intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 10: Số 6

Chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

174
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo tham khảo bộ sưu tập “Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 10: Số 6“ để có thêm tư liệu soạn thảo giáo án phục vụ cho công việc giảng dạy của mình. Mục tiêu của bài học giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về số 6, biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Bên cạnh đó các em có thể nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Chúc quý thầy cô giáo và các em học sinh có tiết học thú vị và hấp dẫn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 10: Số 6

  1. BÀI 10 SỐ 6 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _ Có khái niệm ban đầu về số 6 _ Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6;vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại _Sáu miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Thờ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDD i H gian 13’ 1.Giới thiệu số 6: Bước 1: Lập số -Tranh _ GV hướng dẫn HS xem tranh SGK +Có mấy em đang chơi? +Có mấy em đi tới? _GV nói: +Có năm em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? +Năm em thêm một em là sáu em. Tất +HS nhắc lại: “Có sáu cả có sáu em. Cho HS nhắc lại em” _Yêu cầu HS lấy ra 5 hình tròn, sau đó -Hình lấy thêm 1 hình tròn và nói: tròn +Năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính. Gọi HS nhắc lại _HS nhắc lại: “Có sáu _GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc em, sáu chấm tròn, sáu lại: “Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính” con tính” _GV nêu: “Các nhóm này đều có số + Tự rút ra kiến thức lượng là sáu”
  2. Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết -Chữ _GV nêu: Số sáu được viết (biểu diễn) số sáu bằng chữ số 6 in, _GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết viết _HS đọc: Sáu _ GV giơ tấm bìa có chữ số 6 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 _HS đếm từ 1 đến 6 và từ _GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 6 đến 1 (cá nhân, nhóm, rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1 lớp) _Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 15’ 2. Thực hành: Bài 1: Viết số 6 _GV giúp HS viết đúng qui định _HS viết 1 dòng số 6 +Viết vào bảng -Vở +Viết vào vở bài Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống tập _GV hướng dẫn HS viết số thích hợp Toán 1 vào ô trống _GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 6. Chẳng hạn: +Có mấy chùm nho xanh? +Có 5 chùm nho xanh +Mấy chùm nho chín? +Có 1 chùm nho chín +Trong tranh có tất cả mấy chùm nho? +Có 6 chùm nho _ GV chỉ tranh và nói: + “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5” _HS nhắc lại _Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp _Đếm ô vào ô trống. GV cho HS biết: “Cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông”; “Vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6”
  3. _Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 _Điền số vào ô trống đến 6 và từ 6 đến 1 _ Giúp HS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 để biết: 1 _So sánh số < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5; 5 < 6. nên cho HS nhận xét để biết 6 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chẳng hạn: Cho HS quan sát để thấy tương ứng với số 6 là cột cao nhất có 6 ô vuông Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6 bằng cách yêu cầu _Điền dấu > ,< , = HS làm các bài tập dạng điền dấu >,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2