intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

258
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo và tuyển tập chuyên đề ôn thi và đề thi thử đại học môn toán năm 2011 giúp các bạn ôn thi môn toán tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2011

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT

  1. P H ƯƠ NG  T R Ì NH , H Ệ  P H ƯƠ NG  T R Ì NH  M Ũ VÀ L Ô G AR I T  Dạ n g 1. P h ư ơn g tr ìn h  cơ bả n   a ) P h ư ơn g tr ìn h  mũ  cơ bả n  có dạng:  a x  = m , trong đó  a > 0, a ¹ 1  và m là số đã cho. ·  Nếu  m £ 0 , thì phương trình  a x  = m vô nghiệm. ·  Nếu  m > 0 , thì phương trình  a x  = m có nghiệm duy  nhất  x = log    m .  a b) P h ư ơn g tr ìn h  lôga r it cơ bả n có dạng:  log a   x = m , trong đó m là số đã cho. ·  Phương trình có điều kiện  xác định  là x > 0 ( a > 0, a ¹ 1 ). ·  Với mọ i  m Î ¡ , phương trình  log a   x = m có nghiệm duy  nhất  x = a m  .  VD1. Giải các phương trình sau:  1.  5 x+1 + 6.5 x - 3.5 x-1  = 52  2.  3x+1 + 3x+ 2 + 3x+3 = 9.5x + 5 x+1 + 5  + 2  x 3.  3x.2 x+1  = 72  2 2 2 4. 4 x - 3 x+ 2 + 4x + 6 x+ 5 = 4 2 x +3 x + 7 + 1 3 3 ö æ Giải: 1)  pt Û 5.5x + 6.5x - .5 x = 52 Û ç 5 + 6 - ÷ 5x  = 52  5 5 ø  è 52  Û .5 x = 52 Û 5 x  = 5 Û x = 1  5  2) pt Û ( 3 + 9 + 27 ) 3 x = ( 9 + 5 + 25 ) 5 x  x  æ 3 ö Û 39.3x = 39.5 x  Û ç ÷ = 1 Û x = 0  è 5 ø  3)  pt Û 3 .2 .2 = 72 Û 6 x  = 36 Û x = 2  xx ( )( ) = 0  2 2 2  4) pt Û 4 x - 3 x+ 2 - 1 + 4x + 6 x+ 5 - 42 x + 3 x  7  + ( ) ( 4 - 1) = 0  2 2 x2 -3 x + 2  Û 4x - 3 x+ 2 -1 - 4x + 6 x+ 5 Û (4 - 1) (1 - 4 ) = 0  x2 - 3 x+ 2 x2 + 6 x+ 5  é x = 1  ê x = 2  x2 - 3 x  2 é4 + 2  é x - 3x + 2 = 0 -1 = 0 Ûê Ûê Û ê 2  x + 6 x + 5 = 0  ê x = -1  2  x + 6 x  5  + ê1 - 4 = 0  ë ë ê ë x = -5  VD2. Giải các phương trình sau:  1. log 3  x ( x + 2 ) = 1  2. log 2 ( x2  - 3) - log 2  ( 6 x - 10 ) + 1 = 0  3. log ( x + 15) + log ( 2 x - 5 ) = 2  4. log 2  ( 2 x +1  - 5   = x ) é x = 1  Giải: 1) pt Û x ( x + 2 ) = 31 = 3 Û x2  + 2 x - 3 = 0 Û ê ë x = -3  ì x p - 3 Ú x f 3  ì x  - 3 f 0  2  ï Û x f 3  2) Điều kiện :  í Ûí 5  î6 x - 10 f 0  ï x f î 3  h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  2. x2 - 3 x    - 3 2 1  = 2  1  = - pt  Û log 2  = -1 Û 6 x - 10 6 x - 10 2  é x = 1  Û 2 x2 - 6 = 6 x - 10 Û 2 x2  - 6 x + 4 = 0 Û ê ë x = 2  Đối chiếu điều kiện , ta có  nghiệm thỏa mãn là x = 2  ( x =1 bị loại )  3) Tương tự  4)  pt Û 2 x+1  - 5 = 2 x Û 2.2 x - 5 = 2 x Û 2 x  = 5 Û x = log 2  5  Bà i t ậ p  Giải các phương trình sau:  1.  3x+1 - 2.3x- 2  = 25  2.  3.2 x+1 + 2.5 x-2 = 5x + 2  - 2  x 2  3.  4log x+1 - 6log x = 2.3log x + 2    x 3 x -1  æ4ö æ7ö 16  4.  ç ÷ ç ÷ - = 0  è 7 ø è 4 ø  49  5.  2.5 x+ 2 - 5x+3  + 375 = 0  6.  3 2 x- 5 - 5 2 x- 7  = 32  1 1  7.  2.5 x+1 - .4 x+ 2 - .5 x+ 2 = 4 x+1  5 4  8. 3 (10 - 6 ) + 4.10 x+1 = 5 (10 x-1 - 6  -1 )  x x+ 2 x ( x - 2 ) log 5 x = 2 log 3 ( x - 2 )  9. log 3  x - 1  + log 2  ( x - 1) ( x + 4 ) = 2  10. log 2 x + 4  11.  log x2  16 - log x  7 = 2  4  12. 2 log 8 ( 2 x) + log 8  ( x2  - 2 x + 1) =    3  Dạ n g 2. P h ư ơn g ph á p đư a  về cù n g cơ số  Sử dụng công thức: ·  a a = a b Û a = b . ìb > 0 ( hoÆc c > 0 )  ï · log a b = log    c Û í a ïb = c î VD1. Giải các phương trình sau:  1.  52 x+1 + 7 x+1  - 175 x - 35 = 0  1 1  2.  3.4 x + .9 x+ 2 = 6.4 x+1 -  .9 x+1  3 2  x -3 + 2 x  3 + 4  - 2 x +1 2 + 2 x -1  3.  x .2 + 2 = x .2 2  2 2  4. 4 x + x + 21 - x = 2( x +1 )  + 1  Giải: 1) Û 5.25 x + 7.7 x - 175x - 35 = 0 Û ( 5.25x - 35 ) + ( 7.7 x - 175x ) = 0  Û 5 ( 25 x - 7 ) + 7 x ( 7 - 25x ) = 0 Û ( 25x - 7 ) ( 7 x - 5 ) = 0  1  é 25x  - 7 = 0  é x = log 25 7 = log 5  7  ê Û ê x  Û 2  ê ë 7 - 5 = 0  ë x = log 7  5  2)  VD2. Giải các phương trình sau: h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  3. 1.  log x 2. log x 2 = log x 2  16 64  5  2  2.  log 5 x  + log 5  x = 1  x 3.  log 2 x + log 3 x + log 4 x = log  0  x2 1  4. log 2 (3 x - 1) + = 2 + lo g  ( x + 1)      2  lo g  2  ( ) x + 3  1 x - 1  2  5. log 9 ( x2  - 5 x + 6 )  = lo g + log 3  x - 3  3  2 2  ( ) ( )  6. log 2 x2 + 3 x + 2 + log 2 x2  + 7 x + 12 = 3 + log 2 3  ì1 ¹ x f 0  ï Giải : 1) Điều kiện :  í x ¹ 16 ï x ¹ 64  î 1 1 1 1 1  Với điều kiện trên ta có : pt  Û .  = Û = x x  log 2 x ( log 2 x - 4 )  log 2  x - 5  log 2 x log log  2 2  16 64  5 ± 5  5 ± 5  2  Û ( log 2 x)  - 5 log 2  x + 5 = 0  Û log 2  x = Û x = 2  2  ( thỏa mãn các điều kiện )  2  3) Điều kiện :  x f 0  lg x lg x lg x lg x  Với điều kiện:trên ta có  :  pt Û + + = Û lg x = 0 Û x = 1  ( thỏa mãn điều kiện )  lg 2 lg 3 lg 4 lg 20  1  4) lo g 2 (3   - 1) + = 2 + lo g  ( x + 1)  x    2  lo g  2  ( ) x + 3  ì3 x - 1 f 0  ï1 ¹ x + 3 f 0  1  ï Û x f điều kiện:  í ï x + 1 f 0  3  ïlog x + 3  2 ¹ 0  î Với điều kiện trên , ta có : pt Û log 2 ( 3 x - 1) + log 2 ( x + 3 ) = log 2 4 + log 2  ( x + 1)    Û log 2 ( 3 x - 1) ( x + 3 ) = log 2  4 ( x + 1) Û ( 3 x - 1) ( x + 3 ) = 4 ( x + 1)    é x = -1  Û 3x2 + 8 x - 3 = 4 x + 4 Û 3 x2  - 4 x - 7 = 0 Û ê ë x = 7  đối chiếu với điều kiện, ta thấy x = 7 thỏa mãn.  Vậy pt có nghiệm duy  nhất x = 7  1 x - 1  2  5) log 9 ( x2  - 5 x + 6 )  = log 3  + log 3  x - 3  2 2  Ta thấy logarit hai  vế  có cơ số đều đưa về được  lũy thừa của 3, nên ta đưa về cơ số 3.  ì x f 1  ì x2  - 5 x + 6 ¹ 0 ï ï điều kiện: í x - 1 f 0 Û í x ¹ 3  ïx - 3 ¹ 0 ï x ¹ 2  î î 1 12 x - 1  Với điều kiện trên ta có :  pt Û .2 log 3 | x2  - 5 x + 6 |= . log 3 + log 3  | x - 3 |  2 21 2  x - 1  Û log 3 x2  - 5 x + 6 = log 3  x - 3  2  h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  4. x - 1  é 2  ê x - 5 x + 6 = ( x - 3  2  ) x - 1  Û x2  - 5 x + 6 = x - 3  Ûê ê x2  - 5 x + 6 = - ( x - 3   x - 1  2  ) ê  ë 2  é x = 2  ( loại )  Ûê ë x = 3  Vậy PT đã cho vô nghiệm  Nh ậ n  xét :  Tr on g bà i n à y ch ú  ý :   * log a f 2  ( x) = 2 log a   f ( x)  và  điều  kiện  có n gh ĩa  là f ( x) ¹ 0  2  2 2  * log 2 x = ( log a x) Þ log 2 x3 = ( log a x3 ) = ( 3. log a x)  = 9 log 2   x a a a 1 1  8  ( x + 3) + log 4 ( x - 1) = log 2  ( 4 x )  VD3. Giải phương trình sau: log 2  2 4  Bà i t ậ p  Giải các phương trình sau:  2 - 3 x  æ 1 ö x = 27 x 3  81x+ 3  1.  9 ç ÷   è 3 ø  2.  log 4 log 2 x + log 2 log 4  x = 2  3.  3.13x + 13x+1 - 2 x+ 2 = 5.2 x+1  x - 1  4. log 5  ( x2  + 2 x - 3) = log  5  x + 3  2  5. log 4 ( x2  - 1) - log 4 ( x - 1)  = log 4  x - 2  6. log 5 ( 6 - 4 x - x2 ) = 2 log5  ( x + 4    ) 1 log x5 - log x  7. 2 log ( x - 1) = 2 ( ) 8. 2 log2 x = log3 x. log3 2 x + 1 - 1 9 2 3  9. log 4 ( x + 1) + 2 = log 4 - x + log8 ( 4 + x)  2  Dạ n g 3. P h ư ơn g ph á p đặ t ẩ n  ph ụ   VD1. Giải các phương trình sau:  2 2  1.  