x + 1 =| x − 2 | x2 − 2x − 4 = 2 − x b) x + 1 = 8 − 3x + 1 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 c) d) 3x + 7 − x + 1 = 2 x 2 + x − 5 + x 2 + 8x − 4 = 5 e) f) g) x + 9 = 5 − 2 x + 4 h) 16 − x + 9 + x = 7 Bài 2: Giải các phương trình: a) x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 x 2 + x + 7 + x 2 + x + 2 = 3x 2 + 3x + 19 b) x2 + 9 − x2 − 7 = 2 3x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 c) d) e) ( x + 1)( x + 4) − 3 x 2 + 5x + 2 = 6 f) ( x − 3) 2 + 3x − 22 = x 2 − 3x + 7 Bài 3: Giải các phương trình: a) x 2 − 1 = x + 1 b) x 2 + x + 1 = 1 x + 3 + x − 6 = (2 + x )(6 − x ) + 3 c) 7 − x 2 + x x + 5 = 3 − 2 x − x 2 d) Bài 4: Giải các phương trình: x+4 + x−4 = x + x 2 − 16 − 6 x +1 = x − 3 3 a) b) 2 d) 3 x − 9 = ( x − 3)3 + 6 c) x 3 + 1 = 23 2 x − 1 Bài 5: Giải các phương trình: a) x + 2 + 2 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 2 b) x − 2 + 2 x − 5 + x + 2 + 3 2 x − 5 = 7 2 3+ x 114 2 = + + x + 5 − 4 x +1 + x + 2 − 2 x +1 = 1 c) d) 9 x 9 x2 3x Bài 6: Giải các phương trình sau: a) 3 x + 34 − 3 x − 3 = 1 5x + 7 − 3 5x − 12 = 1 c) x − 2 + 3 2x − 3 = 1 3 3 b) 2x + 2 + 3 x − 2 = 3 9x 3 9 − x +1 + 3 7 + x +1 = 4 d) e) 3 (Dạng: 3 A + 3 B = 3 C (1), lập phương hai vế rồi thay 3 A + 3 B = 3 C ta được phương trình hệ quả (2): A + B + 33 ABC = C . Vì vậy phải thử lại nghiệm của (2) đối với (1)) Bài 7: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x − 1 + 3 − x − x − 1. 3 − x = m Bài 8: Tìm m để phương trình: 4 x − x 2 = x + m a) Có nhgiệm b) Có hai nghiệm phân biệt Bài 9: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x + 9 − x = − x2 + 9x + m x 2 + x +1 − x 2 − x +1 = m a) b) Bài 10: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2 ( 2 + x )( 4 − x ) + x 2 − 2 x + m = 0
- Giáo viên: Trần Văn Hung ̀ - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC (D-2005). Giải phương trình: 2 x + 2 + 2 x + 1 - x + 1 = 4 2 x − 1 + x 2 − 3x + 1 = 0 (D-2006). Giải phương trình: (B-2006) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: x 2 + mx + 2 = 2x + 1 (B-2004). Xác định m để phương trình sau có nghiệm: ) ( 1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 m (B-2007). Chứng minh rằng với mọi m > 0, phương trình sau luôn có hai nhiệm thực phân biệt: x 2 + 2 x − 8 = m( x − 2) (A-2007). Xác định m để phương trình sau có nghiệm: 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1 (A-2008). Tìm m để phương trình sau luôn có hai nghiệm thực phân biệt: 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m 4 (A-2009). Giải phương trình: 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 = 0 3 3 (D-2010). Giải phương trình: 42 x + x+2 + 2 x = 42+ x+2 + 2 x +4 x−4 (B-2010). Giải phương trình: 3 x + 1 − 6 − x + 3 x 2 − 14 x − 8 = 0 Chuyên đề: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC Các kiến thức cần nhớ: B ≤ 0 B ≥ 0 A ≥ 0 1) Dạng cơ bản: • A ≥ B ⇔ • A ≤ B ⇔ A ≥ 0 B > 0 A ≤ B 2 A ≥ B2 2) Tổng quát: - Phương pháp chung là bình phương hai vế của bất phương trình đã cho để khử dấu căn, đôi khi phải dùng ẩn số phụ trước khi bình phương. - Một số ít bài có thể dùng tính đơn điệu - Lưu ý: Xét các trường