Qu n tr nhân l c ự ị

L I NÓI Đ U

Page 1 of 17

ộ ể ể ư ườ ở ệ ề ộ i tr thành ộ i đi tìm vi c thì đây là c h i ơ ộ ặ c h c h i, ho c ể ủ ượ ậ ệ ệ ẽ ử ầ ườ ậ ộ ệ c m t công ăn vi c làm, có thu nh p; c h i đ ể ỏ ề ớ ả ệ ế ệ ọ ệ ấ ng l n đ n doanh nghi p trong quá trình lao đ ng s n xu t, nh h ướ i nhu n c a chính doanh nghi p. V y đ i v i m t doanh nghi p thì ợ ậ ế ợ i và không có l ộ ố ớ ự ơ ộ ượ ọ ỏ i nh th nào cho h p lý? ư ế ườ ợ ự ẽ i th a đáng. Nhân l c s ỏ ả ờ ưở ng ấ ả ộ ng có l i;do đó nh ả ợ ệ ệ i và phát tri n c a b n thân doanh ể ủ ả ế ự ồ ạ c ng ụ ườ ế ị ế ệ ể ể ợ ệ ẽ ả ữ ẽ ườ ề ộ ề ng thích h p, và nh ng đ c ặ ổ ể ụ ườ ớ ộ i, và đúng ng ổ ấ c đ i t ượ ố ượ i lao đ ng v nhân thân, trình đ , tu i tác, tâm sinh lý s tác đ ng ộ ộ i tuy n d ng. Đây chính là n i dung ế ị ủ i quy t đ nh tuy n ch n c a ng ể ng đ n. ề ọ ủ ướ ế ẩ ộ ng đ tài c th . Nhóm đ c bi ự ề ữ ặ ị ề ụ ể ữ ướ ế ơ ả ng v i ớ t l p c ế ậ ơ ượ c t tình c a giáo viên ứ ả ơ ự ệ ỡ ễ ẫ ng d n, th c sĩ, Nguy n Vân Thùy Anh. Chúng tôi chân thành c m n s ử ươ ố t, ông Cao Duy Phong-Giám đ c công ty c ph n Hasaico . Tuy ố ệ ổ ầ t còn ch a đ c hoàn ư ượ ế ắ ờ ắ c s nh n xét và đánh giá c a giáo viên. Tuy n m và tuy n ch n nhân l c là cánh c a đ u tiên đ a m t ng ự ọ thành viên c a doanh nghi p. Đ ng v phía ng ứ đ h có đ ể ọ phát tri n. V y doanh nghi p s tuy n ch n m t ng Đó là câu h i mà nhi u khi doanh nghi p r t khó tr l nh h ả ưở đ n ho t đ ng doanh nghi p theo hai h ế ạ ộ ng đ n l h ậ ủ ưở quy t đ nh đ n s t n t nhân l c là y u t ế ố ọ nghi p đó. Chính vì th tuy n đ i là m c tiêu quan tr ng ệ ườ ể ượ mà b t c doanh nghi p nào cũng theo đu i.V n đ là doanh nghi p s ph i xây ấ ứ d ng nh ng tiêu chí gì đ có th tìm đ ữ ự đi m c a ng ể ủ th nào t ế chính mà đ tài c a chúng tôi h Trong quá trình xây d ng đ tài, nhóm đã làm vi c m t cách kh n tr ệ ươ t t p trung vào vi c thi nh ng đ nh h ệ ậ ệ s lý thuy t c b n và nh ng minh ch ng th c ti n cho đ tài. Đ đ tài đ ể ề ề ở ự ễ thành công, chúng tôi xin chân thành c m n s giúp đ nhi ủ ả ơ ự h ạ ướ ng T Nhân-Giám đ c công ty c ph n d ch đóng góp ý ki n cùa các ông: Tr ị ổ ầ ế v du l ch Sao Vi ị ụ nhiên do th i gian chu n b không dài, ch c ch n bài vi ị ch nh, r t mong đ ấ ẩ ượ ự ậ ủ ỉ

Qu n tr nhân l c ự ị

Ph n A. ầ T NG QUAN V TUY N M VÀ TUY N CH N Ọ Ể Ộ Ổ NHÂN L CỰ

1. Xây d ng ngu n nhân l c là chìa khoá thành công c a m i T ch c. ọ ổ ứ ự ự ủ ồ

ch c nào cũng đ c t o thành b i các thành viên là con ng ượ ạ ấ ứ ổ ứ ở i hay ườ ch c bao ự ủ ộ ổ ứ ự ủ ể ồ ấ ả ữ ổ ứ ườ ệ ộ ch c đó . Còn nhân l c đ i mà ngu n l c này g m có th l c và trí ự ượ c i lao đ ng làm vi c trong t ồ ự ỗ ể ự ườ ồ B t c t ngu n nhân l c c a nó .Do đó có th nói ngu n nhân l c c a m t t ồ t c nh ng ng g m t ồ hi u là ngu n l c c a m i con ng ồ ự ủ ể l c.ự

Th gi ồ ễ ộ i (WEF năm 1997) đã coi ngu n nhân l c ch t l ế ớ ạ ổ ế ượ ự ạ ấ ượ ng ọ quan tr ng ố ồ . H n th n a, ngu n ế ữ c WEF coi là m t nhân t ộ ọ ấ ố ự c đào t o có kĩ năng) là m t trong 8 nhóm nhân t ộ ể ủ ề ố ị ộ ố ổ ủ ế ơ ố ớ ạ có tr ng s l n nh t, nghĩa là nhân t ố quy đ nh tính c nh tranh c a m t qu c

Page 2 of 17

ấ ấ ủ ả ậ ọ ộ ạ ằ ộ ử ụ ẩ ế ả ộ ự ồ ể ồ ự ứ ế ầ ộ ệ ể ể ủ ự ẩ ự ữ ộ ề ợ ế ấ ầ ự ố ứ ể ạ ộ ừ ề ể ả ả c vai trò và s c m nh. ệ ế ớ ệ ự ượ ộ ệ ệ ả ọ tri th c”, th c ch t là n n kinh t ạ ế ự ứ ể ề ế ấ ứ ạ Di n đàn kinh t cao (lao đ ng đ xây d ng năng l c c nh tranh t ng th c a n n kinh t ự nhân l c còn đ ượ ự quan tr ng nh t trong t ng các nhân t ấ ọ gia. M i ho t đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n rút cu c đ u là nh ng ữ ả ạ ộ ọ ầ ộ ề li u lao ho t đ ng c a ng i lao đ ng. H phát minh, sáng ch và s d ng t ư ệ ườ ủ ạ ộ ế ộ ng lao đ ng nh m t o ra các s n ph m ph c B cho đ ng, tác đ ng vào đ i t ụ ố ượ ộ ộ ộ mình và cho xã h i. Ngu n nhân l c chính là ngu n “n i l c”, n u bi t phát huy, ồ ế ự nó có th nhân lên s c m nh c a các ngu n l c khác. ủ ạ Ngày nay, ti n b khoa h c, k thu t và công ngh đang góp ph n quan tr ng, ọ ậ ỹ ọ ch c . Nh ng đ có th s d ng, phát huy thúc đ y s phát tri n c a các t ổ ứ ể ử ụ ư đ c nh ng thành t u đó đòi h i ph i có đ i ngũ lao đ ng có trình đ , có k ỹ ộ ả ỏ ượ ộ ứ thu t, tay ngh cao, nghĩa là v n ph i có đ i ngũ lao đ ng phù h p, đáp ng ộ ộ ả ẫ ậ c nh ng yêu c u ngày càng cao c a quá trình s n xu t. N u không có đ i ngũ đ ả ộ ủ ữ ượ lao đ ng t ng ng thì c tài nguyên thiên nhiên, c ti n v n, c thành t u khoa ả ề ả ươ ứ ộ h c k thu t, công ngh đ u không th phát huy đ ượ ệ ề ậ ọ ỹ ng s n xu t phát tri n không ng ng hi n nay, trình đ Trong đi u ki n l c l ấ qu n lý và trình đ khoa h c - công ngh ngày càng hi n đ i, th gi chuy n sang n n “kinh t ự ự s sáng t o cái m i v tri th c và sáng t o cái m i v khoa h c k thu t. Nh ư ớ ề ạ ự v y s phát tri n c a t ch c khác v i tr ớ ướ ể ủ ổ ứ ậ ự i đang d a trên đ ng l c là ộ ọ ỹ ậ ồ c đây là d a vào s d i dào v ngu n ự ồ ề ớ ề ự ề

Qu n tr nhân l c ự ị

ọ ồ ự thân mà ph i đ ư ự ể ự ụ ớ ồ ứ ạ v n . Các ngu n l c khác tuy là đi u ki n quan tr ng, nh ng không có s c c nh ệ ố c k t h p v i ngu n nhân l c đ phát huy tác d ng và tranh t trong s n xu t, kinh doanh. nâng cao hi u qu kinh t ấ ệ ề ả ượ ế ợ ả ế ả

ự ộ ồ ệ ể ể 2. Vai trò c a Tuy n m - Tuy n ch n trong vi c xây d ng ngu n nhân l c ư ọ ủ cho T ch c. ổ ứ

2.1. Tuy n m . ộ ể

ng lao i xin vi c có trình đ t ệ ể ườ l c l ộ ừ ự ượ ộ ộ ng ngu n nhân l c c a t ồ ớ ộ ả ng l n đ n ch t l ế ữ ch c. ổ ứ ưở i lao ộ ề ả ế ng r t l n đ n k t qu c a quá trình tuy n ch n . Trong th c t ể ụ ể ự ế ể ọ ượ ư ọ ộ ể ọ ơ ộ ộ ả ệ ế ỉ ả ế ọ ự ệ ồ ạ ả ộ ự ệ ồ ố Tuy n m là quá trình thu hút nh ng ng đ ng xã h i và bên trong t ộ ự ủ ổ Công tác tuy n m có nh h ấ ượ ể c đ u tiên trong 1 chu i dây truy n tuy n d ng ng ch c .Tuy n m là b ườ ỗ ướ ầ ể ứ ộ ẽ ả ng đ n quá trình ti p theo. Quá trình tuy n m s nh đ ng . Nó có nh h ưở ế ộ i lao có ng h ườ ả ủ ế ế ưở ấ ớ c t đ c tuy n ch n vì h không bi đ ng có trình đ cao nh ng h không đ ế ượ ọ ộ ộ các thông tin tuy n m , ho c h không có c h i n p đ n xin vi c . Tuy n m ộ ể ơ ặ ọ ể ng đ n các ch c năng ng đ n vi c tuy n ch n mà còn nh h không ch nh h ứ ưở ể ệ ưở ệ khác c a qu n tr ngu n nhân l c nh ư : Đánh giá tình hình th c hi n công vi c , ư ị ủ thù lao lao đ ng , đào t o và phát tri n ngu n nhân l c , các m i quan h lao ể đ ng ... ộ

2.2. Tuy n ch n. ể ọ

ọ ể ể ườ ượ ạ c nh ng ng ữ ầ ầ ặ ệ ư ủ ố ữ

ể ọ ị ọ ể ụ ả ế ị ể ấ ộ ế ị ấ ọ ọ ố ẽ ch c có đ ươ

ch c gi m đ ả c các thi ế ượ t s giúp cho t ể ủ ổ ứ ượ ệ ạ ủ ợ ớ ự ổ ứ ượ ự Tuy n ch n là quá trình đánh giá các ng viên theo nhi u khía c nh khác nhau ề ứ i phù d a vào các yêu c u khác nhau c a công vi c , đ tìm đ ự h p v i yêu c u đ t ra trong s nh ng ng òi đã thu hút trong quá trình tuy n ể ợ ớ m .ộ Quá trình tuy n ch n là khâu quan tr ng nh m giúp nhà qu n tr nhân l c đ a ra ự ư ằ các quy t đ nh tuy n d ng m t cách đúng đ n nh t .Quy t đ nh tuy n ch n có ý ọ ắ ổ ứ ch c , nghĩa r t quan tr ng đ i v i các chi n l c kinh doanh và đ i v i các t ố ớ ố ớ i có c nh ng con ng b i vì quá trình tuy n ch n t ổ ứ ườ ể ở ữ ượ ng lai . Tuy n ch n t ch c trong t kĩ năng phù h p v i s phát tri n c a t ọ ố t ể ạ ạ i i , đào t o l cũng giúp cho t c các chi phí do ph i tuy n ch n l ọ ạ ể ả cũng nh là tránh đ t h i r i ro trong quá trình th c hi n các công ệ ư vi c .ệ

3. Quá trình Tuy n m _ Tuy nch n. ộ ọ ể ể

Page 3 of 17

3.1. Tuy n m . ộ ể

Qu n tr nhân l c ự ị

ộ ồ ộ ộ ể ổ ứ ch c ỗ ng lao đ ng bên trong t l c l ộ ừ ự ượ ồ ng lao đ ng xã h i (Bên ngoài ) .M i ngu n ộ

c đi m khác nhau. ng đ ơ ứ ụ i có các u ,nh ộ ừ ộ ộ ( Th n i b ở c áp d ng cho các v trí cao h n m c kh i ị : Tuy n m t ể l c l ọ ừ ự ượ ể ượ ư ượ ườ

ủ ấ ch c , đ ả n i b thì hi u rõ v t ể ượ ề ổ ứ ừ ộ ộ ườ ổ ứ ượ ế ễ ẫ ệ i tuy n d ng t ể ụ ch c tôn tr ng . ọ ề ơ ộ ự ế ự ạ ấ ể ị ợ ể ạ ứ ề ị ệ ạ ậ ch c. ổ ứ ệ : b ng thông báo v trí công ả ch c . t c các nhân viên trong t ổ ứ : thông tin không ự ớ i thi u c a nhân viên ự ớ

ộ ệ i thi u c a nhân viên . ệ ủ ứ ổ ứ ử ụ ỹ ộ ạ khác có liên quan c a t ng cá nhân ng ế ố ủ ừ ườ

ng đ ượ ị c yêu c u hay khi t ( Th i không đáp ng đ c áp d ng cho v chí kh i đi m ho c khi ể ở ổ ch c có nhu c u đ i ổ ứ ườ ứ ệ ạ ặ ầ ụ ầ ượ

ự ớ ọ ộ ể ạ ể : Chi phí t n kém ,r i ro cao, m t th i gian tuy n d ng và đào t o . ấ u đi m ượ ẻ ể ụ ủ ạ ờ ệ ộ : + Gi ớ ả ng tiên đ i chúng . ạ i thi u vi c làm. Tuy n m có 2 ngu n là ể ( N i b ) và tuy n ch n t ộ ộ tuy n d ng l ạ ể ụ * )Tuy n m t ể đi m).ể u đi m Ư ể : Kích thích làm vi c , gi m chi phí , ít r i ro , không m t th i gian đào ờ t o . Nh ng ng c các thành ư ạ viên khác trong t ể : Ít có nhi u c h i l a ch n vì th d d n đ n s c nh tranh không c đi m Nh ọ lành m nh , ngoài ra nó có th t o ra s trì tr , l c h u . Và r t có th v trí tuy n ể ự ạ d ng không phù h p v i các ng viên trong t ớ ụ ộ : + B ng thông báo v công vi c Cách tuy n mể ả vi c c n tuy n g i đ n t ể ử ế ấ ả ệ ầ + S d ng s gi ệ ủ ử ụ chính th c qua s gi : T ch c s dung m t danh m c kĩ + Danh m c k năng ụ năng trình đ giáo d c đào t o , kinh nghi m làm vi c , ệ ụ i lao các y u t đ ng .ộ *)Tuy n m t bên ngoài ộ ừ ể ng hi n t l c l ư ượ m i ).ớ Ư ể : Có nhi u c h i l a ch n . Có th t o ra s m i m , đ t phá . ề ơ ộ ự c đi m Nh ố Cách tuy n mể i thi u nhân viên . + Qu ng cáo trên các ph ươ +Qua trung tâm gi ệ ệ ớ

3.2. Tuy n ch n. ể ọ

ưở

ế ố ư : nh ệ ch c , môi tr òng làm vi c , ư ổ ứ ả i xã h i quan h công đoàn , b u không khí tâm lí , chi ộ ầ ng b i các y u t ở : Hình nh t ệ ị ả ể thu c v doanh nghiêp ế ố ợ ọ ộ ề ộ ọ ng thu c v môi tr ộ ề ộ ạ ng lao đ ng cung_c u v m t lo i ầ ề ộ i mu n theo ố ướ ế ị ườ tác đ ng đ n m t s ng ế ộ ộ ố ớ ề ệ ộ ổ

Page 4 of 17

ế ử ạ ị ọ ậ ứ ơ ệ ở duy, nhân cách th ọ : là ph ươ ể ư Quá trình tuy n ch n b nh h +) Các y u t chính sách đãi ng ,phúc l phí cho tuy n ch n. ể +) Các y u t ườ : Th tr ế ố ng kinh t lao đ ng nào đó , các xu h ộ ố ườ ộ đu i m t ngh nào đó hay thái đ c a xã h i đ i v i ngh nghi p. ộ ủ ề Quá trình tuy n ch n ể 1) Ti p đón và nh n h s . ồ ơ 2) Nghiên c u đ n xin vi c ệ : Thông tin cá nhân , quá trình đào t o , l ch s quá trình làm vi c, kinh nghi m thói quen , s thích . ệ 3) Tr c nghi m tuy n ch n ể ệ l c, s thích nh ng hành vi c a cá nhân ng ự ng pháp đo l ườ ự ng t ườ i d tuy n. ể ắ ơ ữ ủ

Qu n tr nhân l c ự ị

Page 5 of 17

ệ ế ế ứ ự ự ệ ệ : tâm lý , ki n th c liên quan đ n công vi c, s th c hi n ộ ỉ ứ ạ ỉ ự ọ : là cu c đàm tho i t m và chính th c gi a ng i d tuy n đ đánh giá cá nhân ng ể ộ ể ợ ả ế ứ ộ ạ ắ ệ ỏ ể ụ ộ i ườ ữ ự i d tuy n ( Năng l c , ẳ đ ng căng th ng ụ ự ộ ứ ộ ng ỏ ố ượ : ph ng v n cá nhân và ph ng v n nhóm. ấ c , ph ng v n không ấ ỏ ượ ỏ ỏ t k tr ế ế ướ ỏ ấ ỗ ỏ ẳ ộ ấ ỏ c thi t k tr ế ế ướ ấ ượ c , ph ng v n h n h p. ợ ấ ạ ự ấ i trình đ và ti u s làm vi c. ệ ể ử và ki m tra s c kho . ẻ ứ ế ể ạ ấ ỏ ệ Các lo i tr c nghi m công vi c , thái đ và s nghiêm túc ... 4) Ph ng v n tuy n ch n ể ấ tuy n d ng và ng ườ ự ể ườ ự trình đ ,kh năng giao ti p ,kh năng phù h p , m c đ chi ả hay thái đ và m c đ cam k t ). ế Ph ng v n + S l ấ + Hình th cứ : ph ng v n đ đ c thi ỏ + Tính ch tấ : Ph ng v n hành vi , ph ng v n t o s căng th ng. 5) Th m tra l ạ ẩ 6) Đánh giá v y t ề 7) Ph ng v n b i lãnh đ o c p cao. ấ ở 8) Tham gia c th vào công vi c. ụ ể 9) Ra quy t đ nh thuê m n. ế ị ướ

Qu n tr nhân l c ự ị

Ph n B. ầ

BÀI T P TÌNH HU NG

1. Tình hu ng.ố

a) Mô t

tình hu ng Ra quy t đ nh tuy n tr lý. ả ế ị ể ố ợ

ị ượ ộ ể i Auckland. ứ ố ự ể ề ả ộ ự ộ ủ ệ ộ ắ ớ ạ i t ch c t ch c Th v n h i s p t ế ậ v a ra quy t đ nh s t ả Ủ ữ ộ ế ế ị ế ậ ổ ứ ố ế ừ ả ị ộ ộ ủ ờ ấ ể ị ượ ướ ậ ữ ị ị ề ườ i ồ ế ị c m i vào m t v trí ề ạ ố ủ ẽ ế ạ ủ i Auckland ẽ ổ ứ ạ i mà c hai Th v n h i ti p theo n a. Vì th , ế ữ i th d án c a anh ch trong vòng m t tháng n a. ữ ể ự B th thao và anh ch đã ch p nh n. Tuy ở ộ ể ộ ự ợ ả ộ ể ộ ợ ườ ị ị ề ộ ưở ng ả ả ấ ệ ủ ủ ả i lãnh đ o luôn tin t ng đ ườ ưở ị

Page 6 of 17

c h i v v n đ này. t rõ kh năng làm vi c c a các nhân viên c a mình. Anh ế ể i quy n và th i d ạ ề ườ ướ cách là m t ộ ớ ư ợ ệ ề ể ị t công vi c nh ng anh ( ch ) không hi u rõ v ế ườ ỗ ng vào ng ọ ấ ư ệ ả ố ể ữ ậ ồ ơ ủ ọ ế ị ứ ợ ế ị ườ i ủ ữ ớ ợ ở ộ c tài tr b i B Anh ch là Giám đ c d án Olympic. D án này tr c thu c và đ ự th thao thu c B Th thao New Zealander mà nhi m B c a nó là chu n b các ị ẩ ộ nghiên c u kh thi v kh năng t Không may, y ban Olympic qu c t không nh ng Th v n h i s p t ế ậ ộ ắ ớ B Th thao ra quy t đ nh gi ả Anh ch đ ộ ị i quy n thu c d án c a anh ch đ u là nh ng ng nhiên, năm nhân viên d làm vi c theo h p đ ng ng n h n và h p đ ng s h t h n vào cu i tháng ồ ắ ợ ệ i này, ch có m t kh năng sáng s a duy nh t là B tr ng b Đ i v i năm ng ộ ố ớ ộ ưở ấ ỉ ườ ề ộ th thao v a ra quy t đ nh s tuy n thêm m t tr lý. C năm ng i này đ u b c ẽ ế ị ừ ả ể nguy n v ng mu n ng c vào v trí đó và B tr l ng yêu c u anh ch xem xét ử ố ứ ệ ọ ầ ộ ưở ộ i này và cho m t l i khuyên v quy t đ nh b nhi m.Anh (ch ) không nh ng ng ộ ờ ườ ị ệ ổ ế ị ữ t rõ v nh ng nhi m B c th mà v trí này ph i đ m nhi m và B tr bi ệ ề ữ ệ ị ộ ụ ể ế cũng r t m h khi đ ề ượ ỏ ề ấ ơ ồ Anh (ch ) cũng không bi ị (ch ) là m t ng ườ ộ cho h th c hi n công vi c theo cách mà h th y là phù h p. V i t ọ ự ệ nhóm, h luôn luôn hoàn thành t ố ọ s đóng góp c a m i ng i vào k t qu cu i cùng. ủ ự Tuy nhiên, qua h s c a h , anh (ch ) có th thu th p nh ng thông tin sau đây ị đ nghiên c u và ra quy t đ nh h p lý. ể Sau khi ra quy t đ nh, anh(ch ) hãy so sánh quy t đ nh c a mình v i nh ng ng ế ị bên c nh , và b o v quy t đ nh đó. ả ệ ị ế ị ạ

Qu n tr nhân l c ự ị

----------------- ổ ắ ế ườ ổ ọ t nghi p ph ệ ố ệ t nghi p ph thông. Không làm vi c trong vòng hai năm tr ổ khi t ộ ể ừ ệ m c bình th ố ệ ườ ả c. Có hi u bi ở ứ ượ ưở ư

ủ ụ i trong 10 năm và là m t ng i New Zeland, 49 tu i. Đã k t hôn 24 năm. Có ba con Clem: Nam, da tr ng, ng ( con trai 19 tu i đang h c đ i h c; con gái 16 đang h c ph thông trung h c; con ọ ạ ọ ọ ổ trai 9 tu i). Làm vi c trong lĩnh v c ho t đ ng xã h i k t ổ ạ ộ ự ướ c thông v i b ng t ớ ằ ổ ệ ng, khi nh n công vi c hi n t ệ ạ ậ t v các nh ng là m t nhân viên trung thành và có th tin t ế ề ộ quy đ nh và các th t c trong lĩnh v c ho t đ ng xã h i. Đã làm hu n luy n viên ệ ị ng. b i l ơ ộ i. Kh năng và trí thông minh ng đ ể ộ ấ nhà th đ a ph ờ ị ạ ở ể ự ạ ộ i r t ngoan đ o ườ ấ ươ ộ

ề ướ ổ ị i Maori, 27 tu i. Đã ly d 2 năm v tr ườ ệ i qu n lý coi là có nhi u kh năng v c, không có con. Đang ng kinh doanh. Thông minh , có tham v ng và làm vi c có n lên các v trí cao ả ề ả ị June: N , ng ườ ữ h c năm th ba tr ọ ứ ọ hi u qu . Đ c ng ươ ườ ả ượ ệ h n. B đ ng nghi p coi là hi u th ng và đôi khi khó hi p tác. ế ệ ị ồ ơ ệ ắ

ườ ố ằ ộ ọ ư ượ ư ắ ị i g c Nam T , 34 tu i, đ c thân. Có b ng v khoa h c chính tr ề New Zealand. Chuy n đ n New Zeland ể ế ệ ị ộ c coi là đ ng tính luy n ái ố ị ượ ổ ng. Hi n đang ở ệ tr ở ườ ế chung v i m t nam ớ ạ ọ ị ng đ i h c đ a Aldo: Nam, ng ổ nh ng b ng đó không đ c ch p nh n ằ ậ ở c nh p qu c t ch. Đ c b nhi m vào v trí 8 năm v tr c, nh ng ch a đ ề ướ ư ậ ư ượ i nh s gi hi n t i thi u c a m t B tr ộ ộ ưở ệ ủ ờ ự ớ ệ ạ sinh viên 25 tu i , ng i đ ồ ườ ượ ổ ph ng. ươ

ắ ộ ườ ơ ầ ụ ủ ế i New Zealand, tu i 22, đ thân. Đã đi làm đ ổ ấ ắ ng. S ng v i m góa và en trai đang h c tr ọ ố c m t ộ ượ . Ch i bóng b u d c xu t s c. Là nhân viên c a H i đ ng ộ ồ ng ph thông trung h c. Có ườ ẹ ự ổ ạ ộ ộ Trevor: Nam, da tr ng, ng năm và có b ng kinh t ằ đ a ph ọ ớ ị ượ năng l c trong ngh qu n lý hành chính trong lĩnh v c ho t đ ng xã h i. Đ c ề ả ng ươ ự i lãnh đ o đánh giá cao và t ra có năng l c. ườ ự ạ ỏ

ắ ề ằ ươ c v trí cao đó là do đã th ng l ệ i New Zealand, 41 tu i, đ c thân. Có b ng v ngh ộ ng v cao trong m t ộ ễ ổ ụ ữ ắ

b) Phân tích thông tin các ng viên.

ụ ữ ợ ứ ủ ề ữ ị ộ Margaret: N , da tr ng, ng ườ ữ thu t. Ho t đ ng tích c c trong phong trào ph n và có c ạ ộ ậ ị ự ch c xã h i. Đ t đ t i trong m t di n đàn ộ ổ ứ ộ ạ ượ ị ch ng s phân bi ng trình Ph n t nam và n . Là giáo viên chính th c c a Ch ự ố ươ ệ c t đ ch c b i H i đ ng D ch B Qu c gia. Dành nhi u th i gian cho các ờ ố ượ ổ ứ ở ộ ồ ho t đ ng ngo i khóa. ạ ộ ạ

Page 7 of 17

Clem: - Tu i: 49 ổ - Tình tr ng nhân thân: đã k t hôn 24 năm, hi n có 3 con đ u đang đi h c ọ ạ ế ệ ề

Qu n tr nhân l c ự ị

ố ệ ng ổ ch t: Kh năng và trí thông minh bình th ườ ộ ọ ấ ự ố ấ t nghi p ph thông trung h c ọ ả

ộ ấ ệ ệ ạ ộ i ơ ộ

ứ ệ ệ ả ế ọ ợ

ậ ộ ư ọ ề ố ị ị

ế

- Trình đ h c v n: t - Năng l c, t - Nhân cách: trung thành, ngoan đ oạ - Kinh nghi m: Ho t đ ng xã h i, Hu n luy n viên b i l June: - Tu i: 27 ổ - Tình tr ng nhân thân: đã ly d 2 năm, không có con ạ - Trình đ h c v n: ĐH kinh doanh( năm th 3) ộ ọ ấ ch t: thông minh, làm vi c hi u qu - Năng l c, t ự ố ấ - Nhân cách: tham v ng, hi u th ng, khó h p tác ắ - Kinh nghi m: ệ Aldo: - Tu i: 34 ổ - Tình tr ng nhân thân: đ c thân, ch a nh p qu c t ch New Zealand ạ - Trình đ h c v n: b ng khoa h c v chính tr ộ ọ ấ ằ ch t: - Năng l c, t ự ố ấ - Nhân cách: đ ng tính luy n ái ồ - Kinh nghi mệ Trevor: - Tu i: 22 ổ ọ - Tình tr ng nhân thân: đ c thân, có m t m góa và m t em trai đang h c ạ ẹ ộ ộ ộ trung h cọ ế c đánh giá cao, có kh năng qu n lý hành chính ch t: đ ả ả ằ ượ ộ ọ ấ ự ố ấ

ng ị ộ ồ ươ

ch t: có kh năng qu n lý lãnh đ o, có kh năng giao ti p và ộ ằ ả ệ ả ế ạ ả

ch c v cao trong t ổ ứ c t - Trình đ h c v n: b ng kinh t - Năng l c, t - Nhân cách: - Kinh nghi m: nhân viên h i đ ng đ a ph ệ Margaret: - Tu i: 41 ổ - Tình tr ng nhân thân: đ c thân. ạ - Trình đ h c v n: có b ng v ngh thu t ộ ọ ấ ậ ề - Năng l c, t ự ố ấ thuy t trình. ế - Nhân cách: - Kinh nghi m: gi ữ ứ ụ ệ ng trình Ph n đ ươ c a Ch ủ ộ ụ ữ ượ ổ ứ ở ộ ồ ứ ch c xã h i, giáo viên chính th c. ch c b i H i đ ng D ch B Qu c gia. ị ộ ố

2. Ph ươ ọ . ng pháp tuy n ch n ể

2.1. Y u t thu c v đ c thù công vi c. ế ố ộ ề ặ ệ

Page 8 of 17

B tr ộ ưở ự Tr giúp ợ đ ng c a các phòng ban trong B ; lo h u c n cho B tr ủ ộ ng trong các công vi c hàng ngày, ph i h p th c hi n các ho t ạ ệ ế ng trong các chuy n ố ợ ộ ưở ệ ậ ầ ộ

Qu n tr nhân l c ự ị

ng giao... đó là công vi c c a các tr ệ ệ v do B tr ộ ưở ụ ệ ủ ợ đi công tác; th c hi n nhi m ự ng . lý B tr ộ ưở

ợ ả ủ ộ ưở ợ ủ ắ ự ư ớ ữ ườ ợ ộ c nh ng yêu c u cho v trí tr lý, trong khi ng ị i tr lý c a B tr ủ ợ ượ t nhi m B c a m t th ký. Ng ườ ợ ộ ủ ư ệ ầ ộ ế ng , xem xét, đánh giá tình hình mà còn đóng góp ý ki n đ ng h p, tr lý B ng tham kh o tr ợ ế ị i quy t m t s công vi c do B tr ng là ng i gi Tr lý chính là tr th đ c l c hay là cánh tay ph i c a B tr :Có s khác ng ộ ưở ự nhau gi a m t th ký v i ng ng . B i ng i th ký không ư ở ườ ữ ả i tr lý v n đ m th làm đ ẫ ườ ợ ầ ể i tr lý không đ n thu n ch tr c ti p ng t đ ỉ ự ế ơ ố ươ ể giúp vi c cho B tr ệ B tr ộ ộ ưở tr ưở c khi quy t đ nh. Trong m t s tr ng ệ ộ ố ườ y quy n. ủ ộ ưở ả ả ướ ế ộ ưở ợ ề ộ ố ườ

đ thành công ệ ủ ị ạ ư ỏ i tr lý ph i t p và tích lũy kinh nghi m v ngo i giao, kh năng t ả ậ ạ ả ng l

ươ ấ ả ậ : Công vi c này đòi h i v k năng, chuyên môn c a v trí ỏ ề ỹ tin, phán đoán nhanh và nh t ấ ự ộ ế i chuyên môn ch a h n đã thành công. Do đó, n u ư ẳ ổ ứ ch c ệ ề ng làm vi c c a các ng v i đ i tác .Môi tr ườ ệ ủ ớ ố ượ t h ph i có kh năng ch u đ c áp l c công ự ị ượ ng xuyên đi công tác. Y u t ế ố ể này r t cao. Bên c nh đó c n có tính năng đ ng, t ầ ấ là có kh năng tham m u. Gi ả ng ườ ợ t t, khéo léo dung hoà khi th ố tr lý luôn v n đ ng nên nh t thi ộ ợ vi c cao, làm vi c đ c l p và th ệ ộ ậ ệ ế ọ ả ườ

Sau đây là b n mô t công vi c đ i v i ng i tr lý B tr ng . ả ả ệ ố ớ ườ ợ ộ ưở

B n mô t

công vi c ệ

ộ ưở

ng th thao. ể

Ch c danh : Đi u ki n làm vi c

c ;

ướ

ượ

ứ ươ

ầ ng ti n làm vi c theo yêu c u ệ

c trang b các ph ị

ệ ụ ể ủ

c phát tri n , ph

ng pháp

ng xây d ng chi n l ự

ế ượ

ươ

ch c, qu n lý, đi u hành các

ng v công tác t

ộ ưở

ổ ứ

ạ ộ

ạ ộ c a B và tham

ủ ự ế ng án qu n lý phù h p;

ng nh ng ph ữ

ộ ưở

ươ

các ho t đ ng ợ ộ ố ớ

ộ ủ ng v ch đ chính sách c a B đ i v i cán b c a ủ

ư ư ấ

ộ ưở

ộ ể

Tr lý B tr ứ ệ : ề hành chính; - Làm vi c theo gi ệ ng các chính sách c a viên ch c nhà n - Đ c h ủ ựơ ưở ng đ - Tr lý B tr ệ ộ ưở ợ công tác và đi u ki n c th c a B ; ề ộ Các nhi m B : ệ ộ - Cùng v i B tr ớ ộ ưở qu n lý c a B ; ủ ộ - Tham m u cho B tr ư ho t đ ng c a B ; - Đánh giá, nghiên c u tình hình th c t m u cho B tr - T v n cho B tr ề ế ộ B đ thúc đ y ho t đ ng chung c a B ; ủ ạ ộ ộ ủ - Giám sát, đôn đ c các b ph n th c hi n các k ho ch, nhi m B c a ự

ộ ệ

ế

Page 9 of 17

Qu n tr nhân l c ự ị

ng án gi

ế

ư

ươ

i quy t cho nh ng v n đ phát ữ

ệ ủ ừ

ả ế

ớ ộ

ổ ưở

ố ộ

ạ ủ

ng yêu

ng v công tác đ i n i, đ i ngo i c a B ; ộ ố ng m i v i các đ i tác, khi B tr ộ ưở ố

ng; ỗ ợ ự ế

ạ ớ

i quy t nh ng B vi c c th khi đ

c B tr

ng u

ộ ệ ụ ể

ộ ưở

ượ

ế

các b ph n ; ộ - Báo cáo tr c ti p và đ a ph ự ế sinh t i các b ph n; ộ - Theo dõi và đánh giá hi u qu công vi c c a t ng phòng ban, b ph n và các cán b qu n lý; ộ - T ng h p k ho ch công vi c hàng tu n, tháng, quý và báo cáo v i B ạ ợ tr - H tr cho B tr ề ộ ưở - Tr c ti p giao d ch th th ư ươ ị c u;ầ - Tr c ti p gi ự ế quy n;ề - Th c hi n nh ng công vi c mà B tr

ng giao phó;

ộ ưở

ế

;

t nghi p đ i h c tr lên u tiên ngành Kinh t

ế

ư

ạ ọ

ệ ề

ề ỹ

ượ ượ

ươ

ng trình c a Microsoft ủ

c h th ng kinh doanh chuyên

ế ậ ượ ệ ố

i đa m i ngu n l c c a t

ch c;

ồ ự ủ ổ ứ

t, óc sáng t o, khát v ng thành công, t

ch cao

ự ủ

ư ữ

ơ

c dài h n và kh năng đ a nh ng ý t

ng thành

ế ượ

ưở

ư

ườ ố i t t.

ế

Yêu c u c a công vi c : ệ ầ ủ -Ki n th c : ứ + Trình đ đ i h c: t ộ ạ ọ ở ố + Đ c đào t o chính quy v chuyên môn; ạ + Đ c đào t o v k năng qu n lý, đàm phán, PR; ạ + Trình đ vi tính: s d ng thành th o các ch ử ụ Office, Powerpoint; Access ; - K năng: +Có kĩ năng qu n lý hành chính; ả t l p đ + Có tài lãnh đ o, kh năng thi ạ nghi p và hi u qu nh m phat huy t ố ả ằ + Có tính cách m nh m , có tham v ng; ọ ẽ ạ + Có kh năng tiên đoán t ạ ả trong công vi c;ệ + Linh ho t, nh y bén, phát hi n nh ng c may, cũng nh nh ng đe do ữ ạ ạ ch c ; đ n t ế ổ ứ + Có t m nhìn chi n l ầ hi n th c; ự + K năng giao ti p và quan h con ng ỹ - Kinh nghi m:ệ +Có ít nh t 2 năm làm vi c

v trí t

ng t

ệ ở ị

ươ

; ự

Page 10 of 17

Qu n tr nhân l c ự ị

. 2.2. Tiêu chí tuy n ch n c a m t s nhà qu n lý ọ ủ ộ ố ể ả

a) Tiêu chí chung.

ộ Đ ng sau b t c m t Giám Đ c thành công nào cũng có bóng dáng c a m t ấ ứ ộ ủ ằ ố

tr lý (personal assistant) đ y năng l c. H đ m nhi m nhi u nhi m ọ ả ệ B cùng lúc ự ề ệ ầ ợ ộ

i h giúp Giám Đ c hoàn thành su t s c công vi c c a mình. nh ng t u chung l ự ư ạ ọ ệ ủ ấ ắ ố

Có th hình dung h th nào? ọ ế ể

Ng i PA không gi ng m t th ký Giám Đ c. Nh ng k năng t ườ ư ữ ố ộ ố ỹ ố i quan tr ng mà ọ

b t c PA nào cũng c n ph i có, đó là: ấ ứ ầ ả

- Trình đ chuyên môn, b ng c p, ch ng ch c n thi ằ ỉ ầ ứ ấ ộ ế ; t

- K năng giao ti p ngo i giao, k năng vi

Ví d nh b ng CPS hay CAP (ch ng nh n qu n lý chuyên nghi p). ứ ụ ư ằ ệ ả ậ

t và nói t t, lên k ho ch và óc t ế ạ ỹ ỹ ế ố ế ạ ổ

t ứ ố ;

ch c t - Làm vi c theo nhóm; ệ

- Hi u nh ng đa d ng và khác bi

- K năng qu n lý th i gian; ả ờ ỹ

- K năng ki m soát b n thân. Đây là y u t ả

t văn hóa, các nghi th c ngo i giao, l tân; ữ ể ạ ệ ứ ạ ễ

ế ố ể ỹ ự giúp m t PA tăng kh năng th c ả ộ

thi nhi m B ; ộ ệ

Ví d nh : quan đi m và thái đ tích c c, say mê công vi c và công ty, khéo ụ ư ự ệ ể ộ

léo, t cách đ o đ c t t, kh năng thích nghi đáng tin c y, tài ng bi n, có trách ư ạ ứ ố ứ ế ậ ả

- K năng quan h c ng đ ng nh : ân c n, chu đáo, giao ti p nhã nh n dù đang ầ

nhi m, linh ho t và sáng t o. ạ ệ ạ

ệ ộ ư ế ặ ồ ỹ

ph i đ m nhi m nhi u nhi m B m t lúc. Luôn khách quan, tránh x lý tình ả ả ộ ộ ử ệ ề ệ

hu ng theo c m tính. Có th gi i quy t mâu thu n và luôn t ra l c quan cùng ể ả ả ố ế ẫ ỏ ạ

- Kh năng ki m ch c m xúc. Bi

c; v i khi u hài h ế ớ ướ

Page 11 of 17

t gi i t a Stress khi c n thi t; ế ả ề ả ế ả ỏ ầ ế

Qu n tr nhân l c ự ị

ủ Có th th y PA đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong s thành công c a ế ứ ể ấ ự ộ ọ

b)

giám đ c cũng nh công ty. ư ố

ng B Th Thao. Tiêu chí tuy n ch n tr lý cho B Tr ọ ộ ưở ể ợ ể ộ

- Đ tu i: T 22 – 50, có s c kh e t ừ ứ - Trình đ : Đ i h c tr lên;

t ộ ổ ỏ ố ;

- Ngo i ng : Ti ng Anh nghe, nói, đ c, vi

ạ ọ ộ ở

- Kinh nghi m: u tiên có kinh nghi m trong qu n lý hành chính;

t; ữ ế ạ ọ t t ế ố

- Có các k năng qu n tr sau: Lãnh đ o, qu n tr th i gian, trình bày tr

ệ Ư ệ ả

c đám ị ờ ạ ả ả ỹ ị ướ

- S d ng thành th o các ph n m m văn phòng, thu n th c email, internet;

t l p k ho ch công vi c m t cách c th , khoa h c; đông, kh năng thi ả ế ậ ế ạ ụ ể ệ ọ ộ

ử ụ ụ ề ầ ầ ạ

- u tiên: ng Ư ườ i có hi u bi ể ế ề ể t v th thao. Hi u nh ng đa d ng và khác bi ữ ể ạ ệ t

Page 12 of 17

văn hóa, các nghi th c ngo i giao, l tân. ứ ạ ễ

Qu n tr nhân l c ự ị

Ph n C. ầ M T S V N Đ XOAY QUANH NGU N NHÂN L C Ự Ồ Ộ Ố Ấ C A VI T NAM HI N NAY

1. S phát tri n đi kèm v i công tác tuy n ch n nhân l c. ự ự ớ ọ ể ể

ng trình, s ki n thu hút ngu n nhân l c: ự ồ ự ệ ợ ệ

a) Các ch ươ *.H i ch vi c làm; ộ *.Th p sáng tài năng kinh doanh; ắ *.Dynamic; *.Giám đ c marketing. ố b) Các trang web tuy n d ng. ể ụ

http://www.Tuyendung.com.vn

http://www.nhansu.com.vn

http://www.vietnamworks.com

http://www.kiemviec.com

http://www.mangtuyendung.com.vn

Page 13 of 17

http://www.vieclamviet.com

Qu n tr nhân l c ự ị

http://www.webketoan.com

http://www.jobvn.com

ề ư ấ ể ụ ạ phía các doanh nghi p c n ng

c) Các công ty chuyên v t phù h p v i yêu c u t ầ ừ

ợ ớ v n tuy n d ng và đào t o ngu n nhân l c ự ệ ầ ồ i ườ .

ị ẻ ệ

ư ấ ộ ộ ẻ ẻ ộ ộ ộ ộ ệ ệ ứ v n h tr doanh nghi p trong các lĩnh ư ấ ạ ộ ộ ể ỗ ợ ệ  Công ty TNHH T v n và D ch B H tr Doanh nghi p tr (ECS) là ộ ỗ ợ Công ty TNHH m t thành viên tr c thu c H i Doanh nghi p tr Hà N i là ự ộ ộ Công ty TNHH m t thành viên tr c thu c H i Doanh nghi p tr Hà N i. ự ECS là m t công ty t ệ v n d ch B chuyên nghi p, có ch c năng và nhi m ệ ộ ị ộ B tri n khai các ho t đ ng t ư ấ v c:ự

Ồ Ự Ư Ấ  CÔNG TY T V N NGU N NHÂN L C NIC ồ ị v n, tuy n d ng nhân s , qu n lý và ư ấ ệ ữ ự

ng và thi ạ ự ệ ề

ữ ộ ọ ứ ưở ệ ố ộ

Công ty T v n Ngu n Nhân l c NIC (NIC) là m t trong nh ng đ n v ơ ộ ự hàng đ u Vi t Nam trong lĩnh v c t ả ể ụ ự ư ấ ầ c uy năm 2002, Công ty đã t o d ng đ cho thuê lao đ ng. Thành l p t ậ ừ ượ ộ c nhi u m i quan h thân thi t l p đ tín trên th tr t v i các ế ậ ượ ế ớ ị ườ c cũng nh v i các ng viên ti m năng có t p đoàn l n trong và ngoài n ề ứ ướ ớ ậ c nh ng v trí quan tr ng trong doanh trình đ , có kh năng đáp ng đ ượ ả nghi p nh : giám đ c, tr ư ổ ầ ng phòng, cán b qu n lý, nghi p B ...  Công ty C ph n Humantoday: d ch B tuy n ch n nhân l c cao c p ấ ị ố ư ớ ị ộ ể ả ọ ệ ự ộ

2. Th c tr ng t n t i trên th tr t Nam. ồ ạ ị ườ ự ạ ng lao đ ng c a Vi ộ ủ ệ

ệ ấ ổ t Nam luôn bi n đ ng và b t n. ế ộ Cung và c u trên th tr ị ườ ầ Nguyên nhân d n đ n b t n có th ch ra là: ế ấ ổ ng lao đ ng Vi ộ ể ỉ ẫ

i trong đ tu i lao đ ng. S tăng tr ộ ả ườ ệ và đi cùng v i nó là s gia tăng s l ạ ế ộ ổ ự ả ể ố ườ ệ ng ng ố ớ ả ấ ệ ố ứ ố ệ ả ơ ưở ng ự ớ ng các DN m i - ố ượ i th t nghi p. Theo ấ i th t nghi p, tính chung cho toàn qu c vào ườ i lao ố ườ ả ể c, 88% trong các DN có th cao h n chút ít. Kho ng 10% s ng ơ ể ướ n ầ ư ướ ự ộ ố ấ ế ề ế ộ ị - VN hi n có kho ng 45 tri u ng ệ m nh m c a n n kinh t ẽ ủ ề kho ng 30.000 DN m i năm - đã làm gi m đáng k s ng ỗ th ng kê chính th c, s l ố ượ kho ng 5.3% - s li u th c t ự ế đ ng đang công tác trong các c quan, đoàn th nhà n ộ c ngoài. Lĩnh v c nông ngoài qu c doanh và 2% trong các DN có v n đ u t ố nghi p v n đang thu hút nhi u lao đ ng nh t (57%), ti p đ n là d ch B (25%), ệ ẫ công nghi p (17%). ệ

Page 14 of 17

ề ấ ậ ặ ớ ộ ả ố ọ ề ự ủ ọ ứ ả ng lao đ ng VN đang ph i đ i m t v i nhi u b t c p. V m t ề ặ - Tuy v y, th tr ậ ị ườ có quá nhi u l a ch n đ i v i công nhân hay nhân viên ng, các nhà đ u t s l ố ớ ầ ư ố ượ ệ văn phòng, nh ng ch t l t, ng c a h không ph i lúc nào cũng đáp ng. Đ c bi ặ ư ấ ượ trong nhân s cao c p, các chuyên gia có kinh nghi m và kh năng qu n lý đang ở ấ ự ệ ả ả

Qu n tr nhân l c ự ị

ấ ạ ự ớ ầ ế ụ ự ọ ư ể ậ ụ ườ ề ự ế ệ ệ ầ ế ạ ế ộ c ngoài tr l ệ i VN ấ tình tr ng cung th p xa so v i c u. Lĩnh v c thi u h t nhân s nghiêm tr ng nh t ự là công ngh thông tin, tài chính, ki m toán, lu t cũng nh các chuyên gia th c th trong h u h t các ngành công nghi p. Ngoài ra, nhi u ng ư i lao đ ng ch a ộ ệ có trình đ ngo i ng đ đ làm vi c. Trên th c t , tình tr ng này th i gian qua ờ ạ ữ ủ ể c đã có nh ng ti n b nh t đ nh thông qua vi c ngày càng có nhi u ng ườ ướ i n ề ấ ị ng. i quê h ngoài đ n VN và ngày càng có nhi u ng ươ ở ạ ề ộ ữ ế n ở ướ ườ

ở ướ ệ ệ ố ệ i thi u vi c ệ ệ ẽ ớ ơ ặ ể i tìm vi c có ư ộ ố ặ ả ả

ạ ộ ể ế ẻ ặ ệ ệ c vi c làm. c chuyên gi VN hi n không có các c quan nhà n - Tuy nhiên, ớ làm mang tính h th ng và liên k t ch t ch v i nhau. Vì v y, ng ế ườ ậ th tham kh o thông tin đăng t i trên báo chí ho c m t s website nh www.vietnam-german-know-how.com hay www.vietnamworks.com. Ngoài ra họ i thi u vi c làm (ho t đ ng riêng l ) ho c thông qua có th đ n các trung tâm gi ớ các quan h cá nhân đ tìm đ ượ ệ ể ệ

ng t i thi u, cũng nh nhi u n ề ướ ể ề ươ ư ứ ầ ả ả ế ấ ng d a trên quan h gi a giá c và m c c n thi ự ng t c khác, VN tính toán ộ t đ đ m b o cu c ế ể ả i thi u khác nhau, ph thu c vào lo i hình DN ạ ộ ứ ươ ố ệ ữ ố ể n i, có 3 m c l ố ụ ầ ư ướ ố ị i lao đ ng trong các DN mi n Nam th ề c ngoài) cũng nh khu ư i thi u c a ng t ể ủ ứ ươ ố ứ ng cao h n mi n B c, m c ắ ề ơ ướ ạ ộ ộ ể ườ ư i thi u cao, nh t là trong DN có v n FDI (kho ng 60 USD/tháng). Nh ng ả ấ ố ng này s đ ẽ ượ ử ụ ứ ươ ỏ ể c s d ng đ đóng b o hi m ể ả - Liên quan đ n v n đ l các m c l ứ ươ s ng. Hi n t ố ệ ạ c, ngoài qu c doanh hay DN có v n đ u t (nhà n v c ho t đ ng (thành th hay nông thôn). Nhìn chung, m c l ự ng ở ườ ng t l ố ươ m t ph n không nh trong m c l ầ ộ xã h i. ộ

Page 15 of 17

ng theo trình đ đã đ ộ ạ ượ ả ươ ố ả c áp d ng t ụ ệ ệ . H còn có c ộ ộ ả i VN. M t công nhân ch a qua ư ộ ng trung bình 75 ứ ươ ờ ọ ề ề ể ề ệ ể ọ ậ ệ ố ươ ị ố ế ề ớ ạ ổ ố ờ ẩ v gi ặ ồ c đ c p đ n trong ng h p này cũng đ ấ ệ ng trong tr ườ ướ ượ ề ậ ờ ạ ế ườ - Vi c tr l ệ đào t o trong kh i s n xu t công nghi p hi n có m c l ấ ạ USD/tháng c ng thêm ti n b o hi m xã h i và ti n làm thêm gi ơ h i phát tri n ngh nghi p và h c t p nâng cao. Ngoài ra, Lu t Lao đ ng đã quy ộ ậ ộ ng làm thêm gi đ nh th i gian làm vi c 8 ti ng/ngày, h s l ố ớ là 1,5 đ i v i ệ ờ ờ ế ị ngày th b y và 2,0 đ i v i ngày ch nh t cũng nh nh ng quy đ nh khác theo ư ữ ủ ậ ố ớ ứ ả ề ờ và quy đ nh v th i i h n t ng s th i gian làm thêm gi chu n qu c t ị ờ gian th vi c. M t khác, vi c ch m d t h p đ ng lao đ ng tr c th i h n cùng ứ ợ ử ệ ộ nh ng kho n b i th ả ợ ồ Lu t Lao đ ng. ộ ữ ậ

Qu n tr nhân l c ự ị

K T LU N

Page 16 of 17

ch c th ệ ứ ộ ạ ng bu m ra bi n l n c a th gi ươ ế ớ ị ơ ở ướ ộ ẩ i. Nhà n ắ ầ i tiên phong nh n nhi m v đó. S ể ớ ủ ng xã h i ch nghĩa, đi t ủ ướ c giao tr ng trách là nh ng ng ườ ữ ụ ậ c ch thành công khi kinh t n ế ướ ỉ ế ơ ế ố ng ươ t Nam chính th c tr thành thành viên c a t ủ ổ ứ ở ị , chính tr , i WTO. Sau m t quá trình n l c chu n b c s kinh t ế ỗ ự ng phát c ta ch tr ủ ươ t đón đ u. Đ i ngũ doanh ộ ự ệ ể c nhà th c s phát tri n ự ự ả c đo c a thành ủ ồ ự ự ự ườ ể ậ ọ ầ i. Coi s phát tri n ngu n nhân l c là th ướ ồ ạ c nhìn nh n th a đáng. Tình tr ng ỏ ự ầ ượ c xóa b , mà đ u tiên là th c hi n trong ỏ ự ệ ầ ự ầ ự ể i nh m v trí. Ngày 11/1/2005 Vi m i th gi ế ớ chúng ta gi ồ đ nh h tri n nên kinh t ế ị ể nhân đ ọ ượ phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ b n v ng, hi n đ i. Mu n th h n lúc nào h t chúng ta c n ph i coi tr ng ọ ệ ạ ề ữ ngu n l c con ng ể công. Công tác tuy n ch n nhân l c c n đ hành chính quan liêu bao c p c n đ công tác tuy n ch n nhân l c. Quá trình tuy n ch n nhân l c c n th c hi n ệ ọ nghiêm ch nh, tránh tình tr ng đ t ng ườ ấ ầ ượ ự ạ ọ ị ể ầ ặ ỉ

Qu n tr nhân l c ự ị

PH L C KÈM THEO

Ụ Ụ

M C L C Ụ Ụ

1. Xây d ng ngu n nhân l c là chìa khoá thành công c a m i T

1. Tình hu ng....................................................................................... 2. Ph

1. S phát tri n đi kèm v i công tác tuy n ch n nhân l c……………..

ầ ……………………………………………………………………. 1 T ng quan v tuy n m và tuy n ch n nhân l c………………….... 2 L i nói đ u ờ Ph n A: ổ ầ ự ể ể ọ ề ồ ộ ự ọ ổ ự ủ ứ ọ ộ ể ủ ự ệ nhân l c cho t ự ể ậ ố Ph n B: ầ ố ể M t s v n đ xoay quanh ngu n nhân l c c a Vi ch c………………………………………………………………… 2 2. Vai trò c a Tuy n m và Tuy n ch n trong công vi c xây d ng ngu n ồ ể ch c……………………………………………….. 3 ổ ứ 3. Quá trình Tuy n m _ Tuy nch n ………………………………… 3 ọ ộ ể Bài t p tình hu ng.............................................................................. 6 ... 6 ọ ..................................................................... 8 t Nam hi n nay.. ệ ng pháp tuy n ch n ề ươ ộ ố ấ ự ủ ệ ồ Ph n C: ầ 13

2. Th c tr ng t n t

ự ể ể ớ ọ ự 13 i trên th tr t Nam………….. ồ ạ ự ạ ị ườ ng lao đ ng c a Vi ộ ủ ệ 14

ậ …………………………………………………………………………

Page 17 of 17

ụ ụ ………………………………………………………………………… K t lu n ế 16 M c l c 17