4 x+ x - 2 - 5.2 x-1+ x - 2  - 6 = 0  2.  43+ 2 cos x - 7.41+cos x - 2 = 0  x x x ( 26 + 15 3 ) + 2 ( 7 + 4 3 ) ( )  = 1  3. -2 2- 3 x x ( 2 - 3 ) + ( 2 + 3 )  = 14  4. 5.  5.23 x -1  - 3.25- 3 x + 7 = 0  8ö æ 1  ö æ 6.  ç 23 x - 3 x ÷ - 6 ç 2 x  - x-1  ÷ = 1  2ø è 2  ø  è x x x 7.  27 + 12 = 2.8  x2 - 2 2  Giải : 1)  4 x+ - 5.2 x-1+ x - 2  - 6 = 0  é x £ - 2  2  điều kiện:  x  - 2 ³ 0 Û ê ê x ³ 2  ë h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m
  5. ( )  - 5 .2 x+ 2  2 x + x  - 2  2  x  - 2  Với điều kiện:trên ta có  : pt Û 2 - 6 = 0  2  2  f 0  Đặt  :  t = 2 x+ x  - 2  ét  = 4  5  Ta có pt ẩn t  : t - t - 6 = 0 Û 2t - 5t  - 12 = 0 Û ê 2 2  3  êt = - ( loa i )  2  ë  2  ì 2 - x ³ 0  3  2  Với t = 4 : ta có  2 x+ x  - 2 = 4 Û x + x2 - 2 = 2 Û x2  - 2 = 2 - x Û í 2 Û x = 2  2  î x - 2 = 4 - 4 x + x ( Thỏa mãn điều kiện)  x x x ( ) ( ) ( )  = 1  3) 26 + 15 3 +2 7+4 3 -2 2- 3 2  3  -1  Chú ý rằng : 7 + 4 3 = ( 2 +  3 )  , 26 + 15 3 = ( 2 +  3 )  , 2 - 3 = ( 2 +  3 )  3x 2 x -x Vậy pt  đã cho tương đương với pt : ( 2 + 3 ) + 2. ( 2 + 3 ) - 2 ( 2 + 3 )  = 1  x  đặt t = ( 2 + 3 )  f 0  2  ( )  Ta có pt mới : t 3 - 2t 2 - = 1 Û t 4 - 2t 3 - t - 2 = 0 Û ( t - 2 ) t   - 1 = 0  3  t ét  = 2  Û ê 3  ë  = 1   t x  ( )  = 2 Û x = log 2  Với t = 2 ta có : 2 + 3 2 + 3  3 x  ( 3 )  = 1 Û 3x = 0 Û x = 0  Với  t 3  = 1 , ta có : 2 + Vậy pt có hai nghiệm  x = 0; x = log 2 + 3  2  7)  27 x + 12 x = 2.8  x x x 3 x x æ 27 ö æ 12 ö æ3ö æ 3 ö x  Ta chia hai vế pt cho  8  được PT tương đương :  ç ÷ + ç ÷ = 2 Û ç ÷ + ç ÷ = 2  è8ø è8ø è2ø è 2 ø  x  æ 3 ö ( )  Đặt  t = ç ÷ f 0 , ta có pt mới : t 3 + t - 2 = 0 Û ( t - 1) t 2  + t + 2 = 0 Û t = 1  è 2 ø Với t =1 , ta có x = 0  Vậy pt có nghiệm duy  nhất x = 0  x x  æaö æ b  ö x x x  Ch ú  ý :  P T dạ n g  ma + nb = pc Û m ç ÷ + n ç ÷ = p   ècø è c ø  Kh i đó ta  có th ể đặ t ẩ n  ph ụ  , h oặ c xét sự  biến  th iên   h à m số vế tr á i.  8ö æ 1  ö æ 6)  ç 23 x - 3 x ÷ - 6 ç 2 x  - x-1  ÷ = 1  2ø è 2  ø  è 1 2 8 2æ 2  ö Hướng dẫn : đặt  t = 2 x - x-1 = 2 x - x Þ t 3 = 23 x - 3 x - 3.2 x. x ç 2 x  - x  ÷ 2 2 2 2è 2  ø  8  Từ đó suy ra :  23 x  - 3 x  = t 3  + 6t   2  Do đó pt đã cho trở thành :  t 3  - 6t + 6t = 1 Û t = 1  x x ( ) + ( 2 + 3 )  = 14  4) 2 - 3 x  x x  Nhận xét : ( 2 - 3 ) ( 2 + 3 ) ( )( )  = é 2 - 3 2 + 3 ù = 1x = 1  ë û h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  6. 1  x x  ( ) ( )  f 0 Þ 2 + 3  = Do đó nếu đặt t  = 2 - 3 t nx mx  Tổng quát dạng này  là :  a + b = c , trong đó  a b = 1  VD2. Giải các phương trình sau:  1. log 2 ( x + 1) = log x +1 16  ( ) 2. log 6.5 x + 25.20 x = x + log 25 3.  log 2 x. log x (4 x2 ) = 12  2  log 2 x  log8  4 x  4.  =  log 4 2 x log16  8  x 5. log 2 ( 4 x+1  + 4 ) . log 2  ( 4 x + 1) = 3  6. log 4 ( log 2 x) + log 2 ( log 4  x) = 2  7. log x  (125 x) . log 2  x = 1  25  1  8.  log x  3 + log 3 x = log x  3 + log  x +  3  2  4  ( 2 - log 3 x ) log 9 x  3 - 9. = 1  1 - log  x 3  ( )  10. log 2 x = log 3  x + 7  Giải : 1) log 2 ( x + 1) = log x +1 16  ì x + 1 f 0  Û 0 ¹ x f -1  điều kiện:  í î x + 1 ¹ 1  Ta biến đổ i về pt chỉ chứa 1 hàm số  logarit: 1 1  pt Û log 2 ( x + 1) = Û log 2  ( x + 1  = ) 1  log16  ( x + 1  ) log 2  ( x + 1   ) 4  éx +1 = 4 é x = 3  ê 1Ûê Û log 2  ( x + 1) = ±2 Û 3  ( thỏa mãn các điều kiện)  ê x + 1 = êx = - ë 4 ë  4  5) log 2 ( 4 + 4 ) . log 2  ( 4 + 1) = 3  x+1  x điều kiện: Với mọ i x thuộc R  ( ) Ta có : pt Û log 2 4 ( 4 x + 1) . log 2 ( 4 x + 1) = 3 Û 2 + log 2 ( 4 x + 1) log 2  ( 4 x  + 1) = 3  ét  = 1  đặt t = log 2  ( 4 x  + 1) , ta có pt mới : ( 2 + t ) t = 3 Û t 2  + 2t  - 3 = 0 Û ê   ë  = -3  t Với t =1 , ta có: log 2  ( 4 x + 1) = 1 Û 4 x  + 1 = 2 Û x = 0  1 8  Với t = ­3 , ta có: log 2  ( 4 x + 1) = -3 Û 4 x + 1 = x Û 4  = -  ( vô nghiệm )  9 9  ( )  10) log 2 x = log 3  x + 7  điều kiện:  x f 0  Nhận  xét:  Bài  này  tuy đơn  giản  nhưng  hai  cơ  số  không  đưa  về  được  lũy  thừa  của  một  cơ  số,ta  có  cách  giải khác : h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  7. đặt  log 2  x = t Þ x = 2t  f 0  ( )  t  2t + 7 Û 2 + 7 = 3t   ( dạng số cùng số  mũ )  Ta có PT: t = log 3  t  t æ 2ö æ 1 ö t  Chia hai  vế cho  3  , ta có :  ç ç 3 ÷ + 7 ç 3 ÷ = 1  ÷ èø è ø  Vế  trái  là  tổng  các  hàm  số  mũ  có  cơ  số  nhỏ  hơn  1  ,  nên  vế  trái  là  hàm  số  nghịch  biến  .  Do  đó  pt  có  nghiệm duy nhất là  t = 2 Þ x = 4  Bà i t ậ p  Giải các phương trình sau:  1.  9 x - 10.3x + 9 = 0  2 2  2.  4 x - 6.2 x + 8 = 0  2 2 2  3.  15.25x - 34.15 x + 15.9 x = 0  2 2  4.  9sin x + 9cos  x = 10  x x ( 2 + 3 ) + ( 2 - 3 )  = 4  5. 5  6.  log 3  x + log x  3 =  2  -3 log8  x    log    x  7.  2 x + 2x - 5 = 0  2 x-1 x - 2  8.  5 + 5.0, 2 = 26  9.  25x - 12.2 x - 6, 25.0,16 x = 0  1 3  3  + 10.  64 x - 2 x + 12 = 0  11.  25log x  = 5 + 4.  log 5  x x x +1  = 3.2  + x x 12.  4 - 4 2 2  13.  2sin x + 5.2cos  x = 7  2  14.  4cos 2 x + 4cos  x = 3  x x )( )  = 8  ( 15. 4 - 15 + 4 + 15 cos x cos x 5  7+4 3) +( 7 - 4 3 )  =  16. ( 2  x x  ( ) + (7 - 3 5 )  = 14.2  x 17. 7 + 3 5 2  ( 5 x ) -1  18. 7log - xlog 7  = 0  2 5  5  19.  log x  3x . log 3  x + 1 = 0  log 2 x  log8  4 x  20.  =  log 4 2 x log16  8 x 21. 1 + 2 log x + 2 5 = log 5  ( x + 2    ) 22.  5log2 x  + 2.xlog 2 5  = 15  23. log ( log x) + log ( log x3  - 2 ) = 0  24. log 3  ( 3x - 1) . log ( 3x+1  - 3) = 6  25.  9 x - 8.3x + 7 = 0  1  26.  .42 x-1 + 21 = 13.4  -1  x 2  h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  8. 1 1 1  27.  6.9 x - 13.6 x + 6.4 x = 0  28.  3 25 x - 3 9 x + 3  15 x = 0  29. log 2  ( 9 - 2 x ) = 3 - x x x  ) +( )  = 2  ( x 30. 2+ 3 2- 3 Dạ n g 4. P h ư ơn g ph á p lôga r it  VD. Giải các phương trình  4 x  1  + æ 2 ö = 23 x+ 2 .  1.  ç ÷ è 5 ø  2  2.  5 x.3x = 1  x  3.  3x .8 x+ 2  = 6  Giải :  2) logarit hai  vế với cơ số  10 ta có : ( ) 2 2  5 x.3 x = 15 Û lg 5 x.3x  = lg 15 Û x lg 5 + x2 lg 3 - lg 15 = 0 Û ( lg 3 ) x2  + ( lg 5 ) x - lg 15 = 0  é x = 1  Ûê ê x = - lg 15  = - log3 15 = log15  3  lg 3  ê  ë Mẹo :  Dù n g má y tín h  cầ m ta y , bấ m giả i pt bậ c 2 bìn h  th ư ờn g, th ấ y 1 n gh iệm đẹp là  x = m  c c  Ngh iệm lẻ kia  dự a  th eo vi­et để tín h   x1.  2 = x Þ x  =  2  a a x1  x  2)  3x .8 x+ 2  = 6  x  æ x  x + 2  ö x  pt Û lg ç 3 .8 ÷ = 6 Û x lg 3 + lg 8 = 6   x + 2  è ø Û ( lg 3 ) x2  + ( lg 8 + 2 lg 3 - 6 ) x - 12 = 0  é x = 1  Ûê ê x = - 12  lg 3  ê  ë 4 x  1  + æ 2 ö = 23 x+ 2 .  1)  ç ÷ è 5 ø  2 2 2  æ ö Lây loagrit cơ số  10 hai vế ta có : ( 4 x + 1) lg = ( 3x + 1) lg 2 Û ç 4 lg - 3 lg 2 ÷ x = lg 2 - lg = lg 5  5 5 5  è ø  lg 5  Û x= 2  4 lg - 3 lg 2  5  2  ( chú ý rằng  4 lg - 3 lg 2 ¹ 0  )  5 Bà i t ậ p  Giải các phương trình sau:  1.  4.9 x-1 = 3 2  x+1 2 2  2.  2 x - 2 x.3 x = 1, 5  2 x  1  - 3.  5 x .2 x+1  = 50  h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  9. 3 x  4.  3x .2 x+ 2  = 6  x x 5.  23 = 32    Dạ n g 5. P h ư ơn g ph á p sử  dụ n g tín h  đồn g biến  và  n gh ịch  biến  củ a  h à m số  P P :  dạ n g a ) Biến đổi pt về  dạ n g f ( x) = 0  có tậ p xá c địn h là  kh oả n g ( a ; b     ) Ch ứ n g  min h   đư ợc  h à m  số  đơn   điệu   tr ên   kh oả n g ( a ; b    và   n h ẩ m  đư ợc  1  n gh iệm.  Ta   kết  lu ậ n   pt  ch ỉ  có  1  ) n gh iệm du y n h ấ t.  dạ n g b) Biến  đổi pt về dạ n g f ( u ) =  f ( v)  Nếu f ( x   đơn  điệu tr ên  1 kh oả n g xá c địn h th ì ta  có f ( u ) = f ( v) Û u = v ) VD1. Giải các phương trình:  x  x 1.  2 = 1 + 3  2  2.  2 3- x  = - x2  + 8 x - 14  2  2  2  3. 4.2 x + x  = x  - ( x + 1)    2  Giải : 1) Chia hai vế pt cho  2   , ta được pt tương đương :  x x x  x x æ1ö æ 3ö æ 1 ö æ 3 ö 1= ç ÷ +ç Û ç ÷ +ç ÷ - 1 = 0  ÷ è 2ø ç 2 ÷ è 2 ø ç 2  ÷  è ø è ø x  x  æ 1 ö æ 3 ö Xét  hàm số f ( x) = ç ÷ + ç ÷ - 1 , hàm này có tập xác định  là R  è 2 ø ç 2  ÷  è ø x  x  1 æ 3ö æ1ö 3  p 0  Và có đạo hàm f ' ( x) = ç ÷ ln + ç ÷ ln 2 ç2÷ è2ø 2  è ø 1 3  ( Dùng mày t ính thấy  ln p 0; ln p 0 , hoặc  lg a p 0 Û a p 1, lg a f 0 Û a f 1  )  2 2  Vậy hàm số nghịch biến trên R, mặt khác x = 2 là nghiệm pt  Vậy pt  đã cho có nghiệm duy  nhất  là  x = 2  2)  2 3- x  = - x2  + 8 x - 14  điều kiện: x £ 3  Xét  hàm số : f ( x) = - x2 + 8 x - 14 - 2  3 - x  trên nửa khoảng ( -¥; 3]    1  f 0  ( vì  x £ 3 Þ 8 - 2 x ³ 8 - 2.3 = 2 f 0 )  3  x  - Ta có đạo hàm f ' ( x) = -2 x + 8 + 2 2 3 - x Vậy  hàm  số  đồng  biến  trên  nửa  khoảng ( -¥; 3] .Mặt  khác  x  =  3  l  à  một  nghiệm  của  pt  ,  vậy  pt  c  ó    nghiệm duy nhất x = 3  2  2  2  3) 4.2 x + x  = x  - ( x + 1)    2  2  2  Ta biến đô ỉ pt  đã cho : 2 x + x+ 2 = 21- x  - ( x + 1)      ìu = x2  + x + 2  2  Þ u - v = x2  + 2 x + 1 = ( x + 1)  đặt í   î  = 1 - x v Vậy pt  đã cho trở thành : 2u + u = 2v  + v Û f ( u ) =  f ( v )    Xét  hàm số f ( t ) = 2t   + t , rõ ràng hàm này đồng biến trên R, vậy từ pt f ( u ) = f ( v ) Û u = v Û x2  + x + 2 = 1 - x Û x = -1  h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  10. Vậy pt  đã cho có nghiệm x = ­1  VD2. Giải các phương trình:  1.  log 2  x = 3 - x 2. l og 2 x + ( x - 1) log 2  x = 6 - 2 x 2 æ 25  ö 3. log 2 ( x + 1) . log3 ( 2 x + 7 ) = log  ç ÷ 5  è x ø  Hướng dẫn : 1) Xét hàm số f ( x) = log 2  ( x ) + x - 3  trên ( 0; +¥ )  1  + 1 f 0"x Î ( 0; +¥ )  f ' ( x) = x ln 2   2) đặt  t = log  x , ta có  pt : t 2  + ( x - 1) t + 2 x - 6 = 0  2  Giải pt này theo ẩn t ( coi x  là tham số  ) ta có  biệt số Delta dạng “chính phương” 2 2  D = ( x - 1) - 4 ( 2 x - 6 ) = x2  - 10 x + 25 = ( x - 5    ) é 1 - x - ( x - 5  ) êt = = - x - 2  2  Do đó ta có : ê ê 1 - x + ( x - 5    ) êt = = - 2  ë  2  Từ đó ta cần giải hai pt :  log 2  x + x + 2 = 0  và  log 2  x = -2    æ 25  ö 3) log 2 ( x + 1) . log3 ( 2 x + 7 ) = log  ç ÷ 5  è x ø  điều kiện:  x f 0  æ 25  ö xét hàm số : f ( x) = log 2 ( x + 1) . log 3 ( 2 x + 7 ) - log  ç ÷ , với x  > 0  5  è x ø  1 2 1 25 1  f 0  Ta có đạo hàm : f ' ( x) = . log 3 ( 2 x + 7 ) + log 2  ( x + 1) + .. ( x + 1) ln 2 ( 2 x + 7 ) ln 3  25  x  2  x  ln 5  x Vì với x f 0 Þ log 2 ( x + 1) f log 2 1 = 0; log 3  ( 2 x + 7 ) f 0,  Và  ln 2 f 0; ln 3 f 0; ln 5 f 0  VD3. Giải các phương trình:  1. 25 x - 2 ( 3 - x) 5 x  + 2 x - 7 = 0  2.  8 - x.2 x + 23 - x  - x = 0  VD4. Giải phương trình: x2 .3x + 3x  (12 - 7 x) = - x3 + 8 x2  - 19 x + 12  ( )  VD5. Giải phương trình: log 2 1 + x = log 3  x 8 VD6. Giải phương trình: 22 x+1 + 23- 2 x = ( ) 2 log3 4 x - 4 x + 4 Bà i t ậ p  Giải các phương trình sau:  2  1. ( x + 2 ) log 3 ( x + 1) + 4 ( x + 1) log 3  ( x + 1) - 16 = 0  2.  4 x + 9 x = 25  x 3. 3.25x- 2 + ( 3 x - 10 ) 5x - 2  + 3 - x = 0  4. 9 x + 2 ( x - 2 ) .3x  + 2 x - 5 = 0  ( ) 5. x + log x2  - x - 6 = 4 + log ( x + 2    ) h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
  11. ( x + 3) log3 ( x + 2 ) + 4 ( x + 2 ) log3 ( x + 2 ) = 16  2 6. h t t p : //t oa n ca p b a .com  ,  h ọc t oá n  và  ôn  t h i m iễn  p h í,  Võ T r ọn g T r í ­ toancapba@gmail.co m 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2