Sử dụng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
lượt xem 161
download
Tài liệu tham khảo chuyên đề toán học về Sử dụng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sử dụng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n S D NG GIÁ TR L N NH T VÀ GIÁ TR NH NH T C A HÀM S A). Phương Pháp: V i phương trình có d ng : f ( x) = g (m) Chúng ta th c hi n các bư c sau ñây: Bư c 1: Xem ñó là phương trình hoành ñ giao ñi m c a f ( x) và g (m) .Do ñó s nghi m c a phương trình là s giao ñi m c a 2 hàm s Bư c 2: Xét hàm s y = f ( x) • Tìm t p xác ñ nh D • Tính ñ o hàm y ' , r i gi i phương trình y ' = 0 • L p b ng bi n thiên c a hàm s Bư c 3: K t lu n: • Phương trình có nghi m ⇔ min f ( x) ≤ g (m) ≤ max f ( x) • Phương trình có k nghi m phân bi t ⇔ d a vào b ng bi n thiên xem g (m) c t f ( x) t i k ñi m .Suy ra giá tr c n tìm • Phương trình vô nghi m ⇔ hai hàm s không c t nhau V i b t phương trình có d ng : f ( x) ≤ g (m) Chúng ta th c hi n các bư c sau ñây: Bư c 1: Xét hàm s y = f ( x) • Tìm t p xác ñ nh D • Tính ñ o hàm y ' , r i gi i phương trình y ' = 0 • L p b ng bi n thiên c a hàm s Bư c 2: K t lu n: • B t phương trình có nghi m ∈ D ⇔ min y ≤ g (m) • B t phương trình nghi m ñúng ∀x ∈ D ⇔ max y ≤ g (m) Chú ý : N u f ( x) ≥ g (m) thì: • B t phương trình có nghi m ∈ D ⇔ min y ≥ g (m) • B t phương trình nghi m ñúng ∀x ∈ D ⇔ max y ≥ g (m) Chú ý chung : t = h( x) . T ñi u ki n c a x chuy n thành ñi u ki n c a t .Có 3 hư ng ñ tìm ñi u N u có ñ t n ph ki n : •S d ng BðT Cô si cho các s không âm •S d ng b t ñ ng th c Bunhiacopxki •S d ng ñ o hàm ñ tim min và max ( lúc ñó t s thu c min và max ) B).Bài T p ng D ng : Lo i 1: Bài toán tìm m ñ i v i phương trình a) x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m Bài 1.Tìm m ñ phương trình sau có nghi m : b) x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x ) c) x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m d) 4 x 2 + 1 − x = m
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n e) 4 x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 f) m ( x − 2 + 2 4 x 2 − 4 ) − x + 2 = 2 4 x 2 − 4 g) tan 2 x + cot 2 x + m(tan x + cot x) + 3 = 0 Bài làm : a) x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m Xét hàm s y = x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 • Mi n xác ñ nh : D = R • ð o hàm : 2x + 1 2x − 1 y' = − 2 x2 + x +1 2 x2 − x +1 y ' = 0 ⇔ (2 x − 1) x 2 + x + 1 = (2 x + 1) x 2 − x + 1 (2 x − 1)(2 x + 1) > 0 ⇔ (2 x − 1) ( x + x + 1) = (2 x + 1) ( x − x + 1) 2 2 2 2 ⇔ vô nghi m Mà y ' (0) = 1 > 0 nên hàm s ñ ng bi n trên R • Gi i h n : 2x lim y = lim ( x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1) = lim =1 x → +∞ x → +∞ x → +∞ x2 + x +1 + x2 − x +1 2x lim y = lim = −1 x → −∞ x → −∞ x2 + x +1 + x2 − x +1 • B ng bi n thiên : +∞ −∞ x y' + y 1 -1 V y phương trình có nghi m khi và ch khi − 1 < m < 1 b) x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x ) ði u ki n : x ≥ 0 x + 12 ≥ 0 ⇔0≤x≤4 (*) 5 − x ≥ 0 4 − x ≥ 0 Vi t phương trình v d ng : ( x x + x + 12 )( 5 − x − 4 − x ) = m (1) Xét hàm s : y = ( x x + x + 12 )( 5 − x − 4 − x ) • Mi n xác ñ nh : D = [0,4]
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n • Nh n xét r ng : - Hàm h( x) = ( x x + x + 12 ) là hàm ñ ng bi n trên D - Hàm g ( x) = 5 − x − 4 − x có : 5− x − 4− x g ' ( x) = > 0 ∀x ∈ D .Suy ra ñ ng bi n 2 5− x 4− x ⇒ y = h( x).g ( x) là hàm ñ ng bi n trên D V y phương trình (1) có nghi m khi : f (0) ≤ m ≤ f (4) ⇔ 12 ( 5 − 2) ≤ m ≤ 12 x + 9 − x = − x 2 + 9x + m c) ði u ki n : x ≥ 0 ⇔0≤ x≤9 9 − x ≥ 0 Bi n ñ i phương trình : 9 + 2 x(9 − x) = − x 2 + 9 x + m ⇔ x 2 − 9x − 9 + 2 − x 2 + 9x = m Xét hàm s y = x 2 − 9 x + 9 + 2 − x 2 + 9 x • Mi n xác ñ nh : D = [0,9] • ð o hàm : ( − 2 x + 9) y' = 2 x − 9 − − x 2 + 9x 1 y ' = 0 ⇔ (2 x − 9) 1 + =0 − x 2 + 9x 9 ⇔x= 2 • B ng bi n thiên : 9 x 0 9 2 y' – 0 + y 9 9 9 − 4 9 V y phương trình có nghi m khi : − ≤ m ≤ 9 4 x2 +1 − x = m 4 d) ði u ki n : x ≥ 0 Xét hàm s : y = 4 x 2 + 1 − x • Mi n xác ñ nh : D = [0,+∞ )
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n • ð o hàm : x 1 y' = − 24 ( x + 1) 2 3 2x y ' = 0 ⇔ x x = 4 ( x 2 + 1) 3 ⇔ x 6 = ( x 2 + 1) 3 ⇔ x2 = x2 +1 (vô nghi m) 1 1 Suy ra y ' ( x) không ñ i d u trên D , mà y ' (1) = −
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n 1 x −∞ − 1 2 y' — 0 + +∞ y 12 3 − 2 3 V y ñ phương trình có nghi m khi : m ≥ − 2 f) m ( x − 2 + 2 4 x 2 − 4 ) − x + 2 = 2 4 x 2 − 4 ði u ki n : x ≥ 2 VT = −2 Khi x = 2 : ⇔ VT ≠ VP (lo i) VP = 0 Khi x > 2 : Chia 2 v cho 4 x 2 − 4 ta ñư c : x−2 x+2 m 4 + 2 − 4 =2 (*) x+2 x−2 x+2 ð t t=4 x−2 Tìm ñi u ki n cho t x+2 f ( x) = 4 ∀x > 2 Cách 1: Xét hàm s x−2 ' x + 2 −1 ð o hàm : f ' ( x) = 1 = 2 Suy ra hàm s ⇔ f ( x) > lim f ( x) ⇔ t > 1 x → +∞ Cách 2: Ta có x > 2 . x+2 x+2 Mà t = 4 ⇔ t4 = x−2 x−2 ⇔ t 4 ( x − 2) = x + 2 2(t 4 + 1) ⇔x= 4 t −1 Do ñó: 2(t 4 + 1) 4 >2⇔ 4 >0 t −1 t −1 4 t 2 > 1 t < −1 ⇔ t −1 > 0 ⇔ 2 ⇔ 4 t > 1 t < −1
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n M c khác t > 0 ⇒ t > 1 t 2 + 2t Lúc ñó : (*) ⇒ m + 2 − t = 2 ⇔ m = 1 ⇔ g (m) = f (t ) 2t + 1 t t + 2t 2 Xét hàm s f (t ) = 2t + 1 • Mi n xác ñ nh : D = (1,+∞ ) 2t 2 + 2t + 2 • ð o hàm : f ' (t ) = > 0 ⇒ hàm s ñ ng bi n (2t + 1)2 • Gi i h n : tlim f (t ) = +∞ → +∞ • B ng bi n thiên: +∞ x 1 y' + y +∞ 1 V y ñ phương trình có nghi m : g (m) > 1 ⇔ m > 1 g) tan 2 x + cot 2 x + m(tan x + cot x) + 3 = 0 ð t t = tan x + cot x ⇒ t 2 = tan 2 x + cot 2 x + 2 Tìm ñi u ki n cho t : t = tan x + cot x = tan x + cot x ≥ 2 tan x. cot x ⇔ t ≥ 2 (vì tan x. cot x = 1) t2 +1 Lúc ñó : t 2 + mt + 1 = 0 ⇔ −m = ⇔ g (m) = f (t ) t t 2 +1 f (t ) = Xét hàm s t • Mi n xác ñ nh: D = (−∞,−2) ∨ (2,+∞) t 2 −1 • ð o hàm : f ' (t ) = > 0 ∀x ∈ D t2 t2 +1 • Gi i h n : tlim f (t ) = tlim = ±∞ → ±∞ → ±∞ t • B ng bi n thiên : +∞ −∞ −2 x 2 y' + + y 5 +∞ − 2 5 −∞ 2
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n 5 m < − 2 V y ñ phương trình có nghi m: 5 m > 2 Bài 2.Tìm m ñ phương trình có ñúng 2 nghi m phân bi t a) 4 2 x + 2 x + 24 6 − x + 2 6 − x = m 4 b) x 4 − 4 x 3 + 16 x + m + x 4 − 4 x 3 + 16 x + m = 6 Bài làm : a) 4 2 x + 2 x + 24 6 − x + 2 6 − x = m (1) 2 x ≥ 0 ⇔0≤x≤6 ði u ki n : 6− x ≥ 0 Xét hàm s y = 4 2 x + 2 x + 24 6 − x + 2 6 − x • Mi n xác ñ nh: D = [0,6] • ð o hàm 1 1 1 1 y' = + − − 6−x 2 4 (6 − x ) 3 3 2x 24 (2 x) 1 1 1 1 y' = 0 ⇔ − + − =0 6− x 2 4 ( 2 x ) 3 2 4 (6 − x ) 3 2x 1 1 1 1 1 1 + 1 + 1 =0 ⇔4 −4 + + 6 − x 2 2 x 6 − x 4 2 x(6 − x ) 4 2 x 4 6 − x 2x 1 1 ⇔ = 2x 4 6 − x 4 ⇔ 2x = 6 − x ⇔x=2 • B ng bi n thiên: x 0 2 6 y' + 0 — y 3( 4 4 + 4 ) 12 + 12 2( 4 6 + 6 ) 4 ð (1) có hai nghi m phân bi t: 2( 4 6 + 6 ) ≤ m < 3( 4 4 + 4 )
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n 4 b) x 4 − 4 x 3 + 16 x + m + x 4 − 4 x 3 + 16 x + m = 6 ð t t = 4 x 4 − 4 x 3 + 16 x + m (t ≥ 0) Lúc ñó : t 2 + t = 6 ⇔ t 2 + t − 6 = 0 t = 2 (n) ⇔ t = −3 (l ) V i t = 2 ⇔ x 4 − 4 x 3 + 16 x + m = 16 ⇔ x 4 − 4 x 3 + 16 x = 16 − m (*) Xét hàm s : f ( x) = x 4 − 4 x 3 + 16 x • Mi n xác ñ nh: D = R • ð o hàm : f ' ( x) = 4 x 3 − 8 x 2 + 16 f ' ( x) = 0 ⇔ 4 x 3 − 8 x 2 + 16 = 0 x = −1 ⇔ x = 2 • Gi i h n lim f ( x) = lim ( x 4 − 4 x 3 + 16 x) = +∞ x → +∞ x → +∞ lim f ( x) = lim ( x 4 − 4 x 3 + 16 x) = +∞ x → −∞ x → −∞ • B ng bi n thiên: +∞ −∞ -1 2 x y' — 0 + 0 + y +∞ +∞ 16 -11 V y ñ có hai nghi m khi : 16 − m > −11 ⇔ m < 27 π 3.Tìm m ñ phương trình mx 2 + 1 = cos x có ñúng 1 nghi m thu c (0, ) 2 Bài làm: Bi n ñ i phương trình: mx 2 = cos x − 1 (1) Nh n xét: (1) có nghi m khi m ≤ 0 ( vì m > 0 lúc ñó VT > 0, VP < 0 ) x 2 sin 2 cos x − 1 2 = −m Lúc ñó (1) ⇔ m = ⇔ x2 2 x 4 2
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n x sin 2 2 = −2 m ⇔ (2) 2 x 2 π π ð t t = . Vì x ∈ 0, ⇒ t ∈ 0, x 2 4 2 2 2 sin t sin t (2) ⇔ = −2 m ⇔ = −2 m 2 t t sin t Xét hàm s : f (t ) = t π • Mi n xác ñ nh D = 0, 4 t. cos t − sin t cos t.(t − tan t ) • ð o hàm f ' (t ) = = 0, tan t < t ) Do ñó hàm f (t ) ngh ch bi n • Gi i h n : sin t lim f (t ) = lim =1 t t →0 t →0 • B ng bi n thiên: π t 0 4 f ' (t ) – f (t ) 1 22 π V y ñ phương trình có ñúng m t nghi m : 2 sin t 22 8 8 1 4 < f (t ) < 1 ⇔ 2 < < 1 ⇔ 2 < −2m < 1 ⇔ − < m < − 2 π π π π t 2 4.Tìm m ñ phương trình m x 2 + 2 = x + m có ba nghi m phân bi t Bài làm: Bi n ñ i phương trình: m( x 2 + 2 − 1) = x x ⇔m= (vì x 2 + 2 ≥ 2 ) x + 2 −1 2 x f ( x) = Xét hàm s x2 + 2 −1 • Mi n xác ñ nh : D = R
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n • ð o hàm : 2 − x2 + 2 f ' ( x) = x 2 + 2 ( x 2 + 2 − 1) 2 f ' ( x) = 0 ⇔ x2 + 2 = 2 ⇔x=± 2 • Gi i h n x( x 2 + 2 + 1) x = lim =1 lim f ( x) = lim x → +∞ x →+∞ x2 +1 x → +∞ x + 2 −1 2 x( x 2 + 2 + 1) x = lim = −1 lim f ( x) = lim x → −∞ x →−∞ x +1 2 x → −∞ x + 2 −1 2 • B ng bi n thiên: −2 +∞ −∞ x 2 y' — 0 + 0 — y −1 2 −2 1 V y ñ phương trình có 3 nghi m phân bi t: − 2 < m < 2 Lo i 2: Bài toán tìm m ñ i v i b t phương trình Bài 1: Tìm m ñ b t phương trình nghi m ñúng v i m i x a) x 2 − 6 x + 5 + 2mx > 1 b) m.9 x − 3 x + 1 ≥ 0 c) m.x 4 − 4 x + m ≥ 0 Bài làm : a) Xét hàm s : y = f ( x) = x 2 − 6 x + 5 + 2mx f1 ( x) = x 2 + 2(m − 3) x + 5 ( x ≤ 1 ∨ x ≥ 5) f ( x) = f 2 ( x) = − x + 2(m + 3) x − 5 (1 < x < 5) 2 ð b t phương trình nghi m ñúng v i m i x ⇔ min f ( x) > 1 ⇔ min{ f1 (1), f1 (5), f1 (3 − m)} > 1 1 m > 2 f (1) > 1 1 1 ⇔ f1 (5) > 1 ⇔ m > ⇔1< m < 5 f (3 − m) > 1 2 10 m − 6 m + 5 < 0 1 V y v i 1 < m < 5 b t phương trình có nghi m ñúng v i m i x
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n b) ð t t = 3 x (t > 0) t −1 Lúc ñó : m.t 2 − t + 1 ≥ 0 ⇔ mt 2 ≥ t − 1 ⇔ m ≥ ⇔ g (m) ≥ f (t ) t2 t −1 f (t ) = Xét hàm s t2 • Mi n xác ñ nh D = (0,+∞ ) 2t − t 2 • ð o hàm : f ' (t ) = t4 t = 0 f ' (t ) = 0 ⇔ 2t − t 2 = 0 ⇔ t = 2 2t − t 2 • Gi i h n : xlim f (t ) = xlim 4 = 0 →+∞ → +∞ t • B ng bi n thiên: +∞ x 0 2 y' + 0 — y 1 4 −∞ 0 ð b t phương trình nghi m ñúng v i m i x ⇔ g (m) ≥ max f (t ) 1 ⇔m≥ 4 c) Bi n ñ i b t phương trình có d ng : m( x 4 + 1) ≥ 4 x 4x ⇔m≥ ⇔ g ( m) ≥ f ( x ) x +14 4x f ( x) = Xét hàm s x +1 4 • Mi n xác ñ nh D = R 4 − 12 x 4 • ð o hàm f ' ( x) = (x ) 2 +1 4 1 f ' ( x) = 0 ⇔ x = ± 4 3 • Gi i h n : xlim f ( x) = 0 → ±∞ • B ng bi n thiên: 1 1 x +∞ −∞ − 4 4 3 3 y' — 0 + 0 —
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n y 4 0 27 − 4 27 0 V y ñ b t phương trình nghi m ñúng v i m i x ⇔ g (m) ≥ max f ( x) ⇔ m ≥ 4 27 Bài 2: Tìm m ñ b t phương trình có nghi m a) mx − x − 3 ≤ m + 1 2 2 2 b) 2 sin x + 3cos x ≥ m.3sin x c) x 2 − 4 x + 3 + 2mx − 6 > 0 Bài làm : a) mx − x − 3 ≤ m + 1 ði u ki n : x ≥ 3 ð t t = x − 3 (t ≥ 0) t +1 Lúc ñó : m(t 2 + 3) − t ≤ m + 1 ⇔ m(t 2 + 2) ≤ t + 1 ⇔ m ≤ t2 + 2 ⇔ g (m) ≤ f (t ) t +1 Xét hàm s : f (t ) = t2 + 2 • Mi n xác ñ nh D = [0,+∞ ) − t 2 − 2t + 2 • ð o hàm f ' (t ) = (t )2 +1 2 f ' (t ) = 0 ⇔ x = −1 ± 3 t +1 • Gi i h n : tlim f (t ) = tlim 2 =0 → +∞ t + 2 → +∞ • B ng bi n thiên : +∞ −1+ 3 x 0 y' + 0 — y 3 +1 4 1 0 2 3 +1 ð b t phương trình có nghi m: g (m) ≤ max f (t ) ⇔ m ≤ 4
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n 2 2 2 b) 2 sin x + 3cos x ≥ m.3sin x (*) 2 sin x Chia 2 v c a (*) cho 3 ta có: sin 2 x sin 2 x sin 2 x 2 31−sin 2 2 1 x + ≥m⇔ + 3. ≥m (1) 2 3 3 9 3sin x sin 2 x sin 2 x 2 1 y= + 3. Xét hàm s là hàm ngh ch bi n 3 9 sin 2 x sin 2 x 1 1 0 0 Lúc ñó : 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ + 3. ≤ 1 2 1 2 1 2 + 3. ≤ + 3. 2 3 9 3 9 3 9 ⇔1≤ y ≤ 4 ð (1) có nghi m max y ≥ m ⇔ m ≤ 4 c) x 2 − 4 x + 3 + 2mx − 6 > 0 (*) f ( x) = x 2 − 4 x + 3 + 2mx − 6 Xét hàm s f ( x) = x 2 + 2(m − 3) x + 5 ( x ≤ 1 ∪ x ≥ 3) 1 ⇔ f ( x) = f 2 ( x ) = − x + 2( m + 2) x − 9 (1 ≤ x ≤ 3) 2 V y (*) có nghi m ⇔ max f ( x) > 0 ⇔ max{ f 2 (1); f 2 (3); f 2 (m + 2)} > 0 f 2 (1) > 0 2 m − 6 > 0 ⇔ f 2 (3) > 0 ⇔ 6m + 5 > 0 ⇔1< m < 5 f ( m + 2) > 0 m 2 − 6 m + 5 > 0 2 1 Bài 3: Tìm t t c m ñ b t phương trình − x 3 + 3mx − 2 ≤ − tho mãn v i x ≥ 1 x3 Bài làm: 1 Bi n ñ i b t phương trình v d ng: 3mx ≤ x 3 + 2 − x3 x 6 + 2x3 − 1 ⇔ 3m ≤ x4 x6 + 2x3 −1 f ( x) = Xét hàm s x4 • Mi n xác ñ nh : D = [1,+∞ ) 2 x 6 − 2 x 3 + 4 2 x 3 ( x 3 − 1) + 4 • ð o hàm : f ' ( x) = = >0 ∀x ∈ D x5 x5 2x 6 − 2x3 + 4 • Gi i h n : xlim f ( x) = xlim = +∞ x5 → +∞ → +∞ • B ng bi n thiên : +∞ x 1 y' +
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n y +∞ 2 ð b t phương trình nghi m ñúng v i x ≥ 1 ⇔ min f ( x) ≥ g (m) 2 ⇔ 3m ≤ 2 ⇔ m ≤ 3 log 2 x ≥ m nghi m ñúng v i m i x > 0 2 Bài 4: Tìm t t c m ñ b t phương trình log 2 x − 1 2 Bài làm: ð t t = log 2 x 2 Tìm ñi u ki n cho t : Vì x > 0 ⇔ t > 1 t ≥ m ⇔ f (t ) ≥ g (m) Lúc ñó : t −1 t f (t ) = Xét hàm s t −1 • Mi n xác ñ nh D = (1,+∞ ) t−2 • ð o hàm : f ' (t ) = 23 (t − 1) 2 f ' (t ) = 0 ⇔ t = 2 • Gi i h n : t−2 = +∞ lim f (t ) = lim t → +∞ t → +∞ 2 (t − 1) 2 3 t−2 lim f (t ) = lim = +∞ t →1+ + 2 (t − 1) t →1 2 3 • B ng bi n thiên : +∞ x 1 2 y' — 0 + y +∞ +∞ 1 ð b t phương trình nghi m ñúng v i m i x > 0 ⇔ f (t ) ≥ g (m) ∀t > 0 ⇔ min f (t ) ≥ g (m) ⇔ 1 ≥ m log 4 ( − x 2 − 2 x + 3 ) Bài 5: Tìm m ñ b t phương trình 3 < m nghi m ñúng v i m i 4 x ∈ (− 2,0 )
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n Bài làm: ði u ki n : − x 2 − 2 x + 3 > 0 ⇔ −3 < x < 1 Nh n xét : ñ bài yêu c u tho mãn x ∈ (− 2,0 ) Do ñó ta xét giao c a hai t p h p trên : x ∈ (− 2,0 ) Xét hàm s : f ( x) = log 4 (− x 2 − 2 x + 3) • Mi n xác ñ nh D = (− 2,0) ' ln(− x 2 − 2 x + 3) − 2x − 2 • ð o hàm f ' ( x) = = 2 ln 2.(− x 2 − 2 x + 3) ln 4 f ' ( x ) = 0 ⇔ x = −1 • B ng bi n thiên: −2 −1 x 0 f ' ( x) + 0 — f ( x) 1 log 4 3 log 4 3 V y ñ b t phương trình nghi m ñúng v i m i log 4 3 3 x ∈ (−2,0) ⇔ max f ( x) < m ⇔
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n lim f ( y ) = 4 y → −∞ lim f ( y ) = −∞ y →0 + lim f ( y ) = +∞ y →0 − • B ng bi n thiên : −∞ 0 2 x y' + + y +∞ 2 −∞ 4 V y ñ h có nghi m : m ∈ (−∞,2] ∪ (4,+∞) Bài 2: Xác ñ nh m ñ h phương trình có hai c p nghi m phân bi t log ( x + 1) − log ( x − 1) > log 4 (1) 3 3 3 log 2 ( x − 2 x + 5) − m log x 2 − 2 x + 5 2 = 5 2 ( 2) Bài làm : ði u ki n x > 1 x +1 x +1 > log 3 4 ⇔ > 2 ⇔1< x < 3 T (1) ta có log x −1 x −1 3 ð t t = log 2 ( x 2 − 2 x + 5) Tìm ñi u ki n c a t: • Xét hàm s f ( x) = log 2 ( x 2 − 2 x + 5) ∀x ∈ (1,3) • ð o hàm: 2x − 2 f ' ( x) = > ∀x ∈ (1,3) ln 2.