PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ
lượt xem 21
download
Mục tiêu: +/ Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước. -Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình của đuờng thẳng . +/Về thái độ và tư duy : -Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ
- PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ (Chương trình nâng cao) I.Mục tiêu: +/ Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước. -Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình của đuờng thẳng . +/Về thái độ và tư duy : -Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động để chiếm lĩnh kiến thức . -Rèn tư duy tưởng tuợng, biết qui lạ vè quen . II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: +/Giáo viên : sgk , giáo án, thước kẻ, bảng phụ,phiếu học tập. +/Học sinh : sgk, nắm vững các kiến thức về vectơ, phương trình , hệ phương trình . III.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,nêu vấn dề,thuyết giảng và hoạt động nhóm (Chia lớp học thành 6 nhóm). IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (2’) HĐ1: Kiểm tra các kiến thức về : 2. Kiểm tra bài cũ: CH 1: Nêu điều kiên để 2 vectơ u và vectơ v cùng phương . CH2: Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm : A(1;3;-3) ; B(-2;1;0) ; C(0;3;-2)
- Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG Gọi 1 hs trả lời CH1 và CH2 Hs trả lời CH 1và CH2 TL1: +/ u , v có giá // hoặc +/ u hoặc v bằng 0 +/ khi u và v khác 0 thì : (5’) u và v cùng phương t R: u = t v GV chỉnh sửa và kết luận TL2: Tacó: AB = (-3;-2;3) AC = (-1;0;1) AB, AC = (-2;0;-2) Suy ra mặt phẳng ( ) có véctơ Pháp tuyến là n = (1;0;1) và đi qua A(1;3;-3) . Suy ra phương trình mp( )là : x+z+2 = 0 HĐ 2 : Phương trình tham số của đường thẳng : 3. Bài mới : 2 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP1:
- (17’) Hình thành k/n pt tham số : 1/ Pt tham số của đường thẳng Gv đ/n vectơ chỉ phương của +/Đ/n vectơ chỉ phương của đt d đường thẳng d TL1: t R sao cho : Vectơ u 0 gọi là vectơ chỉ Goi 1 hs Trả lời các câu hỏi M 0 M = t u (*) phương của đường thẳng d nếu u CH1:Nêu đ/k cần và đủ để nằm trên đường thẳng // hoặc điểm M (x;y;z) nằm trên đt với d . d ? Gv gợi ý : xét 2 vectơ: +/Trong k/g với hệOxyz cho đt d M 0 M và u 0 đi qua điểm M 0 (x 0,y 0,z 0 ) và có +/ Từ câu trả lời (*) của h/s vectơ chỉ phương : u = (a;b;c) g/v dẫn dắt tới mệnh đề : Khi đó : M 0 M =t u M (x;y;z) d TL2: Với mỗi t R pt trên x x ta M 0 M =t u y y o tb (t R) cho ta 1 nghiệm (x;y;z) z z tc x x ta o (13’) là toạ đô của 1đ d y y o tb (t R)(1) z z tc +/ Cuối cùng gv kết luận : o phương trình tham số của đt Phương trình(1) trên gọi là pt HS trảlờiCH1,CH2vàCH3 ( có nêu đ/k ngược lại ) TL1: vêcto chỉ phương tham số của đ/ thẳng d và ngược CH2:Như vậy với mỗi t R ở lại. của đt d là : u = (2;-1;-2) hệ pt trên cho ta bao nhiêu Chú ý : Khi đó với mỗi t R hệ pt TL2: điẻm thuộc đt d ? trên cho ta toạ độ của điểm M nào với t 1 =1 tacó :M 1 (1;1;-2) HĐTP2: Củng cố HĐ2 đó d vớit 2 =-2tacó:M 2 (-5;4;-4) +/Treo bảng phụ với n/ d: TL3:*/ với A(1;1;2) Cho đthẳng d có pt tham số 1 1 2t t 1 Vì 1 2 t t 1 2 2t t 1