hợp về dấu của hai vế có thể thỏa mãn trước khi bình phương Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: a) x 2 − x − 12 < 7 − x b) x 2 − 3x − 10 > x − 2 c) 7 x + 1 − 3x − 18 ≤ 2 x + 7 x + 3 − x −1 < x − 2 d) Bài 2: Giải bất phương trình: x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5x + 4 Bài 3: Giải các bất phương trình: a) 3x 2 + 6 x + 4 < 2 − 2 x − x 2 5x 2 + 10 + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x b) 21 43 d) + ≥ − c) x 2 + 2 x 2 − 3x + 11 ≤ 3x + 4 x2 4 x2 1 3x 5 1 > −1 f) 5 x + < 2x + +4 e) 1− x 2 2x 1− x2 2x
- Giáo viên: Trần Văn Hung ̀ - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Bài 4: Giải các bất phương trình: 1 − 1 − 4x 2 10 b) x 2 + 4 x + 8 + 2 x 2 + 8x + 17 ≤ 1 − 4 x − x 2 ( )( ) c) 2 x + x 2 + 4 x + 3 < 3 x + 1 + x + 3 − 2 Bài 6: Tìm m để bất phương trình có nghiệm: b) − 4 ( 4 − x )( 2 + x ) ≤ x 2 − 2 x + m − 18, ∀x ∈ [−2;4] a) mx − x − 3 ≤ m + 1 c) 4 x 2 − 2 1 + m .x − m + 1 + m < 0 Bài 7: Cho bất phương trình: ( 4 + x )(6 − x ) ≤ x 2 − 2 x + m a) Giải bất phương trình khi m = -12 b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ [ −4;6] Bài 8: Cho bất phương trình: 2 x + 5 − x 2 > m a) Tìm m để bất phương trình có nghiệm b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ [ − 5 ; 5 ] MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ( ) (D-2002). Giải bất phương trình: x − 3 x 2 x 2 − 3 x −x 2 2 0 5x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 (A-2005). Giải bất phương trình: 2 ( x 2 − 16 ) 7 − x (A-2004) (A-2004).Giải bất phương trình: + x −3 > x −3 x −3 x− x −1 (A-2010). Giải bất phương trình: 1 − 2( x 2 − x + x)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUYÊN Đề 19: PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
26 p | 1606 | 594
-
Một số dạng bất phương trình chứa căn thức bậc hai thường gặp
54 p | 5222 | 528
-
PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
27 p | 754 | 302
-
Bài tập phương trình, bất phương trình chứa căn thức
5 p | 1235 | 238
-
Tài liệu toán " Bất phương trình chứa căn "
5 p | 779 | 179
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số dạng thức bất phương trình chứa căn thức bậc hai thường gặp
58 p | 415 | 129
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 06: Bất phương trình chưa cân (Phần 2)
1 p | 569 | 115
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 07: Bất phương trình chưa cân (Phần 3)
1 p | 338 | 73
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 05: Bất phương trình chưa cân (Phần 1)
6 p | 284 | 68
-
Chuyên đề phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong căn
19 p | 340 | 56
-
Công thức đại số cấp 3
16 p | 274 | 51
-
Ôn tập nhanh môn Toán cấp 3
2 p | 269 | 47
-
ôn tập công thức toán 12
10 p | 187 | 38
-
Phương trình - bất phương trình chứa căn thức
28 p | 116 | 11
-
Bất phương trình chứa căn thức
38 p | 116 | 4
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải phương trình, bất phương trình bậc hai chứa tham số và thỏa mãn điều kiện phụ
21 p | 90 | 3
-
Tuyển Tập Các Chuyên Đề LTĐH Môn Toán Đại Số Sơ Cấp - Trần Phương 2
264 p | 41 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn