SO SÁNH PHÂN SỐ
lượt xem 171
download
SO SÁNH PHÂN SỐ 1. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số, quy đồng tử số a) Quy đồng mẫu số Bước 1: Quyđồng mẫu số Bước 2: So sánh phân số vừa quy đồng Ví dụ: So sánh +) Ta có: 1 1 và 2 3 1 1 2 2 3 3 6 1 1 3 3 2 23 6 3 2 1 1 +) Vì nên 6 6 2 3 b) Quy đồng tử số Bước 1: Quy đồng tử số Bước 2: So sánh phân...
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SO SÁNH PHÂN SỐ
- SO SÁNH PHÂN SỐ 1. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số, quy đồng tử số a) Quy đồng mẫu số Bước 1: Quyđồng mẫu số Bước 2: So sánh phân số vừa quy đồng 1 1 Ví dụ: So sánh và 2 3 1 1 3 3 1 1 2 2 +) Ta có: 2 23 6 3 3 6 32 11 +) Vì nên 66 23 b) Quy đồng tử số Bước 1: Quy đồng tử số Bước 2: So sánh phân số đã quy đồng tử số 2 3 Ví dụ: So sánh hai phân số và bằng cách quy đồng tử số 5 4 +) Ta có : 2 23 6 3 3 2 6 5 5 3 15 4 42 8 66 23 +) Vì nên 15 8 54 2. So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số - Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó. - Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại. Ví dụ: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất. 2000 2001 và 2001 2002 Bước 1: (Tìm phần bù) 2000 1 2001 1 Ta có : 1 1- 2001 2001 2002 2002 Bước 2: (So sánh phần bù với nhau, kết luận hai phân số cần so sánh) 1 1 2000 2001 Vì nên 2001 2002 2001 2002 * Chú ý: Đặt A = Mẫu 1 - tử 1 B = mẫu 2 - tử 2 Cách so sánh phần bù được dùng khi A = B. Nếu trong trường hợp A B ta có thể sử dụng tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về 2 phân số mới có hiệu giữa mẫu số và tử số của hai phân số bằng nhau: 2000 2001 Ví dụ: và . 2001 2003 2000 2000 2 4000 +) Ta có: 2001 2001 2 4002
- 4000 2 2001 2 1- 1- 4002 4002 2003 2003 2 2 4000 2001 2000 2001 +)Vì nên hay 4002 2003 4002 2003 2001 2003 3. So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của phân số: - Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu của phân số và 1. - Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 2001 2002 Ví dụ: So sánh: và 2000 2001 Bước 1: Tìm phần hơn 2001 1 2002 1 Ta có: 1 1 2000 2000 2001 2001 Bươc 2: So sánh phần hơn của đơn vị, kết luận hai phân số cần so sánh. 1 1 2001 2002 Vì nên 2000 2001 2000 2001 * Chú ý: Đặt C = tử 1 - mẫu 1 D = tử 2 - mẫu 2 Cách so sánh phần hơn được dùng khi C = D. Nếu trong trường hợp C D ta có thể sử dụng tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về hai phân số mới có hiệu giữa tử số và mẫu số của hai phân số bằng nhau. 2001 2003 Ví dụ: So sánh hai phân số sau: và 2000 2001 2001 2001 2 4002 Bước1: Ta có: 2000 2000 2 4000 4002 2 2003 2 1 1 4000 4000 2001 2001 2 2 4002 2003 2001 2003 Bước 2: Vì nên hay 4000 2001 4000 2001 2000 2001 4. So sánh phân số bằng cách so sánh cả hai phân số với phân số trung gian 3 4 Ví dụ 1: So sánh và 5 9 Bước 1: Ta có: 331 441 562 982 314 3 4 Bước 2: Vì nên 529 5 9 19 31 Ví dụ 2: So sánh và 60 90 Bước 1: Ta có: 19 20 1 31 30 1 60 60 3 90 90 3 19 1 31 19 31 Bước 2: Vì nên 60 3 90 60 90 101 100 Ví dụ 3: So sánh và 100 101
- 101 100 101 100 Vì nên 1 100 101 100 101 Ví dụ 4: So sánh hai phân số bằng cách nhanh nhất. 40 41 và 57 55 Bài giải 40 +) Ta chọn phân số trung gian là : 55 40 40 41 +) Ta có: 57 55 55 40 41 +) Vậy 57 55 * Cách chọn phân số trung gian : - Trong một số trường hợp đơn giản, có thể chọn phân số trung gian là những 11 phân số dễ tìm được như: 1, , ,... (ví dụ 1, 2, 3) bằng cách tìm thương của mẫu số và 23 tử số của từng phân số rồi chọn số tự nhiên nằm giữa hai thương vừa tìm được. Số tự nhiên đó chính là mẫu số của phân số trung gian còn tử số của phân số trung gian chính bằng 1. a c - Trong trường hợp tổng quát: So sánh hai phân số và (a, b, c, d khác 0) b d - Nếu a > c còn b < d (hoặc a < c còn b > d) thì ta có thể chọn phân số trung a c gian là (hoặc ) d b - Trong trường hợp hiệu của tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai và hiệu của mẫu số phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai có mối 124 quan hệ với nhau về tỉ số (ví dụ: gấp 2 hoặc 3lần,…hay bằng , , ,... ) thì ta nhân 235 cả tử số và mẫu số của cả hai phân số lên một số lần sao cho hiệu giữa hai tử số và hiệu giữa hai mẫu số của hai phân số là nhỏ nhất. Sau đó ta tiến hành chọn phân số trung gian như trên. 15 70 Ví dụ: So sánh hai phân số và 23 117 15 15 5 75 Bước 1: Ta có: 23 23 5 115 70 75 Ta so sánh với 117 115 70 Bước 2: Chọn phân số trung gian là: 115 70 70 75 70 75 70 15 Bước 3: Vì nên hay 117 115 115 117 115 117 23 5. Đưa hai phân số về dạng hỗn số để so sánh
- - Khi thực hiện phép chia tử số cho mẫu số của hai phân số ta đ ược cùng thương thì ta đưa hai phân số cần so sánh về dạng hỗn số, rồi so sánh hai phần phâ n số của hai hỗn số đó. 47 65 Ví dụ: So sánh hai phân số sau: và . 15 21 47 2 65 2 Ta có: 3 3 15 15 21 21 2 2 2 2 47 65 Vì nên 3 3 hay 15 21 15 21 15 21 - Khi thực hiên phép chia tử số cho mẫu số, ta được hai thương khác nhau, ta cũng đưa hai phân số về hỗn số để so sánh. 41 23 Ví dụ: So sánh và 11 10 Ta có: 41 8 23 3 3 2 11 11 10 10 8 3 41 23 Vì 3 > 2 nên 3 2 hay > 11 10 11 10 * Chú ý: Khi mẫu số của hai phân số c ùng chia hết cho một số tự nhiên ta có thể nhân cả hai phân số đó với số tự nhiên đó rồi đưa kết quả vừa tìm được về hỗn số rồi so sánh hai hỗn số đó với nhau 47 65 Ví dụ: So sánh và . 15 21 47 47 2 65 65 2 +) Ta có: x3= 9 3 9 15 5 5 21 7 7 22 2 2 47 65 +) Vì nên 9 9 hay > 57 5 7 15 21 6. Thực hiện phép chia hai phân số để so sánh - Khi chia phân số thứ nhất cho phân số thứ hai, nếu thương tìm được bằng 1 thì hai phân số đó bằng nhau; nếu thương tìm được lớn hơn 1 thì phân số thứ nhất lớn hơn phân số thứ hai; nếu thương tìm được nhỏ hơn 1 thì phân số thứ nhất nhỏ hơn phân số thứ hai. 5 7 Ví dụ: So sánh và 9 10 5 7 50 5 7 Ta có: : = 1 Vậy
- Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 8 23 13 11 a) b) ; ; 15 60 24 18 11 17 142 c) d) ; ; ; 16 80 453 Bài 4: Quy đồng tử số các phân số sau: 12 8 16 27 21 a) b) ; ; ; 13 9 15 31 19 Bài 5: a)Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,15 ; 3,1 ; 0,8 ; 3,5. b)Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 25% ; 1.3% ; 10% ; 85%. 1115 c)Viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: ;;; 2 4 8 16 Bài 6: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: 7 17 34 35 a) và d) và 11 23 43 42 12 13 23 47 b) và e) và 48 47 48 92 25 25 415 572 c) và g) và 30 49 395 581 Bài 7: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: 12 7 1998 1999 a) và d) và 17 15 1999 2000 1999 12 1 1 b) và e) và a 1 a 1 2001 11 13 27 23 24 c) và g) và 27 41 47 45 Bài 8: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: 15 5 3 17 a) và e) và 25 7 8 49 13 27 43 29 b) và g) và 60 100 47 35 1993 997 43 31 c) và h) và 1995 998 49 35 47 29 16 15 d) và i) và 15 35 27 29 Bài 9: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: 13 23 13 133 a) và d) và 15 25 15 153 23 24 13 1333 b) và e) và 28 27 15 1555 12 25 c) và 25 49 Bài 10:
- 12345678 9 a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần: ;;;;;;;; 2 3 4 5 6 7 8 9 10 26 215 10 26 152 b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: ; ;;; . 15 253 10 11 253 51324 c) Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: ;;;;. 62435 21 60 19 d) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đén bé: ;; 25 81 29 15 6 3 12 2004 e) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đén bé: ; ;1; ; ; 6 14 5 15 1999 Bài 11: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 1985 19 1983 31 1984 196 14 39 21 175 a) b) ;; ;; ;;;; 1980 60 1981 30 1982 189 45 37 60 175 Bài 12: Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân rồi xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 11 9 7 600 19 ;; ; ; 20 10 25 1000 50 Bài 13: Tìm phân số nhỏ nhất và phân số lớn nhất trong các phân số sau: 12 77 135 13 231 ; ; ; ; 49 18 100 47 123 Bài 14: 1 3 a) Tìm 6 phân số tối giản nằm giữa và 5 8 b) Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số: 2 3 1995 1995 và và 5 5 1997 1996 Bài 15: Hãy tìm 5 phân số có tử số chia hết cho 5 và nằm giữa hai phân số: 999 1001 9 11 a. và b. và 1001 1003 10 13 Bài 16: So sánh phân số sau với 1 34 34 1999 1999 a) b) 33 35 1995 1995 198519851985 198719871987 c) 198619861986 198619861986 Bài 17: So sánh 1 3 5 2 6 10 4 12 20 7 21 35 308 với 708 1 5 7 2 10 14 4 20 28 7 35 49 Bài 18: So sánh A và B, biết: 11 13 15 33 39 45 55 65 75 99 117 135 A= 13 15 17 39 45 51 65 75 85 117 135 153 1111 B= 1717 Bài 19: So sánh các phân số sau (n là số tự nhiên)
- n 1 n 3 n n 1 a.) b) ; ; n2 n4 n3 n4 Bài 20: So sánh phân số sau: (a là số tự nhiên, a khác 0) a 1 a 3 a 1 a a) b) ; ; a a2 a6 a7 1111111 Bài 21: Tổng S = có phải là số tự nhiên không? Vì sao? 2345678 1 1 1 1 1 5 Bài 22: So sánh ... với 31 32 33 89 90 6 Bài 23: Hãy chứng tỏ rằng: 7 1 1 1 1 1 ... 1 12 41 42 43 79 80 Bài 24: So sánh A và B biết: 2006 2007 2007 2006 A. B. 987654321 246813579 987654321 246813579 Bài 25: So sánh M và N, biết: 2003 2004 2003 2004 M N 2004 2005 2004 2005 Bài 26: So sánh A và B, biết: 1231 1231 1231 1231 432143214321 A. B. 999999999999 1997 1997 1997 199819982000 Bài 27: Cho phân số: 1 2 3 4 ... 9 M= 11 12 13 ... 19 Hãy bớt một số hạng ở tử số và một số hạng ở mẫu số sao cho giá trị phân số không thay đổi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – KÌ I
4 p | 2039 | 340
-
SKKN: Rèn tính năng động - sáng tạo trong quá trình so sánh phân số của học sinh lớp 6
8 p | 454 | 165
-
CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN - ĐẠI SỐ LỚP 6
5 p | 940 | 138
-
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ SO SÁNH PHÂN SỐ
3 p | 1514 | 61
-
SKKN: So sánh phân số trong bồi dưỡng học sinh giỏi
9 p | 366 | 52
-
Chuyên đề so sánh phân số trong bồi dưỡng học sinh giỏi
7 p | 671 | 34
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 78 SO SÁNH PHÂN SỐ
6 p | 294 | 33
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số
14 p | 114 | 16
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số
9 p | 299 | 15
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương
9 p | 79 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 39,40,41 trang 24 SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 112 | 7
-
Chuyên đề so sánh phân số trong bồi dưỡng HSG
7 p | 122 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
4 p | 5 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
4 p | 10 | 4
-
Giải bài tập So sánh phân số SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 91 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 37,38 trang 23 SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 142 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
7 p | 10 | 3
-
Bài tập Số học 6: Rút gọn, so sánh phân số
2 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn