intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Chia sẻ: Abcdef_36 Abcdef_36 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

103
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

  1. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ I.Mục tiêu: +/ Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước. -Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình của đuờng thẳng . +/Về thái độ và tư duy : -Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động để chiếm lĩnh kiến thức . -Rèn tư duy tưởng tuợng, biết qui lạ vè quen .
  2. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: +/Giáo viên : sgk , giáo án, thước kẻ, bảng phụ,phiếu học tập. +/Học sinh : sgk, nắm vững các kiến thức về vectơ, phương trình , hệ phương trình . III.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,nêu vấn dề,thuyết giảng và hoạt động nhóm (Chia lớp học thành 6 nhóm). IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: HĐ1: Kiểm tra các kiến thức về : CH 1: Nêu điều kiên để 2 vectơ và vectơ v cùng phương . u CH2: Viết phương trình mặt phẳng (  ) đi qua 3 điểm : A(1;3;-3) ; B(- 2;1;0) ; C(0;3;-2) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG Gọi 1 hs trả lời CH1 và Hs trả lời CH 1và TL1: CH2 CH2 giá // hoặc u , v có +/  hoặc bằng u v 0 +/ u v khác 0 thì : +/ khi và
  3. u và v cùng phương   t R: u = t v TL2: Tacó: AB = (-3;-2;3) AC = (-1;0;1) (5’) AB, AC = (-2;0;-2) Suy ra mặt phẳng (  ) có véctơ Pháp tuyến là n= (1;0;1) GV chỉnh sửa và kết và đi luận qua A(1;3;-3) . Suy ra phương trình mp(  )là : x+z+2 = 0 3. Bài mới : HĐ 2 : Phương trình tham số của đường thẳng : 2 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP1:
  4. 1/ Pt tham số của đường (17’ Hình thành k/n pt tham số : thẳng +/Đ/n vectơ chỉ ) đ/n vectơ chỉ phương của đt d Gv phương của đường Vectơ u  0 gọi là vectơ thẳng d chỉ phương của đường Goi 1 hs Trả lời các câu TL1:  t R sao cho : thẳng d nếu u hỏi M 0M nằm trên đường thẳng // = t u (*) hoặc với d .  CH1:Nêu đ/k cần và đủ +/Trong k/g với hệOxyz để điểm M (x;y;z) nằm cho đt d đi qua điểm trên đt M 0 (x 0,y 0,z 0 ) và có vectơ chỉ d ? Gv gợi ý : xét 2 phương : u = (a;b;c) vectơ: Khi đó : M 0M u0 và M (x;y;z) d +/ Từ câu trả lời (*) của  M 0M =t u h/s g/v dẫn dắt tới mệnh  x  x  ta   y  y o  tb đề :    z  z o  tc (t R)(1) M 0M =t u Phương trình(1) trên gọi  x  x  ta là pt   y  y o  tb  z  z  tc   o tham số của đ/ thẳng d và TL2: Với mỗi t R pt (t  R)
