intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 (tiếp)

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

86
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100.00 + Tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong một nhúm cỏc số cú 5 chữ số + Củng cố thực tự trong nhúm cỏc số cú 5 chữ số II) Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ô li, bảng con III) Hoạt động dạy – học Nội dung A) KT bài cũ ( 4’) Cỏch thức tiến hành H: Làm bài trờn bảng ( 2 em) Cả lớp làm nhỏp T: Nhận xột , chấm điểm

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 (tiếp)

  1. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I) Mục tiờu: Giỳp H : + Biết so sỏnh cỏc số trong phạ m vi 100.00 + Tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong một nhúm cỏc số cú 5 chữ số + Củng cố thực tự trong nhúm cỏc số cú 5 chữ số II) Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ô li, bảng con III) Hoạt động dạy – học Nội dung Cỏch thức tiến hành H: Làm bài trờn bảng ( 2 em) A) KT bài cũ ( 4’) Bài 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ trống Cả lớp làm nhỏp T: Nhận xột , chấm điểm 120 ....1230 , 1237 ...1237 4789 ...987 , 7893 ...9018 B) Bài mới T:Giới thiệu trực tiếp 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung a)Hướng dẫn so sánh các số trong T: Đưa ra ví dụ phạm vi 100.000 ( 8’) VD1: So sỏnh hai số : 99.999 và 100.00 H: Điền dấu. Giải thích tại sao điền dấu
  2. 99.999 < 100.000 Vỡ 100.000 cú nhiều chữ số hơn nên 100.000 > 99.999 99.999 < 100.000 VD2: So sỏnh : 76.200 và 76.199 T: HD học sinh so sánh - Hai số này đều có số chữ số bằng nhau 76.200 > 76.199 - So sỏnh cỏc cặp chữ số cựng hàng chục nghỡn , hàng nghỡn bằng nhau , hàng trăm có 2 > 1 Vậy 76.200 > 76.199 b. Luyện tập, thực hành ( 25’) - Bài 1 : Điền dấu ( < > = ) T: Nêu đề bài H: Nờu cỏch so sỏnh 4589 < 1001 35.276 > 35.275 - Làm bài bảng con 8000 = 7999 + 1 99.999 < 100.000 H+T: Nhận xét, chữa bài 3527 > 3619 86. 573 < 96.573 - Bài 2 : Điền dấu (>, < , = ) H: Nờu yờu cầu bài ( 1 em) - Tự làm bài vào vở 89.156 < 98.516 67.628 < 67.728 - Chữa bài trên bảng ( 2 em) 69.731 = 69.731 89.999 < 90.000
  3. T: Nhận xột , kết luận 79.650 = 79.650 78.659 > 76.680 - Bài 3 a. Tỡm số lớn nhất trong cỏc số T: Nêu đề bài H: Nờu cỏch so sỏnh 83.269 , 92.368 , 29.863 , 68.932 b. Tỡm số bộ nhất trong cỏc số - Lên bảng chữa bài H+T: Nhận xét, bổ sung 74.203 , 100.000, 54.307 , 90.241 - Bài 4 a. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn H: Nờu yờu cầu bài - Tự làm bài vào vở 8258 , 16.999 , 30.620 , 31.855 b. Xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bé - Nờu KQ bài làm T: Nhận xột kết luận 65372, 56372, 76253, 56327 T: Nhận xét chung giờ học 3. Củng cố- dặn dũ ( 2’) H: Học TL bài ở nhà . - Hoàn thiện cỏc bài tập còn lại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2