1
M Đ UỞ Ầ ự ậ ọ ề 1. Lý do l a ch n đ tài lu n án ườ Trong các nhà tr ng, nhà giáo là m t trong nh ng nhân t ị ế ị ấ ượ ng giáo d c. ữ ộ ụ UNESCO đã kh ng đ nh: ệ ẳ ị ự ướ ẩ ạ ế ị ươ ng lai c a nhân lo i theo h
ả ướ c ta, Đ ng và Nhà n ấ ượ ể ộ ả
ườ tr ệ ng đ i h c nói chung, ớ trong quá trình đ i m i giáo d c, chuy n t ề ề ữ ườ ủ ạ ượ ữ ấ ủ ấ ướ c đòi h i c a s ạ ượ ớ ủ ấ ướ ệ ờ ạ ủ ể ẩ ệ ổ ự ỏ ộ ự ự ầ ấ ố ộ quy t đ nh ch t l “Đ i ngũ ế ệ ẻ nhà giáo có vai trò quy t đ nh trong vi c chu n b cho th h tr có ầ ủ ệ ng toàn c u trách nhi m xây d ng t hóa” [132]. ồ Ở ướ c luôn quan tâm phát tri n ngu n n ự ị ẳ ự ng cao. Trong đó kh ng đ nh, đ i ngũ nhà nhân l c, nhân l c ch t l ấ ượ ụ ả ố ế ị ng giáo d c [2]. Chính quy t đ nh đ m b o ch t l giáo là nhân t ả ự ồ ưỡ ả ồ ưỡ ậ ng và qu n lý b i d vì v y, vi c b i d ng năng l c cho gi ng ườ ĐHY nói riêng có ý nghĩa ạ ọ ng viên tr ể ừ ề ổ quan tr ng ọ ụ ụ n n giáo d c ườ ọ ự ể ứ ụ ế ặ i h c; n ng v truy n th ki n th c sang phát tri n năng l c ng ớ ươ c v i ng lai c a đ t n đào t o ra nh ng con ng i ch nhân t ỏ ủ ự ứ nh ng ph m ch t nhân cách và trí tu đáp ng đ ồ c, c a th i đ i. Đ đào t o đ nghi p đ i m i c a đ t n c ngu n ố đáp ấ ượ ả nhân l c đó đòi h i ph i có đ i ngũ nhà giáo có ch t l ng t t ứ ạ ế ồ ng yêu c u cung c p ngu n nhân l c, nhân l c y t trong giai đo n ệ hi n nay. ớ ạ ủ ự ả ộ ọ ậ ủ ể
ườ ọ ư ẩ ộ
ế ủ ế ụ ề ệ ự ủ ề ứ ấ ộ ỏ ở ộ ậ ộ ạ ệ ề ộ ệ ế ả Năng l c gi ng d y c a nhà giáo có tác đ ng l n đ n vi c ườ ọ ưở ọ i h c. ng lâu dài lên thành tích h c t p c a ng h c và có nh h ỉ ụ ườ ọ ượ i h c đ c hình thành và phát tri n, không ch ph Nhân cách ng ỉ ụ ộ ọ ươ ng trình h c hay sách giáo khoa, cũng không ch ph thu c vào ch ộ ụ ộ ấ ủ ự i h c mà còn ph thu c vào ch t c a ng thu c vào năng l c, t ự ư ạ ấ ạ ứ ở ầ ườ ph m ch t đ o đ c, trình đ , năng l c s ph m i th y giáo, ng ủ ộ ế ượ ọ ể ặ c. Nhà và đ c đi m lao đ ng c a h mà không có gì thay th đ ườ ố ượ ệ ề ng quan h tr c ti p là con ng giáo mà ngh nghi p đ i t i, ề ngh mà công c ch y u là nhân cách c a chính mình, ngh tái ọ ả s n xu t m r ng s c lao đ ng xã h i, ngh đòi h i tính khoa h c, tính ngh thu t và sáng t o cao, ngh lao đ ng trí óc chuyên nghi p.ệ ừ ị Xu t phát t v trí, vai trò c a nhà giáo, vi c b i d
ụ ủ ề ố ượ ả ả ủ ấ ả ả ự l c và qu n lý ệ ự ự ằ nh m th c hi n m ẩ ụ ượ c chu n hoá, đ v s l d c đ ệ ồ ưỡ ng năng ọ ấ BDNLGD cho gi ng viên có ý nghĩa r t quan tr ng ộ ả c tiêu xây d ng nhà giáo và cán b qu n lý giáo ồ ấ ượ ng, đ ng ng, đ m b o ch t l
2
ị ọ ệ ẩ ả t chú tr ng nâng cao b n lĩnh chính tr , ph m ề ộ ề ơ ấ b v c c u, đ c bi ấ ố ố ch t, l ở ặ ươ Gi ng viên lâm sàng ạ ề ệ ệ ng tâm và trách nhi m ngh nghi p. ng ĐHY là ọ ả ả i s ng, l ả ụ ả ạ ố ấ ượ ườ ụ ế ế ị ấ ượ ng, ch t l ạ trong giai đo n hi n nay. ọ ả ề ụ ứ ế ượ ầ ấ ụ ệ ườ nhà giáo làm các tr ị ự ứ nhi m v gi ng d y, nghiên c u khoa h c và đi u tr . GVLS tr c ạ ự ế ti p gi ng d y và giáo d c sinh viên y khoa, năng l c gi ng d y ự ủ ạ ng đào t o, năng l c quy t đ nh đ n ch t l c a GVLS là nhân t ủ ự ữ ệ ng khám, ch a b nh và th c c a bác sĩ sau khi ra tr ệ ị ệ hi n các d ch v y t ậ Nh n th c đ ờ tr ấ ng ề ồ ộ ề ể ụ ổ ạ ệ ạ ằ ế ự ệ ệ ằ ị ộ ệ ữ ệ ự ự ắ ơ ở ề ệ ự ế ở ủ ụ ự ạ ế ặ ộ ề ệ ạ ấ ư ứ ả ự ả i quy t công vi c th c t ệ ự ế ầ ườ ể ậ ứ ự ướ ự ệ ạ ặ t là năng l c gi ng d y, h ữ ộ ạ ạ ộ ở ề các tr ự ệ ạ ộ ư ế ơ ở ươ ọ ạ ộ ư ự ể ự ồ ưỡ b i d ủ ả ả ấ ề ệ ế ợ ư ượ ủ ộ ấ ề ứ ủ ả ườ ộ ủ c t m quan tr ng c a v n đ qu n lý giáo ệ ườ ĐHY đã r t chú ý d c, th i gian qua Ban Giám hi u các ể ủ ươ ng, chính sách trong phát tri n quan tâm và có nhi u ch tr ủ ậ ự ngu n nhân l c, trong đó t p trung đ t phá vào BDNLGD c a GVLS thông qua các chính sách v tuy n d ng, đào t o, quy ạ ộ ệ ho ch, b nhi m, th c hi n các chính sách đãi ng ,... nh m t o ớ ủ ự ượ ố ế đ ng l c, tăng s g n k t và c ng hi n c a l c l ng này v i ấ ượ ị ng khám b nh, B nh vi n, c s đi u tr nh m nâng cao ch t l ườ ch a b nh và th c hi n các d ch v y t ng ĐHY. các tr ồ ạ ự i khá Tuy nhiên, th c tr ng năng l c c a GVLS còn t n t ể ấ ậ ấ ị nhi u b t c p, h n ch . M c dù GVLS có trình đ nh t đ nh th ộ ằ hi n qua b ng c p và các ch c danh đ m nhi m, nh ng trình đ ệ ế còn lúng túng, chuyên môn, năng l c gi ế ệ ệ ợ ng h p bi u hi n thi u tinh th n trách nhi m th m chí có tr ự ụ ủ ệ ủ ệ trong th c hi n ch c trách, nhi m v c a mình. Năng l c c a ự ẫ ả ế GVLS còn y u, đ c bi ng d n th c ế ủ ấ hành…M t trong nh ng nguyên nhân h n ch c a v n đ này là do ườ ả ho t đ ng BDNLGD và qu n lý ho t đ ng BDNLGD ng ệ ch a th c hi n theo đúng qui trình, còn mang tính kinh nghi m, ứ ồ thi u c s khoa h c; vi c k t h p các ph ng pháp, hình th c b i ặ ưỡ c phong phú và đa d ng; m t khác ng đ i ngũ GVLS ch a đ d ủ ể ng đ nâng cao năng ch th ch a tích c c, ch đ ng t ự ự ủ l c c a b n thân,... V n đ BDNLGD c a GVLS c n ph i có s ố ậ th ng nh t v nh n th c c a các t ng tham gia ư ộ nh : Đ i ngũ cán b qu n lý, lãnh đ o nhà tr ầ ự ượ ả ng, gi ng viên. ứ ế ề ổ ậ ứ ự ự ả ả ổ ứ ch c, các l c l ạ Qua t ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đ n đ tài ề ồ ưỡ ấ ậ ứ lu n án, nghiên c u sinh nh n th y nghiên c u v b i d ng ạ ả ồ ưỡ ạ năng l c gi ng d y và qu n lý b i d ng năng l c gi ng d y cho
3
ở ứ ườ ạ ọ ả ự ở các tr ộ các tr ậ ả ứ ư ầ ậ ự ữ ự ộ ề ườ ề ậ ấ ạ ễ ả tr các ặ ườ ng đ i h c y hi n nay. ấ ạ ả ườ ề Qu n lý b i d ả các tr ồ ưỡ ng ng ĐHY ệ ề ậ ả ữ ng đ i h c đã có nh ng nghiên c u khai thác gi ng viên ạ ữ ở ố ớ nh ng góc đ khác nhau. Tuy nhiên, đ i v i năng l c gi ng d y ề ủ ng ĐHY, ch a có nhi u công trình nghiên c a GVLS ể ứ c u, quan tâm đ c p. Vì v y, c n ph i có m t nghiên c u đ ề ả khái quát nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v năng l c gi ng ể ủ ặ d y đ c thù, đ c đi m BDNLGD và qu n lý BDNLGD c a ệ ạ ọ ở GVLS ọ ứ Do đó, nghiên c u sinh ch n v n đ “ ở ả ự năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ứ hi n nay” làm đ tài nghiên c u Lu n án ti n sĩ. ụ ụ ụ ự ứ ậ ế ứ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u ứ M c đích nghiên c u Nghiên c u phân tích làm rõ c s lý lu n và th c ti n v ơ ở ề ễ ả ệ ấ ả ệ ở , t các tr ủ ệ ầ ố ườ ệ ở ề ừ đó đ xu t các bi n pháp qu n lý qu n lý BDNLGD cho GVLS ệ ườ ng ĐHY hi n nay, giúp cho h BDNLGD cho GVLS ể th ng NLGD c a GVLS phát tri n và hoàn thi n, góp ph n nâng ng đ i ngũ gi ng viên cao ch t l ng ĐHY hi n nay. các tr ả ứ ụ ề ế ổ ộ ấ ượ ệ Nhi m v nghiên c u ậ ứ T ng quan tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài Lu n án. ả ậ ề ự ở ơ ở ệ các tr ả ườ ở ả ễ ề ề ở ấ Xây d ng c s lý lu n v qu n lý BDNLGD cho GVLS ngườ ĐHY hi n nay. ủ ạ ự Kh o sát, phân tích, đánh giá th c tr ng NLGD c a GVLS và ơ ở ự các tr qu n lý BDNLGD cho GVLS ng ĐHY làm c s th c ả ấ ti n cho đ xu t các bi n pháp qu n lý. ả Đ xu t các bi n pháp qu n lý BDNLGD cho GVLS các ệ ệ ệ ngườ ĐHY hi n nay. tr ế ệ ệ ạ ả ằ ề ấ ư ệ ả ọ ợ ứ ử Ti n hành kh o nghi m và th nghi m s ph m nh m ch ng ủ minh tính khoa h c, phù h p, kh thi c a các bi n pháp đ xu t trong ự ễ th c ti n. ứ ạ ng, ph m vi nghiên c u ứ ở ườ ng gi ng viên các tr ng ĐHY. ố ượ ể ố ượ 3. Khách th , đ i t ể Khách th nghiên c u ả ồ ưỡ ả Qu n lý b i d ứ ng nghiên c u Đ i t
4
ở ả ườ các tr ố ng ĐHY trong b i
ứ ậ ứ
ể ở ạ ọ ượ ườ c H i Phòng; tr Qu n lý BDNLGD cho GVLS ệ ả c nh hi n nay. Ph m vi nghiên c u ậ ề ộ ệ Ph m vi v n i dung: Lu n án t p trung nghiên c u các bi n ở ơ ữ ườ c h u pháp qu n lý BDNLGD cho GVLS ng ĐHY. các tr ề ả ề ả ậ Đ tài t p trung kh o sát ộ ườ ể ng đ i h c y Hà N i, ng ĐHY đi n hình: Tr các tr ạ ả ạ ọ ườ ng đ i h c y d ng đ i
ả ố ệ ượ ạ ạ ả ạ Ph m vi v khách th kh o sát: ạ ự ườ th c tr ng ệ ọ H c vi n Quân y, tr ượ ọ c Thái Bình. h c y d ử ụ ứ ề ờ ạ Ph m vi v th i gian : Các s li u nghiên c u sinh s d ng ợ ổ ề ậ ứ cho quá trình nghiên c u lu n án đ c kh o sát, đi u tra, t ng h p ừ t năm 2016 đ n nay. ả ả ấ ượ ệ ẩ ạ ư ớ ệ ườ ầ ợ ổ
ệ các tr ứ ườ ng pháp nghiên c u
ơ ở ươ ự ứ ế ọ ế thuy t khoa h c 4. Gi ề ả ủ ể ế c các bi n pháp qu n lý N u ch th qu n lý đ xu t đ ặ ố ộ ho t đ ng BDNLGD v i h th ng các tiêu chu n, tiêu chí đ c ớ ớ ở ng ĐHY phù h p v i yêu c u đ i m i các tr tr ng cho GVLS ượ ộ ẽ ệ ụ c NLGD cho đ i ngũ GVLS, giáo d c hi n nay, thì s nâng cao đ ạ ở ấ ượ ầ ng đào t o góp ph n nâng cao ch t l ng ĐHY hi n nay. ươ ậ ươ ng pháp lu n và ph 5. Ph ậ ứ ươ Ph ng pháp lu n nghiên c u ứ ề Đ tài nghiên c u d a trên c s ph ủ ậ ỉ ủ ươ ả ế ớ ướ ậ ậ ậ ị ệ ậ ng pháp lu n khoa ử ủ ọ ủ ậ ị ệ h c c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch nghĩa duy v t l ch s ; ị ồ ị ư ưở ng H Chí Minh; các ngh quy t, ch th , ch tr t ng, chính t ề ổ ụ ả ủ c v đ i m i giáo d c và qu n lý giáo sách c a Đ ng, Nhà n ế ệ ụ ứ ụ ề d c. Trong quá trình nghiên c u, đ tài v n d ng các ti p c n: H ễ ế ế ố th ng c u trúc; l ch s logic; ti p c n th c ti n; ti p c n năng ụ ụ ể ự l c,…đ th c hi n nhi m v nghiên c u đ tài, c th : ấ ậ ử ệ ệ ố Ti p c n h th ng c u trúc: ậ ự ứ ề Các tr ng ứ ụ ng ầ ố ị ự ồ ộ ủ ấ ướ ị ậ ỉ ự ng ồ ưỡ ấ ể ự ườ ĐHY là m t bộ ộ ế ề ậ ố ậ ủ ệ ố ph n c a h th ng giáo d c qu c dân. Do v y, nghiên c u v các ườ ĐHY ph i đ t trong h th ng giáo d c qu c dân, c th là ụ ể ệ ố ả ặ ụ tr ủ ộ ự ủ ả ướ ể ớ c, ch u s tác đ ng c a v i nhu c u phát tri n nhân l c c a c n ờ ộ ế c. Đ ng th i, đ i ngũ , chính tr , xã h i c a đ t n tình hình kinh t ủ ộ ộ ộ GVLS ch là m t b ph n trong đ i ngũ nhà giáo nói chung c a các ườ ĐHY nên quá trình b i d ả ặ ồ ưỡ tr ng năng l c cho GVLS ph i đ t ộ trong quá trình b i d ả ng cho đ i ngũ gi ng viên nói chung.
5
ế ế ử ậ ị Ti p c n l ch s logic: Lu n án đã ti p c n, nghiên c u đ ứ ử ậ ự ệ ị ứ ả ự ự ữ ng năng l c. ấ ả ể ậ ứ ổ t ng quan các công trình nghiên c u theo các s ki n l ch s phát ấ ể ủ ố ượ tri n c a đ i t ng nghiên c u và khái quát hóa, làm rõ nh ng v n ậ ề đ lý lu n v b i d ự ế ổ ượ ệ ộ ở ạ ng ĐHY. ứ ọ ả ế ậ ứ ẽ ậ ề ả
ứ ề ồ ưỡ ồ ưỡ ng năng l c và qu n lý b i d ễ Các bi n pháp đ ậ ề ệ Ti p c n th c ti n: c đ xu t ph i phù ầ ớ ụ ớ ầ ớ ợ h p v i yêu c u đ i m i giáo d c, đào t o hi n nay và v i yêu c u ự ườ các tr xây d ng đ i ngũ gi ng viên ố Ngoài các ti p c n xuyên su t trong nghiên c u khoa h c nêu ấ ệ ụ ệ trên, vi c nghiên c u đ xu t các bi n pháp qu n lý s v n d ng ạ ộ ặ ế ậ các ti p c n đ c thù cho ho t đ ng qu n lý giáo d c sau: g qu n lýả Ti p c n ch c năn ả ử ụ ề ế ậ ị ả ả ả ấ ộ ự ụ ứ : S d ng các ch c năng qu n lý ệ trong xác đ nh n i dung qu n lý và đ xu t các bi n pháp qu n lý ồ ưỡ b i d ng năng l c cho GVLS. ế ệ ứ ạ ồ ể Ti p c n phát tri n ngu n nhân l c ủ ố ể ự ụ ườ ự : GVLS là thành ph nầ ạ ồ ngu n nhân l c ch ch t đ th c hi n s m ng, m c tiêu đào t o ủ c a các tr ế ậ ự ng ĐHY. ậ Ti p c n năng l c: ự ụ ể ố ớ ự ể ự ả ơ ở ạ ả ả ườ ự Xác đ nh năng l c c n có và các tiêu chí ự ầ ị ế ậ ử ụ ậ ả khung năng l c c th đ i v i gi ng viên. Lu n án s d ng ti p c n ạ ơ ả ủ năng l c đ phân tích, đánh giá các năng l c gi ng d y c b n c a ả gi ng viên, GVLS làm c s cho qu n lý BDNL gi ng d y GVLS trong các tr ng ĐHY. ứ ng pháp nghiên c u ứ ươ ợ ươ ố ậ ủ ả ả
ấ ướ ệ ươ ự ươ ệ ng trình b i d ế ề ợ ị ả ơ ở ệ ng đó. ự ả ộ ớ ậ ủ ủ ỉ ạ ộ ơ ở ả ế ề ồ ưỡ ứ ả ả ở các ồ ưỡ ươ Ph ế Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý thuy t ệ ử ụ ổ S d ng các ph ng pháp phân tích, t ng h p, khái quát, h ả ệ th ng hóa các tài li u lý lu n, sách chuyên kh o c a các tác gi ọ ề c, các bài báo khoa h c v qu n lý, qu n lý giáo trong và ngoài n ế ứ ụ ề d c và các tài li u liên quan đ n đ tài nghiên c u là c s cho ồ ưỡ ề ệ ề ng trình b i d vi c đ xu t ch ng năng l c ngh nghi p GVLS ệ ự ả ồ ưỡ và các bi n pháp qu n lý th c hi n ch ộ ị ỉ ổ Phân tích, t ng h p các ch th , ngh quy t v xây d ng đ i ộ ngũ cán b trong tình hình m i và đ i ngũ nhà giáo c a Đ ng, Nhà ướ ể n c đ làm rõ c s lý lu n c a các n i dung ch đ o có tính hành ủ chính c a các văn b n đó. Nghiên c u các văn b n t ng k t v b i d ể phát tri n gi ng viên tr ả ế có liên quan đ n qu n lý b i d ả ổ ng gi ng viên, ậ ườ ĐHY; t ế ữ ừ ng đó rút ra nh ng k t lu n ự ng năng l c cho GVLS. Qua đó, giúp
6
ứ ậ ả ể i các quan đi m, t ư ứ nghiên c u sinh khái quát, đánh giá và lu n gi ế ề ưở ng có liên quan đ n đ tài nghiên c u. t ươ ng pháp nghiên c u th c ti n ầ ư ng pháp tr ng c u ý ki n: ả ả ế ả ự ễ ả ộ Nhóm ph ươ Ph ế ặ ư ỏ ươ ữ ự ế ế ấ i các v n đ có liên quan tr c ti p đ n v n đ ầ ấ ợ ế ả ờ l ừ ả ố ề ế ế ớ ng án tr ứ ủ ạ ấ ổ ệ ự ề ứ
ự ế ấ ọ ỏ ng pháp t a đàm, ph ng v n tr c ti p ả ụ ả ạ ứ ư ế Kh o sát b ng phi u tr ng ằ ầ c u ý ki n kho ng 170 gi ng viên, cán b QLGD và kho ng 450 ế sinh viên. Phi u tr ng c u ý ki n đ t ra nh ng câu h i và các ề ph nghiên c u. T đó t ng h p k t qu đ i chi u v i th c tr ng, tính ả kh thi c a các bi n pháp mà nghiên c u sinh đã đ xu t trong ậ lu n án. ươ Ph ọ ộ T a đàm, trao đ i v i cán b qu n lý giáo d c (Ban Giám ả ả ệ hi u, gi ng viên, cán b Phòng đào t o, Phòng kh o thí và đ m ả b o ch t l ổ ớ ộ ng giáo d c). ạ ế ụ ng pháp quan sát s ậ ủ ự ế ư ph m: Ti n hành quan sát tr c ti p ề ả các ho t đ ng gi ng d y c a GVLS, qua đó có nh n xét v năng ự l c gi ng d y c a m t s GVLS. ươ ợ ồ ứ ổ ạ ộ ố ổ ấ ượ ươ Ph ạ ộ ả Ph ồ ơ ậ ộ ứ ạ ộ ả ươ ổ Ti n hành trao đ i v i cán b ạ ủ ế ệ H i c u, t ng h p phân ng pháp t ng k t kinh nghi m: ả ể ệ ổ ỏ ạ i, các báo cáo t ng tích h s , tài li u tiêu bi u, thi gi ng viên d y gi ị ủ ả ế ạ ơ ở ế ủ k t c a ngành, c a các c s đào t o, biên b n k t lu n các h i ngh ề ự ộ ế ồ ưỡ ng năng l c đ i ngũ GVLS là các minh ch ng v liên quan đ n b i d ồ ưỡ ự ho t đ ng b i d ng pháp chuyên gia: Ph ả ng và qu n lý HĐBD năng l c cho GVLS. ế ớ ệ ả ạ ế ả ả ấ ộ ố ự ệ ề ọ ả ọ ậ ủ ả ủ ế k t qu h c t p c a sinh viên c a các ộ ộ qu n lý, gi ng viên có kinh nghi m lâu năm trong ho t đ ng qu n lý GD&ĐT, nh t là các gi ng viên có sáng ki n, kinh ả ế nghi m, xin ý ki n m t s nhà khoa h c v lĩnh v c qu n lý ngườ GD&ĐT; qu n lý tr ĐHY. ế ệ Ph ả ng pháp kh o nghi m ươ ề ấ ể ẳ ủ ệ ế ả ầ ị ệ ệ : Ti n hành kh o nghi m các bi n ả t, kh thi c a các bi n pháp pháp đã đ xu t đ kh ng đ nh tính c n thi đó. ươ ử ế ệ Ph ộ ầ ề ị ữ ề ẳ ệ Đ tài ti n hành th nghi m m t ộ ả ự ễ ươ ẩ ử ng pháp th nghi m: ấ ể ố ệ s bi n pháp đã đ xu t đ kh ng đ nh thêm m t l n n a tính kh ệ ệ thi, hi u qu c a các bi n pháp đó trong th c ti n. Ph ẩ ạ ộ ả ủ ứ ả ng pháp nghiên c u s n ph m ho t đ ng: ế ượ ạ ủ t đ ạ ộ ả ả s n ph m ho t đ ng gi ng d y c a GVLS cho bi Nghiên c uứ ộ c trình đ
7
ặ ệ ụ ạ ượ c, ả ấ ườ ứ ấ ủ các tr ả ng ĐHY.
ử ụ ố Nhóm ph ươ Ph ố ậ ượ ự ự ể ạ c trong quá trình đi u tra th c tr ng ự ọ ng năng l c và qu n lý b i d ươ ử ụ ố ệ ướ ạ ả ể ế nghi p v , ki n th c, đ c đi m tính cách và kh năng đ t đ ở kh năng ph n đ u c a GVLS ỗ ợ ươ ng pháp h tr ng pháp th ng kê toán h c: ố ệ ử x lý các s li u thu th p đ ả ồ ưỡ b i d ử ụ Ph ị ả ố ệ ả ứ ở ậ ọ S d ng toán th ng kê đ ề ồ ưỡ ng năng l c cho GVLS. ầ ề ầ ng pháp s d ng ph n m m tin h c: S d ng ph n ể ọ ể ể ề i d ng: B ng s li u, bi u m m tin h c đ bi u th các s li u d ả ế ồ đ ... giúp cho các k t qu nghiên c u tr nên chính xác và đ m b o ộ đ tin c y. ậ ữ ự ả ưỡ ậ ủ ệ ở d ủ ơ ở ệ ườ ĐHY hi n nay. tr ữ ng NLGD cho GVLS ự ế ạ ở ớ c a lu n án 6. Nh ng đóng góp m i ệ ồ Xây d ng và hoàn thi n c s lý lu n c a vi c qu n lý b i ng các ủ ư ỉ ạ Đánh giá đúng th c tr ng, ch ra nh ng nguyên nhân c a u ngườ tr các ả ể đi m và h n ch trong qu n lý BDNLGD cho GVLS ĐHY. ấ ả ị ẳ ồ ưỡ ng NLGD cho GVLS ệ các tr ả ủ ệ Đ xu t và kh ng đ nh tính kh thi, hi u qu c a các bi n ườ ĐHY hi nệ ng ườ ấ ượ ầ ề ả pháp qu n lý b i d nay, góp ph n nâng cao ch t l ng ĐHY. ậ ở ụ ủ ng giáo d c c a các tr ự ễ ủ ề
ổ ẽ ế ủ 7. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a đ tài 7.1. Ý nghĩa lý lu nậ ậ ứ K t qu nghiên c u c a lu n án s đóng góp b xung, c ề ể ụ ả ậ ả ả ở ể ữ ụ ụ ả ệ ả ụ ả th hóa lý lu n v qu n lý, qu n lý giáo d c nói chung, qu n lý ườ ng ĐHY. Nh ng đóng góp đó có các tr BDNLGD cho GVLS ả ệ ự th xây d ng thành tài li u tham kh o ph c v cho công tác qu n ạ ở ng ĐHY hi n nay. lý, gi ng d y
ả ề ậ ị ữ ườ ấ các tr ườ ự ễ ả ẽ ủ ể ả ả ấ ượ ệ ở ng, hi u qu BDNLGD cho GVLS ơ ế ợ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d các tr 7.2. Ý nghĩa th c ti n ố ệ ế K t qu đi u tra kh o sát s cung c p nh ng nh n đ nh và s li u ậ ở ự ng ĐHY nh n rõ, đánh trung th c giúp cho các ch th qu n lý ườ ng ĐHY các tr giá đúng ch t l ự ể ể đ có c ch chính sách phù h p t ng phát tri n năng l c GVLS. ậ ế ấ ủ ở ầ ươ ậ ầ 8. K t c u c a lu n án ồ ủ K t c u c a lu n án g m: Ph n m đ u, 4 ch ậ ọ ế ấ ế ụ ụ ả ụ ụ ị ệ ế ng, k t ố lu n, ki n ngh , danh m c các công trình khoa h c đã công b , danh m c tài li u tham kh o và ph l c.
8
Ch ng 1
Ậ Ế ươ Ứ Ổ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN ứ ổ ế đ n đ tài ứ ề ồ ưỡ ữ Ề 1.1. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan ề 1.1.1. Nh ng công trình nghiên c u v b i d ự ng năng l c
ả cho giáo viên, gi ng viên ể ở ướ Tiêu bi u n : c ngoài có các tác gi
ụ ứ ề ậ ề ồ ưỡ ng pháp b i d ể ế ả ả Tsunesaburo Makiguchi, Rayja Roy Singh, S. P Sharma, Shakti Ahmed, J.Watson, A.Pojoux, F.Skinner, Harold Koontz, Barret và Yoder, A.Kisel, E.Ribaraca, Mc Pherson, Wynne, LT.Ôgôrônhicôp, Iu.Kbabanxki, ứ ổ ộ ế m c tiêu, n i dung, hình th c t John Wlutmorre,... đ u đ c p đ n ữ ớ ả ch c và ph ng giáo viên, gi ng viên v i nh ng ầ yêu c u c th đ phát tri n các NLGD c n thi t cho giáo viên, gi ng viên, h ặ : ươ ụ ể ể ướ ng t ể ở Tiêu bi u ạ ầ ẩ ệ ề i đ t chu n ngh nghi p. ướ c có các tác gi ễ ớ ạ trong n ầ ỳ ạ ố ế ả ệ ễ ễ ̣ ầ ạ ễ ̣ ị ụ ạ ả ớ ộ ươ i pháp đ i m i n i dung, ch ạ ng. ứ ề ả ồ ưỡ ng ả ả Đ ng Qu c B o, ữ Ph m Minh H c, Tr n Bá Hoành, Nguy n K , Hà Th Ng , Nguy n C nh Toàn, Bùi Văn Quân, Nguy n Văn Đ , Pham Thanh̀ ầ ư Nghi, Tr n Bá Hoành, Nguy n Duy H ng, Tr n Th Bích H nh, ế ạ ơ t Nh ,... đã nghiên Hoàng Minh Thao, Ngô Quang S n, Ph m Vi ồ ưỡ ự ứ ộ ạ ng đ i ngũ giáo viên, c u đánh giá th c tr ng đào t o, b i d ổ ề ả gi ng viên và đ ra các gi ng trình ồ ưỡ đào t o, b i d ữ năng l c cho giáo viên, gi ng ả viên 1.1.2. Nh ng công trình nghiên c u v qu n lý b i d ự Tiêu bi u c ngoài có các tác gi : ể ở ướ n
ữ ả ả ụ ể qu n lý b i d i pháp c th ng
ể ở ướ c có các tác gi ị ạ trong n ể ầ ̃ ả Victor Minichiello, X.I.Kixegof, N.V.Kuzmina, F.N.Gonobolin, Amy Mednick, Peter Jones, E. Ribaraca, G. Gerlarka, K. Shubept, P.Bohvarop,... đã đ raề ồ ưỡ năng l cự ụ nh ng m c tiêu và gi cho giáo viên, gi ngả viên. Tiêu bi u ễ ứ ễ ạ ̣ ̣ ̣ ệ ễ ấ ầ ọ ả Lê Công Triêm, : ị ế Nguy n Đ c Vũ, Tr n Ki m, Lê Th B ch Tuy t, Phan Th Châu, ươ Nguy n Bích H nh, Nguyên Văn Đê; Pham Ngoc Anh, Tr ng t Dũng, Tr n Tu n Anh, Hoàng Văn Minh, Nguy n Ng c Long, Vi
9
ớ ậ ế ứ ề ướ nghiên c u, ti p c n d ọ ị ủ ề ự ậ ậ ả ệ ả ng ả … v i các công trình chuyên kh o, các lu n án ti n sĩ, các bài báo ộ ậ ế ọ i nhi u góc đ khác nhau, khoa h c đã ồ ưỡ ệ ị ẳ ề ng. Trên đ u kh ng đ nh v trí, vai trò quan tr ng c a vi c b i d c sơ ở lu n gi ả ấ ễ i lý lu n và th c ti n, đã đ xu t các gi i pháp đa ự ồ ưỡ năng l c cho giáo viên, ể qu n lý b i d ạ d ng, toàn di n đ gi ngả viên. ả ủ ế ủ ế ế ụ ữ ố ầ ậ ấ ọ 1.2. Khái quát k t qu ch y u c a các công trình khoa h c ả i ề ặ đã công b và nh ng v n đ đ t ra lu n án c n ti p t c gi quy tế ứ c a các công trình ữ ủ ằ ng ĐNGV ả ứ gi ộ ả
ể ng ợ ệ ạ ứ ố ố ẩ ế 1.2.1. Khái quát k t qu nghiên c u ồ ưỡ ĐNGV ề M t làộ ng , nh ng nghiên c u đ u cho r ng b i d ệ ọ ữ ồ ưỡ ả vai trò quan tr ng, là bi n pháp và qu n lý b i d , y uế ấ ượ ấ ể ệ ả ng đ i ngũ gi ng viên có hi u qu nh t đ nâng cao ch t l ế ị ạ . ụ ấ ượ ố ng giáo d c đào t o quy t đ nh ch t l t Hai là, đ nâng cao ch t l ướ ả ị, đ o đ c, l ứ ệ ỏ ủ ự ự ụ ể ệ ạ ấ ượ GD&ĐT ph i b i d ộ ả ồ ưỡ ng đ i ớ ự ẩ ẩ ng chu n hoá, phù h p v i các chu n năng l c ngũ nhà giáo theo h ồ ưỡ ệ ặ ề ủ t quan tâm b i d ng c a ngh nghi p gi ng viên trong đó đ c bi ề ệ ươ ấ i s ng, l ph m ch t, chính tr ng tâm trách nhi m ngh ủ ộ nghi p và trình đ chuyên môn c a nhà giáo, đáp ng đòi h i ngày ọ càng cao c a s nghi p giáo d c, đào t o và s phát tri n khoa h c công ngh .ệ ứ ứ
ặ ươ ươ ủ ừ ả ề ỗ ụ ủ ể ữ ệ ề ụ ừ ng. T nh ng nghiên c u, các tác gi ộ ủ ự ộ
ả và qu n lý ặ Ba là, m i công trình nghiên c u căn c vào tình hình, đ c ữ ị ườ ể ng mà đi sâu vào nh ng ng, đ a ph đi m, nhi m v c a nhà tr ị ườ ấ ấ ng, đ a v n đ c th có tính ch t đ c thù c a t ng nhà tr ệ ấ ệ ố ứ ph đ xu t h th ng bi n ứ ự ể pháp góp ph n xây d ng, phát tri n đ i ngũ nhà giáo đáp ng yêu ầ ệ ạ c u c a c s đào t o, B , Ngành nói riêng và s nghi p giáo ụ d c đào t o c a đ t n ồ ưỡ đã đ nhi u góc đ
ể
ạ ọ ả ạ ọ ườ ồ ưỡ b i d ng ề ộ, cung c p nh ng ữ ấ ả ể ộ ả và chủ ứ ữ ẳ ườ h ng nghiên c u ng đ i h c, cao đ ng, n ả ộ ồ ưỡ ệ ng đ i ngũ gi ng viên ườ ở ng ĐHY các tr ng đ i h c nói chung và ầ ơ ở ạ ủ ấ ướ c nói chung. ả ộ ố B n là, ng đ i ngũ gi ng viên b i d ở ượ ả ộ đ i ngũ gi ng viên c quan tâm ệ ệ khái ni m, các bi n pháp qu n lý phát tri n đ i ngũ gi ng viên ệ ưở ng các tr th là hi u tr ụ ể này có th áp d ng vào vi c qu n lý b i d ệ ọ trong các h c vi n, tr nói riêng.
10
ặ ế ề ứ ả ệ ng ể qu n lý b i d
ở các tr ng ĐHY. M t v ồ ưỡ tìm hi u th c tr ng
ự . ề ậ M c dù đã có nhi u công trình nghiên c u đ c p đ n các năng l c ự cho gi ng viên ồ ưỡ ả . bi n pháp khác nhau đ ề qu n lý b i d ả ồ ưỡ nghiên c u vứ ư ng Tuy nhiên ch a có công trình nào n đấ ộ ặ ế đ t ra ấ ề c p thi ự ườ là t năng l c GVLS ả ự ậ ồ ưỡ ứ ng năng ng năng l c và qu n lý b i d căn c vào các lý lu n b i d đề ở các tr ạ GVLS ườ ự ự ng ĐHY, l c cho GVLS, ệ xu t ấ các bi n pháp GVLS góp ph nầ ự ồ ưỡ năng l c cho b i d ng ế hi n nay ấ ượ ệ ồ ng đào t o ngu n nhân l c y t nâng cao ch t l ế ụ ữ ể ậ án ti p t c gi ổ ả ể qu n lýả ạ ế ả ấ ề ặ 1.2.2. Nh ng v n đ đ t ra đ lu n i quy t ấ ấ ề ả ứ Qua t ng quan các công trình nghiên c u, cho th y v n đ qu n ế ấ ạ ọ t. ti pế ề ấ , lu n ánậ ữ ệ ấ ề i quy t nh ng v n đ chính, c th sau: , xây d ng các khái ni m c b n c a đ tài: BDNLGD ạ ọ lý BDNLGD cho gi ng viên đ i h c, đ i h c y là v n đ c p thi ả ứ ủ ế ừ ế K th a k t qu nghiên c u c a các công trình liên quan ụ ể ế ứ ể ả ụ t c nghiên c u đ gi ự M t làộ ả ở GVLS; qu n lý ơ ả ủ ề ườ ng ĐHY. các tr ả ị BDNLGD cho ườ ng ĐHY GVLS các tr ủ ự ộ ườ ng ĐHY . ự B n là, BDNLGD cho GVLS ộ ụ Hai là, xác đ nh m c tiêu, n i dung qu n lý ệ ở hi n nay. ế ệ ố ả Ba là, khái quát b i c nh hi n nay và s tác đ ng c a nó đ n ở ả các tr qu n lý BDNLGD cho GVLS ạ ố đánh giá th c tr ng BDNLGD ả và qu n lý BDNLGD ở ủ c a GVLS tr các ề ườ ĐHY. ệ ả ở các tr ng ấ ệ ữ ế ấ ộ Năm là, đ xu t các bi n pháp qu n lý BDNLGD cho GVLS ườ ng ĐHY hi n nay. ấ Trên đây là nh ng v n đ m i và c p thi ể ẽ ộ ự ấ ượ ng ĐHY, qua đó nâng cao ch t l ứ các tr ế ữ ệ ụ ầ ị ứ ườ đáp ng yêu c u khám, ch a b nh và các d ch v y t ệ ậ ề ớ t mà n i dung lu n ể ầ án s nghiên c u làm rõ, đ góp ph n xây d ng, phát tri n đ i ngũ ồ ạ ở ng đào t o ngu n GVLS ế ự nhân l c y t hi n nay.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1 ứ ổ ậ ề ế ướ ự ứ ấ ở ườ ự ng năng l c cho gi ng viên ề ạ ọ ế các tr ứ ả ượ ề
ứ ề ả ộ T ng quan các công trình nghiên c u trong và ngoài n c có liên quan đ n đ tài lu n án cho th y, nghiên c u v năng l c và ồ ưỡ b i d ng đ i h c nói chung ậ đã có nhi u công trình đ c nghiên c u theo các ti p c n khác ế ứ ư nhau. Tuy nhiên, cho đ n nay ch a có công trình nghiên c u nào ệ ố ơ ả BDNLGD cho nghiên c u m t cách c b n, h th ng v qu n lý
11
ở ứ ề ng ĐHY. Do đó nghiên c u đ tài: “ ở ả ạ ồ ả Qu n lý b i ườ ng các tr ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ớ ả ộ ế ấ ườ các tr GVLS ự ưỡ d ệ ĐHY hi n nay” là n i dung m i và có tính c p thi t.
Ồ ƯỠ NG ươ Ch Ề C S LÝ LU N V QU N LÝ B I D Ự Ở CÁC Ạ Ọ ng 2 Ả Ậ Ơ Ở Ạ CHO GI NG VIÊN LÂM SÀNG Ả Ả NĂNG L C GI NG D Y NG Đ I H C Y HI N NAY TR ƯỜ ấ Ệ ề 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v b i d ả ạ ở ả ự ng năng l c gi ng ệ ậ ề ồ ưỡ ườ các tr ữ d y cho gi ng viên lâm sàng ả ng đ i h c y hi n nay ả ạ ọ ự ạ ủ 2.1.1. Gi ng viên lâm sàng và năng l c gi ng d y c a ả ở ườ các tr gi ng viên lâm sàng ả ậ ữ ở 2.1.1.1. Gi ng viên lâm sàng ọ Lâm sàng là thu t ng y h c dùng đ ch hành đ ng thăm ự ạ ị ở ng ệ ự ươ Gi ng d y ch ạ ọ ng đ i h c y ạ ọ ườ ng đ i h c y các tr ỉ ể ộ ệ ườ ệ ế ạ ề i gi khám, đi u tr cho b nh nhân tr c ti p t ng b nh. ườ ĐHY là ng ả ườ i gi ng d y các môn lâm tr GVLS các ủ ữ ơ ở ự ạ ậ i các c s th c hành khám ch a b nh c a sàng, c n lâm sàng t ạ ế ằ ng các tr ụ ủ ứ ủ ướ ệ ườ ĐHY nh m đào t o nhân l c y t ệ Ch c năng, nhi m v c a GVLS: ọ ạ ả ủ ả ọ ớ ệ ẫ ề ế ọ ứ ả ự ườ ồ ả
ố cho qu c gia. ạ ả ng trình ộ ủ môn h c theo phân công c a ch nhi m khoa (b môn); tham gia ư ạ ng d n v chuyên môn và s ph m biên so n giáo trình, tài li u; h ặ cho gi ng viên m i; tham gia đánh giá k t qu môn h c; ch trì ho c ạ ề tham gia các đ tài nghiên c u khoa h c; tham gia qu n lý đào t o ầ ủ ạ ệ ộ ng; th c hi n các ho t theo yêu c u c a B môn, khoa và Nhà tr ọ ậ ệ ư ự ờ ạ ộ , bình gi ng, trao d i kinh nghi m, h c t p đ ng đào t o nh d gi ẩ ự rèn luy n nâng cao ph m ch t, trình đ năng l c. ự ộ ạ ủ ấ ả ả ở ệ 2.1.1.2. Năng l c gi ng d y c a gi ng viên lâm sàng các ườ tr ạ ừ ể ệ ẩ ấ đi n Ti ng Vi ạ ọ ng đ i h c y Theo đ i t ộ ế ạ ả t năng l c là: “Ph m ch t sinh lí i kh năng hoàn thành ộ và trình đ chuyên môn t o cho con ng m t lo i ho t đ ng nào đó v i ch t l ả ạ ộ ự ớ ủ ạ ạ ấ ượ Năng l c gi ng d y c a GVLS ườ ề ứ ế ạ ộ ự ườ ng cao”. ở các tr ị ấ ượ ệ ạ ng và đ t hi u qu ổ ng ĐHY là t ng ể ự ợ ộ h p các ki n th c, kĩ năng, thái đ và giá tr ngh nghi p đ th c ả ệ ạ ệ hi n ho t đ ng đào t o sinh viên có ch t l cao.
12
ả ự ệ ồ ưỡ ườ sàng ả ng đ i h c y hi n nay ả ạ ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm ạ ọ ự ợ 2.1.2. B i d ở các tr ồ ưỡ B i d ộ ụ ể ế ổ ậ ệ ề ệ ả ạ ạ ả ị ổ ệ ạ ng năng l c gi ng d y cho GVLS là t ng h p các bi n ế ủ ể ả ủ ế ạ pháp tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a các ch th qu n lý đ n ự ườ ở ạ ủ ả ng ĐHY GVLS đ nâng cao năng l c gi ng d y c a GVLS các tr ộ ứ ậ ệ ố thông qua b sung, c p nh t h th ng các ki n th c, kĩ năng, thái đ ả ả và giá tr ngh nghi p b o đ m cho GVLS gi ng d y đ t hi u qu cao. ườ M c tiêu BDNLGD cho GVLS ng ĐHY là các tr ộ ỹ ả ở ụ nh mằ ở ị ệ ng v ki n th c, k năng, thái đ và giá tr ngh nghi p ườ ạ ng gi ng d y cho GVLS ng ứ ề ế ấ ượ nâng cao ch t l ề các tr ồ ưỡ b i d nh m ằ ĐHY. ở ạ ọ ỹ ườ ng ki n th c, k năng phát tri n ch ế ứ các tr ể ạ ọ ứ ỹ ổ ứ ứ ổ ứ ạ ả ch c d y h c; b i d ọ ồ ưỡ ứ ụ ứ ẫ ứ ng ki n th c và k ỉ ể ồ ưỡ ế ng đ i h c y, bao ạ ươ ng trình đào t o; ồ ưỡ ả ế ng ươ ồ ưỡ ạ ch c, qu n lý d y h c; b i d ng ồ ưỡ ứ ng gi ng viên ki n th c, ự ụ ế ng ki n th c, năng l c giáo d c ứ ế ng ki n th c và ồ ưỡ ệ ng ứ ỹ ế ề ỹ ng ki n th c và k năng đi u ch nh ộ N i dung BDNLGD cho GVLS g m: ồ B i d ồ ưỡ ậ ế ồ ưỡ ng ki n th c và k năng l p k ho ch bài gi ng; b i d b i d ả ỹ ứ ế ng ph ki n th c và k năng t ế pháp, hình th c t ể ỹ k năng ki m tra đánh giá; b i d ồ ưỡ ệ ề ngh nghi p, giáo d c y đ c cho sinh viên; b i d ề ỹ ự ậ ự ướ ng d n th c hành, th c t p ngh nghi p; b i d k năng h ồ ưỡ ỹ ế ki n th c, k năng tìm hi u sinh viên; b i d ứ ế ư ạ b i d năng giao ti p s ph m; ả c m xúc… ứ Hình th c BDNLGD cho GVLS ậ ồ ưỡ ứ ự ọ ủ ng ĐHY, bao g m: ơ ị ườ ả ằ ồ B iồ ụ ng, c m h c c a gi ng viên; ự
ặ ườ ở các tr ỗ ạ ấ ưỡ ng t p trung c p ngành; b i d ng t i ch theo đ n v tr d ạ ằ ườ ; b ng t ng; hình th c sinh ho t chuyên môn tr ạ ệ ử ệ ừ ồ ưỡ xa b ng tài li u giáo trình đi n t ng t b i d , qua m ng tr c tuy n. ườ ở ươ các tr Ph ng pháp BDNLGD cho GVLS nhóm; ph ng pháp th c hành cá nhân ho c theo ậ ở ự ế ế khoa lâm sàng ho c c s y t ả
ế ồ ng ĐHY, g m: ả ươ ự ươ ng pháp tr i Ph ế ặ ơ ở ự t p ệ liên k t; / th c nghi m th c t ả ươ ọ ả ế ươ ng pháp th o ng pháp thuy t trình gi ng gi i minh ph h a; ph ệ ứ ươ ỏ ậ ng pháp nghiên c u tài lu n nhóm, h i đáp, xêmina; ph li u,... ồ ự ượ ng tham gia BDNLGD cho GVLS, g m: Các l c l ố ệ ưở ưở ưở ộ Hi uệ ả ng b môn; gi ng viên c t cán; ng, tr tr ng, phó hi u tr GVLS và các chuyên gia,...
13
ả ở Các đi u ki n đ m b o cho BDNLGD cho GVLS các ườ tr ấ tài chính; môi tr
ượ ượ ạ ọ ng đ i h c ế t ng đã bi m i GVLS sau khi đ ứ ỹ thái k năng c gì ( ủ ớ c so sánh v i các tiêu chí NLGD c a
ệ ả ề ườ ơ ở ậ ạ ọ ng đ i h c y: ng,... C s v t ch t; ườ ở ả ế Đánh giá k t qu BDNLGD cho GVLS các tr ượ ồ ưỡ ở ỗ ể ườ y là đ đo l ng c b i d ế ử ứ ), làm đ ượ ki n th c c gì ( đ ) và ng x ra sao ( ả ế độ). K t qu đánh giá đó đ GVLS đã đ ra.ề ữ ậ ề ả ấ ề 2.2. Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý b i d ở ườ ạ ọ ạ các tr ồ ưỡ ự ng năng l c ệ ng đ i h c y hi n ả ả gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng nay ả ệ ự ạ ng năng l c gi ng d y ả ở ườ tr cho gi ng viên lâm sàng ả ữ ồ ưỡ ạ ọ ng đ i h c y ở ườ các tr ủ ệ ố ộ ủ ể ứ ấ ượ 2.2.1. Khái ni m qu n lý b i d ả Qu n lý BDNLGD cho GVLS ụ ồ ưỡ ạ ộ ụ ằ ả ộ ạ ệ và ch t l ng đào t o cán b y t ố ấ ụ ồ ưỡ t m c tiêu, nhi m v b i d ấ ượ ả ng gi ng viên
ệ ạ ộ ổ ứ ể ụ ng ĐHY
ễ ấ ượ ủ ể ồ ưỡ ộ ng, hi u qu , h ọ ả ướ ụ ệ ứ ệ ệ ng ĐHY hi n nay là ế ả ộ nh ng tác đ ng có m c đích, có h th ng c a ch th qu n lý đ n ả ạ ộ ng, thông qua các ch c năng qu n lý toàn b ho t đ ng b i d ả ả ệ ng, hi u nh m đ m b o cho ho t đ ng này th ng nh t, có ch t l ệ ố ầ ự ng GVLS, góp ph n qu , th c hi n t ế ấ ượ nâng cao ch t l ị ề ề v khám, đi u tr , chăm sóc b nh nhân. ả ạ ả ở M c đích qu n lý ho t đ ng BDNL gi ng d y cho GVLS ề ằ ườ ạ ộ ả ả nh m t ch c, đi u khi n đ m b o cho ho t đ ng ủ ố ượ ạ ộ ồ ượ c b i ng đ ng và ho t đ ng c a đ i t ề ẽ ặ ấ ố ng di n ra m t cách khoa h c, th ng nh t, ch t ch , đi vào n n ể ấ ẩ ng vào phát tri n ph m ch t, năng ụ ồ ưỡ ng năng
Ch th qu n lý các tr ủ c a các ch th b i d ưỡ d ế n p, có ch t l ự ủ l c c a GVLS, đáp ng theo m c tiêu, nhi m v b i d ự l c cho GVLS. ủ ể ủ ể ở ưở ả ả ấ ư ả ổ ứ t k , xây d ng và t
ồ ưỡ ả ng b i d ng, ch ể ệ ch c th c hi n k ho ch b i d ủ ể ự ế ừ ự ng năng l c. ạ ộ là các ho t đ ng BDNLGD cho GVLS ở ườ ng ĐHY các tr BDNLGD cho GVLS bao ệ ườ ĐHY; ồ ng ng các g m: Ch th qu n lý cao nh t là hi u tr tr ổ ứ ủ ể ộ ủ ể ch th tham m u, qu n lý là Phòng T ch c cán b . Ch th này ạ ế ự ế ế ả ồ ưỡ ự ng, qu n thi ự ồ ưỡ ả ệ ớ ng; ch th tr c ti p th c hi n là các khoa gi ng lý các l p b i d ủ ể ủ ố ượ ừ viên. Đây v a là ch th qu n lý, v a là đ i t ự ồ ưỡ ạ ộ b i d th ho t đ ng t ả ố ượ Đ i t ng qu n lý ườ ĐHY. ng các tr
14
ứ ươ ả ủ ủ ể ồ ưỡ ườ cách th c mà các ch th qu n lý s i đi b i d ả ng và ng ử ườ i ứ ng th c qu n lý là Ph ạ ộ ể ụ d ng đ tác đ ng vào ho t đ ng c a ng ượ ồ ưỡ c b i d đ ộ ng ộ ạ ng năng l c gi ng d y ạ ọ ồ ưỡ ườ cho gi ng viên lâm sàng ả ng đ i h c y hi n nay ả ồ ưỡ ự ệ ự ả ở các tr ạ ế ự ạ ng năng l c gi ng d y
ượ ả ế 2.2.2. N i dung qu n lý b i d ả 2.2.2.1. Xây d ng k ho ch b i d ả cho gi ng viên lâm sàng ồ ưỡ ạ K ho ch b i d ự ạ ng đ ạ ộ ả ủ ầ ồ ự ng b i d ả ng pháp b i d ồ ự ả ụ ng, các l c l ng. ươ ế ộ ự ệ ự ơ ở kh o sát, c xây d ng trên c s ủ ả ự phân tích, đánh giá th c tr ng năng l c gi ng d y c a GVLS, các ự ườ ệ ngu n l c, đi u ki n hi n có c a nhà tr ng, b máy qu n lý và l c ộ ượ ị ng. K ho ch c n ph i xác đ nh rõ m c tiêu, n i dung l ồ ưỡ ự ượ ồ ưỡ b i d ng, các ệ ồ ưỡ ngu n l c đ m b o và ti n đ th c hi n b i d ộ ụ ồ ưỡ ng
ệ ề ế ạ ồ ưỡ ứ ng, hình th c, ph ả ỉ ạ ạ ự ộ 2.2.2.2. Ch đ o th c hi n m c tiêu, n i dung b i d ự năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ệ Ch đ o th c hi n m c tiêu, n i dung ả ỉ ạ ộ ng, liên k t các thành viên trong tr ế ủ ể ế ả ệ ệ ả ộ ự ồ ưỡ ễ ở ng ch đ o vi c xác đ nh m c tiêu, n i dung b i d ng ố ế ợ ở ế các l c l ộ ng, đ m b o ti n đ , ph i k t h p ạ ự ả ụ NLGD cho GVLS là quá ườ ưở trình tác đ ng, gây nh h ng ệ ụ ể đ hoàn thành nhi m v . Các ch th qu n lý, tr c ti p là Hi u ả ị ụ ỉ ạ ưở tr ng, đ m ạ ộ ồ ưỡ ả các b môn lâm sàng di n ra đúng b o cho ho t đ ng b i d ả ả ị ự ượ ộ ướ h ng nh p nhàng ả ệ và đ t hi u qu . ủ ể ố ượ ồ ưỡ ng b i d ự ng năng l c 2.2.2.3. Qu n lý ch th và đ i t ạ ả ả ề ố ượ ồ Qu n lý v s l Qu n lýả ề ch th b i d ứ
ủ ứ ng b i d ỉ ạ ả ả ổ ổ ạ ộ ứ ạ ế ươ ọ ng pháp, hình ph ạ th c b i d ụ
ỉ ạ ự ự Căn c vào m c tiêu, n i dung b i d ồ ưỡ ồ ưỡ ứ ứ ả ả gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ủ ể ồ ưỡ ng bao g m: ng, ạ ộ ả ộ ả ỹ ậ ả qu n lý v trình đ nh n th c, k năng, qu n lý ho t đ ng gi ng ồ ả ạ ồ ưỡ ố ượ ủ ể ồ ưỡ ng g m: ng. Qu n lý đ i t d y c a ch th b i d ớ ả ả ổ ả T ch c cho gi ng viên nghe gi ng trên l p; ch đ o gi ng viên ứ ạ ộ ậ ệ ch c ch c th o lu n (ho t đ ng nhóm); t tham kh o tài li u; t ả ự ả ạ ộ ỉ ạ gi ng viên ho t đ ng ngo i khóa; ch đ o gi ng viên ho t đ ng t ả ự ọ ỉ ạ ự ể h c; cọ h đ o t h c. ki m tra, đánh giá k t qu t ử ụ 2.2.2.4. Ch đ o l a ch n và s d ng ả ả ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ngươ ọ ph ồ ưỡ ộ ể ự ng đ l a ch n ươ ổ ợ ớ ỉ ạ ng phù h p, ch đ o đ i m i ph ng ự ể ướ ng phát tri n năng l c và ng theo h ứ ồ ưỡ ứ pháp và hình th c b i d pháp và hình th c b i d
15
ủ ộ ng. ộ ạ ề ự ồ ưỡ b i d ả ả ả ự ưỡ ự phát huy tính tích c c, ch đ ng trong t ồ ệ ả 2.2.2.5. Qu n lý các đi u ki n đ m b o ho t đ ng b i ả d ạ ộ ơ ở ậ ng, các ch th , mua s m c s v t ch t k ng; t
ạ ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ả ệ ề Đ đ m b o các đi u ki n ho t đ ng b i d ệ đ u t ự ầ ư ệ ố t vi c ụ ồ ưỡ ụ ệ ng ti n ph c v b i d ổ ứ ch c b i d ồ ồ ưỡ ờ ạ ậ ợ ề ứ ng nâng cao trình đ , k năng s ệ i nh ữ ể ả ệ ờ ứ ồ ưỡ ủ ể ồ ưỡ ể ả ấ ỹ ắ ả ả qu n lý ph i th c hi n t ổ ươ ậ ch c khai thác trang thu t và ph ử ộ ỹ ế ị ệ t b hi n có; t thi ư ệ ươ ụ d ng ph kinh phí, ph ng ti n và th i gian đ gi ng viên tham gia các hình th c b i d ứ ng ti n… Đ ng th i t o nh ng đi u ki n thu n l ươ ng. ổ 2.2.2.6. T ch c k ạ ạ ộ ườ ự ả ả ả ồ ế ể i m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng b i ạ ở ng đ i ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng các tr ưỡ d h c yọ ọ ể
ể ả ộ ồ ưỡ ộ ể ng. ế ạ ộ ụ ồ ưỡ ự ồ ưỡ Ki m tra, đánh giá ho t đ ng b i d ả ượ ộ ứ ả ộ Ki m tra, đánh giá là m t khâu quan tr ng, m t ch c năng qu n ụ ệ ự ệ ng đ xem xét vi c th c hi n m c ỗ ự ơ ữ ng, đ ng viên gi ng viên n l c h n n a trong ạ ộ BDNLGD ọ c ti n hành m t cách chính xác, khoa h c,
ả lý trong qu n lý ho t đ ng b i d ệ tiêu, nhi m v b i d ồ ưỡ b i d ng và t cho GVLS ph i đ khách quan và công b ng.ằ ệ ữ ề ự ạ ả ạ ả ả ở ự ầ 2.3. B i c nh hi n nay và nh ng yêu c u v năng l c ng năng l c gi ng d y cho ạ ọ ng đ i h c y ố ả các tr ệ ợ ố ế ề ụ ậ ộ ố ả ồ ưỡ ả ề gi ng d y, v qu n lý b i d ườ gi ng viên lâm sàng 2.3.1. B i c nh hi n nay 2.3.1.1. Tình hình h p tác và h i nh p qu c t v giáo d c, đào t oạ ạ ứ ư ệ ầ ộ tác đ ng toàn ệ di n đ n ề ả ở ẩ ̉ ớ ả v i gi ng viên lâm sàng Th nh t, ườ ứ ấ chu n hóa v trình đ ẽ ụ ươ ̣ ̉ ả ọ ậ ấ ượ ệ ệ ự ộ ạ ứ ng, trách nhi m, đ o đ c và năng l c ngh 2.3.1.2. Cách m ng công nghi p l n th t ế giáo d c, đào t o ạ ụ ự ạ ố ặ ầ ữ 2.3.2. Nh ng yêu c u đ t ra v năng l c gi ng d y đ i ạ ọ ng đ i h c y các tr ́ ộ đ t ra v n đ đôi m i m nh ặ ề ạ ơ ề ấ ồ ưỡ ạ ạ ạ i; b i d m m c tiêu, nôi dung, ph ng ng pháp đào t o, đào t o l ả ế và đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n cua đ i ngũ gi ng viên theo ề ầ yêu c u nâng cao ch t l nghi p.ệ ứ ứ ề ạ ạ ầ Th hai, ự ư yêu c u cao v năng l c s ph m, đ o đ c ngh ề
16
ặ ệ ườ ở các tr ự ả ng ĐHY ph i tích c c ề ấ nghi p đ t ra v n đ cho GVLS rèn luy n và tích lũy năng l c s ph m. ầ ặ ữ ự ư ạ ệ 2.3.3. Nh ng yêu c u đ t ra đ i v i qu n lý b i d ố ớ ở ồ ưỡ ạ ọ ạ ả ả ườ các tr ng năng ệ ng đ i h c y hi n ự ả l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng nay ả ả ự ạ 2.3.3.1. B o đ m s lãnh đ o, ch đ o c a các c p y đ ng ấ ủ ả ở ả ỉ ạ ủ ả ự ồ ưỡ ạ ọ các ạ ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm ng đ i h c y trong b i d ườ tr sàng ấ ủ ộ ạ 2.3.3.2. Phân c p c th , phát huy tính ch đ ng, sáng t o ả ủ ể ậ ự ễ ạ ạ ươ ng pháp b i d ng,
ả ẽ ữ ồ ưỡ ng ớ ng v i quá ụ ọ ả đ m b o tính khoa h c, hi u qu trong t ế ợ ủ ng c a ng trình t
ạ ọ ườ ạ ả các tr ụ ể ợ ủ c a các ch th và phù h p th c ti n gi ng d y lâm sàng 2.3.3.3. V n d ng linh ho t các ph ệ ả ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ủ ể ồ ưỡ ặ 2.3.3.4. K t h p ch t ch gi a ch th b i d ườ ọ ự ồ ưỡ i h c b i d ụ ầ ứ ạ ẩ 2.3.3.5. Đáp ng yêu c u chu n hóa giáo d c và đào t o ế ố ồ ưỡ ự ế ộ ng năng l c tác đ ng đ n qu n lý b i d 2.4. Các y u t ệ ở ả ả ng đ i h c y hi n gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng nay ế ộ ộ ừ ừ ữ ệ 2.4.1. Tác đ ng t 2.4.2. Tác đ ng t tình hình kinh t ầ yêu c u nhi m v ộ ị , chính tr , xã h i ệ ụ khám ch a b nh, chăm ứ ỏ sóc s c kh e cho nhân dân ộ ủ ụ ạ 2.4.3. Tác đ ng t ầ ừ m c tiêu, yêu c u đào t o c a các ườ tr ạ ọ ng đ i h c y ừ ự ủ ẩ ấ ộ 2.4.4. Tác đ ng ộ t ả ph m ch t, năng l c c a đ i ngũ gi ng viên lâm sàng ầ ủ ở ườ 2.4.5. Tác đ ng ộ ừ t nhu c u c a sinh viên các tr ạ ọ ng đ i h c y
ế ươ K t lu n ch ự ủ ng 2 ế ị ấ ượ ế Năng l c c a GVLS là y u t quy t đ nh đ n ch t l ệ ụ ở
ủ ứ ẩ ườ ĐHY. B i d ng ầ ố ồ ưỡ ng năng l c cho GVLS ng ụ ệ ườ ĐHY là m t ch c năng, nhi m v quan tr ng c a các ch ộ ự ự ọ ả ể ả ủ ự ệ ầ ậ ả ế ố ng gi ng ứ ầ ạ d y, giúp cho GVLS hoàn thành ch c trách, nhi m v , góp ph n hình ườ ấ thành ph m ch t nhân cách ng các i th y thu c cho sinh viên ở ả ồ ưỡ ng và qu n lý b i d tr ủ ộ các tr th qu n lý, góp ph n th c hi n xây d ng đ i ngũ gi ng viên c a các
17
ệ ộ ị ng
ạ ộ BDNLGD cho GVLS đ t đ ở ườ ả ố ả tr ng ĐHY trong b i c nh hi n nay. Qu n lý BDNLGD cho GVLS ậ ủ ề ế ố ệ ườ ĐHY hi n nay ch u nhi u y u t các tr tác đ ng. Do v y, các ch ế ự ả ạ ộ ữ ả ầ ể th qu n lý c n ph i phát huy nh ng tác đ ng tích c c, h n ch tiêu ả ụ ạ ượ ả ự c c, đ m b o cho ho t đ ng c m c tiêu ị ượ c xác đ nh. đã đ
ươ Ơ Ở Ự ng 3 Ả Ả Ự Ở LÂM SÀNG Ồ ƯỠ Ả Ạ Ọ ạ ở ườ ề Ch Ễ C C TH C TI N QU N LÝ B I D NG Ạ NĂNG L C GI NG D Y CHO GI NG VIÊN Ệ ƯỜ NG Đ I H C Y HI N NAY ạ ọ ụ ng đ i h c y các tr CÁC TR 3.1. Khái quát v giáo d c và đào t o ệ hi n nay ề ứ ạ ụ ủ ệ ườ 3.1.1. Khái quát v s m ng, nhi m v c a các tr ạ ng đ i h c yọ c hi n nay có 86 tr ệ ế ả ướ ự ủ Trên c n ồ ạ t o ngu n nhân l c y t ứ ạ ẳ ng ĐHY và cao đ ng y đào ạ ọ ườ ng (khoa) đ i h c y. ồ S m ng c a các tr ấ ượ ế ị ố ụ ụ ụ ạ ọ ề ọ ườ , trong đó có 14 tr ự ườ ĐHY là đào t o ngu n nhân l c ạ ng ạ ọ ồ ưỡ ộ ạ ọ ng ng cao có trình đ đ i h c và trên đ i h c, b i d ch t l ế ồ ụ ấ và qu c gia; cung c p d ch v y t ngu n nhân tài cho ngành y t ệ ứ và ng d ng khoa h c công ngh ph c v công tác đào t o, nghiên ị ườ ệ ứ i b nh. c u khoa h c và đi u tr ng ể ạ ủ ề ặ ụ 3.1.2. Khái quát v đ c đi m giáo d c, đào t o c a các ườ tr
ứ ạ ng trình đào t o ự ề ổ ứ ụ ả ạ ọ ng đ i h c y ạ ụ 3.1.2.1. M c tiêu đào t o ươ 3.1.2.2. Ch ạ 3.2. T ch c nghiên c u th c tr ng ằ 3.2.1. M c đích đi u tra, kh o sát: Nh m đánh giá ự ạ ả ệ ề ự ạ BDGV lâm sàng và th c tr ng qu n lý
ệ ả ở BDGV lâm sàng các ng ả ộ
ạ ạ ườ ả ng ĐHY ế ề tr ể ủ ữ ạ ầ ủ đ y đ , toàn BDGV lâm ơ ở ự ễ ể ề ấ ngườ ĐHY, thông qua đó làm c s th c ti n đ đ xu t ườ ĐHY hi n nay. tr ự ả Kh o sát, đánh giá th c ngườ ĐHY; Kh o sát, đánh giá th c ự ả ; Đánh giá chung, rút lâm di n v th c tr ng ở các tr sàng ệ các bi n pháp qu n lý ề 3.2.2. N i dung đi u tra, kh o sát: ở tr ng BDGV lâm sàng các tr cácở tr ng qu n lý BDGV lâm sàng ư ra nguyên nhân c a nh ng u đi m và h n ch v BDGV sàng.
18
ị ờ 640 ng ề ; 220 CBQL c a 4 tr ng, đ a bàn, th i gian đi u tra, kh o sát: ủ ả ố ượ ườ ả gi ng viên ng pháp đi u tra, kh o sát và ế ế ệ ề ị ổ ế ứ ằ ng ĐHY; Đi u tra b ng phi u h i (anket); ổ ỏ ử ụ ,… S d ng ph
ồ ưỡ ự ả ạ ườ ả 3.2.3. Đ i t ồ iườ , g m: 420 ng ĐHY. ố ệ : ươ ử 3.2.4. Ph x lý s li u ứ ụ Nghiên c u các văn ki n, ngh quy t, báo cáo t ng k t giáo d c, dự ề ạ ủ ườ đào t o c a các tr ươ ấ ỏ ờ ồ ưỡ ; t ng ch c ph ng v n sâu ng các gi b i d ố ệ ố ọ ể ử pháp th ng kê toán h c đ x lý s li u. ạ ả ng năng l c gi ng d y cho gi ng 3.3. Th c tr ng b i d các tr ự viên lâm sàng ủ ở ự ạ ườ ề ồ ưỡ ự ượ ệ ng ạ ng năng l c gi ng d y ng đ i h c y v b i d các tr giáo d c cho gi ng viên lâm sàng ế ả ả ấ ố ủ ồ ưỡ ứ ả ọ ầ quan tr ng c a b i d ạ ộ ộ ố ự ạ ọ ng đ i h c y ứ ậ 3.3.1. Th c tr ng nh n th c, trách nhi m c a các l c l ụ ở ự ả ạ ọ ả ậ K t qu kh o sát cho th y, đa s CBQL và GVLS có nh n ng gi ng viên; có ồ ưỡ ng t, tích c c tham gia các ho t đ ng b i d ề th c đúng v vai trò, t m ứ ý th c, thái đ t GVLS. ồ ưỡ ự ả ộ ự ạ ạ ng năng l c gi ng d y
ệ ứ ộ ự 3.3.2. Th c tr ng n i dung b i d ả cho gi ng viên lâm sàng ả ố Đa s CBQL, gi ng viên đánh giá dung BDNLGD cho GVLS m c đ khá v i đi m ở ứ ộ ươ ạ n iộ m c đ th c hi n các ớ ể trung bình X = 2.54. ứ ồ ưỡ ng ng pháp và hình th c b i d ả năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ế ố ệ ạ ồ ưỡ ấ ạ ự 3.3.3. Th c tr ng ph ạ ự ả ả ả K t qu kh o sát cho th y, đa s CBQL và GVLS đánh giá ồ ưỡ ng phù ng, linh ho t, hi n đ i; hình th c ng pháp b i d ứ b i d ươ ph h pợ . ự ượ ồ ưỡ ự ng năng l c ng tham gia b i d ả ng tham gia b i d ng đã ự th c hi n t ự ạ 3.3.4. Th c tr ng các l c l ạ ả gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ế ự ượ ố Đa s ý ki n đánh giá các l c l ấ ệ ệ ố ụ ự ạ 3.3.5. Th c tr ng đ m b o các đi u ki n c s v t ch t ph c ụ ượ t nhi m v đ ả ự ả ả ạ ề ả ấ t c s v t ch t, tài chính và ồ ưỡ ố ả c giao nh t là gi ng viên c t cán. ấ ệ ơ ở ậ ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ườ các đi u ki n đ m b o khác ả ố ơ ở ậ ồ ưỡ ả ồ ưỡ ế ạ ụ ồ ưỡ v b i d ả Các tr ng ĐHY đã đ m b o t ả ề ả ệ cho b i d ự ạ 3.3.6. Th c tr ng k t qu b i d ng. ự ả ng năng l c gi ng d y cho ả gi ng viên lâm sàng
19
ả ồ ưỡ ầ ọ ng ỉ ỏ Trong 3 năm h c g n đây, l ạ ế đ t khá cao k t qu b i d ế i; 61,7% khá; 11% trung bình và ch có 1,35 y u, : 26% gi ớ ỷ ệ v i t kém. ả ạ ự ự ở ồ ưỡ ườ cho gi ng viên lâm sàng ồ ưỡ ạ 3.4. Th c tr ng qu n lý b i d ng năng l c gi ng d y ả ạ ọ ng đ i h c y ế ạ 3.4.1. Th c ự tr ngạ xây d ng k ho ch b i d ự ng năng l c ả ả Th c tr ng xây d ng ạ gi ng d y cho gi ng viên ự ạ c đánh giá ủ ộ ư ậ ậ ả các tr ự lâm sàng BDNLGD cho GVLS nh nậ ự ạ ế k ho ch ớ đi m ể trung bình X = 2.68. Tuy ượ ộ ở ứ m c đ khá v i đ ự ơ ế nhiên, còn có ý ki n nh n xét có n i ch a th t ch đ ng xây d ng ế k ho ch. ụ ự ộ ệ ạ ạ ự 3.4.2. Th c tr ng ch đ o th c hi n m c tiêu, n i dung ỉ ạ ạ ả ả ồ ưỡ b i d ộ ự Vi c ch đ o ệ ở ứ ẫ ọ ộ ự ấ ỉ ạ ự ồ ưỡ ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ệ ụ ỉ ạ th c hi n m c tiêu, n i dung ệ ự BDGV lâm sàng ế v i ớ đi m ể trung bình X = 2.66. H n chạ ự cượ th c hi n m c khá đ ả ủ ể ớ l n nh t là các ch th qu n lý v n còn lúng túng, khó khăn trong ch đ o l a ch n và xây d ng n i dung b i d ồ ưỡ ng ng b i d ả ạ năng l c gi ng d y cho gi ng viên ủ ể lâm sàng ườ ả ả ấ ả ng ĐHY đã qu n lý t
ngả viên tham gia BDGV nh t là các ả t ả ố ượ đ ư ố ho t đ ng ạ ộ ế ệ ự ủ ữ ể ệ ế ng. 3.4.3. Th c ự tr ngạ qu n lý ch th và đ i t ố ượ ả ự ả ố ế t K t qu kh o sát cho th y, các tr ủ ấ ộ gi ng viên c a nhà đ i ngũ gi ủ ượ ồ ưỡ ngườ . Qu n lý t c a các đ i t tr ng. c b i d ng kh cắ ằ Tuy nhiên, còn có ý ki n cho r ng ch a có các bi n pháp ậ ộ ộ ủ ộ ụ ph c nh ng bi u hi n thi u ch đ ng, tích c c c a m t b ph n GVLS. ả ph 3.4.4. Th c ự tr ng qu n lý ạ ả ạ ươ ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên ứ ồ ng pháp và hình th c b i lâm sàng ưỡ d ề ự ả ả ươ ả ệ ứ ồ ưỡ ươ ứ ng pháp và hình th c b i d ọ ỉ ạ ạ ạ ự ề ứ hi n qu n lý ph ệ ằ cho r ng vi c ch đ o l a ch n ph ế ưỡ d ơ ụ ể ủ c th c a các c quan ch c năng. ộ ự ứ CBQL, gi ng viên đ u đánh giá không cao m c đ th c ế ộ ố ng. M t s ý ki n ồ ng pháp, hình th c b i ỉ ạ ế ự ể ng ngo i khóa còn nhi u h n ch , thi u s ki m tra, ch đ o ệ ề
ả lâm sàng ậ ả ả ả ấ ỹ 3.4.5. Th c ự tr ngạ qu n lý các ồ ưỡ đ ngộ b i d ườ Các tr ệ ề ạ ả đi u ki n đ m b o ho t ạ ự ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên ng ĐHY đã qu n lý t ả ả ơ ở ậ ồ ưỡ ả t ạ ộ b i d các đi u ki n đ m b o cho ho t đ ng ố c s v t ch t k thu t và ng. Tuy nhiên, còn
20
ằ ế ồ ưỡ ứ ứ ổ ng ng d ng công ngh ụ ư ờ ị ườ ệ ệ t có ý ki n cho r ng vi c ch c b i d ả thông tin cho CBQL, gi ng viên, sinh viên còn ch a k p th i và th ng xuyên. ổ ứ ế ể ả ồ ch c ki m tra, đánh giá k t qu b i 3.4.6. Th c ự tr ngạ t ự ả ạ ả ưỡ d ể Các tr ệ ng năng l c gi ng d y gi ng viên lâm sàng ế ng ĐHY đã duy trì đ ỗ ợ ồ ưỡ ng. ượ ề Tuy nhiên, còn có bi u hi n, h ị ể ộ ả ấ ệ ự ầ ớ c n n n p ki m tra, đánh giá, ạ ể , vi c xác đ nh n i dung, tiêu i m tra, đánh giá ự ủ ề ư ượ c xây d ng sát v i yêu c u v năng l c c a ườ gi ng viên sau m i đ t b i d ầ th p yêu c u trong k chí đánh giá ch a đ GVLS. ủ 3.5. Th c ự tr ngạ m c đ tác đ ng c a các y u t ứ ộ ả ự ồ ưỡ ộ ạ ả ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên ế ố ế đ n lâm sàng qu n lý b i d ở ườ ả các tr
ộ ượ ứ ạ ủ ộ ừ ẩ ộ ạ ầ ặ ọ ộ ộ ụ ươ ạ ọ ng đ i h c y ườ ĐHY ầ ừ m c tiêu, yêu c u đào t o c a các tr ụ ộ Tác đ ng t ng ứ ộ tác đ ng cao nh t v i đi m ể ấ ớ ả ượ m c đ đ c CBQL, gi ng viên đánh giá Tác đ ng ộ ự ủ ấ ph m ch t, năng l c c a trung bình X = 2.81. N i dung: t ớ X = ứ ộ ộ c đánh giá có m c đ tác đ ng cao th 2 v i đ đ i ngũ GVLS ẩ ầ 3.77. Đa s ố cho r ng ằ m c tiêu, yêu c u đào t o và ấ ụ ph m ch t, năng ự ủ ệ ớ ố ớ ữ l c c a đ i ngũ GVLS đã đ t ra nh ng yêu c u m i đ i v i vi c ị ứ ồ ự xác đ nh m c tiêu, l a ch n i dung và ph ng pháp, hình th c b i ưỡ ng. d ề ự ạ ạ ộ ở ả ạ ả ồ ưỡ ng 3.6.1. Đánh giá chung v th c tr ng ho t đ ng b i d ạ ườ ự ng đ i các tr năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng h c yọ ơ ả ệ ứ ệ
ự ụ c
ượ ộ ỉ ạ phát huy đ ự ồ ưỡ ng trong b i d ủ ộ các tr ả ng gi ng viên; ồ ưỡ ng năng l c cho GVLS ề ự ả ố ơ ở ậ ấ ỹ ậ ả ứ ủ Ư ể Đ ng y, ban giám hi u, các c quan ch c 3.6.1.1. u đi m: ả ngườ ĐHY đã nh n th c đúng, trách ậ năng, CBQL và gi ng viên các tr ệ ụ kế ệ ự ỉ ạ ạ ổ ứ nhi m cao trong lãnh đ o, ch đ o và t ch c th c hi n nhi m v ; ạ ộ ồ ưỡ ho ch ạ ự ồ ưỡ ả b i d b i d ng gi ng viên ng năng l c cho và ho t đ ng ộ ờ ; ị ồ ể ấ ố ượ ự GVLS đã đ c xây d ng th ng nh t, tri n khai đ ng b và k p th i ồ ưỡ ệ ượ m c tiêu, n i dung b i d ấ ng năng CBQL các c p đã th c hi n đ ươ ổ ớ ấ ự ; CBQL các c p đã quan tâm ch đ o đ i m i ph l c cho GVLS ng ủ pháp và hình th c ứ b i d c vai trò c a các ạ ộ ậ ổ ứ ự ượ ; đ i b ph n ch c, l c l t ở ạ ả ng ĐHY đ u tích c c, ch đ ng, sáng t o trong gi ng viên ồ ưỡ ; đã đ m b o t t c s v t ch t k thu t và quá trình b i d ườ ng
21
ể ệ ự ệ ố ồ ưỡ ; đã th c hi n t t vi c ki m tra, đánh giá ươ ph k t quế ậ ườ ạ ự ạ ự ổ ộ ộ ề ồ ưỡ ; m t b ph n ệ ng ng ti n cho b i d ự ồ ưỡ ả b i d . ng năng l c cho GVLS ế Nh n th c, trách nhi m c a m t s ứ ạ 3.6.1.2. H n ch : ệ ả ng ĐHY trong vi c b i d CBQL, gi ng viên các tr ạ ế ế; xây d ng k ho ch b i d cho GVLS còn h n ch ữ cho GVLS còn có nh ng h n ch , b t c p năng l c cho GVLS còn nhi u b t c p pháp và hình th c ứ b i d ả ộ b ngu n gi ng viên ch a n l c trong ự ng ư ỗ ự ủ ả ạ ộ ở ả ạ ố ủ ộ ệ ự ồ ưỡ ng năng l c ự ồ ưỡ ng năng l c ồ ưỡ ộ ế ấ ậ ; n i dung b i d ng ngươ ớ ph ấ ậ ; ch m đ i m i ậ ặ ẻ ả ậ gi ng viên tr ho c cán ồ ưỡ . ạ ộ ho t đ ng b i d ng ồ ưỡ ạ ng ho t đ ng b i d ạ ườ ng đ i các tr ồ 3.6.2. Nguyên nhân c a th c tr ng ự năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng h c yọ ư ự ướ ộ
ố ể 3.6.2.1. Nguyên nhân u đi m: ả ườ ủ c và các tr c a Đ ng và Nhà n ạ ở ả ả lý, gi ng viên các khoa gi ng d y ề ố ượ ượ ủ c c ng c , phát tri n v s l đ ng. ủ ạ ự ươ ậ ổ ố ị ạ ả ớ ổ ư ả ứ Có s quan tâm đúng m c ả ộ ng ĐHY; đ i ngũ cán b qu n ườ các tr ng ĐHY ngày càng ấ ượ ể ng và ch t l ộ ế Do s tác đ ng c a m t trái c ơ ặ 3.6.2.2. Nguyên nhân h n ch : ế ế ị ườ ộ ố ụ ng và h i nh p qu c t ch th tr ; ch ng trình giáo d c kh i ổ ứ ỏ ế ứ ươ ch c biên so n ch ngành s c kh e thi u tính n đ nh; t ng trình, ồ ưỡ ươ ỉ ạ ộ n i dung b i d ng pháp và ng gi ng viên; ch đ o đ i m i ph ế ệ ứ ổ ứ ồ ưỡ ỉ t. ng gi ng viên ch a quy t li ch c b i d h nh th c t
ươ K t lu n ch ả ả ế ồ ưỡ ả ở ế ự K t qu kh o sát th c tr ng cho th y b i d ạ ượ các tr ậ ng 3 ấ ạ ườ đ t đ ng ĐHY đã c nhi u k t qu ề ỏ ư ế ọ ữ ữ ệ ể ắ ườ ạ ở ế ể BDNLGD cho GVLS ng và qu n lý ả ế BDNLGD cho GVLS ả ạ quan tr ng, nh ng cũng không ít h n ch khó khăn, đòi h i ph i tìm ạ ụ ữ ư ra nh ng bi n pháp phát huy nh ng u đi m, kh c ph c nh ng h n ụ ch đ ng ĐHY đ t m c tiêu đã xác các tr ị đ nh. ươ Ch Ể Ả LÝ Ự Ệ Ạ Ệ B I D NG NĂNG L C GI NG D Y CHO GI NG VIÊN ƯỜ Ở Ạ Ọ BI N PHÁP VÀ KI M NGHI M BI N PHÁP QU N Ồ ƯỠ LÂM SÀNG CÁC TR
ả ở ng 4 Ệ Ả NG Đ I H C Y HI N NAY ồ ưỡ ườ ệ cho gi ng viên lâm sàng ả ng đ i h c y hi n nay các tr ụ ổ ứ ứ Ả Ệ ạ ự ng năng l c gi ng d y ạ ọ ệ ậ 4.1. Bi n pháp qu n lý b i d ả ệ 4.1.1. T ch c giáo d c, nâng cao nh n th c, trách nhi m
22
ạ ả ự ượ ự l c gi ng d y cho ồ ưỡ ườ ủ c a các l c l ả gi ng viên lâm sàng ệ ng trong b i d ở các tr ụ
ệ ả
ệ ườ ườ ộ ị ủ t nhi m v chính tr c a nhà tr ọ ả ự ng năng l c gi ng ế ị ủ ấ ị ấ ượ ự v công tác xây d ng, nâng cao ch t l ụ ạ ộ ng,… 4.1.2. K ho ch hóa ho t đ ng b i d ả ườ ạ d y cho gi ng viên lâm sàng ng năng ạ ọ ng đ i h c y ấ ề ự ố ậ ạ ằ Bi n pháp có m c đích nh m t o nên s th ng nh t v nh n ệ ụ ồ ệ ự ự ượ ủ ộ ứ ng trong th c hi n nhi m v b i th c và hành đ ng c a các l c l ộ ầ Ti n hành quán tri ệ bi n pháp, c n: ệ ể ự ngưỡ . Đ th c hi n d t cho đ i ủ ỉ ế ngũ gi ng viên các ngh quy t, ch th c a c p trên và c a ngành y ế ề ng đ i ngũ nhà giáo; t ệ ụ tăng c ng giáo d c, quán tri ng, ồ ưỡ ủ ầ t m quan tr ng c a ho t đ ng b i d ạ ộ ế ạ ở các tr ệ ệ ả Để th c hi n bi n pháp này ủ ế ự ế ự ự ướ c trong xây d ng k ho ch t ả ả ự ả ả ồ ưỡ ạ ọ ng đ i h c y ả ủ ể , các ch th qu n lý ph i tuân ả ừ ệ ạ vi c kh o sát đánh giá th các b ạ ệ ứ ế ổ ủ ạ ch c th c hi n. K ho ch năng l c gi ng d y c a GVLS đ n t ả ph i đ m b o tính khoa h c và tính kh thi. ớ ộ ứ ự ả
ươ ng pháp và hình th c BDNLGD ẽ ự ủ ặ c qu n lý ch t ch theo h ườ ượ i đ
ả ả ẩ các tr
ứ ự ọ ệ ổ ổ ứ ự 4.1.3. T ch c th c hi n đ i m i n i dung, hình th c và ồ ưỡ năng l c gi ng d y ả ạ cho gi ng viên lâm ươ ph ng pháp b i d ng ườ ạ ọ ở các tr ng đ i h c y sàng ổ ớ ộ Đ i m i n i dung, ph ả ả ượ ầ GVLS c n ph i đ ạ ủ ộ tích c c, ch đ ng sáng t o c a ng ả th i,ờ ph i đ m b o bám sát ệ ủ ề ề ị đ nh v chu n ngh nghi p c a GVLS ả ỉ ạ 4.1.4. Ch đ o gi ng viên ả ự ồ ưỡ b i d ứ cho ướ ng phát huy tính ồ ồ ưỡ ng. Đ ng c b i d ả ạ ậ các văn b n quy ph m phát lu t quy ở ườ ng ĐHY. ạ ủ ộ ự ch đ ng, tích c c, sáng t o ầ ổ ớ ạ đáp ng yêu c u đ i m i ng năng l c gi ng d y trong t giáo d cụ ạ ỉ ạ ủ ộ Ch đ o giáo viên ch đ ng, tích c c, sáng t o trong t ệ ằ ng xuyên, v a lâu dài, nh m nâng cao ch t l ng b i d ấ ừ ể ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ứ ậ ỉ ạ ự ồ ưỡ ệ ng và ch đ o t ủ ộ ổ ọ ự ồ b i ừ c, là công vi c v a ấ ượ ĐNGV lâm ả ệ ng có hi u qu , ự ự xây d ng ng pháp và ớ n i dung, ph ủ ặ ợ
ườ ệ ự ngưỡ luôn là v n đ mang tính chi n l ế ượ ề d ườ th sàng. Đ t ả ph i nâng cao nh n th c, trách nhi m c a GVLS trong t ạ ự ươ ế k ho ch; trong l a ch n và đ i m i ớ ứ ồ ưỡ ng cho phù h p v i tính đ c thù c a GVLS. hình th c b i d ệ ơ ở ậ ổ 4.1.5. T ch c s d ng và b sung hoàn thi n c s v t ậ ợ ng thu n l ng năng ở i cho b i d ườ ấ ạ ả ả ổ ứ ử ụ ề ch t, t o đi u ki n môi tr ạ ự l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ồ ưỡ ạ ọ ng đ i h c y các tr
23
ầ ế ụ c h t các tr ự ng ĐHY c n xây d ng m c tiêu, l p k ấ ạ ế ồ ưỡ ở ắ ệ ở ướ Tr ả t cho b i d ậ ế ệ ầ ề ế ị t b và các đi u ki n c n ng; t o b u không khí thân thi n, c i m , g n bó, ng.
ở ả ỡ ồ 4.1.6. Ch đ o đ i m i ki m tra, đánh giá ho t đ ng b i các ả ệ ườ ả ơ ở ậ ho ch đ m b o c s v t ch t, trang thi ầ ạ thi ự ồ ưỡ ồ ưỡ ng và t giúp đ nhau trong b i d b i d ớ ỉ ạ ổ ể ạ ộ ạ ự ng năng l c gi ng d y cho gi ng viên lâm sàng ng đ i h c y hi n nay ưỡ d ườ tr Các tr ng ĐHY ph i t ứ ể ồ ưỡ ng. ị ệ
ả ỉ ạ ọ ườ ặ ả ủ ổ ả ụ ệ ả ổ ch c ki m tra, đánh giá GVLS ể ợ ỗ ẽ ộ m t cách ch t ch sau m i đ t b i d Ki m tra, đánh giá ử ụ ể ả ả ph i đ m b o tính khách quan, toàn di n, l ch s , c th ; công ế ằ ờ ể ị ị đ k p th i b ng, dân ch , công khai và đúng quy ch , quy đ nh ệ ự ả ợ ệ ề đi u ch nh, b sung các bi n pháp thích h p, đ m b o th c hi n có hi u qu m c tiêu BDNLGD cho GVLS. ệ ữ ệ ố ườ M i quan h gi a các bi n pháp Các bi n pháp BDNLGD cho GVLS ố ộ ỉ ng ĐHY có ấ ệ ệ ặ ả ẽ ạ ệ ệ
ả ị ở các tr ể ố m i quan h ch t ch , t o thành m t ch nh th th ng nh t. ề ấ 4.2. Kh o ngi m các bi n pháp đã đ xu t ệ ả 4.2.1. Kh o nghi m ụ 4.2.1.1. M c đích kh o nghi m: ả ệ Nh m ằ kh ng đ nh ể ừ ệ ủ các bi n pháp, đ t tính c nầ ẳ đó hoàn thi n các
ầ ả ệ t và tính kh thi c a ự ễ ớ kh o nghi m: ng ế ư Ti n hành tr ng c u ý ki n ở
ứ ộ ể ế ầ ế ng ĐHY. ệ t (3 đi m); c n thi ả ế ể ế ể ế ấ ầ ả ế thi ợ ệ bi n pháp cho phù h p v i th c ti n. ệ ố ượ 4.2.1.2. Đ i t ườ ả ộ c a ủ 40 cán b qu n lý, 48 GVLS 4 tr ố ệ Th c hi n đánh giá các tiêu chí ự ứ ử 4.2.1.3. Cách th c x lý s li u: ấ ầ ầ t (2 t: R t c n thi t (1 đi m); tính kh thi: R t kh thi (3 đi m); ể ả ể ể ả theo 3 m c đ : Tính c n thi đi m); không c n thi kh thi (2 đi m); không kh thi (1 đi m).
ệ ệ ả
ề năng l c cho GVLS ớ v i đi m trung bình ứ ề ế ả ả 4.2.1.4. Phân tích k t qu kh o nghi m ầ ề ồ ưỡ ế Các bi n pháp Đánh giá v tính c n thi t: qu n lý b i d ng ở ự ườ ế ộ ầ ứ ng ĐHY có m c đ c n thi tr các t cao ố ồ ươ ể X = 2.66 và t ng đ i đ ng đ u. ệ ả kh thi: Đánh giá v tính Các bi n pháp ể ả ả ộ có m c đ kh thi ữ ị ể X = 2.55, kho ng cách gi a các giá tr đi m ề ố ồ ươ ớ v i đi m trung bình trung bình không quá xa nhau và t ng đ i đ ng đ u.
24
ề ươ ế Đánh giá v tính t ng quan gi aữ tính c nầ thi t và tính kh ả ủ ệ thi c a các bi n pháp ớ ệ ố ươ ầ ng quan R = 0.60 cho th y gi a V i h s t ủ ả ệ ẽ ươ ế ạ ừ ả ữ tính c n thi ấ ế t ặ ậ ng quan thu n và ch t . i v a kh thi và tính kh thi c a các bi n pháp có tính t ệ t l ch , nghĩa là các bi n pháp v a c n thi ế ừ ầ ầ ự ươ ủ ng quan gi a tính c n thi ả t và tính kh thi c a các ệ ồ ữ ể ể ệ ở bi u đ sau: th hi n S t bi n pháp
ể ồ ự ươ ế ủ ữ ầ ả Bi u đ : S t ệ ng quan gi a tính kh thi và tính c n thi t c a các bi n
pháp
ệ ử ử ủ ệ ấ ệ ệ ụ ử ệ ủ ự ứ ả ố ả ng các ề ấ 4.2.2. Th nghi m các bi n pháp đã đ xu t ệ ề ữ 4.2.2.1. Nh ng v n đ chung c a th nghi m ệ ể ằ ử M c đích th nghi m: Th nghi m nh m ki m tra tính hi u ồ ưỡ ng năng l c cho ệ , ch ng minh tính ả ườ ĐHY trong b i c nh hi n nay
ự ả qu và tính kh thi c a bi n pháp qu n lý b i d ở GVLS ắ đúng đ n v nh ng đóng góp m i c a lu n án. Gi ệ ươ ồ ưỡ ử ụ
ổ ệ ượ ớ ủ ấ ượ Ch t l ng pháp b i d ồ ưỡ ả ng pháp b i d ng đ ậ ồ ưỡ ng năng l c cho ng b i d ủ ủ ể ồ ng c a các ch th b i ủ ể ồ ế ng s d ng. N u các ch th b i ấ ng năng l c cho GVLS thì ch t ượ ự ủ c ồ ưỡ ự c nâng cao, năng l c c a GVLS đ tr ề ữ ế ả ử thuy t th nghi m: ộ ụ ủ ể ng và ch th qu n lý b i d ươ ớ ng đ i m i ph ả ồ ưỡ ng, hi u qu b i d
GVLS ph thu c vào ph ưỡ d ưỡ d ượ l nâng lên. ộ ử ề ệ N i dung th nghi m: ộ ộ ứ
ậ ở “T ch c ng pháp BDNLGD ươ ỉ ự ự ệ cho GVLS ồ ưỡ ớ ờ ệ Do đi u ki n v tính pháp lý và th i ề ệ th nghi m m t n i dung ệ ậ ử gian nghiên c u, lu n án ch th c hi n ứ ổ ứ th c hi n đ i m i n i dung, hình th c ớ ộ ổ ệ ủ c a bi n pháp 3: ươ ườ ĐHY”, t p trung tr các và ph ng ự ổ ng năng l c. vào đ i m i ph ng pháp b i d
25
ệ ử ố ượ ơ ở ử Đ i t ử ng ớ ệ ứ ệ ử ở ọ H c C s th nghi m 1: GVLS ố ớ ườ i); L p đ i ạ ọ ườ ng đ i h c ứ i); L p đ i ch ng: YHN2 ệ th nghi m: ệ vi n Quân y. L p th nghi m: GVLSQY1 (40 ng ơ ở ử ườ i). C s th nghi m 2: Tr ch ng: GVLSQY2 (40 ng ớ ố ườ ệ ớ y Hà N i. L p th nghi m: YHN1 (45 ng (45 ng ử ế ệ ợ ệ Đ t 1: Ti n hành th nghi m t
ế ế ừ ạ ơ ở s i c ộ i).ườ ạ ơ ờ ử Th i gian th nghi m: i c ợ ế ừ ở s 1, t ngày 22/7/2019 đ n ngày 22/10/2019. Đ t 2: Ti n hành ệ ử th nghi m t ngày 22/10/2019 đ n ngày 2, t 22/01/2020. ạ ế ả ử ộ ứ nghi m: ệ ộ ế ỹ ề ứ ộ ứ ứ ế ế ạ ẩ ề ứ ề ề ế ị ề ẩ ỹ ỹ ị ứ 4.2.2.2. Tiêu chí và cách th c đo đ c, đánh giá k t qu th ủ Tiêu chí 1: Trình đ y lý c a GVLS (ki n th c y khoa). ậ ủ Tiêu chí 2: Trình đ y thu t c a GVLS (k năng y khoa). ủ Cách th c đo đ c, đánh giá: Vòng 1: Đo v trình đ y lý c a GVLS: Ki n th c v ch n đoán lâm sàng; ki n th c thăm, khám ộ lâm sàng; ki n th c v đi u tr lâm sàng. Vòng 2: Đo v trình đ y thu t c a GVLS: K năng khám lâm sàng; k năng ch n đoán lâm ề sàng; k năng đi u tr lâm sàng. ớ ậ ủ ỹ ượ L ể ự (cid:0) (cid:0) ứ ừ ộ (cid:0) (cid:0)
ệ ế ử ỉ ỏ i 9 ế ử ướ ứ ứ ng hoá các tiêu chí đánh giá theo 4 m c ng v i thang ẩ đi m 10. Trong t ng ch báo (item) xây d ng chu n và thang đánh ể ể < 9 đi m, Trung giá theo 5 m c đ : Gi < 5 đi m.ể ạ ể ể bình (đ t) 5 ẩ ướ 4.2.2.3. Ti n trình th nghi m: c. B c 1: Chu n ả ử ệ 10 đi m, Khá 7 < 7 đi m, Y u = 2 đi m, Kém 1 ướ Theo 3 b ế ệ
ạ ơ ở ử ệ ả ử ị ướ b . B c 2: Th nghi m; B c 3: Phân tích k t qu th nghi m. ả ử ế 4.2.2.4. Phân tích k t qu th nghi m ế ệ T i c s th nghi m 1: K t qu th nghi m đã cho bi ệ ử ể ệ ỏ ơ ủ ớ ủ ớ ứ ể ử ố ủ ớ ớ ể ố ứ ơ ể ố ể ệ ể ủ ớ ớ ỏ ế ứ ệ ỏ ủ ớ ử ớ ệ ử ứ ộ ế t: Đi m trung bình c a l p th nghi m (45%) nh h n đi m trung ệ bình c a l p đ i ch ng (60%). Đi m khá c a l p th nghi m ỏ (50%) l n h n đi m khá c a l p đ i ch ng (37,50%). Đi m gi i ử ứ ủ ớ ơ c a l p th nghi m (5%) l n h n đi m gi i c a l p đ i ch ng ứ ề ki n th c y khoa các l p th nghi m cao (2.5%). Đi u đó ch ng t ụ ố ơ ớ h n l p đ i ch ng. Do đó, các tác đ ng th nghi m là có tác d ng và ý nghĩa.
ư ề ử
ấ ơ ớ ủ ớ ế ả ặ ủ ng ng. Đ t gi ự thuy t H0 "S khác nhau gi a ố ặ ể Sau khi tính toán các tham s đ c tr ng, cho th y đi m trung ứ ệ ộ ố X ) c a các l p th nghi m đ u cao h n l p đ i ch ng bình c ng ( ớ ữ X c a các l p là ươ ứ t
26
(cid:0) ả , ta có t(cid:0) k n m ằ ở (cid:0) ữ ợ ể k = 2,00. ở ả không có ý nghĩa". Ta có: t = 2,82. Tra b ng t ớ (cid:0) gi a 1,98 và 2,00 (v i ế (cid:0) ổ ự
ấ ự ệ ệ ứ ủ ự ể ươ ộ ệ T i c s th nghi m 2: Đi m trung bình c a l p th ệ ệ ể ủ ớ ớ ủ ớ ố ơ ư ậ = 0,05). Nh v y t = 2,82 > t ạ ượ ả ị T ng h p k t qu tính toán đ i l ng ki m đ nh t c hai (v i ớ (cid:0) ề ệ ề nhóm th c nghi m ta đ u có t > t = 0,05). Đi u này cho ủ ộ ể ữ ử ớ th y s khác nhau gi a đi m trung bình c ng ( X ) c a các l p th ứ ố ớ ế ả ng ng là có ý nghĩa. Gi nghi m và l p đ i ch ng t thuy t H0 ỏ ự ứ ỏ ị s tác đ ng c a th c nghi m là có ý nghĩa. b bác b ; ch ng t ử ơ ở ạ ỏ ơ ủ ớ ử ỏ ủ ớ ứ ỏ ủ ớ ể ố ứ ể ứ i c a l p đ i ch ng (2.04%). Ch ng t ủ ớ ớ ộ ố ơ ử ệ ử ứ ể nghi m (40.28%) nh h n đi m trung bình c a l p đ i ch ng ể ử (48.96%). Đi m khá c a l p th nghi m (55.12%) l n h n đi m ệ i c a l p th nghi m khá c a l p đ i ch ng (48.96%). Đi m gi ỏ (4.24%) l n h n đi m gi các tác đ ng th nghi m là có tác d ng và ý nghĩa.
ủ ư ề ạ ượ ấ ơ ớ ể ử ả (cid:0) ợ ệ ự
ấ ự ệ ớ ế ng ng. T ng h p k t qu tính toán đ i l (v i ớ (cid:0) ủ ộ ng ng là có ý nghĩa. Gi ươ ộ ự ứ ủ ề ặ ị ụ ố ặ ể Sau khi tính toán các tham s đ c tr ng, cho th y đi m trung ứ ệ ộ ố X ) c a các l p th nghi m đ u cao h n l p đ i ch ng bình c ng ( ở ả ị ổ ươ ứ ng ki m đ nh t t c ề ề = 0,05). Đi u này cho hai nhóm th c nghi m ta đ u có t > t ử ớ ể ữ X ) c a các l p th th y s khác nhau gi a đi m trung bình c ng ( ố ế ả ứ ớ nghi m và l p đ i ch ng t thuy t H0 ứ ỏ ự ỏ ị b bác b ; ch ng t s tác đ ng c a th c nghi m là có ý nghĩa. ả ế ả ề ệ ậ K t qu phân tích v m t đ nh tính đ ộ ộ ề ẳ ỹ ị ụ ư ả ậ ậ ợ ườ ệ ệ ề ượ c đánh giá trên nhi u ụ ộ ự ơ ộ n i dung c v thái đ , đ ng c , trình đ th c hi n và v n d ng ệ ị các k năng thăm khám, đi u tr lâm sàng đã kh ng đ nh các bi n pháp đ a ra trong lu n án là phù h p, có kh năng v n d ng chung trong các tr ng ĐHY hi n nay.
ậ ế ệ ề ươ ng 4 ả qu n lý ố ậ ng ỉ ể ố ứ ệ ặ ệ ộ ộ ệ ự ế ổ các tr ấ ề ấ ượ ệ ứ ế ệ ợ ớ ự ễ K t lu n ch BDNLGD cho GVLS ở ấ Lu n án đ xu t 6 bi n pháp ẽ ạ ệ ườ ĐHY. Các bi n pháp có m i quan h ch t ch , t o thành các tr ế ể ể ộ ấ Đ ki m ch ng các bi n pháp, ti n hành m t ch nh th th ng nh t. ử ệ ủ ả ệ m t n i dung c a bi n ệ kh o nghi m các bi n pháp và th nghi m ươ ớ ộ ổ ứ th c hi n đ i m i n i dung, hình th c và ph ệ ứ pháp 3: “T ch c ng ệ ả ả ườ ĐHY”. K t qu kh o nghi m ở ng pháp BDNLGD cho GVLS ầ ệ ề ề c đánh giá cao v tính c n cho th y các bi n pháp đ xu t đ u đ ả ử ả ế thi bi n pháp t và tính kh thi. K t qu th nghi m đã ch ng minh ề ấ phù h p v i th c ti n. đ xu t
27
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ạ ự ậ ế 1. K t lu n ồ ưỡ ng B i d năng l c gi ng d y cho GVLS ọ ụ ộ ượ đ ngườ ĐHY hi n nay, ộ ạ ườ ng ờ ậ ự ả ạ ụ ầ ườ ứ ở các tr ự ệ ệ
ư ậ ạ ữ ắ các tr ữ ả là m t trong nh ng ủ ề ệ ệ c nhi u tác nhi m v quan tr ng c a các tr Th iờ ứ ở ả các góc đ , khía c nh khác nhau. quan tâm, nghiên c u gi ả ĐHY đã quan tâm BDNLGD và qu n lý gian qua, các tr ượ BDNLGD cho GVLS. Nh v y, năng l c gi ng d y GVLS đã đ c ệ nâng lên, đáp ng yêu c u nhi m v GD&ĐT. Tuy nhiên BDNLGD ạ ế ấ ệ ữ ng ĐHY hi n nay còn có nh ng h n ch , b t cho GVLS ư ệ ụ ọ ư ậ c p. Vi c th c hiên m c tiêu BDGV ch a toàn di n, ch a chú tr ng ộ ố ộ ự ồ ưỡ ồ ạ ộ ẩ ế ng, m t s n i dung b i b i d đ n vi c thúc đ y ho t đ ng t ứ ậ ự ễ ư ươ ưỡ ng pháp, hình th c BDGV ch a d ng ch a c p nh t th c ti n, ph ệ ấ ỏ ứ ề ả ự ễ ượ đ c đa d ng... Th c ti n đòi h i ph i nghiên c u đ xu t các bi n ế ấ ậ ằ ầ ạ ụ pháp nh m kh c ph c nh ng h n ch , b t c p góp ph n nâng cao ố ả ườ ở ấ ượ ch t l ng ĐHY trong b i c nh ng BDNLGD cho GVLS ệ hi n nay. ậ ữ ứ ở ự các tr ậ ứ ấ ng ĐHY, ủ ự ệ ổ ứ ươ các tr các tr ứ ng pháp BDNLGD cho GVLS ự ả ớ ộ ườ ự ụ ủ ộ ớ ấ ạ ề ệ ườ các tr
ể ố ệ ệ ấ ử ế ả ớ ứ ệ ự ế ợ ớ ệ ở ầ ng ĐHY hi n nay. ơ ở ơ ở ự ễ ủ ấ Trên nh ng phân tích c s lý lu n và c s th c ti n c a v n ệ ả ề ậ ề ồ ưỡ đ nghiên c u, Lu n án đã đ xu t 6 bi n pháp qu n lý ng b i d bao g m: ồ ườ ổ ứ ụ T ch c giáo d c, năng l c cho GVLS ồ ưỡ ự ượ ệ nâng cao nh n th c, trách nhi m c a các l c l ng ng trong b i d ạ ộ ườ ở ạ ế ng ĐHY; K ho ch hóa ho t đ ng năng l c cho GVLS ệ ự ườ ở ng ĐHY hi n nay; T ch c th c hi n BDNLGD cho GVLS ở ổ đ i m i n i dung, hình th c và ph ạ ỉ ạ ng ĐHY; Ch đ o gi ng viên ch đ ng, tích c c, sáng t o các tr ổ ứ ử ứ ổ ầ trong t BDNLGD đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c; T ch c s ệ ơ ở ậ ườ ụ ổ ng d ng và b sung hoàn thi n c s v t ch t, t o đi u ki n môi tr ỉ ạ ổ ở ậ ợ ng ĐHY; Ch đ o đ i thu n l i cho BDNLGD cho GVLS ườ ở ạ ộ ể ớ m i ki m tra, đánh giá ho t đ ng BDNLGD cho GVLS ng các tr ệ ĐHY hi n nay. ệ ổ ệ Các bi n pháp mang tính t ng th , có m i quan h bi n ệ ả ch ng v i nhau. K t qu kh o nghi m và th nghi m cho th y các ấ ễ ả bi n pháp là r t c n thi t, kh thi và phù h p v i th c ti n ườ các tr GD&ĐT ị ế 2. Ki n ngh
28
ớ ạ ố ớ ộ : ườ ở ạ ượ ể các tr ọ các tr ệ ng; t o đi u ki n cho GVLS các n ủ ế S m ban hành ụ ộ Đ i v i B Giáo d c và Đào t o, B Y t ồ ấ ng ĐHY; quan tâm c p kinh phí cho b i ườ c tham ng ĐHY đ ề ề ự c có n n y h c phát tri n; giao quy n t ườ ạ ọ ng đ i h c y,… ạ ọ : C th hóa các yêu c u v ng đ i h c y
ườ ơ ướ i cho các ch ng
ỗ ườ
ị , đ nh h ệ ố ỡ ả i th c hi n t ự ố ớ ả Đ i v i gi ng viên lâm sàng: ở chu n ẩ GVLS ề ưỡ d ướ ọ ậ ở quan h c t p ề ơ ch nhi u h n cho các tr ụ ể ườ ố ớ ề ầ Đ i v i các tr ự ủ ụ ể ị ạ năng l c c a GVLS thành các tiêu chí c th đ nh h ng cho ho t ậ ợ ồ ưỡ ộ ế ạ ủ ng thu n l đ ng b i d ng; t o c ch , môi tr ự ồ ưỡ ể ự ượ ề th , l c l năng l c cho GVLS; ng tham gia b i d đ cao tính ồ ưỡ ả ể ậ ự ủ ủ năng l cự ch c a m i cá nhân, t p th trong qu n lý b i d t ng ạ ộ ồ ưỡ ể cho GVLS; th ng xuyên ki m tra, đánh giá ho t đ ng b i d ng ủ ể ự ướ ả năng l c cho GVLS ng, giúp đ các ch th qu n lý giáo ị ụ ấ ướ ụ t m c tiêu qu n lý đã xác đ nh… d c c p d ề ự ọ ự ứ h c, t Có ý th c cao v t ồ ưỡ ạ ộ ự ệ ứ c u. Tích c c và có trách nhi m tham gia các ho t đ ng b i d nghiên ng.