Quản trị sản xuất và dịch vụ
lượt xem 8
download
Hỗ trợ bạn đưa ra quyết định đúng nhất Bất cứ nhà sản xuất nào cũng đều có những câu hỏi cơ bản giống nhau : - Tôi cần mua gì và sản xuất cái gì? - Tôi cần mua và sản xuất khi nào? - Tôi cần mua và sản xuất bao nhiêu? - Làm thế nào có thể giảm tồn kho ở mức hợp lí mà không giảm mức đáp ứng cho dịch vụ khách hàng? - Làm thế nào tôi có thể cải thiện và đẩy mạnh kế hoạch sản xuất? - Làm sao tôi có thể trỏ nên linh hoạt và năng động để...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quản trị sản xuất và dịch vụ
- QU N TR S N XU T & D CH V Chương V. QU N TR D TR TS. NGUY N VĂN MINH 098 311 8969, nguyenvm2002@gmail.com Hà N i, 2007 CHƯƠNG V. QU N TR D TR N I DUNG CHÍNH I. Khái quát chung II. Các phương pháp qu n tr d tr cơ b n III. B o hi m d tr © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 2 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 1. Khái ni m Qu n tr d tr là qu n tr quá trình b o ñ m m c d tr t i ưu v ngu n l c ñáp ng k p th i nhu c u s n xu t, th a mãn yêu c u c a khách hàng và gi m t i ña chi phí d tr cho DN. 2. Ch c năng c a qu n tr d tr ðáp ng ñ y ñ , chính xác các yêu c u s n xu t v nguyên v t li u. B o ñ m ngu n d tr ñ quá trình s n xu t di n ra liên t c, hi u qu thông qua vi c t o ngu n d tr t i ưu (bufer). Ngăn ng a kh năng c n ki t ngu n l c SX vì các lý do b t kh kháng. Ngăn ng a nh ng bi n ñ ng b t thư ng lên giá thành s n ph m (tích tr , ñ phòng trư t giá). Gi m t i ña chi phí s n xu t thông qua vi c t i ưu hóa chi phí d tr . © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 3 Hà n i, 2006-2007. 1
- I. KHÁI QUÁT CHUNG 3. Chi phí d tr 4 nhóm chi phí cơ b n 1. Chi phí ñ t hàng (ordering cost) Là chi phí ñ th c hi n ñơn hàng: Chi phí l p, g i, nh n ñơn ñ t hàng; Chi phí nh n hàng: v n chuy n, b c d …; CP giao nh n, ki m tra ch t lư ng hàng hóa; CP thanh quy t toán lô hàng; Nh ng chi phí này thư ng ñư c tính chung theo t ng lô hàng. T l thu n v i s l n ñ t và nh n hàng, t l ngh ch v i s lư ng s n ph m trong m t ñơn hàng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 4 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 3. Chi phí d tr 2. Chi phí duy trì d tr (t n tr , lưu kho) Là chi phí liên quan ñ n vi c gi và b o qu n hàng hóa trong kho trong m t kho ng th i gian xác ñ nh. CP thuê kho, bãi; CP d ch v lưu kho, CP b o qu n hàng hóa; CP phát sinh trong quá trình b o qu n; CP liên quan ñ n hàng hóa: b o hi m, thu , kh u hao; CP cơ h i do v n ñ ng trong hàng d tr . Chi phí này t l thu n v i s lư ng hàng hóa d tr . V n ñ : ñ gi m chi phí t n tr thì nên ñ t hàng nhi u l n v i s lư ng ít, nhưng làm như th l i làm tăng chi phí ñ hàng. T i ưu © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 5 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 3. Chi phí d tr 3. Chi phí phát sinh do không ñ ngu n hàng d tr Là chi phí xu t hi n trong trư ng h p c u vư t cung (m t khách hàng vì không ñáp ng k p, ñ nhu c u). Chi phí lo i này khó ñánh giá và mang tính ch quan. 4. Chi phí mua hàng Là chi phí ñ mua m t lư ng hàng m i. Tuy nhiên chi phí này không liên quan nhi u ñ n các mô hình d tr . © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 6 Hà n i, 2006-2007. 2
- I. KHÁI QUÁT CHUNG 4. H th ng qu n tr d tr Ph i tr l i hai câu h i chính ð t hàng khi nào? S lư ng bao nhiêu? Có hai h th ng qu n tr d tr cơ b n: Tái t o d tr ñ nh kỳ theo th i gian, v i s lư ng khác nhau – mô hình P; Tái t o d tr theo s lư ng không ph thu c vào th i gian – mô hình Q. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 7 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 4. H th ng qu n tr d tr Q Q Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3 Q0 t1 t2 t3 t1 t2 t3 t1=t2=t3; Q1≠Q2≠Q3 Q1=Q2=Q3; t1≠t2≠t3 Mô hình P Mô hình Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 8 Hà n i, 2006-2007. I. KHÁI QUÁT CHUNG 5. Hi u qu ho t ñ ng c a h th ng qu n tr d tr ð qu n tr d tr hi u qu DN c n quan tâm hơn: D báo nhu c u; Ki m soát th i gian th c hi n ñơn hàng; Ki m soát, t i ưu hóa chi phí d tr , chú tr ng chi phí ñ t hàng và chi phí lưu kho. ð i v i DNNVV áp d ng hình th c ki m tra ñ nh kỳ, tái t o d tr theo th i gian; Áp d ng hình th c qu n tr d tr ñơn gian: thùng hai ngăn. S d ng mã s , mã v ch ñ qu n tr d tr . Tìm hi u th c t qu n tr d tr DN. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 9 Hà n i, 2006-2007. 3
- II. Các phương pháp qu n tr d tr cơ b n Phương pháp A-B-C Mô tái t o d tr theo s lư ng (Ecomic Order Quality model – EOQ) Mô hình EOQ - tái t o d tr liên t c Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 10 Hà n i, 2006-2007. 2.1. Phương pháp A-B-C Là phương pháp phân lo i hàng d tr thành các nhóm khác nhau (A,B,C) d a vào giá tr hàng hóa d tr hàng năm c a t ng lo i hàng ñư c qui thành ti n. Giá tr hàng hóa d tr hàng năm c a m t lo i hàng ñư c tính b ng tích s gi a giá bán 1ñvsp v i s lư ng d tr hàng năm c a lo i hàng ñó. Phân tích A-B-C d a trên nguyên t c 20-80 c a Pareto (nhà kinh t h c Italy, TK 19). 20% KH -> 80% l i nhu n -> Th trư ng m c tiêu 20% SP -> 80% doanh thu -> CL phát tri n SP 20% hàng d tr -> 80% giá tr hàng d tr c a DN. 20/80 PARETO PHÁT TRI N CÓ TR NG TÂM © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 11 Hà n i, 2006-2007. SƠ ð MINH H A K THU T A-B-C Giá tr hàng d tr Nhóm A Cao, 80 Nhóm B TB, 20 Nhóm C Th p,10 20 60 90 S lư ng d tr © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 12 Hà n i, 2006-2007. 4
- 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n Economic Order Quality model – EOQ Là mô hình tái t o d tr theo s lư ng – cho phép xác ñ nh s lư ng d tr t i ưu v i chi phí th p nh t có th mà v n ñ m b o DN ho t ñ ng hi u qu . Gi thi t c a mô hình: Nhu c u bi t trư c và không ñ i; Nhu c u phân b ñ u trong; Th i gian th c hi n ñơn hàng bi t trư c và không ñ i; ðơn hàng c a các l n ñ t hàng ñ u như nhau; Ch tính hai lo i chi phí cơ b n: CPñ t hàng và chi phí lưu kho; Tính toán ch v i 1 lo i hàng hóa. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 13 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n Mô hình t ng quát T c ñ xu t Q hàng Qmax ði m ñ t hàng Qmin Th i t0 t1 t2 t, Th i ñi m gian nh n © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 14 hàng n i, 2006-2007. Hà 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n G i: Q: s lư ng SP trong m t ñơn hàng H: chi phí lưu kho tính trên 1 ñvsp S: chi phí ñ t hàng c a 1 ñơn hàng D: nhu c u d tr trong th i gian t. Yêu c u: 1. Tính chi phí lưu kho –CLK 2. Tính chi phí ñ t hàng – CðH 3. Tìm giá tr Q t i ưu cho 1 l n ñ t hàng ñ chi phí d tr là bé nh t? T c tìm Q ñ CDT = CLK +CðH -> min © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 15 Hà n i, 2006-2007. 5
- 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n 1. Tính chi phí lưu kho – CLK CLK Ta có: CLK =Q/2 .H CLK = QTB.H =H/2 .Q = (Qmax+Qmin)/2.H = Q/2.H (1) Trong ñó: QTB – lư ng d tr trung bình trong th i gian t; Qmax – lư ng d tr t i ña (Qmax=Q) Qmin – lư ng d tr t i thi u (Qmin = 0). Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 16 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n 2. Tính chi phí ñ t hàng – C CðH ðH Ta có: CðH = D/Q.S (2) CðH =1/Q . DS Trong ñó: D nhu c u d tr trong th i gian t; S – chi phí ñ t 1 ñơn hàng D/Q ? S lư ng ñơn hàng Q/D.T? Th i gian 1 kỳ ñ t hàng (T – th i gian làm vi c trong giai ño n kh o sát) Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 17 Hà n i, 2006-2007. 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n 3.Tìm Q* t i ưu CDT Ta có: CDT = CLK + CðH (1)&(2) suy ra: CDT CDT =Q/2 .H+D/Q .S = H/2 .Q +1/Q.DS Qua ñ th ta th y CDT ñ t giá min khi (CDT)’Q=0 và (CDT)’’Q>0. Hay chính là: H/2 – DS/Q2 =0 => 2 DS Q* = H (3) Q* Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 18 Hà n i, 2006-2007. 6
- 2.2. Mô hình ñ t hàng kinh t cơ b n Ví d Doanh nghi p A trong năm t i s bán ñư c kho ng 9600 sp. Chi phí lưu kho cho 1ñvsp lo i này/1năm là $16, chi phí m t l n ñ t hàng d tính là $75. DN làm vi c 288ngày/năm. 1. Tính s lư ng ñ t hàng t i ưu Q*. 2. DN c n ñ t hàng bao nhi u l n trong 1 năm? 3. Kho ng th i gian gi a 2 l n ñ t hàng là bao nhiêu? Gi i Ta có: D=9600; H=$16; S=$75; T=288 Q* = √2DS/H= √2.9600.75/16=300 sp. S l n ñ t hàng = D/Q*=9600/300=32 l n. Chu kỳ ñ t hàng = Q*/D.T=300/9600.288=9 ngày © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 19 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Mô hình t ng quát Trên th c t quá trình s n xu t (nh p kho) thư ng di n ra ñ ng th i v i quá trình cung ng tiêu dùng (xu t kho), nên hàng d tr ñư c tái t o liên t c. Xem mô hình minh h a. Nh p, Xu t xu t Qp p Qmax (p-u)/p u Hàng d tr t © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 20 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c G i: QP – s lư ng hàng nh p kho (s n xu t) trong 1 chu kỳ d tr ; Qmax – s lư ng hàng d tr t i ña; p – t ñ nh p kho (s n xu t); u – t c ñ xu t kho (t c ñ tiêu dùng); H, S, D – như bài trư c. Tìm giá tr Qp t i ưu (nh p kho ho c s n xu t) ñ chi phí d tr là nh nh t? Chi phí ñ t hàng trong trư ng h p này ñư c xem như là chi phí chu n b s n xu t (b o dư ng máy móc, v n hành, thay th công c s n xu t – cho 1 lô hàng d tr . © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 21 Hà n i, 2006-2007. 7
- 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Gi i: Qp/p=t’? Ta co : •Th i gian s n xu t (nh p kho) Qp/u = t? QMAX p −u C LK = 2 H = QP 2p H •Th i gian 1 chu kỳ d tr D C ðH = QP S Suyra : p −u D C DT = C LK + C ðH = QP 2p H + QP S ' p −u 1 C DT min khi (C ) → DT Q p =0→ 2p H − Q 2 DS = 0 P 2 2 DS p hay 2 DS p hay Q p = H • p −u → Q p = H • p −u ( 4) © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 22 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Ví d DN B s n xu t ñ chơi tr em (ô-tô) c n 48000 bánh xe nh a ñ l p r p/1năm. DN t s n xu t linh ki n này công su t 800sp/1ngày. Chi phí lưu kho/1sp/1năm là $1. Chi phí chu n b s n xu t là $45/1 chu kỳ s n xu t. DN làm vi c 240 ngày/năm và quá trình xu t xư ng ô-tô nh a di n ra liên t c trong năm. Yêu c u: 1. Xác ñ nh kh i lư ng SX t i ưu bánh xe cho 1 chu kỳ SX. 2. Xác ñ nh giá tr chi phí d tr t i thi u. 3. Xác ñ nh chu kỳ tái t o d tr t i ưu. 4. Xác ñ nh th i gian s n xu t t i ưu (kỳ SX) © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 23 Hà n i, 2006-2007. 2.3. Mô hình EOQ – tái t o d tr liên t c Gi i: Ta có: D=48000; S=$45; H=$1; p=800sp/ngày; u=48000/240=200sp/ngày. 1. Qp=√2DS/H . √p/(p-u)= √(2.48000.45)/1 . √800/(800-200)= 2400sp. 2. CDT = Qmax/2 . H + D/Qp . S = Qp.(p-u)/2p . H + D/Qp . S = 1800/2 .1 + 48000/2400 . 45=1800$ 3. t=Qp/u = 2400/200=12 ngày. 4. t’ = Qp/p = 2400/800 = 3 ngày. K t lu n: ???? S lư ng s n xu t t i ưu cho 1 chu kỳ d tr là 2400sp, ñư c sx trong 3 ngày và sau 12 thì l i kh i ñ ng s n xu t 1 l n. Môi năm DN s có 20 tái t o d tr liên t c. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 24 Hà n i, 2006-2007. 8
- 2.4. Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng (Quantity Discount Models) ð khuy n khích tiêu dùng nhi u DN áp d ng chính sách gi m giá theo s lư ng mua hàng. Nhi m v c a ngư i mua là ph i xác ñ nh ñư c s lư ng ñ t hàng t i ưu ñ v a th a hư ng l i ích do gi m giá mà không làm tăng t ng giá tr chi phí d tr . T ng chi phí d tr trong trư ng h p này ñư c tính như sau: CDT = CLK + CðH + CMH T c: Q D C DT = H + S + PD 2 Q trong ñó : P - giá 1 ñvsp C n xác ñ nh Q0 ñ CDT = min? ng d ng mô hình EOQ ñ gi i © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 25 Hà n i, 2006-2007. Sơ ñ bi u di n CLK c ñ nh/ñvsp, không tính theo giá tr mua hàng C, 1) CDT có tính CMH 3) P CDT chưa tính CMH CLK CðH 2) Q0 Q EOQ, Q0 Q 4) CLK tính t l v i % giá tr mua hàng CLK1 P1 P2 CLK2 P3 CLK3 CðH Q0 Q © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t Q01 Q02 Q03 26Q Hà n i, 2006-2007. 2.4. Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng Ví d 1. DN có nhu c u s STT S lư ng mua Giá, $ d ng 816SP/năm ñ s n hàng, chi c xu t. Chi phí ñ t hàng ñư c tính b ng $12/sp/năm, chi 1 1-49 20 phí lưu kho tương ng là 2 50-79 18 4$/sp/năm. B ng giá c a nhà cung c p xem b ng. 3 80-99 17 Xác ñ nh s lư ng mua hàng 4 Trên 100 16 t i ưu ñ chi phí d tr là th p nh t? Gi i: Trư ng h p CLK c ñ nh tính trên ñơn v sp, không theo giá tr mua hàng. Ta có: D=816sp/năm; S=$12; H=$4 Bư c 1. Tính Q0 =√2.816.12/4=70sp. Bư c 2. Vì s lư ng ñ t hàng t i ưu không ñ i theo giá mua hàng nên ta ch c n ch n 3 ñơn giá có s lư ng l n hơn Q0 ñ so sánh. Bư c 3. Tính giá tr CDT70, 80,100 CDT70= 14968; CDT80=14154; CDT100=14354 Bư c 4. Ch n Q0 = 80sp. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 27 Hà n i, 2006-2007. 9
- 2.4. Mô hình EOQ – kh u tr theo s lư ng Ví d 2. DN có nhu c u s d ng 4000sp/năm ñ s n xu t. Chi phí STT S lư ng mua Giá, $ ñ t hàng ñư c tính b ng hàng, chi c $18/sp/năm, chi phí lưu kho chi m 18% giá tr mua hàng. 1 1-499 0,90 B ng giá c a nhà cung c p xem b ng. 2 500-999 0,85 Xác ñ nh s lư ng mua hàng t i 3 Trên 1000 0,82 ưu ñ chi phí d tr là th p nh t? Gi i: Trư ng h p CLK t l v i giá tr mua hàng Ta có: I=18%=0,18=> H=0,18P; S=$18; D=4000. Bư c 1. Vì Q0 thay ñ i theo s lư ng mua hàng nên ta ph i tính Q0,9=√2DS/IP0,9=942sp; Q0,85=970sp; Q0,82=988sp.-> Ý nghĩa? Bư c 2. ði u ch nh s lư ng ñ t hàng t i ưu ñ phù h p v i quãng gi m giá. V i giá $0,9: ch n Q0,9=499sp; Q0,85=970sp; Q0,82=1000sp => Vì sao l i ch n như v y? Bư c 3. Tính giá tr CDT0,9, 0,85,0,82 sau ñó so sánh CDT499=$3784,4; CDT970=$3548; CDT1000= $3426; Bư c 4. Ch n Q0,82 = 1000sp. © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 28 Hà n i, 2006-2007. 2.5. Xác ñ nh th i ñi m ñ t hàng tái t o d tr (ROP-reorder point) ROP=d.LT Trong ñó: Q •d – nhu c u trong m t giai ño n th i gian. •LT – th i gian th c M c nhu c u cao hi n ñơn hàng d tr . nh t có th Ví d : M t ñơn v s n xu t có M c nhu c u d tính nhu c u nh p ROP 2ñvsp/ngày. Th i gian th c hi n ñơn hàng là 7 ngày. Xác ñ nh th i ñi m tái t o d tr . M c d tr ROP = 2x7= 14sp. d phòng (an toàn) KL.: Khi nào ngu n d tr ch còn 14sp thì b t ð t hàng Nh n hàng Th i gian ñ u ñ t LT © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 29 Hà n i, 2006-2007. III. D tr b o hi m M c d tr d phòng (an toàn) – là mưc d tr ñư c d tính phòng ng a nh ng F(x) thay ñ i th t thư ng c a nhu c u(Ss – safe stock). Xác su t Cách xác ñ nh m c d tr an toan m o G i: hi m x- là s yêu c u trong kho ng th i gian b o M c ñ ñáp hi m; thi u d ng nhu c u xBT – là giá tr trung bình c a x; tr Sn –ñi m ñ t hàng (ROP); (Xác su t ñ F(x) m t ñ xác xu t c a c a ñ i lư ng x; ngu n d tr ) Ss – là m c d tr an toàn; Kpv – xác xu t m c ñ tin c y c a ngu n d tr . K (z) – h s c a ñư ng phân b chu n (tra ROP SL d tr b ng) x Ss σLT - ñ l ch chu n c a nhu c u Ta có: Sn Ss=Sn-x hay Ss=z. σLT Sn (ROP) = x+Ss 0 z σLT=√(xi-xTB)/n © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 30 Hà n i, 2006-2007. 10
- III. B o hi m d tr Ví d : Kỳ Nhu c u (xi) |xi-x| (xi-x)2 Có s li u v tình hình tiêu 1 110 11 121 th s n ph m qua các kỳ như 2 90 9 81 sau (xem b ng) 3 112 13 169 Xác ñ nh m c d tr b o 4 88 11 121 hi m Ss v i xác su t Kpv là 50%, 80%, 90%, 98% 5 108 9 81 6 85 14 196 593 67 769 Kỳ Nhu c u, sp Σ 1 110 XTB=99; σLT =√769/6=11,3 2 90 3 112 Kpv, % k (z) Ss=z. σLT , sp 4 88 50 0 0 5 108 80 0,84 9,49 6 85 90 1,28 14,46 © Nguy n Văn Minh, T ch c s n xu t 98 2,05 23,17 31 Hà n i, 2006-2007. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản trị sản xuất và dịch vụ
291 p | 592 | 106
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 3: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ, công suất, công nghệ và thiết bị
62 p | 314 | 35
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 7: Hoạch định lịch trình sản xuất
90 p | 226 | 24
-
Lý thuyết và bài tập Quản trị sản xuất và dịch vụ (Tái bản lần thứ bảy): Phần 1
222 p | 44 | 23
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 10: Lý thuyết xếp hàng và ứng dụng trong doanh nghiệp dịch vụ
35 p | 171 | 19
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 2 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
17 p | 135 | 18
-
Lý thuyết và bài tập Quản trị sản xuất và dịch vụ (Tái bản lần thứ bảy): Phần 2
243 p | 33 | 17
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Những vấn đề chung về quản trị SX và DV
12 p | 145 | 16
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - ThS. Tạ Thị Bích Thủy
15 p | 134 | 15
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Minh (2007)
20 p | 129 | 13
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và dịch vụ
32 p | 144 | 9
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - TS Nguyễn Văn Minh
20 p | 90 | 8
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Minh
15 p | 153 | 7
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - Nguyễn Văn Minh
14 p | 106 | 6
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 5 - Nguyễn Văn Minh
16 p | 106 | 5
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 1 - ThS. Vũ Thịnh Trường
8 p | 47 | 5
-
Bài giảng học phần Quản trị sản xuất và dịch vụ - ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
66 p | 21 | 5
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Giới thiệu môn học - ThS. Vũ Thịnh Trường
7 p | 45 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn