1
ự ọ ề ́ ́ ́ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ do hoa th ̣ ̉ ̣ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ ́ ́ ư ̀ ́ ự ượ ̣ ̣ ̉ ự ̣ ́ ở ươ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ́ ả ả ố . Chi n l ̃ ́ ủ ạ ướ ả ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ ̀ ng, m rông xuât khâu” ề ổ ệ Ở Ầ M Đ U lu n ánậ 1. Lý do l a ch n đ tài ́ ́ ̀ ng mai hiên Trong bôi canh hôi nhâp kinh tê quôc tê va t ̃ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ươ ượ t ra khoi pham vi biên gi i quôc ng tiêu thu hang hoa đa v nay, thi tr ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ở tâm quôc tê cua san phâm hang hoa tr thanh đê tai gia. Vân đê canh tranh ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ự c, môt măt kêu goi t nong bong va câp thiêt đôi v i moi quôc gia. Cac n ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư do hoa mâu dich, măt khac lai co nh ng chinh sach bao hô nên san xuât ́ ́ ́ ươ ự ươ ng mai quôc tê bi bop meo, gây ra s bât đông c, lam cho th trong n ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ng mai nay trong cac cuôc đam phan. Th c chât cua nh ng chinh sach th ̀ ́ ́ ̀ ̀ đêu nhăm muc đich nâng cao s c canh tranh cua hang hoa san xuât trong ̀ ̀ ́ ́ ̣ ươ ươ ở ̣ ̣ ươ ng nôi đia va thi tr n c bao hô ng quôc tê. Linh v c đ c trên thi tr ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ̀ va gây tranh cai nhiêu nhât la linh v c nông nghiêp. ́ ́ ̀ ̣ ươ i dân sông c nông nghiêp, đa sô ng Viêt Nam la môt n nông ́ ệ ̣ nông nghi p, nông thôn thôn va lam nghê san xuât nông nghiêp. Vi vây ́ ́ ̉ và nông dân noi chung; san xuât, xuât khâu, nâng cao s c canh tranh cua ầ luôn là m i quan tâm hàng đ u trong các hàng hóa nông s n noi riêng, c phát tri n kinh tê ́ ể chính sách c a Đ ng và Nhà n c ta xa hôi giai đo n 2010 2020, Đ ng ta xác đ nh: “Phat triên nông nghiêp ́ ́ ́ ơ san xuât hang hoa l n, co năng suât, chât l ng, hiêu qua va kha năng ươ canh tranh cao, thân thiên v i môi tr ả Th c tiên tr i qua h n 30 năm đ i m i, n n nông nghi p Vi ự ́ ̣ ̉ ư ̉ ̣ ế ượ ị ượ ở ớ ́ ́ ư c nh ng kêt qua quan trong; t ̀ ́ ̀ ả ươ ̣ ̃ ng th c nay đa v ̀ ̀ môt n ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ả ở ̉ ̉ ̃ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ầ ̉ ọ ờ ố ủ ộ ể ể ̃ ̀ ̃ ự ̣ ̉ ̣ ̀ ̃ ệ ả ̣
ả ượ ở ứ m c thâp, ̉ ̀ ́ ế ớ ̀ ệ c c i thi n song v n con ̀ ng ữ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ơ ệ ơ t ́ ượ ng va s c canh tranh cua hàng hóa Nam noi chung, năng suât, chât l ̃ ́ ́ ̣ ươ ư ̣ ượ c nông s n noi riêng, đã đat đ ́ ́ ươ ở ự n lên tr thanh môt trong cac quôc gia xuât thiêu l ́ ́ ơ i. Nhiêu hàng hóa nông s n đa tr thanh khâu nông san hang đâu thê gi ̀ ̉ ự nh ng măt hang xuât khâu chu l c cua Viêt Nam, tao nguôn thu không ́ ́ ủ ươ nho cho nên kinh tê đât n c, góp ph n quan tr ng vào thành công c a ả công cu c xoá đói gi m nghèo, nâng cao đ i s ng c a nông dân, phát ơ ở ổ ế ộ ấ ướ ị tri n nông thôn, làm c s n đ nh phát tri n kinh t xã h i đ t n c. ́ ̣ ượ ư Tuy nhiên, bên canh nh ng thanh t u đa đat đ c, SCT cua môt sô ạ ớ măt hang nông s n Vi t Nam vân con thâp so v i nông s n cùng lo i ướ ủ ề ệ ể ự c a các n c bi u hi n i. Đi u này đ c trong khu v c và trên th gi ́ ́ ẫ ụ ể chât l ượ ả ượ ch aư c th : ng tuy đã đ ́ ả ̀ ̀ ́ ́ ̀ ấ ̣ ươ ; chi phi s n xu t ượ ư c yêu câu ngay cang cao cua thi tr đap ng đ ́ ́ ̃ ợ ế ố ớ ̉ ượ ở ứ ng i th v n có; gia tri gia tăng thâp; san l vân m c cao so v i nh ng l ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ươ ng xuât khâu ch a đa dang, thi phân con nho nhât la không ôn đinh; thi tr ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ươ c phat triên My, EU, Nhât Ban; sô san phâm co ng cac n trên thi tr
2
́ ̣ ượ ượ ườ ườ ả ầ ỏ ế ể ̀ ́ .. Nh ng han chê trên cũng là nguyên nhân d n t ẫ ớ hi nệ i ́ ễ ơ ng xuyên di n ra, gây c mùa r t giá” th ấ ấ ấ i s n xu t, nh t ế ng không nh đ n quá trình phát tri n kinh t
̃ ư ̣ con it, ươ ng hiêu th ấ ượ “M t mùa đ c giá, đ ng t ả ề ậ ấ th t thoát, lãng phí c v v t ch t và tinh th n cho ng ưở ả là bà con nông dân, nh h ấ ướ . c đ t n ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ơ Trong th i gian t ́ơ ẽ ệ ả Vi i, hàng hóa nông s n ướ ả ớ ắ ơ ̉ ơ ị ườ th tr ng trong n ồ ộ ằ ̣ ́ ̀ ́ ơ i, Viêt Nam tiêp tuc hôi nhâp sâu vao nên kinh tê ặ ớ ự c nhạ ả ố t Nam s ph i đ i m t v i s ̉ ế ớ i, kê c trên th gi ế ẽ ả c. Nguy c “Thua trên sân nhà” s x y ra n u ́ư s c canh i pháp đ ng b nh m nâng cao