  5. +/ Cuối cùng gv kết trên ngược lại. luận : phương trình cho ta 1 nghiệm tham số của đt Chú ý : Khi đó với mỗi t  R (x;y;z) ( có nêu đ/k ngược lại là toạ đô của 1đ hệ pt trên cho ta toạ độ của d điểm M nào đó  d ) (13’ CH2:Như vậy với mỗi t R ở ) HS hệ pt trên cho ta bao trảlờiCH1,CH2vàCH nhiêu điẻm thuộc đt d ? 3 chỉ TL1: vêcto HĐTP2: Củng cố HĐ2 phương của đt d là +/Treo bảng phụ với : u = (2;-1;-2) n/ d: TL2: Cho đthẳng d có pt với t 1 =1 tacó tham số :M 1 (1;1;-2)  x  1  2t vớit 2 =-2tacó:M 2 (-   y  2  t (t  R )  z  2t  Sau: 5;4;-4) Và gọi hs trả lời các câu TL3:*/ với A(1;1;2) hỏi 1  1  2t t  1   1  2  t t  1 CH1: Hãy tìm 1 vectơ  t  1 Vì 2  2t   chỉ phương của đt d ?  A d
  6. CH2: Xác định các */ với B(3;0;-4) điểm thuộc d ứng với t  2  t  2  tacó t  2 t=1,t=-2 ? T/tự CH3:Trong 2điểm :  B d A(1;1;2) ; B(3;0;-4) TL4: Pt đt cần tìm điểm là: Nào  d, điểm nào  d.  x  1  2t   y  t (t  R ) CH4:Viết pt tham số đ/t  z  1  2t  đi qua điêmM(1;0;1)và // đt d . +/Cuối cùng gv kết luận HĐTP2. HĐ3 : Phương trình chính tắc của đường thẳng : 3 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG
  7. HĐTP1: tiếp cân và 2/Phương trình chính tắc của đt : (8’) hình thành k/n: +/ Nêu vấn đề : TL1: Cho đt d có pt tham số ta được hệ pt : Từ hpt (1) với abc  0 Ta (1) gsử với abc  0.Bằng suy ra : x  xo y  y o z  z o   a b c x  xo y  y o z  z o cách rút t hãy xác lập   (2) abc  0 a b c đẳng thức độc lập đối Hệ pt trên gọi là pt chính tắc với t ? TL 2 : của đt d và ngược lai . Ta cần biết một điểm và một vectơ +/ kếtluận : khắc sâu 2 chỉ phương của nó . loại pt của một đ/t và nêu câu hỏi củng cố: Như vậy để viết pt tham số hoặc pt chính tắc của Hs thảo luận ở đt ta cần điều kiện gì ? nhóm Gv cho các (13) nhóm cử đại HĐTP2:củngcố và mở diên lên bảng giải. rộng k/n ( hình thức h/đ nhóm )
  8. +/ Phát PHT1(nd: phụ Đdiên nhóm1lên BGiải PHĐ1: lục) bảng giải câu 1: 1/+/Cho x = 0.ta có hpt : cho các nhóm 2 y  2 y   6   y  z  1 +/Cho h/s các nhóm giải hệ pt ta được điểm M = thảo luận (0;-5;4) thuộc d +/Gọi h/s đại diên các nhóm n +/gọi = (-2;2;1) 1,3 lên bảng giải ,cả lớp n ' = (1;1;1) ta có thep dỏi .   u = u ;u '  =(1;3;-4)là +/ Sau cho h/s các nhóm3lên vectơ nhóm phát biểu Đdiên chỉ /ph của d bảng giải câu2: 2/ Pt tham số : x  t   y  5  3t  z  4  4t  (t R) Pt chính tắc : x y5 z4   4 1 3 TL:có 2 cách khác là :
  9. +Tìm 2 điểm phân biệt trên d, rồi viết +/Gv sửa và tiếp tục đặt pt đt đi qua 2 điểm v/đ đó . Nêu cách giải khác ? +/Cho x = t .rồi tìm y;z theo t .suy ra pt t/s cần tìm ( hoặc . y=t,hoặc z=t) +/ Cuối cùng gv tổng kết HĐ
  10. HĐ 4 :Một số ví dụ: 4 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP1: Ví dụ1 (15’ Gv treo bảng phụ với nội dung Trong không ) gian Oxyz cho tứ diên ABCD với : A(- Bg v/d1: Đt BC có véctơ chỉ 3;0;2);B(2;0;0);C(4;- 1/ phương là : 6;4); D(1;-2;0) (2;-6;4) ,đt qua điểm BC = 1/Viết pt chính tắc A(-3;0;2) đường thẳng qua A  pt chính tắc đt BC là : song song với cạnh x3 z2 y   6 2 4 BC ? 2/ Ta có : 2/Viết pt tham số AB = (5;0;-2) . AD = (4:-2;- đường cao của tứ diện 2) ABCD hạ từ  vectơ pháp tuyến của đỉnh C? mp(ABD)
  11. là : AB, AD = (-4;2;-10) 3/ Tìm toạ độ hình chiếu H  vectơ chỉ phương đường của C trên mp (ABD) BC TL1: cao của tứ diện hạ từ đỉnh C +/ Gv cho1 h/s xung TL2: Đó là vectơ là : phong lên bảng, g/v nêu pháp tuyến của u= (-2; 1;-5) câu hỏi gợi ý đ/v học mp(ABD)  pt t/s đt cần tìm là : sinh đó và cả lớp theo  x  4  2t   y  6  t dỏi: TL3:  z  4  5t  ở câu1: Vectơ chỉ */H là giao điểm 3/ pt t/s đường cao CH là : phương của đ/t BC là của đường cao qua  x  4  2t   y  6  t gì? đỉnh C của tứ diện  z  4  5t  ở câu 2: Vectơ chỉ và mp(ABD) . Pt măt phẳng (ABD) Là : phương của đường cao */ Toạ độ điểm C là 2x –y +5z - 4 = 0 trên là vectơ nào ? nghiệm của hệ gồm Vậy toạ độ hình chiếu H là ở câu 3 : Nêu cách xác pt đường cao của tứ nghiệm của hpt sau : định diện qua C và pt  x  4  2t  y  6  t  điểm H.Suy ra cách tìm mp(ABD).   z  4  5t 2 x  y  5 z  4  0  điểm H . Sau đó gv cho h/s
  12. trình bày lời giải t  1 x  2    y  5  z  1   Vậy H = (2;-5;-1) +/ Cuối cùng gv chỉnh sửa và kết luận. 5
  13. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP2: Ví dụ2 BGiải PHĐ2: Hình thức h/đ nhóm Hs thảo luận ở 2 đường thẳng d 1 và d 2 lần (12’) +/Phát PHT2 (nd: phụ nhóm lươt có vectơ chỉ phương là : lục) Nhóm cử đại diên u1 = (-3;1;1) cho h/s các nhóm lên u2 = (1;2;3) +/Cho đaị diện 1 nhóm bảng giải  vectơ chỉ phương d 3 là: lên giải u ;u  = (1;10;-7) u3 = 1 2  pt chính tắc đ/t d 3 cần tìm là: x y 1 z 1   +/ Cuối cùng gv cho hs 7 1 10 phát biểu và tổng kết hoạt động 4.Củng cố :+/Gv gọi khái quát sơ lược kiến thức trọng tâm toàn bài . +/Gv treo bảng phụ và cho học sinh xung phong đứng tại chổ (5’) giải thích và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm  x  2t  y  1  t z  2  t  1/ Cho đường thẳng d : pt nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d :
  14.  x  2  2t  x  4  2t  x  4  2t  x  2t      y  t  y  1  t y  1 t y  1 t z  3  t z  4  t z  4  t z  2  t     A/ B/ C/ D/  x  1  2t  y  t  z  2  t  2/Cho đường thẳng d : pt nào sau đây là phương trình chính tắc của đt d : x  3 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2 x 1 y z2 x  3 y 1 z  3         A/ B/ C/ D/ 1 1  2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 ĐÁP ÁN : 1/ B ; 2/ C ……………………………………………………………………………………… ………………… PHT1: Cho 2 mặt phẳng cắt nhau ( ) và (  ’) lần lượt có pt : phụ lục: (  ) : -2x+2y+z+6 = 0 (  ’): x +y +z +1 = 0 1/gọi d là giao tuyến của(  ) và (  ’) tìm toạ độ một điểm thuộc d và một vectơ chỉ phương của d 2/ Viết pt tham số và pt chính tắc của đt d . PHT2 :Cho 2 đường thẳng d 1 và d 2 lần lượt có pt : x 1 y  2 z   d1: 3 1 1
  15. x  t   y   1  2t  z  3  3t  d2 : Viết pt chính tắc của đt d 3 đi qua điểm M =(0;1;1) và vuông góc với cả d 1 và d 2 -- HẾT--
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2