( x 2 − 2 x + 5) Hàm s ñ ng bi n nên ta có f (1) < f ( x) < f (3) ⇔ 2 < t < 3 Nh n xét s nghi m c a x thông qua t • Ta có x 2 − 2 x + 5 = 2 t ⇔ ( x − 1) 2 = 2 t − 4 Suy ra ng v i m i giá tr t ∈ (2,3) thì ta luôn có m t giá tr x ∈ (1,3) m Lúc ñó (2) suy ra: t − = 5 ⇔ t 2 − 5t = m t f (t ) = t 2 − 5t ∀t ∈ (2,3) Xét hàm s 5 • ð o hàm : f ' (t ) = 2t − 5 = 0 ⇔ t = 2 • B ng bi n thiên : 5 x 2 3 2
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n y' + 0 — −6 −6 y 25 − 4 25 25 ð h có 2 c p nghi m phân bi t ⇔ −6 > −m > − ⇔
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n x 2 + 2 xy − 5 x + m = 0 (1) x − y = sin x − sin y ( 2) Bài làm: Bi n ñ i (2) v d ng: x − sin x = y − sin y ⇔ f ( x) = f ( y ) (*) Xét hàm s f (t ) = t − sin t • Mi n xác ñ nh D = R 1 − cos t (t > 0) • ð o hàm f ' (t ) = 1 + cos t (t < 0) Suy ra f ' (t ) ≥ 0 ∀t ≠ 0 ⇔ hàm s ñ ng bi n T (*) ⇔ x = y .Thay vào (1): 3x 2 − 5 x + m = 0 (**) ð h có hai nghi m v i tung ñ trái d u ⇔ phương trình (**) có 2 nghi m trái d u ⇔ P < 0 ⇔ m < 0 3 x − 3 y = ( y − x)( xy + m) (1) Bài 5: Tìm m ñ h có nghi m: 2 2 x + y = m ( 2) Bài làm: Thay (2) vào (1) ta có : 3 x − 3 y = ( y − x)( xy + x 2 + y 2 ) ⇔ 3x − 3 y = y 3 − x3 ⇔ 3x + x3 = 3 y + y 3 ⇔ f ( x) = f ( y ) Xét hàm s f (t ) = 3t + t 3 • Mi n xác ñ nh D = R • ð o hàm f ' ( x) = ln 3.3t + 3t 2 > 0 .Hàm s ñ ng bi n Do ñó x = y .Thay vào phương trình (2) ta có: m x 2 + x 2 = m ⇔ 2x 2 = m ⇔ x 2 = 2 ð h có nghi m: m ≥ 0 C).Bài t p t luy n: Bài 1: Tìm m ñ b t phương trình (m + 2) x − m ≥ x + 1 có nghi m x ∈ [0,2] 2 2 2 −x −x −x − 2(m − 1).6 2 x + (m + 1).4 2 x ≥ 0 nghi m ñúng v i m i x tho ñi u Bài 2: Tìm m ñ 9 2 x 1 ki n x ≥ 2 Bài 3: Tìm m ñ phương trình x − 2 ( x + 1) + m = 0 có ba nghi m phân bi t
- http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n x 2 −2 x Bài 4: Tìm m ñ phương trình 1 = m 2 + m + 1 có b n nghi m phân bi t 3 Bài 5: Tìm m ñ phương trình − 2 x 2 + 10 x − 8 = x 2 − 5 x + m có b n nghi m phân bi t Bài 6: Tìm m ñ (3 + x)(7 − x) ≤ x 2 − 4 x + m nghi m ñúng ∀x ∈ [− 3,7] Bài 7: Tìm m ñ h phương trình có nghi m: x 2 1 4 −5 x 2 ≤ 2 3 x 2 − mx x + 16 = 0 Bài 8: Tìm m ñ h phương trình có ba c p nghi m phân bi t 3( x + 1) 2 + y − m = 0 x + xy = 1 x 2 − 3x − 4 ≤ 0 Bài 9: Tìm m ñ h có nghi m 3 x − 3 x x − m − 15m ≥ 0 2 3 x + x = 3m + y Bài 10: Tìm m ñ h vô nghi m: y 3 + y = 3m + x Bài 11: Tìm m ñ phương trình có nghi m: 7 2 x + x +1 − 7 2+ x +1 + 2007 x ≤ 2007 (1) 2 x − ( m + 2) x + 2 m + 3 = 0 ( 2)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng phương pháp tọa độ để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
27 p | 422 | 121
-
SỬ DỤNG GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
7 p | 417 | 105
-
Ứng dụng đạo hàm để tìm GTLN và GTNN của hàm số nhiều biến
25 p | 1128 | 74
-
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức - Đặng Thanh Nam
55 p | 233 | 54
-
Sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
7 p | 474 | 47
-
Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của một biểu thức bằng phương pháp hàm số
3 p | 341 | 41
-
Bài tập Chương 1: Đại số 12
3 p | 215 | 39
-
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Phần 1
97 p | 133 | 26
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng tính đơn điệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số để khảo sát nghiệm của phương trình và bất phương trình
38 p | 152 | 21
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số kỹ thuật tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong Vật lý
19 p | 162 | 19
-
Tiết 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 p | 85 | 6
-
Chuyên đề: Chuyên đề hàm số - Bùi Qũy
28 p | 94 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng biến thiên, đồ thị để giải một số bài toán giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
54 p | 16 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: hát triển năng lực sáng tạo cho học sinh thông qua sử dụng vấn đề kết thúc mở trong dạy học chủ đề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ở lớp 12
81 p | 16 | 5
-
Casio tìm nhanh giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 p | 64 | 4
-
Giải bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số SGK Giải tích 12
7 p | 150 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay định hướng giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
23 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn