SẢN XUẤT – BẢO QUẢN & SỬ DỤNG MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁULê Thị Hoàng Mỹ Mục tiêu: 1. 2. 3. 4. Trình bày được quy trình sản xuất các chế phẩm máu. Hiểu được tầm quan trọng của bảo quản máu đúng nguyên tắc. Nêu được các điều kiện bảo quản máu. Nêu được các chỉ đị
lượt xem 43
download
Trình bày được quy trình sản xuất các chế phẩm máu. Hiểu được tầm quan trọng của bảo quản máu đúng nguyên tắc. Nêu được các điều kiện bảo quản máu. Nêu được các chỉ định sử dụng máu và chế phẩm máu trên lâm sàng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SẢN XUẤT – BẢO QUẢN & SỬ DỤNG MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁULê Thị Hoàng Mỹ Mục tiêu: 1. 2. 3. 4. Trình bày được quy trình sản xuất các chế phẩm máu. Hiểu được tầm quan trọng của bảo quản máu đúng nguyên tắc. Nêu được các điều kiện bảo quản máu. Nêu được các chỉ đị
- SẢN XUẤT – BẢO QUẢN & SỬ DỤNG MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU Lê Thị Hoàng Mỹ Mục tiêu: 1. Trình bày được quy trình sản xuất các chế phẩm máu. 2. Hiểu được tầm quan trọng của bảo quản máu đúng nguyên tắc. 3. Nêu được các điều kiện bảo quản máu. 4. Nêu được các chỉ định sử dụng máu và chế phẩm máu trên lâm sàng. ĐẠI CƯƠNG VỀ MÁU • Huyết tương. • Huyết cầu. HUYẾT TƯƠNG – HUYẾT THANH
- CÁC CHẾ PHẨM MÁU
- QUI TRÌNH SẢN XUẤT CÁC CHẾ PHẨM MÁU CHIẾT TÁCH CÁC CHẾ PHẨM MÁU BẰNG MÁY LY TÂM LẠNH
- CÁC CHẾ PHẨM MÁU • Máu toàn phần: 250mL, 350mL, 450mL • Chế phẩm hồng cầu (Khối hồng cầu) – Hồng cầu lắng: HCL250, HCL350, HCL450 – Hồng cầu rửa: HCR250, HCR350, HCR450 • Chế phẩm tiểu cầu – Tiểu cầu đậm đặc (TCĐĐ - Khối TC chiết tách từ nhiều người cho): 150mL (50mL/túi, 1 đơn vị 3 túi) – Tiểu cầu kit (Khối TC chiết tách từ một người cho): 250 – 300mL • Chế phẩm huyết tương – Huyết tương đông lạnh – Huyết tương tươi đông lạnh: 150mL – Kết tủa lạnh giàu yếu tố VIII: 15-20mL, 50mL • Khối bạch cầu
- TẠI SAO PHẢI BẢO QUẢN? Đảm bảo tối đa tính an toàn và hiệu quả của truyền máu: – Đạt được mục đích của truyền máu – Tế bào máu được truyền phải: còn sống và đảm bảo chức năng – Không gây những tác động bất lợi cho người nhận máu: nhiễm khuẩn, phản ứng do bạch cầu, tan máu… CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN • Môi trường, nguồn điện • Chống đông: acid citric, natri citrat. (ACD, CPD, CDPA) • Dung dịch bảo quản: SAGM, AS – Glucose, dextrose – Phosphate (Natri dihydrogen phosphate) – Adenin – Mannitol – Natri clorua • Nhiệt độ • Khác • Qui luật “30 phút” •
- CÁC CHẾ PHẨM HỒNG CẦU Hồng cầu lắng (Khối hồng cầu): HCL250, HCL350, HCL450 Khối hồng cầu giảm bạch cầu >70% (bằng ly tâm) Hồng cầu rửa (Khối hồng cầu rửa): HCR250, HCR350, HCR450 Khối hồng cầu giảm bạch cầu (>95% BC được lọc bằng màng lọc) Khối hồng cầu đông lạnh (bảo quản bằng glycerol 40%) MTP và HCL • ACD : 21 ngày • CPD : 28 ngày • CPDA1 : 35 ngày • Có dd bảo quản SAGM, AS : 42 ngày Vì có thể thay thế: bằng HCL Vì yếu tố chuyên môn: - Giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn, đặc biệt ở BN suy tim, gan, thận, trẻ em… - Giảm nguy cơ lây truyền bệnh nhiễm - Giảm biến chứng miễn dịch dị ứng do các thành phần trong huyết tương (kể cả BC) Vì yếu tố chuyên môn: Truyền máu khối lượng lớn (massive transfusion): thay # tổng V máu trong thời gian
- KHỐI HỒNG CẦU • 1 đv khối HC = 150ml - 200ml với hematocrit khoảng 55- 65%. • 1 đv khối HC tăng nồng độ Hb lên thêm 10g/l hoặc tăng hematocrit lên thêm 3%. • Bảo quản: 2-60C/35 -42ngày, vận chuyển 2-100C/24h , truyền trong vòng 30 phút sau lĩnh máu. KHỐI HỒNG CẦU (Hồng cầu lắng – HCL) Đặc điểm • MTP loại bỏ huyết tương + dd nuôi dưỡng HC • Hct : 0,5 – 0,65 • Hb : >23,8g Bảo quản và hạn dùng Nhiệt độ : trước và sau sx 2 - 60C Thời gian : tùy thuộc dd chống đông, bảo quản Chỉ định: Thiếu máu mạn KHỐI HỒNG CẦU RỬA Đặc điểm: Khối hồng cầu đã rửa nhiều lần với NaCl đẳng trương (min 3 lần) Bảo quản và hạn dùng: Nhiệt độ : 2 - 6 0C Thời gian : 24giờ Chỉ định: TM tan máu MD có hoạt hóa bổ thể Thiếu máu mạn có TS dị ứng với các thành phần huyết tương KHỐI HỒNG CẦU LOẠI BỎ BC, TC Đặc điểm: Khối hồng cầu đã loại BC, TC (kỹ thuật sử dụng), BC
- CÁC CHẾ PHẨM TIỂU CẦU Huyết tương giàu tiểu cầu TCĐĐ (TC pool – Khối TC) từ 1000mL máu TP TC chiết tách bằng máy TC phù hợp HLA TC lọc bạch cầu CÁC CHẾ PHẨM TIỂU CẦU • 1 đơn vị TCĐĐ (TC pooled) được chiết tách từ 1000mL MTP. (1) • 1 đv khối TC chiết tách từ 1 người cho (TC máy) = 2-3 đv TC pooled. (2) • Truyền trong 15 – 20 phút. TIỂU CẦU ĐẬM ĐẶC • Nhiệt độ: +200C - +240C • Điều kiện: lắc liên tục • Thời gian: – Trước sản xuất:
- SLTC: ≥ 1,3 x 1011TC SLBC: ≤ 0,12 x 10 9 BC SLHC: ≤ 2,2 x 10 9 HC Nguy cơ nhiễm trùng các bệnh lây qua đường máu, đồng miễn dịch. KHỐI TIỂU CÀU CHIẾT TÁCH TỰ ĐỘNG • Từ một người cho duy nhất. • Điều chế bằng máy tách tế bào tự động. • Nguy cơ nhiễm trùng và lây bệnh qua đường truyền máu thấp. • Giảm nguy cơ đồng miễn dịch. • 2 – 3 TCĐĐ pooled • Giá thành cao. Chỉ định – Hiệu quả KHỐI TIỂU CẦU LOẠI BỎ BẠCH CẦU Đặc điểm: Đã loại bỏ bạch cầu (nhiều kỹ thuật). Giảm nguy cơ đồng miễn dịch hệ HLA, GVHD Chỉ định: Giảm tiểu cầu do nguyên nhân miễn dịch, ghép tủy, thận… KHỐI TIỂU CẦU HÒA HỢP HỆ HLA • Hiệu quả truyền tiểu cầu kém: đồng miễn dich hệ HLA? sử dụng khối tiểu cầu hòa hợp hệ HLA? – Từ người cho là chị em ruột. – Danh sách người cho đã định nhóm HLA. CÁC CHẾ PHẨM BẠCH CẦU - Khối BC được sản xuất từ nhiều người cho hoặc từ một người cho nhờ phương pháp tách BC bằng máy tách tế bào. Khối BC thường còn chứa số lượng tương đối TC và HC.
- - Bảo quản: 2- 6 0C/24h, truyền sau khi lĩnh 30 phút CÁC CHẾ PHẨM HUYẾT TƯƠNG – Huyết tương tươi – Huyết tương tươi đông lạnh – Huyết tương nghèo yếu tố VIII và sợi huyết – Huyết tương thường (tách sau 8 giờ) – Tủa lạnh yếu tố VIII + sợi huyết (FIBRINOGEN) HTTĐL và KTL HUYẾT TƯƠNG TƯƠI VÀ HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH Đặc điểm: Từ máu toàn phần tươi Yếu tố V, VIII bình thường (giảm khi bảo quản) Thể tích : 250 ± 20mL Yếu tố VIII : # 1UI/1mL Protein tp : ≥ 50g Bảo quản và hạn dùng: Nhiệt độ : -350C, Thời gian : 2 năm Chỉ định: Điều trị và dự phòng các RLĐM do thiếu hụt 1 hoặc nhiều yếu tố đông máu HUYẾT TƯƠNG ĐÔNG LẠNH (NGHÈO YẾU TỐ VIII) - HTĐL: Huyết tương tách sau 8 giờ, đông lạnh - Thành phần: không có yếu tố VIII, V và fibrinogen. TỦA LẠNH YẾU TỐ VIII+ SỢI HUYẾT 1 đv tủa lạnh yếu tố VIII (15 – 20ml) chứa: • 150 – 200 mg fibrinogen, • 80 – 120 UI yếu tố VIII. TỦA LẠNH GIÀU YẾU TỐ VIII Đặc điểm: Nhiều đv HTTĐL Yếu tố VIII, fibrinogen cao. Bảo quản và hạn dùng: Nhiệt độ :
- Chỉ định: Điều trị và dự phòng các RLĐM do thiếu hụt yếu tố ĐM bẩm sinh. Điều trị thiếu hụt fibrinogen bẩm sinh và mắc phải. DIC… Máy ép huyết tương Bộ lọc bạch cầu Tủ bảo quản tiểu cầu, lắc liên tục Vận chuyển: – Các chế huyết tương đông lạnh:
- Thiết bị • Thùng vận chuyển máu • Tủ lạnh trữ máu • Tủ âm • Tủ bảo quản và lắc tiểu cầu • Nhiệt kế • Kho lạnh • Kho âm HUYẾT TƯƠNG ĐÔNG LẠNH (NGHÈO YẾU TỐ VIII) - HTĐL: HT tươi ĐL đã tách đi FVIII, điều chế sau 8 giờ lấy máu. - Thành phần: không còn yếu tố VIII, V và fibrinogen. TỦA LẠNH YẾU TỐ VIII+ SỢI HUYẾT - 1 đv tủa lạnh yếu tố VIII (15 – 20ml) chứa 150 – 200 mg fibrinogen, 80 – 120 UI yếu tố VIII, 40 – 70% yếu tố VIII:vWF và 20 – 40% yếu tố XIII, fibronectin. - Bảo quản:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thực trạng của các cơ quan quản lý nhà nước về vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm ở các siêu thị trên địa bàn cầu giấy
5 p | 251 | 66
-
Câu hỏi ôn tập sản xuất thuốc
34 p | 495 | 31
-
Vấn đề: Đề xuất quy trình sản xuất kháng thể đơn dòng sử dụng trong chuẩn đoán bệnh ung thư.
7 p | 186 | 25
-
Bài 1a: Cách bảo quản dụng cụ phòng mổ
6 p | 318 | 14
-
Điều kiện làm việc của công nhân nữ ngành sản xuất da giày tại một số khu công nghiệp ở Việt Nam
6 p | 111 | 7
-
Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất vắcxin dengue sống giảm độc lực trên nuôi cấy tế bào vero ở quy mô phòng thí nghiệm
6 p | 113 | 6
-
Bài giảng Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý và bảo quản hóa chất
38 p | 48 | 6
-
Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất vắcxin phòng bệnh tay chân miệng EV71 trên nuôi cấy tế bào vero ở quy mô phòng thí nghiệm
6 p | 108 | 5
-
Thực trạng môi trường lao động trong các cơ sở sản xuất nguyên liệu nhựa từ nhựa tái chế
11 p | 33 | 4
-
Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và mức sẵn lòng trả giảm thiểu rủi ro sức khỏe trong sản xuất rau - Trường hợp điển hình ở huyện Bình Chánh
10 p | 94 | 4
-
Thực trạng ô nhiễm (TNT) trong môi trường lao động và tình hình sức khỏe của người lao động ở một số đơn vị sản xuất, kiểm nghiệm, sửa chữa và bảo quản đạn dược quốc phòng khu vực phía Nam và đề xuất giải pháp khắc phục
6 p | 64 | 4
-
Nghiên cứu ứng dụng máy lạnh ghép tầng trong kỹ thuật bảo quản máu và các chế phẩm từ máu
4 p | 17 | 3
-
Lượng hóa gánh nặng kinh tế của bệnh tật do môi trường sản xuất thay đổi: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng phương pháp chi phí bệnh tật (COI)
9 p | 12 | 3
-
Sản xuất thuốc protein
14 p | 8 | 3
-
Nghiên cứu một số biện pháp sơ chế và bảo quản cúc hoa vàng
12 p | 7 | 3
-
Bổ sung thông số HDL-Cholesterol trong bộ mẫu ngoại kiểm hóa sinh sản xuất tại Việt Nam
5 p | 8 | 3
-
Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng của viên nén chứa tiểu phân nano fenofibrat
18 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn