intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 583/QĐ-BNN-TC

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

60
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN, ĐOÀN RA, ĐOÀN VÀO NĂM 2011 CỦA CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 583/QĐ-BNN-TC

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT PHÁT TRIỂN NÔNG NAM THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 Số: 583/QĐ-BNN-TC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN, ĐOÀN RA, ĐOÀN VÀO NĂM 2011 CỦA CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ công văn số 622/BNN-TC ngày 09/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát; Xét đề nghị tại công văn số 242/BVTV-TC ngày 21/02/2011 của Cục Bảo vệ thực vật về việc trình duyệt dự toán chi không thường xuyên năm 2011; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
  2. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn, đoàn ra, đoàn vào năm 2011 của Cục Bảo vệ thực vật, như sau: 1. Tổng kinh phí: 5.971.000.000 đồng (năm tỷ, chín trăm bảy mươi mốt triệu đồng chẵn). Trong đó: - Sửa chữa tài sản cố định: 2.298.000.000 đồng; - Mua sắm tài sản cố định: 2.873.000.000 đồng; - Đoàn ra, đoàn vào: 800.000.000 đồng. 2. Nguồn kinh phí: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Cục. (Chi tiết các nội dung theo phụ biểu đính kèm) 3. Thời gian thực hiện: Năm 2011 (Quyết định này thay thế Quyết định số 471/QĐ-BNN-TC ngày 15/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn cho các đơn vị trực thuộc không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%), tổ chức thực hiện mua sắm, sửa chữa lớn và quản lý tài sản theo quy định hiện hành. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
  3. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 3; - Kho Bạc nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. Diệp Kỉnh Tần PHỤ BIỂU CHI TIẾT CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-BNN-TC ngày 28/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Đơn vị tính: 1.000 đồng Số Số ĐV Tên đơn vị / Nội dung chi Thành tiền Ghi chú TT tính lượng Tổng số 5.971.000 I Sửa chữa lớn tài sản cố định 2.298.000 Chi cục KDTV vùng I 1 259.000
  4. Sửa nhà làm việc văn phòng Chi 211.000 c ục Sửa chữa ô tô Chiếc 1 48.000 Chi cục KDTV vùng II 2 172.000 Sửa cửa sổ 2 tầng của tòa nhà 28 75.000 MĐC Sơn trạm Mộc Bài, thay toàn bộ 97.000 cửa nhôm Chi cục KDTV vùng III 3 400.000 Nhà chuyên dụng làm kho khử Cái 1 400.000 trùng Chi cục KDTV vùng IV 4 120.000 Sửa văn phòng Qui Nhơn 90.000 Sửa trạm KDTV Nha Trang 30.000
  5. Chi cục KDTV vùng VI 5 102.000 Sửa nhà làm việc trạm cầu Treo 102.000 Chi cục KDTV vùng VIII 6 20.000 Sửa ô tô Chiếc 1 20.000 Các phòng quản lý của Cục phía 7 250.000 Bắ c Sửa hội trường 100.000 Đại tu ô tô 70.000 Sửa trạm biến thế Trạm 1 80.000 Bộ phận thường trực phía Nam 8 90.000 Sửa trần chống nóng 90.000 Trung tâm giám định KDTV 9 55.000
  6. Nâng cấp thiết bị chụp ảnh kính 55.000 huỳnh quang 10 TT KDTV SNK I 30.000 Sửa giàn tưới nhà lưới nội bài Giàn 1 30.000 11 TT KDTV SNK II 30.000 Sửa chữa quạt cho nhà lưới vườn Cái 3 30.000 ươm TT BVTV Phía Bắc 12 90.000 Sửa phòng họp 70.000 Thay 2 đầu lap ô tô 2 20.000 13 TT BVTV khu 4 30.000 Sửa chữa, thay thế phụ tùng xe ô Chiếc 1 30.000 tô 14 TT BVTV phía Nam 230.000
  7. Đại tu ô tô Chiếc 1 80.000 Hạ thế điện Chiếc 1 90.000 Sửa 2 nhà lưới thí nghiệm Cái 2 60.000 TT KĐT BVTV phía Bắc 15 180.000 Sữa chữa nâng cấp hệ thống điện 100.000 phòng thí nghiệm Sửa chữa máy sắc ký lỏng khối 80.000 phổ LC-MSMS TT KĐT BVTV phía Nam 16 240.000 Bộ vi mạch điều khiển đầu dò UV Bộ 1 60.000 Bộ cảm ứng nhiệt cho lò cột máy Bộ 1 35.000 SKK Bộ trộn dung môi Bộ 2 120.000 Bơm chân không đuổi khí cái 1 25.000
  8. II Mua sắm tài sản cố định 2.873.000 Chi cục KDTV I 1 210.000 Máy phát điện 6,5KVA Nhật Chiếc 1 30.000 Kính hiển vi chụp ảnh KTS (KT) Chiếc 1 180.000 Chi cục KDTV II 2 162.000 Máy đo nồng độ CH3Br Đức Chiếc 1 71.000 Máy đo nồng độ AIP Đức Chiếc 1 71.000 Mặt nạ phòng độc Đức Chiếc 1 13.000 Micropipet Nhật Chiếc 1 7.000 Chi cục KDTV IV 3 13.000 Chiếc Máy fax 1 5.000 Tủ hồ sơ nghiệp vụ Cái 1 8.000
  9. Chi cục KDTV V 4 50.000 Bơm đo khí độc và tuýp thử Cái 1 50.000 CH3Br Chi cục KDTV VI 5 11.000 Ổn áp Lioa 10KVA Cái 1 11.000 Chi cục KDTV VIII 6 55.000 Kính hiển vi Meiji Nhật Chiếc 1 55.000 Các phòng quản lý của Cục phía 7 500.322 Bắ c Phần mềm kế toán 1 200.322 Nộp thuế chuyển đổi xe ô tô 300.000 TT Giám định KDTV 8 33.600 Mặt nạ phòng độc Chiếc 2 13.600
  10. Giá inox đựng dụng cụ thí nghiệm Cái 1 20.000 9 TT KDTV SNK1 458.078 Chiếc Máy ly tâm 1 65.424 Chiếc Máy nhân gen PCR 1 300.000 Máy điện di AND cỡ nhỏ kèm bộ Chiếc 1 60.654 nguồn Quạt thông gió nhà kính Chiếc 1 32.000 10 TT KDTV SNK II 129.000 Kính hiển vi Chiếc 1 28.000 Micropipet cơ học 1 kênh thay đổi Chiếc 6 48.000 Bộ rây chuẩn 0,025 mm tyler Bộ 1 10.000 Bộ rây chuẩn 0,045 mm tyler Bộ 1 8.000
  11. Bộ rây chuẩn 0,075 mm tyler Bộ 1 5.000 Bộ rây chuẩn 0,18 mm tyler Bộ 1 5.000 Bộ rây chuẩn 0,7 mm tyler Bộ 1 5.000 Hộp chứa slide H ộp 4 20.000 11 TT BVTV phía Nam 46.000 Máy định vị GPS Chiếc 2 16.000 Màn chiếu điện tử có điều khiển từ Cái 1 30.000 xa TT KĐT phía Bắc 12 845.000 Chiếc Máy sinh khí Nito cho LC-MSMS 1 450.000 Kính hiển vi quang học olympus Chiếc 1 55.000 Cân phân tích độ chính xác 10-2g Cái 1 45.000
  12. Cân phân tích độ chính xác 10-5g Cái 1 70.000 Tủ nuôi cấy vi sinh Cái 1 140.000 Ổn áp Lioa 14KVA Cái 1 15.000 Tủ thí nghiệm, mặt bàn thí nghiệm 70.000 (20m) TT KĐT phía Nam 13 360.000 Bộ lưu điện 6KVA Bộ 1 30.000 Chiếc Máy sinh khí Hydro 1 170.000 Bộ tiêm mẫu tự động Bộ 1 160.000 III 800.000 Chi đoàn ra, đoàn vào Đoàn ra 700.000 Đoàn vào 100.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2