intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT I.MỤC TIÊU

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

471
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phát biểu được khái niệm sinh sản vô tính. - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật : sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng. - Vận dụng được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật vào thực tế trồng trọt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT I.MỤC TIÊU

  1. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT I.MỤC TIÊU. Qua tiết này học sinh phải : 1. Kiến thức. - Phát biểu được khái niệm sinh sản vô tính. - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật : sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng. - Vận dụng được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật vào thực tế trồng trọt. 2. Kỹ năng. Học sinh rèn luyện các kĩ năng : quan sát, tổng hợp và phân tích,… 3. Thái độ. Giáo dục học sinh ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế sản xuất. II. PHƯƠNG PHÁP.- Hỏi đáp tìm tòi. - Hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Thầy : Giáo án. H41.1-3 2. Trò : Chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên.
  2. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Ổn định lớp :kiểm tra sỉ số và tác phong học sinh. Giáo viên giới thiệu khái quát 2. Kiểm tra bài cũ: nội dung chương III. 3. Bài mới: a.Đặt vấn đề : Sinh sản vô tính là gì ? Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật ? b.Triển khai bài a. Hoạt động 1 Hoạt động của thầy Nội dung và trò I. KHÁI NIỆM SINH SẢN. GV hướng dẫn hs lấy 1. Khái niệm: vdụ về ss. Ví dụ: Lợn đẻ con, cây tre ? SS là gì? dấu hiệu để mọc măng.. phân biệt? - Sinh sản là quá trình hình
  3. thành cơ thể mới, đảm bảo sự phát triển của loài. - Hai dấu hiệu nhận biết sinh ? vai trò của SS? sản: Hs …………. + SL cá thể ở thời điểm sau GV. Yêu cầu học sinh ss nhiều hơn slct ở thời điểm trả lời câu hỏi sau : trước ss. - Tại sao từ một phần + Sự tăng sl này do nội bộ của cơ quan sinh những cá thể ban đầu tạo ra ( dưỡng có thể sinh sản ko phải do sự di cư từ nơi được cây con mang khác đến). đặc tính giống cây mẹ - Vai trò ss: Đảm bảo cho sự ? tồn tại và phát triển liên tục - Sinh sản vô tính là gì của loài. ? SSHT là gì? 2. Các hình thức ss: Ví d ụ ? - Sinh sản vô tính là hình HS. Đọc SGK và trả thức sinh sản không có sự lời.
  4. GV. chỉnh lí và kết kết hợp giữa giao tử đực và luận. giao tử cái. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ. - SSHT là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử rồi phát triển thành cơ thể mới. b.Hoạt động 2 Hoạt động của Nội dung thầy và trò II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH. 1.Sinh sản bào tử. cầu Vdụ : rêu, dương xỉ GV. Yêu các nhóm quan - Là hình thức sinh sản ở thực vật
  5. sát H41.1-2 và có bào tử : dương xỉ. đọc SGK và - Vào thời kì trưởng thành, ở giai thảo luận các đoạn sinh sản vô tính, túi bào tử vở nội dung sau : tung. So sánh sinh - Trong túi bào tử : GP sản bào tử và TB mẹ sinh bào tử (2n) sinh sản sinh Các bào tử đơn dưỡng ? NP HS. Quan sát bội (n) Thể giao tử (n). H41.1-2 đọc - SSBT là hình thức ssvt trong đó SGK thu thập cơ thể mới sinh ra từ tế bào được thông tin, thảo gọi là bào tử. BT được hình thành luận và thống từ một cơ quan chuyên biệt trên cơ nhất đáp án. thể mẹ lưỡng bội (thể bào tử) gọi là GV. Gọi đại túi bào tử. diện 1-3 nhóm - Hiệu suất SS : từ 1 CT mẹ tạo ra trình bày và yêu nhiều CT con. cầu các nhóm
  6. còn lại nhận xét, 2. Sinh sản sinh dưỡng. bổ sung. - Sinh sản sinh dưỡng là hình thức HS. Thực hiện sinh sản vô tính trong đó cơ thể theo yêu cầu của mới hình thành tự một bộ phân của cơ thể mẹ. giáo viên. GV. Tổng kết. - Ví d ụ : + Thân bò : rau má. + Thân rễ : cỏ gấu. + Thân củ : khoai tây. + Lá : thuốc bỏng. + Rễ củ : khoai lang. III. PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH. 1.Giâm. Là hình thức sinh sản sinh dưỡng tạo ra cây mới từ một đoạn thân, rễ, lá.
  7. 2. Chiết. - Là hình thức sinh sinh sản sinh dưỡng, tạo ra cây mới từ một cành đã được mọc rễ. - Cành chiết : chọn cành khoẻ. - Áp dụng : cây ăn quả. 3. Ghép. - Là phương pháp nhân giống lợi dụng tính chất tốt của một đoạn thân, cành, chồi của cây này ghép lên thân hay gốc cây khác. - Hai cây cùng ghép cùng loài, cùng giống. Chỉ khác về một số dặc tính. - Kiểu ghép : ghép áp, ghép nêm, ghép dưới vỏ, ghép mắt, 4. Nuôi cấy mô.
  8. - Cơ sở khoa học : tế bào là một đơn vị cơ bản của cơ thể, mang đầy đủ thông tin di truyền của cơ thể. Trong môi trường thích hợp và đầy đủ chất dinh dưỡng, tế bào sinh dưỡng phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh. - Phương pháp : Cho mô sinh dưỡng vào môi trường nuôi cấy. Mô phát triển thành cây con, tiếp tục đưa cây con ra vườn ươm. - Để rút ngắn quá trình nuôi cấy mô, người ta bổ sung vào môi trường nuôi cấy các hoocmon sinh trưởng. - Ý nghĩa : tạo nhanh giống mới, sạch bệnh, có hiệu quả kinh tế cao. - Ứng dụng : chuối, dứa, phong
  9. lan, các loại lúa,… 4. CỦNG CỐ Sinh sản vô tính ? Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô. Đọc trước bài 42 và trả lời câu hỏi sau 5. DẶN DÒ : - Sinh sản hữu tính là gì ? Phân biệt sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính ? - Thụ phấn là gì ? Các hình thức thụ phấn ? - Thụ tinh kép là gì ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2