- A d x 1 2t Sau: y 2 t (t R) */ với B(3;0;-4) z 2t t 2 Và gọi hs trả lời các câu hỏi T/tự tacó t 2 B d t 2 CH1: Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương của đt d ? TL4: Pt đt cần tìm là: CH2: Xác định các điểm x 1 2t y t (t R ) thuộc d ứng với t=1,t=-2 ? z 1 2t CH3:Trong 2điểm : A(1;1;2) ; B(3;0;-4) điểm Nào d, điểm nào d. CH4:Viết pt tham số đ/t đi qua điêmM(1;0;1)và // đt d . +/Cuối cùng gv kết luận HĐTP2. HĐ3 : Phương trình chính tắc của đường thẳng : 3 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG
- HĐTP1: tiếp cân và hình (8’) 2/Phương trình chính tắc của đt : Từ hpt (1) với abc 0 Ta suy ra : TL1: thành k/n: +/ Nêu vấn đề : ta được hệ pt : x xo y y o z z o (2) abc 0 a b c Cho đt d có pt tham số (1) x xo y yo z z o Hệ pt trên gọi là pt chính tắc của đt a b c gsử với abc 0.Bằng cách rút d và ngược lai . t hãy xác lập đẳng thức độc TL 2: lập đối với t ? Ta cần biết một điểm và một vectơ chỉ phương (13) của nó . +/ kếtluận : khắc sâu 2 loại pt của một đ/t và nêu câu hỏi Hs thảo luận ở nhóm củng cố: Như vậy để viết pt Gv cho các nhóm cử đại BGiải PHĐ1: tham số hoặc pt chính tắc của diên lên bảng giải. 1/+/Cho x = 0.ta có hpt : đt ta cần điều kiện gì ? 2 y 2 y 6 HĐTP2:củngcố và mở rộng y z 1 Đdiên nhóm1lên bảng k/n ( hình thức h/đ nhóm ) giải hệ pt ta được điểm M = (0;-5;4) giải câu 1: +/ Phát PHT1(nd: phụ lục) thuộc d cho các nhóm +/gọi n = (-2;2;1) +/Cho h/s các nhóm thảo n ' = (1;1;1) ta có luận u = u ;u ' =(1;3;-4)là vectơ +/Gọi h/s đại diên các nhóm Đdiên nhóm3lên bảng chỉ /ph của d 1,3 lên bảng giải ,cả lớp thep giải câu2: 2/ Pt tham số : dỏi .
- +/ Sau cho h/s các nhóm x t y 5 3t (t R) phát biểu z 4 4t TL:có 2 cách khác là : Pt chính tắc : +Tìm 2 điểm phân biệt x y5 z4 4 1 3 trên d, rồi viết pt đt đi qua 2 điểm đó . +/Cho x = t .rồi tìm y;z theo t .suy ra pt t/s cần +/Gv sửa và tiếp tục đặt v/đ tìm ( hoặc y=t,hoặc z=t) Nêu cách giải khác ? . +/ Cuối cùng gv tổng kết HĐ
- HĐ 4 :Một số ví dụ: 4 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP1: Ví dụ1 (15’) Gv treo bảng phụ với nội dung Trong không gian Oxyz cho tứ diên ABCD với : Bg v/d1: 1/ Đt BC có véctơ chỉ phương là : A(-3;0;2);B(2;0;0);C(4;-6;4); D(1;-2;0) BC = (2;-6;4) ,đt qua điểm A(-3;0;2) 1/Viết pt chính tắc đường pt chính tắc đt BC là : thẳng qua A song song với x3 z2 y 6 2 4 cạnh BC? 2/ Ta có : 2/Viết pt tham số đường AB = (5;0;-2) . AD = (4:-2;-2) cao của tứ diện ABCD hạ từ TL1: BC vectơ pháp tuyến của mp(ABD) đỉnh C? TL2: Đó là vectơ pháp là : AB, AD = (-4;2;-10) 3/ Tìm toạ độ hình chiếu H tuyến của mp(ABD) vectơ chỉ phương đường cao của C trên mp (ABD) của tứ diện hạ từ đỉnh C là : TL3: +/ Gv cho1 h/s xung phong */H là giao điểm của u = (-2; 1;-5) lên bảng, g/v nêu câu hỏi gợi đường cao qua đỉnh C pt t/s đt cần tìm là : ý đ/v học sinh đó và cả lớp của x 4 2t tứ diện và y 6 t theo dỏi: mp(ABD) . z 4 5t ở câu1: Vectơ chỉ phương */ Toạ độ điểm C là 3/ pt t/s đường cao CH là :
- của đ/t BC là gì? nghiệm của hệ gồm pt x 4 2t y 6 t ở câu 2: Vectơ chỉ phương đường cao của tứ diện z 4 5t của đường cao trên là vectơ qua C và pt mp(ABD). Pt măt phẳng (ABD) Là : nào ? 2x –y +5z - 4 = 0 ở câu 3 : Nêu cách xác định Vậy toạ độ hình chiếu H là điểm H.Suy ra cách tìm điểm nghiệm của hpt sau : H. x 4 2t y 6 t Sau đó gv cho h/s trình bày z 4 5t lời giải 2 x y 5 z 4 0 t 1 x 2 y 5 z 1 Vậy H = (2;-5;-1) +/ Cuối cùng gv chỉnh sửa và kết luận. 5 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP2: Ví dụ2 BGiải PHĐ2: Hình thức h/đ nhóm Hs thảo luận ở nhóm (12’) 2 đường thẳng d 1 và d 2 lần lươt
- +/Phát PHT2 (nd: phụ lục) Nhóm cử đại diên lên có vectơ chỉ phương là : bảng giải cho h/s các nhóm u1 = (-3;1;1) +/Cho đaị diện 1 nhóm lên u 2 = (1;2;3) giải vectơ chỉ phương d 3 là: u 3 = u1 ;u 2 = (1;10;-7) +/ Cuối cùng gv cho hs phát pt chính tắc đ/t d 3 cần tìm là: biểu và tổng kết hoạt động x y 1 z 1 7 1 10 4.Củng cố :+/Gv gọi khái quát sơ lược kiến thức trọng tâm toàn bài . +/Gv treo bảng phụ và cho học sinh xung phong đứng tại chổ (5’) giải thích và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm x 2t 1/ Cho đường thẳng d : y 1 t pt nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d : z 2 t x 2 2t x 4 2t x 4 2t x 2t A/ y t B/ y 1 t C/ y 1 t D/ y 1 t z 3 t z 4 t z 4 t z 2 t x 1 2t 2/Cho đường thẳng d : y t pt nào sau đây là phương trình chính tắc của đt d : z 2 t x 3 y 1 z 3 x 3 y 1 z 2 x 1 y z2 x 3 y 1 z 3 A/ B/ C/ D/ 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 ĐÁP ÁN : 1/ B ; 2/ C ………………………………………………………………………………………………………… phụ lục: PHT1: Cho 2 mặt phẳng cắt nhau ( ) và ( ’) lần lượt có pt :
- ( ) : -2x+2y+z+6 = 0 ( ’): x +y +z +1 = 0 1/gọi d là giao tuyến của( ) và ( ’) tìm toạ độ một điểm thuộc d và một vectơ chỉ phương của d 2/ Viết pt tham số và pt chính tắc của đt d . PHT2 :Cho 2 đường thẳng d 1 và d 2 lần lượt có pt : x 1 y 2 z d1 : 3 1 1 x t d 2 : y 1 2t z 3 3t Viết pt chính tắc của đt d 3 đi qua điểm M =(0;1;1) và vuông góc với cả d 1 và d 2 -- HẾT--
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương trình và Bất phương trình đại số
25 p | 575 | 262
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 ( Kèm đáp án)
6 p | 800 | 191
-
Tổng hợp các phương pháp giải bài tập Toán học Phương trình và hệ phương trình - Nguyễn Văn Huy
382 p | 675 | 145
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 10 - THPT Duy Tân lần 2 (Kèm đáp án)
13 p | 193 | 28
-
Tuyển chọn và hướng dẫn giải 500 bài toán Đại số 12: Phần 1
167 p | 119 | 22
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán đại số và giải tích (Tái bản lần thứ nhất có chỉnh sửa và bổ sung): Phần 1
210 p | 106 | 22
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 540 bài toán phương trình và bất phương trình đại số: Phần 1
209 p | 167 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Hình Học
20 p | 149 | 13
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
15 p | 102 | 10
-
Đề thi thử học kì 2 môn Toán 12 năm 2009-2010 - THPT Cao Lãnh 2
4 p | 98 | 8
-
Bài tập Chương 2: Đại số 12 - Phương trình và bất phương trình mũ lôgarit
3 p | 101 | 7
-
Các chuyên đề về Phương trình và hệ phương trình
382 p | 86 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hiệp Bình, TP HCM
1 p | 9 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
6 p | 9 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP HCM
1 p | 11 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Phan Chu Trinh
2 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Long Khánh
9 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn