Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
lượt xem 30
download
I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. - Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . - Củng cố và nâng cao kỹ năng của
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
- PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. - Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . - Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình . hệ phương trình mũ và lôgarit. + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác. - Biết qui lạ về quen II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập + Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
- IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: (2') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit log 2 (3 x) log 2 1 x 3 - Bài tập : Giải phương trình HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm 3. Bài mới:LUYỆN TẬP Tiết thứ 1 : Hoạt động 1: Phiếu học tập 1 Tg Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng HS (1' - Chia 2 nhóm a. BT 74c: 7 log x 5log x 1 3.5log x 1 13.7 log x 1 - Phát phiếu học - Thảo luận ) 7log x 5log x 5log x.5 3. 13. 7 log x 7 5 tập 1 nhóm KQ : S = 100 - Đề nghị đại diện - Đại diện của 2 b. BT 75d : 2 nhóm giải nhóm lên bảng 1 1 trình bày log4 x log 4 x 2 2 3 x 3 (1) (7' - Cho HS nhận xét - Nhận xét Đk : x > 0 )
- 3 log4 x 3 log4 x 4 log4 x 3. 3 (1) - Nhận xét , đánh 3.3log4 x 3log4 x 2 log4 x (2' giá và cho điểm 3 ) log 3 3 2 4 4 KQ : S = a log a x x x 0 Hoạt động 2: Phiếu học tập 2 Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng Tg HS (1') - Phát phiếu học - Thảo luận a . BT 75b : tập 2 nhóm log x – 1 4 = 1 + log2(x – (2’) - Hỏi:Dùng công - 1) (2) 1 thức nào để đưa 2 Đk : 0 < x – 1 1 log a b log b a TL: lôgarit về cùng cơ x 1 x 2 số ?
- (2) 2 log x 1 2 1 log 2 x 1 - Nêu điều kiện (7') của từng phương - 2 HS lên bảng 2 1 log 2 x 1 log 2 x 1 giải trình ? Đặt t = log2(x – 1) , t (2') 0 5 3, 4 - Chọn 1 HS nhận - HS nhận xét KQ : S = xét b. BT 75c : log 2 x log 2 x 2 5 - GV đánh giá và 1;2 25 KQ : S = cho điểm Hoạt động 3: Phiếu học tập 3 Tg Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng HS - Phát phiếu học tập - Thảo luận a. BT 76b : 3 nhóm 2 4ln x 1 6ln x 2.3ln x 2 0 - Đề nghị đại diện 2 - Đại diện của Đk : x > 0 4.4 ln x 6 ln x 18.32.ln x 0 nhóm giải 2 nhóm lên pt bảng trình bày 2 ln x ln x 2 2 4. 18 0 3 3 15’ - Gọi 1 hs nêu cách - Trả lời giải phương trình
- ln x Nhận xét : Cách giải 2 ,t 0 3 Đặt t = phương trình dạng e 2 KQ : S = A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 Chia 2 vế cho b. BT 77a : b2lnx hoặc a2lnx 2 2 2 sin x 4.2 cos x 6 hoặc ablnx để đưa về 2 2 21cos x 4.2 cos x 60 phương trình quen 2 2 4.2 cos x 60 thuộc . - Nhận xét 2 cos x 2 - Gọi học sinh nhận 2 2 cos x , t 0 Đặt t = xét KQ : Phương trình có một k , k Z họ nghiệm x = 2 - TL : Dựa vào tính chất - Hỏi : có thể đưa ra 0 cos 2 x 1 điều kiện t như thế 2 1 2 cos x 2 nào để chặt chẽ hơn ? 1 t 2 - Nhận xét , đánh giá
- và cho điểm 4. Củng cố : x x 6 35 6 35 12 BT : Giải phương trình : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Tg - Gọi hs nêu cách - TL : Biến đổi pt x 1 giải phương trình 6 35 12 x 6 35 x 1 (3’) dựa vào nhận xét 6 35 x x 6 35 6 35 , t 0 Đặt t = 6 35 . 6 35 1 Tiết thứ 2 : Hoạt động 1 : Phiếu học tập số 4 Tg Hoạt động của Hoạt động của HS Ghi bảng GV - Phát phiếu học - Thảo luận nhóm a. BT 78b : x x tập 4 - Đại diện của 2 sin cos 1 5 5 - Đề nghị đại diện nhóm lên bảng - thay x = 2 vào pt được x 2 nhóm giải trình bày = 2 là một nghiệm . - Goị hs nhận xét - Nhận xét - Xét x > 2 không có giá trị 15’ nào của x là nghiệm của pt . - GV nhận xét , - Xét x < 2 không có giá trị
- đánh giá và cho nào của x là nghiệm của điểm . pt. KQ : S = 2 b. log2x + log5(2x + 1) = 2 x 0 2 x 1 0 x 0 Đk: - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = 2 Hoạt động 2 : Phiếu học tập số 5 Tg Hoạt động của Hoạt động của HS Ghi bảng GV 5 log x 5 - Phát phiếu học - Thảo luận nhóm a. x4.53 =
- 0 x 1 tập 5 - TL : Phương pháp Đk : pt log 5 x 4 .53 log x 5 - Giải bài toán lôgarit hoá bằng phương 1 4 log 5 x 3 log 5 x - TL : a .Cơ số 5 pháp nào ? 1 1 ;5 4 - Lấy lôgarit cơ b .Cơ số 3 hoặc 2 5 KQ : S = 13’ số mấy ? - Đại diện của 2 nhóm lên 2 3 x .2 x 1 b. - Đề nghị đại bảng trình bày KQ : diện 2 nhóm giải - Nhận xét S 0; log 2 3 - Gọi hs nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . Hoạt động 3 : Phiếu học tập số 6 Tg Hoạt động Hoạt động của HS Ghi bảng của GV - Phát phiếu - Thảo luận nhóm a. BT 79a : học tập 6 - Đại diện của 2 3.2 x 2.3 y 2,75 x 3 y 0,75 2 - Đề nghị đại nhóm lên bảng x u 2 diện 2 nhóm trình bày v 3 y Đặt u,v>0 giải x 2 là y 0 KQ: Nghiệm của hệ 12’ - Gọi hs nhận - Nhận xét
- xét log 5 x log 5 7. log 7 y 1 log 5 2 3 log 2 y log 2 51 3 log 5 x b. Đk : x , y > 0 log 5 x log 5 y log 5 5 log 5 2 hpt log 2 8 log 2 y log 2 5 3 log 2 x log 5 xy log 5 10 3 log 2 8 y log 2 5 x KQ : Hệ phương trình có nghiệm là : x 2 - Nhận xét , y 5 đánh giá và cho điểm . 5. Củng cố toàn bài : (7’) - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và lôgarit . Bài tập trắc nghiệm : log 2 x 2 4 1 . Tập nghiệm của phương trình là : A. 4 B. 4 C. 4;4 D. 2
- log x y 1 log y 3 y 5 x 2 2 . Nghiệm (x ; y) của hệ là : A . (8 ; 8) B . (0 ; 0) C . (8 ; 8) và (0 ; 0) D. (2 ; 2) 1 log 4 2 log 3 1 log 2 1 3 log 2 x 3 . Nghiệm của phương trình là : 2 1 A . 4 B . 2 C. D 2 . 3 V. Phụ lục 7 log x 5log x 1 3.5log x 1 13.7 log x 1 Phiếu HT1:Giải các pt : a / 1 1 log4 x log 4 x 2 2 3 x 3 b/ Phiếu HT2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) log 2 x log 2 x 2 b/ 5 2 2 2 4ln x 1 6ln x 2.3ln x 2 2 sin x 4.2 cos x 0 6 Phiếu HT3: Giải các pt : a / b/ x x sin cos 1 5 5 Phiếu HT4: Giải các pt : a / b / log2x + log5(2x + 1) = 2 2 5 log x 5 3 x .2 x 1 Phiếu HT5: Giải các pt : a / x4.53 = b/ 3.2 x 2.3 y 2,75 x 3 y 0,75 2 Phiếu HT6: Giải các hpt : a / log 5 x log 5 7. log 7 y 1 log 5 2 3 log 2 y log 2 51 3 log 5 x b/
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Giải tích 12 chương 3 bài 1: Nguyên hàm
19 p | 285 | 26
-
Giáo án Giải tích 12 chương 1 bài 4: Đường tiệm cận
9 p | 185 | 8
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐỀ III
5 p | 103 | 7
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 2 - Lôgarit
21 p | 12 | 5
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 3 bài 3: Ứng dụng của tích phân
48 p | 20 | 5
-
Giáo án Giải tích 12 bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức
22 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 3 bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm
53 p | 11 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 1 - Lũy thừa và hàm số lũy thừa
20 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 4 bài 1 - Khái niệm số phức
12 p | 21 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 3 - Hàm số mũ và hàm số lôgarit
39 p | 14 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 – Tiết 4: Cực trị của hàm số
11 p | 76 | 3
-
Giáo án Giải tích 12 (Chương trình chuẩn)
134 p | 58 | 3
-
Giáo án Giải tích 12 - Bài 1: Nguyên hàm
51 p | 67 | 3
-
Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Giải tích 12
195 p | 40 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 – Tiết 38: Nguyên hàm
43 p | 56 | 2
-
Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 36
5 p | 63 | 1
-
Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 58
5 p | 89 | 1
-
Giáo án Giải tích 12: Hàm số lũy thừa
11 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn