![](images/graphics/blank.gif)
Quản trị sản xuất và dịch vụ
lượt xem 14
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hỗ trợ bạn đưa ra quyết định đúng nhất Bất cứ nhà sản xuất nào cũng đều có những câu hỏi cơ bản giống nhau : - Tôi cần mua gì và sản xuất cái gì? - Tôi cần mua và sản xuất khi nào? - Tôi cần mua và sản xuất bao nhiêu? - Làm thế nào có thể giảm tồn kho ở mức hợp lí mà không giảm mức đáp ứng cho dịch vụ khách hàng? - Làm thế nào tôi có thể cải thiện và đẩy mạnh kế hoạch sản xuất? - Làm sao tôi có thể trỏ nên linh hoạt và năng động để...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quản trị sản xuất và dịch vụ
- QU N TR S N XU T & D CH V Chương IV. T CH C S N XU T TS. NGUY N VĂN MINH 098 311 8969, nguyenvm2002@gmail.com Hà N i, 2007 CHƯƠNG IV. T CH C S N XU T N I DUNG CHÍNH I. Khái quát chung II. L a ch n v trí, phân b thi t b , chu n b ngu n nhân l c III. Ho ch ñ nh k ho ch s n xu t IV. M t s phương pháp t ch c s n xu t hi n ñ i © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 2 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 1.1. T ch c s n xu t là gì? Là t p h p các công vi c mà nhà qu n tr ph i th c hi n ñ t o ra s n ph m sau khi ñã nghiên c u và d báo nhu c u, thi t k s n ph m, l a ch n qui trình công ngh và ho ch ñ nh công su t. M c ñích c a t ch c SX là l p ñư c chương trình s n xu t t i ưu. Nhi m v : L p k ho ch t ng th và chi ti t; T ch c th c hi n hi u qu ; Ki m tra ñi u ch nh liên t c. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 3 Hà n i, 2006-2007. 1
- I. KHÁI QUÁT CHUNG 1.2. Nh ng n i dung cơ b n c a t ch c s n xu t L a ch n v trí s n xu t Phân b , s p ñ t thi t b Ho ch ñ nh qui trình lao ñ ng L p k ho ch s n xu t t ng th L p l ch trình s n xu t Theo dõi ti n ñ th c hi n Ki m tra, ñi u ch nh, ch nh lý. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 4 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 1.3. ð nh hư ng cơ b n khi t ch c s n xu t Gi m thi u t i ña chi phí s n xu t Rút ng n t i ña th i gian c a m t chu kỳ s n xu t kinh doanh T i ưu hóa d tr ð m b o cung c p ñ y ñ , chính xác, ñúng h n các ngu n l c s n xu t ð m b o v n hành h th ng ñ ng b , hi u qu . T ch c s n xu t ph i phù h p v i ñ c thù và ngu n l c c a doanh nghi p Mu n t ch c s n xu t hi u qu thì ph i th c hi n ñ ng b t t c các khâu. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 5 Hà n i, 2006-2007. II. L a ch n v trí s n xu t… 2.1. L a ch n v trí s n xu t L a ch n v trí là ch n vùng, ñ a ñi m ñ t ch c s n xu t. Công vi c này nh hư ng ñ n s thành b i c a DN. Vì sao? V trí s n xu t nh hư ng t i tinh th n, văn hóa kinh doanh. V trí nh hư ng ñ n chi n lư c phát tri n. V trí nh hư ng ñ n hi u qu ho t ñ ng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 6 Hà n i, 2006-2007. 2
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t Chu trình cơ b n ñ l a ch n v trí s n xu t 1. Xác ñ nh m c ñích và tiêu chí l a ch n M c ñích khác nhau thì tiêu chí l a ch n s khác nhau. ð t l i nhu n t i ña trư c m t-> tiêu chí? Tăng cư ng qu ng bá hình nh -> tiêu chí? Ph c v l i ích c ng ñ ng -> tiêu chí? © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 7 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 2. Xác ñ nh nh ng yêu c u cơ b n v th trư ng tiêu th và cung ng Yêu c u v ngu n nguyên v t li u Yêu c u v thì trư ng lao ñ ng Yêu c u v ñ c ñi m c a th trư ng tiêu th Yêu c u v m i quan h v i c ng ñ ng Yêu c u v giá, m t b ng, cơ s h t ng, khí h u, môi trư ng, ñi u ki n phát tri n. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 8 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 3. Xây d ng các phương án l a ch n Phác th o nh ng nét cơ b n v m t v trí s n xu t ñ t yêu c u. Xác ñ nh nh ng ñ a ñi m có th ñ t yêu c u (khoanh vùng). S p x p theo th t . Kh o sát v trí c th , l p phương án chi ti t cho t ng v trí. 4. ðánh giá phương án và ra quy t ñ nh. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 9 Hà n i, 2006-2007. 3
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t Phân tích các y u t nh hư ng ñ n quy t ñ nh l a ch n 1. Phân tích th trư ng cung ng: Kho ng cách và chi phí v n chuy n; Năng l c c a nhà cung ng: s lư ng, tr lư ng; Phương th c v n chuy n; Ch t lư ng nguyên v t li u; Uy tín, công ngh , tiêu chu n. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 10 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 2. Phân tích th trư ng tiêu th và ñ i th c nh tranh: Kho ng cách ñ n th trư ng m c tiêu; Chi phí xúc ti n thương m i; ð c ñi m văn hóa, dân trí; Thói quen tiêu dùng, thu nh p; Phân b dân cư. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 11 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 3. Phân tích th trư ng lao ñ ng ð c ñi m dân s ; Văn hóa; M c lương; Ch ñ b o hi m; Ho t ñ ng công ñoàn. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 12 Hà n i, 2006-2007. 4
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Quan h v i c ng ñ ng và h th ng hành chính ñ a phương Các t ch c liên quan ñ n ho t ñ ng c a doanh nghi p: trư ng h c, chùa, c a hàng. D ch v công c ng: y t , công an. Cơ quan qu n lý nhà nư c (thu …) Chính sách h tr DN. 5. M t s y u t khác Giá thuê m t b ng Cơ s h t ng Yêu c u v môi trư ng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 13 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t ðánh giá l a ch n phương án Thông thư ng s d ng m y phương pháp sau: 1) phân tích m i quan h gi a chi phí và s lư ng s n ph m; 2) X p h ng; 3) Xác ñ nh tr ng tâm; 4) So sánh chi phí v n t i. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 14 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 1. Phương pháp phân tích m i quan h gi a chi phí và s lư ng s n ph m Ví d : Cho bi t chi phí FC và AVC tính cho t ng s n ph m c a 4 v trí ñư c kh o sát. Bi t công su t d ki n có th giao ñ ng trong kho ng t 10000-15000sp/năm. ð a ñi m Chi phí c ñ nh, FC tr.ñ Chi phí bi n ñ i, AVC tr.ñ 1 250 0,01 2 100 0,03 3 150 0,02 4 200 0,04 Yêu c u: 1) l p phương án l a ch n ñ a ñi m t i ưu v i t ng chi phí th p nh t; 2) N u công su t là 12000SP/năm thì nên ch n ñ a ñi m nào? © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 15 Hà n i, 2006-2007. 5
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t L i gi i: 1) l p phương án so sánh theo trình t : Tính t ng chi phí: TC=FC+Q.AVC ð a ñi m Chi phí c ñ nh, Chi phí bi n ñ i, AVC T ng chi phí, FC tr.ñ tr.ñ v i Q=10000 tr.ñ ng 1 250 100 350 2 100 300 400 3 150 200 350 4 200 400 600 V ñ th bi u di n TC theo Q cho c 4 v trí. D a vào ñ th ñ l a ch n. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 16 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t ð th so sánh 4 v trí l a ch n 1000 T n g ch i phí, TC 800 V trí 1 600 V trí 2 400 V trí 3 V trí 4 200 0 0 5000 10000 12000 15000 S lư ng SP, Q V i s lư ng SP d ki n s s n xu t là 12000, b n s ch n v trí nào? Vì sao? © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 17 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 2. Phương pháp x p h ng (rating) L p b ng x p h ng Tiêu chí ñánh giá Tr ng ði m, K t qu so s (max 100) sánh, ñi m V trí 1 V trí 2 V trí 1 V trí 2 Kho ng cách 0,1 100 60 10 6 Thu n ti n trong v n t i 0,05 80 80 4 4 Giá thuê m t b ng 0,4 70 90 28 36 Chi phí b o dư ng 0,1 86 92 8,6 9,2 Di n tích 0,2 40 70 8 14 Ch ñ xe 0,15 80 90 112 13,5 T ng 1,00 70,6 82,7 Ch n v trí nào? Vì sao? © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 18 Hà n i, 2006-2007. 6
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t 3. Phương pháp xác ñ nh v trí tr ng tâm Dùng ñ th ñ xác ñ nh v trí c a trung tâm phân ph i s n ph m trong tương lai. D1, D2, D3, D4, D5 – v trí tr ng y u trong chi n lư c phát tri n (khách hàng m c tiêu, nhà cung ng), c n xác ñ nh v trí t i ưu ñ t ch c SX hi u qu . Cách l a ch n: 70 D2, 60, 66 1. Thi t l p t a ñ cho các v 60 trí trên b n ñ . D1 50 2. Tính t a ñ chính xác cho D4, 60, 43 D2 40 D3, 50, 35 D3 t v trí. 30 D0 D4 3. Xác ñ nh tr ng tâm: D5 x=1/n(∑xi); y=1/n(∑yi). 20 D1, 10, 20 D0 4. Trư ng h p n u các v trí 10 D5, 80, 12 này có g n li n v i s 0 lư ng (ho c m t tiêu chí 0 20 40 60 80 100 120 nào ñó): x=1/n(∑xiqi)/ ∑qi; y=1/n(∑yiqi)/∑qi. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 19 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Phương pháp so sánh chi phí v n chuy n (bài toán v n t i) ð u bài Có m ñi m s n xu t (nhà máy, kho bãi) cung ng s n ph m A1, A2,…,Ai, Am v i s lư ng cung tương ng là a1, a2,…,ai, am Và n ñi m có nhu c u tiêu th B1,B2,…,Bj,Bn v i s lư ng c u tương ng là b1, b2,…,bj,bn. Giá v n chuy n t Ai t i Bj là cij . Yêu c u: L p phương án v n chuy n sao cho t ng chi phí v n chuy n là nh nh t. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 20 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Phương pháp so sánh chi phí v n chuy n (bài toán v n t i) Mô hình t ng quát Cân xác ñinh xij sao cho : G i cij – chi phí v n m n chuy n t Ai t i Bj; L( X ) = ∑∑ cij xij → min xij – s lư ng hàng hóa i =1 j =1 c n v n chuy n; voi các gioi han : ai – s lư ng cung (t ng cung) n bj – s lư ng c u (t ng ∑ xij = ai c u). j =1 m L(x) – hàm bi u di n t ng x =b , chi phí v n chuy n. ∑ ij i =1 j xi , j ≥ 0, i = 1, m; j = 1, n. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 21 Hà n i, 2006-2007. 7
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Phương pháp so sánh chi phí v n chuy n (bài toán v n t i) Cách gi i: Th ñi u ki n và phân lo i ∑ai= ∑bj -> bài toán d ng ñóng; ∑ai ≠∑bj -> bài toán d ng m ; Dư i ñây là cách gi i d ng ñóng. Gi i bài toán v n t i theo 3 bư c: Tìm nghi m cơ s ; Ki m tra tính t i ưu c a nghi m cơ s ; N u chưa t i ưu, thi t l p nghi m cơ s m i và ti p t c ki m tra ñ n khi có k t qu t i ưu. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 22 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Phương pháp so sánh chi phí v n chuy n (bài toán v n t i) Ví d : Có các kho A1, A2, A3 v i m c cung tương ng là ai: 90, 400, 110 t n hàng. Khách hàng B1, B2, B3 v i m c c u tương ng là bj: 140, 300, 160 t n. Chi phí v n chuy n t Ai ñ n Bj ñư c cho trong ma tr n (cij: 2 5 2 4 1 5 3 6 8 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 23 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Phương pháp so sánh chi phí v n chuy n (bài toán v n t i) L i gi i: So sánh ñi u ki n ∑ai= ∑bj Tìm nghi m cơ s b ng phương pháp giá tr nh nh t bj 1 2 3 90 0 0 ai 140 300 160 X1 = 0 300 100 1 90 2 5 2 50 0 60 90 2 400 4 1 5 Gia tri L(X): 300 100 L( X оpt1 ) = 1610. 3 110 3 6 8 50 60 So sánh ñi u ki n: m+n-1≤s lư ng ô s d ng © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 24 Hà n i, 2006-2007. 8
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Phương pháp so sánh bj 1 2 3 ui chi phí v n chuy n ai 140 300 160 (bài toán v n t i) 1 90 2 5 2 L i gi i: Ki m tra tính t i ưu: 90 0 Thêm vào hai ch s ui và 2 40 4 1 5 vj 0 300 100 -2 Cho u1=0, tính các ch s còn l i theo công th c ui+vj=Cij t i các ô không 3 11 3 6 8 tr ng; 0 50 60 1 Nghi m cơ s s là nghi m t i ưu n u vj 2 3 7 ∆ij=ui+vj-cij≤0 t i nh ng ô tr ng. N u ∆ij>0 – chuy n sang bư c ti p theo Tính ta có: ∆13=5>0 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 25 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 90 L i gi i: - + + - Thay ñ i nghi m cơ s : V i ô r ng có giá tr 50 60 ∆ij>0: d ng ñư ng ña giác ñi qua ô r ng còn các ñ nh còn l i không r ng, 90-60=30 60 v i s ñ nh ch n. ðánh d u (+) (-) thay ñ i - + lu n phiên b t ñ u t ô + - r ng, ngư c chi u kim ñ ng h . 50+60=110 Chuy n s lư ng t ô có Ta co nghiem co so moi : d u (–) sang ô có d u (+) ñ tìm nghi m cơ s m i. 30 0 60 Ti p t c ki m tra ñ n khi X 2 = 0 300 100 tìm ñư c nghi m t i ưu thì 110 0 0 thôi. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 26 Hà n i, 2006-2007. 2.1. L a ch n v trí s n xu t 30 60 - + L i gi i: + - Ti p t c ki m 100 tra tính t i ưu: 0 90=60+30 Ta có ∆21=1>0; - + + - Th c hi n chuy n 70 30 Ta co nghiemco so moi: ñ i ti p t c 0 0 90 X3 = 30 300 70 110 0 0 L( Xopt3 ) = 1280. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 27 Hà n i, 2006-2007. 9
- 2.1. L a ch n v trí s n xu t 4. Phương pháp so sánh chi phí v n chuy n (bài toán v n t i) Bài t p: ng d ng bài toán v n t i trong ñ nh v doanh nghi p DN hi n có 2 nhà máy s n xu t và hi n ñang nghiên c u phương án m nhà máy th 3 bj A B C t i m t trong hai ñ a ñi m: Hà ai 25 10 40 N i ho c H i Phòng. Ba nhà máy này s ph i h p v i nhau NM1 30 17 10 6 t o thành m t chu i cung ng th ng nh t ph c v cho 3 NM2 20 7 12 14 nhóm khách hàng chính A, B, C. Chi phí v n t i t 3 nhà máy NM3 25 10 8 15 ñã có ñ n khách hàng ñư c cho HP trong b ng. Hãy dùng bài toán v n t i ñ ra quy t ñ nh xem NM3 25 12 13 5 DN nên ñ t nhà máy ñâu thì thu n l i. HN © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 28 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b 1. Thi t b thư ng ñư c phân b và s p x p l i trong nh ng trư ng h p nào? B t ñ u s n xu t s n ph m m i Thay ñ i v công su t Thay ñ i công ngh Thay ñ i b i nh ng yêu c u v b o v môi trư ng, lu t pháp Tai n n lao ñ ng ho c nguy cơ không an toàn Hi u qu s n xu t kém Thay ñ i vì y u t con ngư i. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 29 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b 2. Các lo i hình phân b thi t b cơ b n B trí thi t b theo s n ph m (linh ki n) B trí theo qui trình công ngh B trí c ñ nh B trí k t h p các cách trên. B trí thi t b theo c u trúc s n ph m Là hình th c phân b thi t b theo qui trình s n xu t v i kh i lư ng s n ph m l n, có m c ñ tiêu chu n hóa cao – s n xu t theo dây chuy n. Phân bi t hai lo i dây chuy n: Dây chuy n l p r p Dây chuy n s n xu t. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 30 Hà n i, 2006-2007. 10
- 2.2. Phân b thi t b B trí thi t b theo c u trúc s n ph m – các d ng chính A. Trình t làm vi c B tñ u K t thúc V trí SX 1 V trí SX 1 V trí SX 1 V trí SX n ð u vào S n ph m cu i cùng B. Khay, Món m n Món rau Cơm Canh Hoa qu Thìa, ñũa C. 1 2 3 4 Nhân viên 5 8 7 6 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 31 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b B trí thi t b theo c u trúc s n ph m Ưu ñi m: Năng su t lao ñ ng cao L i th chi phí s n xu t/ñơn v s n ph m Tiêu chu n hóa cao, gi m thi u chi phí D dàng t i ưu hóa ho t ñ ng s n xu t Hi u qu s d ng ngu n l c cao Qu n lý t t th i gian và qui trình s n xu t Chu n hóa các ho t ñ ng h tr như: k toán, cung ng, d tr … gi m ñư c chi phí. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 32 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b B trí thi t b theo c u trúc s n ph m Như c ñi m: ðơn ñi u s d d n ñ n nhàm chán, thi u sáng t o trong công vi c. Thi u ñ m m d o ñ thích ng v i nh ng thay ñ i c a th trư ng. Nguy cơ ng ng dây chuy n luôn luôn ti m n. Không phát huy h t năng l c cũng như công su t c a t ng cá nhân, t ng thi t b . ði u ki n thu n l i ñ phát huy tính l i, vô trách nhi m, không có nhu c u hoàn thi n công vi c t t h t m c có th . © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 33 Hà n i, 2006-2007. 11
- 2.2. Phân b thi t b B trí thi t b theo qui trình s n xu t Phân b thi t b linh ho t theo yêu c u c a quá trình s n xu t, t o thành t ng nhóm, khu v c s n xu t. Phân b theo ch c năng ch không theo trình t . Thông thư ng ñư c hình th c này s d ng trong các lĩnh v c d ch v : b nh vi n, trư ng h c, ngân hàng, trung tâm b o dư ng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 34 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b B trí thi t b theo qui trình s n xu t (công ngh )- mô hình chung B ph n A B ph n C B ph n B B ph n D B ph n E © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 35 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b B trí thi t b theo qui trình s n xu t Ưu ñi m: Linh ho t, ñáp ng ñư c yêu c u ña d ng c a th trư ng. Tính b n v ng cao. Có nhi u cơ hôi ñ phát huy sáng t o. Như c ñi m: Khó t ch c trong s n xu t (cung ng). Hi u qu s d ng thi t b chưa cao. Năng su t th p, giá thành cao. Khó khăn trong vi c ki m soát ch t lư ng. Ph c t p hơn trong cung ng, k toán. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 36 Hà n i, 2006-2007. 12
- 2.2. Phân b thi t b B trí c ñ nh L p ñ t thi t b c ñ nh theo qui trình công ngh yêu c u. Thư ng dùng trong xây d ng, ñóng tàu, ch t o máy, trang tr i, khai thác tài nguyên. V trí c ñ nh do ñó c n h t s c th n tr ng và tính toán k trư c khi ra quy t ñ nh. B trí ph i h p Ví d v cách b trí trong siêu th © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 37 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b 3. Phương pháp b trí thi t b theo c u trúc s n ph m Bư c 1. Xây d ng sơ ñ mô t trình t công vi c (nhi m v ) xuyên su t qui trình s n xu t. 5’ 2’ A B 1’ 3’ 2’ C D E Bi u di n qui trình công vi c © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 38 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b 3. Phương pháp b trí thi t b theo c u trúc s n ph m Bư c 2. Tính các thông s cơ b n Phân bi t các ch s th i gian sau: OT – th i gian làm vi c trong ngày; CT – th i gian c a m t chu kỳ - là th i gian th c có th ñ hoàn thành s n ph m; D – s lư ng s n ph m c n s n xu t; Nmin- s lư ng v trí làm vi c t i thi u (d tính); ∑t – t ng th i gian c n có theo thi t k hoàn thành s n ph m qua N v trí làm vi c. Ta có: CT=OT/D Nmin = D. ∑t /OT= ∑t /CT Bư c 3. Ti n hành xây d ng phương án phân b v trí làm vi c và các nhi m v tương ng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 39 Hà n i, 2006-2007. 13
- 2.2. Phân b thi t b 3. Phương pháp b trí thi t b Công vi c Công vi c Th i gian theo c u trúc s n ph m ti p sau ñó th c hi n Ví d : Có các s li u v th t các công vi c c n th c hi n và A B 0.2 th i gian tương ng c n thi t ñ t o nên m t s n ph m. B E 0.2 1. L p sơ ñ bi u di n trình t C D 0.8 công vi c. 2. Tính th i gian c a m t chu D F 0.6 kỳ. 3. Tính s lư ng v trí làm vi c E F 0.3 t i thi u ñ s n xu t ñư c 400sp/1ngày làm vi c 8 F G 1.0 ti ng. 4. Lên phương án b trí bư c G H 0.4 ñ u qui trình s n xu t nêu trên. H K t thúc 0.3 ∑t=3.8 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 40 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b Công Công Th i 3. Phương pháp b trí vi c vi c ti p gian thi t b theo c u sau ñó th c hi n trúc s n ph m A B 0.2 Gi i: B E 0.2 1. C D 0.8 D F 0.6 E F 0.3 a b e F G 1.0 G H 0.4 c d f g h H K t thúc 0.3 ∑t=3.8 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 41 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b V Th i Các Phươn Th i Th i gian 3. Phương pháp b trí thi t b trí gian phương g án gian ch , s theo c u trúc s n ph m th c án phù tương hi n, s h p ng, s Gi i: 1 1,2 a,(c) A,c A(0,2) 2. CT=OT/D=480/400=1.2 phút (th i gian th c c a 1 chu kỳ) 1,0 C,b C,b C(0,8) 3. 0,2 B B B(0,2) N=D.∑t/OT=400.3,8/480=3. 17 ~ 4 v trí làm vi c 0 E, d -- -- -- (3,8/1,2). 2 1,2 E,d E D(0,6) 4. Lên sơ ñ phân b công vi c 0,6 e -- E(0,3) vào các v trí làm vi c tương ng 0,3 f F -- 0,3 B t ñ u t t ng th i gian 3 1,2 f F F(1,0) tương ñ i cho 1 v trí làm 0,2 G -- -- 0,2 vi c (1,2’), s p x p các công vi c vào v trí theo th t 4 1,2 G G G(0,4) trên sơ ñ , ñ n h t th i gian 0,8 H H H(0,3) cho phép thì chuy n sang v trí ti p theo. 0,5 - - -- 0,5 1,0 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 42 Hà n i, 2006-2007. 14
- 2.2. Phân b thi t b 3. Phương pháp b trí thi t b theo c u trúc s n ph m V trí Th i gian th c hi n, Các phương Phương án phù Th i gian tương Th i gian ch , Gi i: s án h p ng, s s 4. 1 1,2 a,(c) A,c A(0,2) 1,0 C, (b) C,b C(0,8) 0,2 B B B(0,2) 0 E, d -- -- -- 2 1,2 E,d E D(0,6) a b e 0,6 e -- E(0,3) f g h 0,3 F F -- 0,3 3 1,2 f F F(1,0) c d 0,2 G -- -- 0,2 1 2 3 4 4 1,2 G G G(0,4) 0,8 H H H(0,3) 0,5 - - -- 0,5 1,0 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 43 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b 4. Phương pháp b trí thi t b theo qui trình s n xu t Chu n b d li u c n thi t: Danh sách các b ph n, ñ l n tương ñ i, b c c di n tích mà các b ph n này s ñư c phân b . Dòng ch y công vi c gi a các b ph n. Kho ng cách gi a các b ph n, chi phí v n chuy n gi a các b ph n này. Chi phí ñ ti n hành b trí theo phương án ñang thi t k . Nh ng yêu c u ñ c bi t. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 44 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b 4. Phương pháp b trí thi t b theo qui trình s n xu t S d ng Lư i Muther (mang tên ngư i ñ xư ng Richard Muther) Nguyên t c: d a vào ñánh giá ch quan c a ngư i kh o sát thi t l p m i quan h gi a các b ph n trong t ch c. Bi u di n m i quan h này vào mô hình lư i. D a vào mô hình này ñ thi t l p nên sơ ñ b trí các b ph n. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 45 Hà n i, 2006-2007. 15
- 2.2. Phân b thi t b 4. Phương pháp b trí B ph n 1 thi t b theo qui trình s n xu t B ph n 2 Lư i Muther: ñánh giá m c ñ quan tr ng A trong m i quan h B ph n 3 A gi a 2 b ph n E X A – h t s c quan U U tr ng B ph n 4 X I O E – r t quan tr ng A A I – quan tr ng B ph n 5 O X O – bình thư ng U – không quan tr ng A X – không c n thi t B ph n 6 A © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 46 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b 4. Phương pháp b trí B ph n 1 thi t b theo qui trình s n xu t B ph n 2 L p b ng th hi n m i A quan h : B ph n 3 A E X U U B ph n 4 X I O M i quan h A M i quan h X A A 1-2 1-4 B ph n 5 O X 1-3 3-6 A 2-6 3-4 B ph n 6 A 3-5 4-6 5-6 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 47 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Phân b thi t b M i quan M i quan h A h X 1-2 1-4 4. Phương pháp b trí a) 1-3 3-6 thi t b theo qui trình e) 2-6 3-4 s n xu t 3-5 D ng sơ ñ , b t ñ u t 4-6 1 2 6 b ph n l p l i nhi u 5-6 3 5 4 nh t trong b ng quan h A (Hình b). 2 4 Ti p t c b sung các b) 6 m i quan h A (c) 5 Bi u di n các m i 1 c) 4 d) quan h X (d) 4 So sánh, ñưa ra quy t 2 6 3 ñ nh cu i cùng (e) 1 6 3 5 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 48 Hà n i, 2006-2007. 16
- 2.3. Ho ch ñ nh qui trình lao ñ ng (T tìm hi u) © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 49 Hà n i, 2006-2007. III. Ho ch ñ nh k ho ch s n xu t 3.1. Ho ch ñ nh k ho ch t ng th Sơ ñ t ng quát Chi n lư c ði u ki n D báo phát tri n môi trư ng nhu c u K ho ch kinh doanh (Business Plan) K ho ch s n xu t L ch ki m soát ti n ñ © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 50 Hà n i, 2006-2007. 3.1. Ho ch ñ nh k ho ch t ng th Phân lo i k ho ch K ho ch ng n h n K ho ch trung h n K ho ch dài h n K ho ch chi ti t v K ho ch chung v : -Công ngh ; - công su t máy; -Lao ñ ng; -Công su t dài h n; - Kh i lư ng SX -Kh i lư ng SP; -Phân b thi t b ; t ng chu kỳ; -D tr ; -V trí nhà máy; -Qui trình làm vi c -Chi phí phát sinh; -Thi t k qui ho ch ñ i v i t ng v trí -ð i tác s n xu t Dài h n Trung h n Ng n h n © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 51 Hà n i, 2006-2007. 17
- 3.1. Ho ch ñ nh k ho ch t ng th Chu n b thông tin cho k ho ch t ng th Thông tin d báo D báo th trư ng, s n ph m, c nh tranh Thông tin v ngu n l c Nhân l c, công su t, thi t b … Chi n lư c, chính sách phát tri n DN Chính sách ch n ñ i tác, chi n lư c s n xu t Chi phí s n xu t © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 52 Hà n i, 2006-2007. B ng k ho ch t ng th Giai ño n 1 2 3 4 T ng c ng D báo 200 200 300 400 S n xu t bình thư ng 280 280 280 280 vư t ñ nh m c 0 0 40 40 bên ngoài - - - - S n xu t – D báo 80 80 20 (80) D tr ñ u kỳ 0 80 160 180 cu i kỳ 80 160 180 100 m c trung bình 40 120 170 140 S lư ng ñơn hàng 0 0 0 0 ch m ti n ñ © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 53 Hà n i, 2006-2007. B ng k ho ch t ng th Chi phí s n xu t: bình thư ng - $2/1ðVSP d tr - $1/1giai ño n/sp vư t ñ nh m c - $3/1ðVSP ch m ñơn hàng - $5/sp bên ngoài - $6/1ðVSP Giai ño n 1 2 3 4 T ng c ng Chi phí S n xu t bình thư ng $560 560 560 560 vư t ñ nh m c - - 120 120 bên ngoài - - - - phát sinh - - - - D tr $40 120 170 140 S lư ng ñơn hàng $0 0 0 0 ch m ti n ñ © Nguy c Văn Minh, T ng n ng: $600 $680 T ch c s n xu t$850 $820 54 Hà n i, 2006-2007. 18
- 3.2. L p l ch trình s n xu t T nghiên c u Ph n dùng bi u ñ Gantt ñ l p l ch trình s n xu t s gi i thi u ph n ti p sau. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 55 Hà n i, 2006-2007. IV. M t s phương pháp t ch c s n xu t hi n ñ i 4.1. Bi u ñ GANNT Bi u ñ GANTT bi u di n m i tương quan gi a ho t ñ ng và th i gian. Ho t ñ ng ñư c li t kê t trên xu ng dư i, còn th i gian ñi t trái sang ph i. Ví d : D án Văn phòng ñ i di n © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 56 Hà n i, 2006-2007. D án: M văn phòng ñ i di n Các công vi c c a d án Ký Tên ho t ñ ng TG, Bi u ñ GANTT hi u tu n t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8 t9 t10 A L p và duy t k ho ch 1 A B B Xác ñ nh v trí ñ t văn 3 C phòng D C Chu n b nhân s 2 E D ðào t o nhân viên m i 3 F G E ð t mua trang thi t b 3 H văn phòng F L p ñ t h th ng h 2 Ưu ñi m: ðơn gi n, ai cũng dùng t ng ñư c; Như c ñi m: Ch dành cho nh ng G B trí trang thi t b và 2 ñ g d án ñơn gi n, không th hi n ñư c m i quan h gi a các công H Chuy n t i và khai 1 vi c và th i gian th c hi n trương © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 57 Hà n i, 2006-2007. 19
- 4.2. Phương pháp CPM và PERT 1. Gi i thi u ES T EF chung v sơ ñ Tên công vi c (I) m ng lư i LS S LF M ng lư i theo công vi c ES Earliest Starting Th i gian b t ñ u M i công vi c Time for Activity s m nh t s ñư c bi u LS Latest starting.. TG b t ñ u mu n di n b ng m t nh t hình ch nh t, EF Earliest finishing TG k t thúc s m nh t mũi tên n i k t LF Latest Finishing TG k t thúc mu n các công vi c. nh t T Time for Activity TG ti n hành công vi c S Slack Time Th i gian d tr © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 58 Hà n i, 2006-2007. M ng lư i theo công vi c D án M văn phòng ñ i di n E B G F A H C D Ký Tên ho t ñ ng Ký Tên ho t ñ ng hi u hi u A L p và duy t k ho ch E ð t mua trang thi t b văn phòng B Xác ñ nh v trí ñ t văn phòng F L p ñ t h th ng h t ng C Chu n b nhân s G B trí trang thi t b và ñ g D ðào t o nhân viên m i H Chuy n t i và khai trương © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 59 Hà n i, 2006-2007. M ng lư i theo s ki n Mô hình m ng lư i theo s ki n còn ñư c g i là mô hình m ng IJ vì m i A-o-N công vi c ñư c bi u di n thông qua hai ñi m nút: I ES J EF (I)- ñi m b t ñ u và (J) LS S LF S – ñi m k t thúc. Có hai cách ñ bi u di n: Mô t s ki n t i các ñi m nút: A-o-N A-o-A (Activity on Node) Mô t s ki n trên mũi LS LF tên: A-o-A (Activity on ES T EF Arrow) I J © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 60 Hà n i, 2006-2007. 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản trị sản xuất và dịch vụ
291 p |
597 |
106
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 3: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ, công suất, công nghệ và thiết bị
62 p |
322 |
35
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 7: Hoạch định lịch trình sản xuất
90 p |
231 |
24
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 4 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
12 p |
164 |
24
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 10: Lý thuyết xếp hàng và ứng dụng trong doanh nghiệp dịch vụ
35 p |
188 |
19
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 2 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
17 p |
137 |
18
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Những vấn đề chung về quản trị SX và DV
12 p |
147 |
16
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 5: Bố trí mặt bằng
33 p |
194 |
15
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
15 p |
136 |
15
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Minh (2007)
20 p |
132 |
13
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và dịch vụ
32 p |
155 |
9
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 2: Forecasting
70 p |
92 |
9
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - TS Nguyễn Văn Minh
20 p |
92 |
8
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Minh
15 p |
174 |
7
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - Nguyễn Văn Minh
14 p |
107 |
6
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 4 - Nguyễn Văn Minh
11 p |
85 |
6
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 5 - Nguyễn Văn Minh
16 p |
107 |
5
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - ThS. Vũ Thịnh Trường
8 p |
48 |
5
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)