̣ ả Vi ́ư s c canh tranh c a hàng hóa nông s n ừ ướ ́ thê gi tranh gay g t h n v i hàng hóa nông s n cua các n ướ ̉ ở ca ả ư nh chúng ta không có các gi tranh cho hàng hóa nông s n.ả Vì v y, nâng cao ng trong n ủ qu c tố ế v a là t c và ệ t y u khách quan ấ ế ế nhanh, b n v ng ư ắ Vi c ti p t c ể c m t cũng nh lâu dài. ề ữ ễ , đ xu t nh ng quan đi m, gi ̣ ̣ t Nam , v aừ ề ữ , ế ụ nghiên c u ứ làm ả i c a ủ hàng hóa nông s nả ́ư ộ ấ ệ ậ ị ườ trên th tr ầ ấ là yêu c u c p bách trong quá trình phát tri n kinh t ữ nh ng năm tr sáng t pháp đông bô nh m Vi ữ ả ế . t ứ ạ “S c c nh ề ế ứ ấ ề ế ớ là m t v n đ h t s c c p thi i ấ ọ ch n đ tài ậ ả làm lu n án ti n sĩ. ứ ể ệ ướ ấ ự ề lý lu nậ và th c ti n ỏ ơ h n v ̀ ằ nâng cao s c canh tranh ờ trong th i gian t t Nam ề ừ ấ nh ng v n đ trên, tác gi Xu t phát t ̉ hàng hóa nông s n Vi ệ t Nam” tranh cua ụ và nhi m v nghiên c u ệ nghiên c uứ ự ̉ ̣ ấ ễ vê SCT cua HHNS Viêt Nam, SCT c aủ i pháp nâng cao t Nam trong th i gian t ̀ ể va ̀gi ả ớ i. ̃ ơ ở lý lu nậ va ̀th c ti n ề đ xu t các quan đi m ờ ụ nghiên c uứ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ư ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ệ ̣ Vi ́ ra khoang trông khoa hoc ma đê tai luân an cân tâp trung nghiên c u, giai quyêt. ́ ̉ ư ủ ́ ủ ự ́ ̀ ơ ̉ ̉ t Nam co thê tham khao. ́ ụ 2. M c đích ụ M c đích ̀ Lam ro c s ơ ở trên c s đó ệ HHNS Vi ệ Nhi m v ̀ ̀ ̀ Tông quan cac công trinh nghiên c u co liên quan đên SCT cua HHNS va tim ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ủ ơ ở t Nam, khao c u kinh SCT c a HHNS Lam ro c s ly luân vê ộ ố ề ố ễ ệ nghi m th c ti n c a m t s qu c gia v nâng cao SCT c a HHNS ệ ọ th i gian qua, rút ra bài h c cho Vi ̃ ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ư ệ ủ ̣ ̉ ̉ ́ c a HHNS ủ ̉ Vi c a HHNS ́ ơ i. ư th c trang SCT ́ giai phap nâng cao SCT ể ấ ề ả ̃ ư Phân tích nh ng u điêm, han chê; chi ra nguyên nhân cua nh ng ̀ ́ ́ ̃ ư u điêm va han chê; rut ra nh ng vân đê cân tâp trung giai quyêt t ơ ở ự đê lam c s đê ra quan điêm, t Nam ̀ ơ ệ t Nam trong th i gian t Vi i pháp nâng cao SCT c a ủ hàng hóa nông Đ xu t quan đi m và gi
3
ệ ả s n Vi ớ i. ứ ờ t Nam th i gian t ạ ố ượ ng, ph m vi nghiên c u ả ệ c aủ hàng hóa nông s n Vi t 3. Đ i t ố ượ Đ i t ng nghiên c u ứ ạ ứ : S c c nh tranh Nam
ậ ậ Lu n án t p trung ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ớ ả ứ nghiên c u v SCT ̉ ở ẩ ̣ ̉ ̣ Kinh t ề ́ câp đô quôc gia Vi ạ ủ chính tr ́ ướ ả ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ư ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ả ư ̉ ̣ ố ẩ ́ ủ ự ả ộ ợ ố ế ng trong n ứ ạ Ph m vi nghiên c u c aủ ộ Ph m vạ i n i dung: ệ ớ ư t cách là canh tranh cua san phâm HHNS v i t ố ố ươ ng quan so sánh v i s n ph m cùng lo i c a qu c Nam, trong m i t ́ ị. Hàng ế ư đô nghiên c u cua khoa hoc gia khác d i góc ứ ậ cac san phâm cua nông nghiêp hóa nông s n mà lu n án nghiên c u là ̀ theo nghia hep (bao gôm trông trot va chăn nuôi, không nghiên c u lâm ́ ̀ san va thuy san). Trong đo đi sâu nghiên c u SCT cua 5 măt hang la ̀ ̀ g o, ạ cà phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia câm ẩ ̣ ợ . Đây là 5 s n ph m ư ố ệ trong s 13 s n ph m nông nghi p ch l c qu c gia theo Thông t ẽ ặ ệ 37/2018 c a B NN&PTNT, đ i di n cho các m t hàng đã, đang và s có l ̣
t Nam trên th tr ị ườ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ậ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ờ ̉ h i gian 11 đ n ế năm 2019 ậ ự ễ ứ ậ ạ ủ ướ ế ạ ị ườ c và qu c t i th c nh tranh trên th tr . ́ư ủ ứ s c canh tranh ậ ạ hông gian: Lu n án nghiên c u Ph m vi k c a hàng ố ế ướ ị ườ ị ườ ệ ả ng qu c t c và th tr hóa nông s n Vi ng trong n ̀ ́ ́ ̀ ấ ẩ (t p trung vào th tr ng xu t kh u la chu yêu; đôi thu canh tranh la ́ ̀ nh ng san phâm nông san cung loai cua cac quôc gia khac đang canh ̀ ̣ ươ ng). tranh v i san phâm cua Viêt Nam trên thi tr : Lu n án khao sat́ ừ năm 20 t ươ ng pháp nghiên c u ậ ủ
̀ ̉ ̣ ộ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ạ Ph m vi t ơ ở 4. C s lý lu n, th c ti n và ph C s lý lu n ơ ả ủ ơ ở ứ ậ Lu n án nghiên c u d a trên c s lý lu n c b n c a ch nghĩa ả ư ưở ể ố ườ i, quan đi m Đ ng ng l t ng H Chí Minh; đ ̀ ́ ̀ ́ t Nam vê phat triên kinh tê hang hoa, nông nghiêp hang ́ ̣ ươ ng xa hôi chu nghia va hôi ự ồ ́ ̀ ̣ ươ ng đinh h ́ ̣
̀ ơ ở ự ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ơ ở ậ Mác Lênin; t ệ ả C ng s n Vi ̀ hoa trong nên kinh tê thi tr ́ ́ nhâp kinh tê quôc tê . ơ ở ự ễ C s th c ti n ́ Luân an nghiên c u d a trên c s kinh nghiêm vê nâng cao môt sô quôc gia; th c trang ự ́ ́ ả ở ả ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ư cua hàng hóa nông s n cua hàng hóa nông s n Viêt Nam thông qua cac sô liêu, t ươ ộ c công bô cua các b , ban, ngành, đia ph ng có liên quan ́ ̀ ư ̉ ư ́ ̀ ́ s ćư s ćư ư ở ́ ̀ ̀ ư năm 2011 đên năm 2019 va kê th a kêt qua nghiên c u ự ̉ ̣ ̣ ̣
ứ ́ ́ ̣ ̣ ̣ Ph Trên c s ph canh tranh canh tranh ̃ ượ liêu đa đ ệ t Nam t Vi ́ ́ cua môt sô công trinh khoa hoc liên quan tr c tiêp đên luân an. ươ ng pháp nghiên c u ươ ơ ở ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ng phap luân duy vât biên ch ng ợ ử Mác Lênin, luân an s dung tông h p cac ph ư ủ ủ c a ch nghĩa ́ ́ ư ng phap nghiên c u
4
́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ươ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ươ ́ ng pháp ́ ̀ ươ ừ ượ tr u t ̀ ̀ ́ ư cua khoa hoc chuyên nganh; trong đo chu trong ph ng phap tr u ợ ử ợ ượ t ng hoa khoa hoc, kêt h p lôgic va lich s , phân tich tông h p, ́ ng phap chuyên gia. thông kê so sanh va ph ng hóa khoa h c ọ : S d ng ph ử ụ ́ ứ ̣ ́ ́ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ượ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ng, gia ca, th ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ợ ơ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ươ ̣ ̣ ệ ̣ ng đ n ờ ả ́ư ế s c canh tranh c s d ng trong kh o sát, ̀ ̣ ̣ ̉ ́ư s c canh tranh ́ ́ ̀ ́ ́ ả ở ̃ ư ̣ ̣ ̉
ươ Ph ng pháp ́ ́ ậ này, lu n án không đi sâu vào nghiên c u hêt cac nôi dung, tiêu chi ̀ ̀ ́s c canh tranh cua tât ca cac măt hang nông san ma chi tâp đanh gia ̀ ́ ̀ ng hiêu va thi phân cua 5 trung vao 4 tiêu chi la: chât l ̀ ư nhom măt hang chinh la: gao, ca phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia ́ư ̀ ộ ữ s c canh tranh câm. Đây là nh ng n i dung, tiêu chi đanh gia c ban vê ̃ ̀ ́ ̃ nghiên c u sé ư ư cua hang hoa va nh ng măt hang chu l c, đai diên, mà khi ́ư ̀ ̀ cuả ượ ươ c t phan anh đ s c canh tranh ng đôi đây đu ban chât côt loi vê hàng hóa nông s n Viêt Nam theo pham vi nghiên c u. ́ ả ư Ph ng pháp này ụ ủ ế ở ươ ng 2, ch y u trong phân tích làm rõ quan ni m trung ch áp d ng cuả ưở ố ̉ ậ ủ ị anh h tâm c a lu n án; xác đ nh các nhân t khaí ượ ử ụ ồ hàng hóa nông s nả ; đ ng th i, cũng đ ́ ̃ ư cua hàng hóa quat hoa nh ng kinh nghiêm vê nâng cao ̀ nông s n cac quôc gia thanh nh ng bai hoc cho Viêt Nam co thê tham khao.̉ Ph ng pháp ươ ự ử ̉ ̣ ̣ ̣ ị logic và l ch s : ở ươ ch ng 3 ệ ̣ ̣ ả Vi ̀ ử ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̃ ́ ả ̣ ̉ ̣ ượ ử ụ c s d ng trong ch ư ự ng pháp phân tích ́ ́ ổ ́ ̉ ̣ ́ ́ ậ ươ ể ̀ ́ ấ ề ượ ử ụ ể ̣ c s d ng trong ch ng 3 va ch ả ̣ ̉ ̣ ể ế ả ậ ả ộ ữ ả ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ủ ế ươ ố ng pháp th ng kê ủ ố ệ ậ ằ ́ ư Ph ́ ng 3 c a lu n án, nh m phân tich, t ng h p, x lý các s li u, t ả ượ ử ụ so sánh: đ ử ợ ổ ặ ố ệ ừ ậ ̃ ứ ư ự ể ư ̣ ̉ ̣ t ́ ợ ở ươ ượ ử ụ ử Đ c s d ng kêt h p ch ng 2 ́ ự ́ ́ đ ể đanh gia th c trang đê xây d ng khung ly luân; s dung ́ư ủ t Nam ; s dung trong s c canh tranh c a hàng hóa nông s n ́ ươ ng 4 đê cu thê hoa cac quan điêm thanh cac giai phap kha thi, phu ch ́ ơ ợ h p v i th c tiên s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam. ươ 1 c aủ ươ ợ đ t ng h p: Ph ng ̀ ́ ̃ ́ lu n ánậ ừ đó rút t đê đanh gia, khai quat hoa cac công trinh khoa hoc đa công bô, ̉ ế ừ ữ ng pháp này, ra nh ng v n đ mà lu n án co thê k th a, phát tri n. Ph s ćư ự ươ ươ cũng đ ng 4, đ phân tích th c trang ấ ề ầ ậ , rút ra nh ng v n đ c n t p canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam trung gi i quy t, làm rõ n i dung quan đi m và lu n gi i các gi i pháp nâng ́ ơ cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam th i gian t i. c s d ng ch y u trong ư ươ ch li u đã thu th p, so sánh s li u qua t ng năm ho c so v i các quôć ệ ớ ế s ćư ữ ạ gia khác đ minh ch ng, làm rõ nh ng nh ng thành t u, h n ch ́ ̀ ả canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam năm 2011 đên năm 2019. ậ ữ ́ ớ ủ ệ ượ ự ữ ̣ ớ ề 5. Nh ng đóng góp m i c a lu n án ̃ Luân an đ c th c hi n thành công se có nh ng đóng góp m i v ư ọ khoa h c, nh :
5
̀ ̃ ́ ệ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ư ng đên ́ SCT cua HHNS Viêt Nam, d ́ ́ ́ ́ ̀ Đã đ a ra và lam ro quan ni m, tiêu chí đanh gia va cac nhân tô ́ ̉ ươ ưở i goc đô tiêp cân cua ́ ̣ ̣ anh h Kinh tê chinh tri hoc Mac Lênin. ạ ự ̉ ̣ ả ấ ỉ ị Phân tích, đánh giá th c tr ng SCT cua HHNS Viêt Nam; xác đ nh ế i quy t ề ứ ệ ủ ằ t c n t p trung gi ớ . i ́ ấ ượ ề ậ ồ ̣ ̉ nguyên nhân và ch ra ba v n đ b c thi nh m nâng cao SCT c a HHNS Vi Lu n án đã đ xu t đ ế ầ ậ ờ t Nam trong th i gian t c hê thông g m năm quan điêm va năm ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ́ ơ i ̀ nhóm giai phap nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam trong th i gian t ự ễ ủ ậ ậ ́ ̣ ổ ậ ơ 6. Ý nghĩa lý lu n, th c ti n c a lu n án ́ ̃ Y nghia ly luân ướ Lu n án b ̣ ̉ ̣ ủ ầ ả ủ ươ i, ch tr ̀ ́ ́ ệ ậ ủ ̉ ̣ ́ ườ ướ ư ả ̣ ̉ ầ góp ph n b sung làm rõ h n v lý lu n s ć ậ ư ề c đ u ả ệ nâng cao hi u qu quán canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam, ố ả ự ng c a Đ ng và chính sách, pháp ng l tri t, th c thi đ ́ ề phát tri nể san xuât nông nghiêp hang hoa noi c v lu t c a Nhà n ́ chung, nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n noi riêng. ̃ ́ ự ậ ể ọ ậ ệ ạ ố m t s môn h c, kh i ngành kinh t ữ ọ ở ộ ố ệ ọ ể ả ọ ọ ị ươ ́ ể ̉ ̉ ̉ ̃ Y nghia th c tiên ả Lu n án có th dùng làm tài li u tham kh o trong h c t p, gi ng ứ ế d y và nghiên c u khoa h c ế ị ậ chính tr , kinh t nông nghi p và nh ng môn h c khác liên quan. Lu n ̀ ́ ả ợ ữ án là nh ng g i ý khoa h c đ các vung, cac đ a ph ng, các nhà qu n ́ hàng hóa nông s nả có th tham lý, cac chu thê san xuât, kinh doanh kh o.ả ế ấ ủ ồ ươ ế ̣ ậ 7. K t c u c a lu n án ̀ Lu n án bao g m: Phân m đ u, 4 ch ủ ở ầ ả ng (10 ti ố ́ t), kêt luân, ệ ụ đã công b , danh m c tài li u ậ ụ ả danh m c các công trình c a tác gi ụ ụ tham kh o và ph l c. Ch ̀ ́ Ổ Ứ ươ ng 1 ̀ T NG QUAN TINH HINH NGHIÊN C U CO LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI ế Ế ứ ướ 1.1. Các công trình nghiên c u n Ề c ngoài có liên quan đ n đề ̀ ̣ ́ tai luân an ́ ạ ủ ố ệ ̉ ̉ ́ ́ ư ư 1.1.1. Các công trình nghiên c u liên quan đên c nh tranh, s c ̀ ả ạ c nh tranh c a qu c gia, cua nganh, cua doanh nghi p và s n ph mẩ
ượ ế ạ c c nh tranh: K ủ ạ ậ ố
ạ ậ ế ạ ệ ấ ợ Michael E. Porter (1980), Competitive Strategy Techniques for ỹ Analyzing Industries and Competitors (Chi n l thu t phân tích ngành và đ i th c nh tranh); Michael E. Porter (1985), Competitive Advantage: Creating and Sustaining Superior Performance Michael E. (L i th c nh tranh: T o l p và duy trì hi u su t cao);
6
ợ ố ủ ế ủ ươ hóa mô hình kim c
ề ể ể ữ ể ự ạ ế ừ t t vùng bi n Caribbean); ụ ườ ề ạ Bàn v c nh tranh toàn c u
ự ệ ạ ổ ủ Arnis Sauka (2014), ườ ạ
ứ ạ ể ủ ườ ố ơ ế ạ Porter (1990), The Competitive Advantage of Nations (L i th c nh John H. Dunning (1993), “Internationalizing tranh c a các qu c gia); Porter’s diamond” (Qu c t ố ng c a Porter); Alvin G. Wint (2000), Competitiveness in Small Developing Economies: ế Insights from the Caribbean (Năng l c c nh tranh trong các n n kinh t B chạ ỏ đang phát tri n nh : Nh ng hi u bi ầ ; Ambastha & Momaya Th C ng (2002), (2004), Competitiveness of firms: review of theory, frameworks and ế models (Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p: đánh giá lý thuy t, Measuring the khuôn kh và mô hình); ủ Competitiveness of Latvian Companies (Đo l ng tính c nh tranh c a các công ty Latvia); BRICS (2017), Innovative Competitiveness Report Research Series on the Chinese Dream and China’s Development Path ề ấ ạ (BRICS Báo cáo c nh tranh sáng t o năm Các nghiên c u v gi c m Trung Qu c và con đ ố ng phát tri n c a Trung Qu c) ́ ư ạ ứ 1.1.2. Các công trình nghiên c u liên quan đên s c c nh tranh ủ ệ ả ́ ủ c a ngành nông nghi p và c a hàng hóa nông s n
ấ ạ ả ố ế ộ ọ ệ ệ ầ ạ
ả ướ ạ ở ả ộ ể ẩ ứ
́ ưở ệ ế ̣ ộ ng kinh t ệ ́ i tăng tr ẩ ạ
ủ ớ ướ ệ ẫ ớ t đ i, h ể
ủ ệ ề ầ ọ S. Sachdev (1993), International Competitiveness and Agricultural ả ẩ Export of India (Kh năng c nh tranh qu c t và xu t kh u nông s n ủ Ấ Agricultural Biotechnology c a n Đ ); Paul Piang Siong Teng (2013), ả and Global Competitiveness (Công ngh sinh h c nông nghi p và kh ạ năng c nh tr nh toàn c u); A. Siva Sankar and K. Nirmal Ravi Kumar (2014), Domestic and Export Competitiveness of Major Agrultural Commodities in Andhra Pradesh a Case Study (Kh năng c nh tranh ặ ấ trong n Andhra c và xu t kh u các m t hàng nông s n chính Weiming Yao (2015), Impact of Pradesh m t nghiên c u đi n hình); Agricultural Modernization, Economic Growth and Industrialization on ủ the International Competitiveness of Agricultural (Tác đ ng c a công ệ ơ ạ nghiêp hoa, hi n đ i hóa nông nghi p t và năng ả ố ế ủ ự l c c nh tranh qu c t c a các s n ph m nông nghi p); Roger D. Norton (2017), The Competitiveness of Tropical Agriculture, A Guide to ạ Competitive Potential with Case Studies (Tính c nh tranh c a nông ữ ạ ề ề ệ ng d n v ti m năng c nh tranh v i nh ng nghi p nhi ứ Attila Jambor Suresh Babu (2018), nghiên c u đi n hình); Competitiveness of Global Agriculture: Policy Lessons for Food Security (Tính c nh tranh c a nông nghi p toàn c u: Bài h c chính sách v an ninh l ự ng th c) ướ ứ ế ạ ươ 1.2. Các công trình nghiên c u trong n c có liên quan đ n đề ̀ ̣ ́ tai luân an
7
́ ạ ủ ố ệ ̉ ̉ ́ ́ ư ư 1.2.1. Các công trình nghiên c u liên quan đên c nh tranh, s c ̀ ả ạ c nh tranh c a qu c gia, cua nganh, cua doanh nghi p và s n ph mẩ ọ ị ườ ệ ệ ằ ế ủ n ậ , ễ ậ ệ ắ ế ộ ệ t Nam trong xu th h i nh p kinh t ỗ ố ớ ệ ườ ở ướ n t Nam g n v i tăng c Nxb Chính tr qu c gia S th t, Hà N i; ệ ị ố ủ ị ậ
ậ ễ ứ t Nam; ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ế Cai thiên môi tr ự ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ạ ươ ủ ̀ ộ ; Ph m Thu H ng (2017), ệ ỏ ị ậ ố ị ứ ạ ọ ị ế ả ấ Qu n tr chi phí chi n l ụ ể ệ ạ ả ữ ả ứ Nh ng gi i ng giá c (2000), Vi n Nghiên c u Khoa h c th tr ệ ủ ế ạ ả ợ i th c nh tranh c a Vi t Nam pháp nh m phát huy có hi u qu l ế ớ Hà N i;ộ ự ậ ị ườ ộ ng khu v c và th gi i, trong ti n trình h i nh p vào th tr ế ướ ề ứ ạ ấ Nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t c Chu Văn C p (2003), ố ế Nxb Chính tr qu c gia, Hà ị ố ế ộ qu c t ta trong quá trình h i nh p kinh t ự ạ N iộ ; Nguy n H u Th ng (2008), ủ ữ Nâng cao năng l c c nh tranh c a ố ế ệ ế hi n các doanh nghi p Vi qu c t Nâng cao s cứ ộ Đ Huy Hà (2011), ị nay, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i; ủ ố ắ ệ ạ ng qu c c nh tranh c a doanh nghi p Vi ự ậ ộ Vũ ệ c ta hi n nay, phòng ệ ạ ự Văn Phúc (2012), Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p Vi t Nam ự ậ ố ộ sau 5 năm gia nh p WTO, Nxb Chính tr qu c gia S th t, Hà N i; ủ ự ạ Nâng cao năng l c c nh tranh c a các công Nguy n Duy Hùng (2016), Lu n án Ti n sĩ, ế ố ạ ọ ệ Đ i h c Kinh t qu c dân, Hà ty ch ng khoán Vi ̀ ́ N i; ộ Pham Thi Hông Yên (2017), ng kinh doanh ́ nâng cao năng l c canh tranh quôc gia trong hôi nhâp FTA, Nxb Thông ự ạ Năng l c c nh tin va Truyên thông, Ha N i ừ tranh c a doanh nghi p nh và v a, nghiên c u trên đ a bàn Thành ỏ ế ườ ế ộ , Lu n án ti n sĩ kinh t , tr ph Hà N i ng đ i h c M Đ a ch t, Hà ượ ị ứ N i; ộ Nguy n Th Đ c Loan (2017), ễ c ệ ự ạ (SCM), công c nâng cao năng l c c nh tranh trong các doanh nghi p Vi t Nam ế ; T p chí Kinh t và Ki m toán, ́ ư ạ ứ 1.2.2. Các công trình nghiên c u liên quan đên s c c nh tranh ệ ả ế ễ Phát huy l ệ ủ ả ạ ấ ợ t Nam; ạ ả ̀ ́ ̣ ̉ ạ ậ ộ ơ ộ ỹ ễ ậ ủ ế ợ ể ả ẩ ọ ị ề ứ ạ ề t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ả qu c t ườ ng Đ i h c ậ ố qu c dân ả ủ ự ủ ệ ẩ ố s tháng 6/2017, tr.1924; ́ ủ ủ c a ngành nông nghi p và c a hàng hóa nông s n ễ ế i th , Nguy n Đình Long, Nguy n Ti n M nh (1999), Nxb ẩ nâng cao kh năng c nh tranh c a nông s n xu t kh u Vi ộ B Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2000), ộ ệ Nông nghi p, Hà N i; Kh ả năng c nh tranh c a ngành nông nghi p Vi ệ ủ ộ ự ệ t Nam: M t s phân Báo cáo d án H p ố ả ợ ự tích s b trong b i c nh h i nh p ASEAN và AFTA; ộ Nguy n Đình Long (2001), Nghiên tác k thu t TCP/VTE/8821, Hà N i; ả ữ ứ ả ằ ế c u nh ng gi i pháp ch y u nh m phát huy l i th nâng cao kh năng ạ ờ ấ ị ườ c nh tranh và phát tri n th tr ng xu t kh u nông s n trong th i gian ̀ ấ ộ i, ớ Đ tài tr ng đi m ế ộ Ngô Th Tuy t Mai (2007), ể c p b , Ha N i; Nâng t ủ ế ủ ẩ ộ ố ặ ấ cao s c c nh tranh m t s m t hàng nông s n xu t kh u ch y u c a ế ố ế Lu n án ti n sĩ kinh ệ ộ ế ậ ệ Vi , , Hà N i;ộ Lê H u Thành (2009), tế, Tr ữ ế ạ ọ Kinh t ấ ứ ạ t Nam trong S c c nh tranh c a hàng nông s n xu t kh u ch l c Vi
8
ọ ậ ế ệ ề ệ ự ng m i; ỳ ộ ằ ủ ọ ố ng m i T p chí Khoa h c Th ợ ệ ượ ậ ụ ấ ầ ẩ L i th xu t kh u nông s n c a Vi ươ do hóa th ồ ứ ế ạ t Nam; ng (2013),
ướ ệ ằ ể ấ ạ ả
ớ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ự ạ ̣ ễ ạ Lu n án ti n sĩ, H c vi n Chính tr ị đi u ki n t ễ ố Hành chính qu c gia H Chí Minh, Hà N i; Nguy n Thu Qu nh (2011), ả ứ ạ tri th c nh m nâng cao s c c nh tranh c a nông s n V n d ng kinh t ạ , s 44, tr. 3943; ươ ẩ xu t kh u Vi ả ủ ệ ế ấ t Nam sau Tr n Hoa Ph ạ ộ Ph m Thành Công ậ ố ị khi gia nh p WTO; Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i; ự ươ ị ng hi u nh m nâng cao năng l c (2013), Đ nh h ng phát tri n th ệ ệ ẩ ủ ạ T p chí t Nam hi n nay; c nh tranh hàng nông s n xu t kh u c a Vi ệ ế, s 426, tr. 2935; ạ ươ ố ứ Nghiên c u kinh t ng m i và Công nghi p Phòng Th ̀ ́ ệ ế ệ t Nam v i Hiêp đinh Đôi tac Toan diên va Vi ), Kinh t t Nam (2018 Vi ̀ ́ ươ Tiên bô xuyên Thai Binh D ng (CPTPP): Nâng cao năng l c c nh tranh nhìn t ́ ệ Di n đàn Doanh nghi p, nông nghi p, ệ Hà N i; ộ ọ ế ừ 1.3. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c đã ứ ủ ́ ầ ậ ữ ả công bô và nh ng v n đ đăt ra lu n án c n t p trung gi ̃ ế i quy t ọ ả ấ ề ̣ ế ả ậ ứ ủ 1.3.1. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c đa công bô ́ ổ ứ ủ ả ế ứ ạ Qua t ng quan các công trình nghiên c u có liên quan đ n s c c nh ộ ố ấ ề ủ ế ứ tranh c a hàng hóa nông s n, nghiên c u sinh rút ra m t s v n đ ch y u sau: ứ ạ ủ ề ả M t làộ , v lý lu n ậ s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ệ t Nam. ạ ề ậ ế nhi uề khía c nh nh : Các công trình đã đ c p đ n ạ ủ ặ ể ự ầ ủ t ph i ệ ủ ồ i nh p ủ ; đ ng th i, ờ xây d ng cự ố m t s qu c gia trên th ́ ́ ệ ủ ữ ở ộ ố ọ Vi t Nam ́ nâng cao SCT c a HHNS ư ệ . Đây là nh ng t ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́ ứ ơ ̉ ̣ ề ̀ ư ̀ ướ ả ậ ̉ ủ
ệ ặ . Đ c bi ở Vi t ộ ố ộ ộ ố ề ư ứ , đã đánh giá nh ng ữ ư quan ni m,ệ vai trò c a ủ c nh tranh, SCT c a hàng hóa nói chung, SCT c a HHNS nói riêng; quan ni mệ , đ c đi m c a ả nâng cao ủ HHNS; s c n thi ế ậ ; phân tích, làm rõ lý lu n ậ về ộ ề SCT c a HHNS trong đi u ki n h ơ ứ ạ ạ c nh tranh, SCT và s c c nh tranh c a HHNS ế ở ậ s lý lu n cho ̉ ở ớ li u quan tr ng giup cho tac gia i và gi ́ ả luân an hiêu sâu săc thêm vê canh tranh, SCT, v hàng hóa nông s n; ̀ ́ ơ ở ợ ng nghiên c u m i, đông th i kê th a, phat triên co chon g i m ra h ̀ ̀ ̀ ̣ ể hoan thanh công trinh lu n án cua minh. loc đ tác gi ứ ạ ả ạ ề ự Hai là, v th c tr ng s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n. Các công trình đã có s ự kh o sát, ả ế ớ ố HHNS c aủ m t s qu c gia trên th gi ả m t s đ tài, h i th o khoa h c do B nông thôn, B ộ Công th ề h n chạ đánh giá khái quát v ề SCT c aủ ệ , có i và t Nam ộ Nông nghi p và Phát tri n ể ệ ể u đi m và . Thông qua đó, giúp cho nghiên ọ ổ ngươ t ch c ệ ủ ế v SCT c a HHNS Vi t Nam
9
ộ li u đ ờ ư ệ ủ ề SCT c a HHNS ẫ ừ ự t Nam ả Vi ầ ồ i quy t; đ ng th i làm c s đ ệ ạ th c tr ng c n gi ả ể ữ ề ủ ấ ể phân tích, đánh giá m t cách khách quan và ỉ trong th i gian qua, ch ra ơ ở ể ờ ế ệ t Nam i pháp nâng cao SCT c a HHNS Vi ứ c u sinh có thêm t ệ toàn di n v nh ng mâu th n t đ xu t các quan đi m, gi ờ trong th i gian t ứ ạ ủ i pháp nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông ệ ớ i. ề ả Ba là, v gi t Nam. ả s n Vi ề ể ng, gi ầ ủ ộ ế ậ ướ ươ ng h ệ ̉ ̉ ́ ̀ ố ế ̉ ̉ ́ ơ ế ̣ ổ ả ệ ự ̉ ng,… ́ ́ ị ườ ư ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ự ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ D i ướ nh ng ữ góc đ ti p c n khác nhau, các công trình đã đ xu t ấ ủ ằ ả m t sộ ố quan đi m, ph i pháp nh m nâng cao SCT c a ́ ộ ứ ả t Nam, đáp ng yêu c u c a quá trình h i cac san phâm nông s n Vi ́ ̀ ặ ậ . Đ c. Các quan điêm, giai pháp ma cac công trinh nh p kinh tê qu c t ̀ ́ ̀ ớ ậ ư đ a ra đêu t p trung vào khâu đ i m i, hoan thiên c ch , chinh sach ấ ậ cua ̉ nhà n ấ ượ ướ ạ ng c; quy ho ch vùng s n xu t t p trung; nâng cao ch t l Tuy nhiên, cać ể ươ ng hi u; phát tri n th tr nông san; xây d ng th ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ quan điêm, giai phap ma cac công trinh đê câp, ch a mang tinh đông bô, ̃ hê thông va đa lac hâu so v i s vân đông phat triên cua th c tiên. ̃ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ư ́ ́ ̀ ́ ữ ̣ ̉ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ằ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ạ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ư ̣ ậ ộ ọ ư ệ ị ề ậ ướ ả ủ ̣ ̣ ́ ủ chính tr v SCT c a hàng hóa nông s n Vi ́ ́ ̀ ̀ ̀ ệ ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ủ ứ ề ậ ́ ệ ọ ̉ ế ấ ượ ấ ề ̣ ữ ậ ả ́ ́ ́ Nh vây, qua tông quan cac công trinh khoa hoc đa công bô, ̀ cho thây: b ng nh ng cach tiêp cân khac nhau, cac tac gia đã đê câp đên nh ng măt, nh ng khia canh khác nhau vê canh tranh nói chung, c nh tranh cua nganh nông nghiêp và cua HHNS noi riêng. ̣ Tuy nhiên, ch a có công trình nào nghiên c u môt cach co hê ầ thông, toàn di n, đ y đ và c p nh t d i góc đ khoa h c kinh t Nam, đăc biêt là ế t ́ ư cac nhom măt hang (Gao, ca phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng ạ ả “S c c nh tranh c a hàng hóa nông s n gia câm). Do v y, đ tài ộ ộ ứ Vi mà tac gia nghiên c u là m t công trình khoa h c đ c ́ ự ễ ả ậ t, co tính th c ti n cao và không trùng l p, đ m b o tính c p thi ố ặ c công b . l p v i các công trình khoa h c đã đ ầ ậ ́ ̀ ứ ̣ ổ ể ấ ế i quy t ̀ ị ậ ạ ượ ố ̃ ư ề ặ ấ ị ả ̃ ư ả ậ ̉ ỏ ướ ế ̣ d ̀ t Nam” ả ớ ọ 1.3.2. Nh ng v n đ đăt ra lu n án c n t p trung gi ́ Qua t ng quan tình hình nghiên c u co liên quan đên đê tai luân ́ ặ an, có th th y các công trình m c dù đã đ t đ c nh ng giá tr khoa ọ ữ ẫ ư h c nh t đ nh, nh ng v n còn nh ng kho ng tr ng v m t lý lu n và ̀ ̉ ơ ự ễ th c ti n, đòi h i lu n án ph i tra l i nh ng câu hoi sau: ́ ư ủ ộ M t là, i góc đ nghiên c u c a khoa hoc Kinh t ả ượ ̣ ̉ ̣ ́ ượ ́ ư ả ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ̃ ư ́ ư ̣ ̉ ị ộ chính tr thì ́ư ư ế ệ c quan ni m nh th s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam đ ̀ ̀ ư c câu thanh t nào? S c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam đ ̣ ả nh ng yêu tô nao? Đê đanh gia s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam cân phai d a trên nh ng tiêu chi gi? S c canh tranh cua hàng hóa
10
ố ưở ị ự ̣ ̉ ữ ng c a nh ng nhân t ̃ ư ủ ả ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ả ́ ư ̀ ́ ầ ọ ậ ́ ơ ậ ọ ả ự ậ ự ằ ệ ầ ệ ệ ̉ ủ ứ ệ ấ ề ề ̣ ̣ ̀ , trong các công trình khoa h c đã công b , đ ́ư ̣ ̉ ̣ ầ ̉ ̣ ự ộ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ứ ụ ể ơ ở ̣ ́ ́ ệ ả ̉ ề ấ ả ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ ả ́ ư ̀ ơ ậ ậ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ơ ụ ể ệ ́ ọ ̣ ́ ư ả ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ơ ể nào? Đ nâng nông s n Viêt Nam ch u s anh h ́ ́ ́ ơ ư cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n trong nh ng năm t i, đap ng ̃ ̀ ́ ̀ ư ̣ ươ yêu câu phat triên nganh nông nghiêp theo h ng hiên đai, bên v ng, Viêt ́ ́ ́ ơ ươ ủ ữ c trên thê gi i? Nam c n h c t p nh ng kinh nghi m gì c a các n ́ ư ậ Đây là khung lý lu n c ban c a lu n án, có vai trò hêt s c quan ́ ệ ượ ụ ả c đung m c tr ng, nh m đ m b o cho nghiên c u sinh th c hi n đ ướ ế ứ ụ ủ c h t, nghiên c u đích, nhi m v c a lu n án. Th c hi n v n đ này, tr ́ư cuả ̉ ế ừ s c canh tranh sinh c n phai k th a các quan ni m v canh tranh, ́ ủ ố ể ọ ả ộ ố hang hoa c a m t s tác gi ướ ả ệ s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam, d i xây d ng quan ni m ́ ế ậ ệ ị ặ ư chính tr . Đ c bi t, lu n án c n làm góc đ nghiên c u cua khoa hoc Kinh t ́ ́ ưở ố ̉ ̉ ế ư ng đ n s c canh tranh cua anh h rõ cac tiêu chi đanh gia va cac nhân t ́ ̀ ậ ̉ ư ả hàng hóa nông s n Viêt Nam, đê t đo có căn c c th , làm c s lý lu n ự ạ cho vi c kh o sát, đanh gia th c tr ng và đ xu t các quan điêm, gi i pháp ́ ơ nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam trong th i gian t i. ́ ́ ư ệ ả ư Đông th i lu n án t p trung kh o c u kinh nghi m vê nâng cao s c canh ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ở ươ ươ c: Thai tranh cua hang nông san môt sô n c trên thê gi i, c th là cac n ́ư ̀ ữ Lan, Malaysia, Israel, t đo rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho Viêt Nam ̀ co thê tham khao vê nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n trong ́ ơ th i gian t i. ́ ư ả ạ ự ̣ ̉ ̣ ư ế ạ ̉ ̀ ầ ậ ̀ ữ ữ ư ạ ̉ ̀ ́ ự ế ̣ ̣ ̣ i quy t trong th i gian t ả ̣ ̉ Hai là, th c tr ng s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam ữ ờ th i gian qua ra sao? Có nh ng u điêm va h n ch nào? Nguyên nhân ế ủ ấ c a nh ng u điêm, h n ch đó là gì? Nh ng v n đê gi c n t p trung ớ ể ờ ả i đ Viêt Nam th c hiên tôt viêc nâng cao gi ́ư s c canh tranh cua hàng hóa nông s n? ả ậ ậ ẽ ự ượ ạ ́ơ V i khung lý lu n đã đ ́ ư ự ̣ ̉ ̣
ư ố ố ỉ ừ ẽ ạ ầ ậ ơ ́ ữ ́ ̀ ệ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ư ư ủ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ỡ ể ữ ẩ ữ ạ ả ̉ ́ ́ ầ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ ư ả ̣ c xây d ng, lu n án s kh o sát, đánh ̀ ả ư năm giá th c tr ng s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam t ạ ở ệ ự 2011 2019. Quá trình đánh giá th c tr ng không ch d ng l vi c i ộ đ a ra nh ng con s th ng kê đ n thu n, mà lu n án s đánh giá m t ́ ̉ cách khach quan, toàn di n trong đo đi sâu vao 5 nhom măt hang chu ̣ ợ ự l c la gao, ca phê, rau qua va thit l n, thit va tr ng gia câm đê minh ̀ ư ch ng. T đo chi rõ nguyên nhân khach quan, chu quan c a nh ng u ́ ́ ươ ng măc c n ph i tháo g đ thúc đ y phat điêm, h n chê; nh ng v ́ ̀ triên san xuât nông san hang hoa noi chung, nâng cao năng suât, chât ượ l ng va s c canh tranh cho hàng hóa nông s n noi riêng. ́ ể ̣ ̉ ́ ư ự ữ ể ̣ gian t ả ả ̣ ̉ ể ộ ̀ ́ ́ ấ ồ ́ ́ ệ ̣ ̣ ̉ ́ ầ ậ ả ữ ề ̣ ̣ ̀ ơ ả Ba là, đ nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n trong th i ́ơ ệ ầ i, Viêt Nam c n th c hi n nh ng quan đi m, gi i pháp nào? ̀ ́ ơ ể ư Đ nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n trong th i gian ́ơ ẻ ơ ỉ ự ả i pháp có tính ch t riêng l i, không th ch d a vào m t vài gi t , đ n ́ ộ ả ệ ả thuân mà c n ph i co h thông cac gi i pháp mang tính đ ng b và toàn ̀ ́ ơ ở di n. Vì v y, trên c s phân tich cac han chê vê s c canh tranh cua hàng ấ ệ hóa nông s n Viêt Nam nh ng năm qua, tác gi ́ ư ả luân an đ xu t h
11
̀ ́ ỉ ố ố ẽ ươ ̉ ̉ ờ ́ư ̣ ̉ ̣ ầ ề ự ặ ả ơ ở ộ ớ ặ ́ ́ ả ự ộ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ́ ả ự ̣ ể ́ ́ ́ ̃ ư ng, đ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ươ ươ ̀ ̀ ng, nhât la v c c u l ề ́ ế nói chung, ch ề ớ ố ướ ị ́ ́ ươ ̣ ̀ th ng quan điêm va giai phap t ng đ i ch t ch và hoàn ch nh, nhăm nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam trong th i gian ́ ệ ớ i. Trong đo đi sâu phân tích, làm rõ c s , n i dung, yêu c u và bi n t ệ ủ ệ ủ ừ ể pháp th c hi n c a t ng gi i pháp, sát v i đ c đi m và đi u ki n c a ạ ằ Viêt Nam, nh m t o ra s đ t phá trong phat triên san xuât nông nghiêp ́ hang hoa noi chung, nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n noi ̀ ả i pháp luôn d a trên riêng. Viêc đê xuât, phân tích các quan đi m, gi ̀ ́ ể ả ủ ươ ủ ươ ng lôi c a Đ ng, chinh sach, phap nh ng quan đi m, ch tr ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ c; cac nghi quyêt, quyêt đinh, quy hoach, kê hoach, đê an luât cua Nha n ́ ́ ̣ ộ cua Chinh phu, cac b , nganh liên quan và câp uy, chinh quyên cac đia ụ ề ơ ấ ạ ề ng trình m c i n n kinh t ph ̀ ơ ấ ự tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i va đ án tái c c u ngành ề ữ ể ệ nông nghi p theo h ng nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng noi riêng. Kêt luân ch ng 1
ng 2 Ch Ạ Ủ Ậ Ả Ự Ệ ̀ ́ Ề Ứ Ệ ộ ố ấ ề ̉ ̣ ươ LÝ LU N V S C C NH TRANH C A HÀNG HÓA Ễ NÔNG S N VI T NAM VÀ KINH NGHI M TH C TI N ́ ư ề 2.1. M t s v n đ chung v hang hoa nông san va s c canh ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̃ ́ ̀ 2.1.1. Quan niêm, đăc điêm vê hang hoa nông san Viêt Nam ̀ ́ ̀ 2.1.1.1. Quan niêm vê hang hoa nông san Viêt Nam ́ Quan niêm vê hang hoa Kinh tê hoc chinh tri Mac Xit quan niêm: ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ươ ̉ ̀ ng” ̀ ́ “Hang hoa la san phâm ̀ ́ ươ cua lao đông co thê thoa man môt nhu câu nao đo cua con ng i thông qua trao đôi mua ban trên thi tr ̣ ̉ ổ ứ ̀ ươ ̣ ́ ̀ Quan niêm vê hang hoa nông san T ch c Th ả ấ ả ừ ả ả t c các s n ph m đ ẩ ế ươ ệ ố ạ ồ ̀ ố ừ ạ ộ ả ồ ỳ ồ ư ả ươ ộ ạ ậ ố ả ề ư ư ả ế ế ừ ả ẹ ọ c ng t, bánh k o, n ẩ ả ộ ́ ượ ế ớ ạ c i (WTO) quan niêm: hàng hóa đ ng m i th gi ả ượ ả c xác chia thành 2 nhóm chính là nông s n và phi nông s n. Nông s n đ ừ ẩ ượ ệ ệ ị ệ ị c li đ nh trong Hi p đ nh Nông nghi p là t t kê t ươ ộ ố ả ươ ế cá và s n ph m cá) và m t s s n ng XXIV (tr ch ng I đ n ch ộ ệ ố ẩ ng khác trong h th ng thu mã HS (h th ng hài ph m thu c các ch ả ả và mã hóa hàng hóa). Theo đó nông s n bao g m các lo i hàng hòa mô t ệ ẩ ho t đ ng nông nghi p bao g m: (1) Các s n ph m hóa có nguôn g c t ỳ ộ ạ ơ ả ệ nông nghi p c b n nh lúa g o, lúa m , b t m , cà phê, h tiêu, h t ẩ ữ i, đ ng v t s ng, s a,.. (2) Các s n ph m phái sinh đi u, chè, rau qu t ẩ ơ ị ẩ ả ỳ ầ s n ph m nh bánh m , d u ăn, b , th t,.. (3) Các s n ph m ch bi n t ẩ ừ ữ ệ ướ ướ c nông nghi p nh s n ph m t s a, xúc xích, n ạ ố ả ượ i hoa qu , r ậ u, bia, thu c lá, da đ ng v t thô,... Các s n ph m còn l
12
ượ ệ ẩ ả ả c xem là s n ph m phi nông nghi p (S n ẩ ệ ổ ứ ươ ự ố ệ ệ ế ệ ố trong h th ng thu mã HS đ ph m công nghi p) T ch c l ậ ̣ ̀ ồ ệ ớ ư ạ ề ẩ ố ẩ ị ầ ỡ ầ ậ h t có d u nh l c, đ u t ự ơ ậ ươ ữ ế ế ừ ữ ẩ ệ ả ạ ồ ng th c và Nông nghi p Liên Hi p qu c (FAO) quan ợ ủ ả niêm: Hàng nông s n là t p h p c a nhi u nhóm hàng hóa khác nhau ả t đ i nh chè, cà phê, bao g m: (1) Nhóm hàng gôm các s n ph m nhi ắ ộ ư ạ ca cao, h t tiêu...; (2) Nhóm hàng ngũ c c nh lúa g o, b t mì, s n, ư ị ợ ừ ị ả ị th t nh th t l n, th t bò, ngô..; (3) Nhóm hàng th t và các s n ph m t ượ ả ị ẩ ừ ầ ầ th t gia c m...; (4) Nhóm hàng d u m và các s n ph m t d u đ c ướ ươ ư ạ ế ế ừ ạ ng.., và các ng d ch bi n t ng, h ư ừ ữ ẩ ả ạ ầ s a nh lo i d u th c v t; (5) Nhóm hàng s a và các s n ph m t ả s a,..; (6) Nhóm hàng nông pho mát, b , các s n ph m ch bi n t ợ ư ả s n nguyên li u nh cao su thiên nhiên, bông, đay, s i,..; (7) Nhóm ả hàng rau qu bao g m các lo i rau, cũ, qu . ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ự ̣ ̣ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ơ Theo quy đinh tai Khoan 7 Điêu 3, Nghi đinh vê c chê, chinh sach ́ ư vao linh v c nông nghiêp, nông ́ c quan niêm: “Nông san la san phâm cua cac ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ́ khuyên khich cac doanh nghiêp đâu t thôn thi nông san đ nganh nông nghiêp, lâm nghiêp, thuy san, diêm nghiêp” ̀ ́ ́ ́ ư ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ư ̀ ́ ư ́ ư ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ Theo dung y cua luân an, “Hang hoa nông san” ma tac gia nghiên c u la nh ng san phâm thuôc nhom hang nông san (không nghiên c u lâm san va thuy ̉ san), t c la nghiên c u san phâm cua nganh nông nghiêp, không nghiên c u san phâm cua nganh lâm nghiêp nganh thuy san va diêm nghiêp. ́ ́ ư ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ư ̣ Nh vây, t ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ ̃ ư ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ cac quan niêm nêu trên va dung y nghiên c u cua luân ̀ Hang hoa nông san la nh ng san phâm cua ̀ ̀ ̀ ươ i va ́ ̣ ươ ̉ ̀ ̀ ng. ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ả ệ ̀ ̃ ̀ ̀ ệ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ượ ư ̣ ươ ̉ ́ an, tac gia quan niêm: ̀ ́ nganh nông nghiêp, co thê thoa man nhu câu nao đo cua con ng ượ ư c đ a ra trao đôi, mua ban trên thi tr đ ̀ ́ Quan niêm vê hang hoa nông san Viêt Nam ̀ ̀ ả ư T quan ni m vê hang hoa, hàng hóa nông s n đa nêu trên, tác gi ́ Hang hoa nông san Viêt Nam la nh ng san phâm cua quan ni m: nganh nông nghiêp Viêt Nam, co thê thoa man nhu câu nao đo cua con ng ̀ ̀ ng. ươ ệ ̣ ̣ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ứ ạ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ự ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ự ư ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ữ ẽ ả ợ ̀ ́ ̀ ̀ ươ c đ a ra trao đôi, mua ban trên thi tr i va đ ố ư ả ng đ i Nh vây, hàng hóa nông s n Viêt Nam là khái ni m t ́ ̃ ự ư ộ c thu hoach tr c tiêp ph c t p, bao gôm nh ng san phâm đ r ng và ̃ ́ ́ ̣ ươ i, sông) va nh ng san phâm đa qua chê biên cua nganh nông nghiêp (t ́ ́ ́ ư ơ (bao gôm trông trot va chăn nuôi). V i pham vi nghiên c u cua luân an, tac ́ ̀ gia chi tâp trung nghiên c u 5 măt hang chu l c (trong sô 13 san phâm nông ̀ ́ 37/2018/TT – BNNPTNT) la gao, nghiêp chu l c quôc gia, theo Thông t ́ ́ ́ ư ư ̣ ợ ca phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia câm đê phân tich, minh ch ng. ớ ế ạ ẩ Đây là nh ng s n ph m đã, đang và s có l i th c nh tranh so v i
13
ị ườ ẩ ạ ủ ố ng trong n ướ c ả s n ph m cùng lo i c a các qu c gia khác trên th tr và qu c tố ế. ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ụ ộ ề ờ ụ va ph thu c vào đi u ̀ 2.1.1.2. Đăc điêm vê hang hoa nông san Viêt Nam ộ ả M t là, hàng hóa nông s n có tính th i v ệ ự nhiên ki n t
ả ả ̉ ̣ ươ ố i s ng ̀ vung miên, ́ ủ ̀ đa d ngạ chung loai ưở ả ả Hai là, hàng hóa nông s n có tính t Ba là, hàng hóa nông s n có tính Bôn là, ch t l ế ự ng tr c ti p ế ứ ủ ng c a hàng hóa nông s n nh h ườ ấ ượ ỏ đ n s c c a kh e ng i tiêu dùng ả ệ ̉ t Nam ̣ ̣ ạ ừ ấ đ ́ c s d ng t ế
ả ấ ề ự ượ ư c nhi u tác gi ướ ồ ệ i, trong xã h i, đ c bi ữ ằ ộ ườ i ta. Môi tr ườ i c a ng ả i trong con ng ế ư ợ ủ l ạ ữ ặ ự ng t ổ ế ị ượ th nh v ỉ ự ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ư ư ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ữ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ự ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ i nhât, đông l c cua canh tranh la l ạ
ườ ả i s n xu t hàng hóa, gi a các th ề ữ ị ầ ấ ợ ́ ệ ề ư ̣ 2.1.2. Quan ni m v s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Vi ̀ 2.1.2.1. Quan niêm vê canh tranh kinh tê ở ừ ượ ử ụ ụ ổ r t lâu và tr nên ph “C nh tranh” là c m t ấ ữ ạ ượ ử ụ ậ ế c s d ng trong t bi n cho đ n ngày nay, thu t ng “c nh tranh” đ t ế ị ộ ờ ố ự ủ ả c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i nh chính tr , kinh t , văn hóa, ề ạ ứ nghiên c u, trình bày quân s ... V n đ c nh tranh đ ộ ạ ề i nhi u góc đ khác nhau: Adam Smith cho r ng “c nh tranh là d ườ ạ t trong hành vi luôn t n t nh ng gì liên quan đ n t do giúp các ấ ề ị cá nhân có quy n c nh tranh trong s n xu t và trao đ i hàng hoá, d ch ộ ề ạ ụ ơ ế ẽ ng và v . H n n a, c nh tranh s đem đ n m t n n kinh t ́ ạ ự ề ả đi u ch nh”. Theo C.Mac: c nh tranh là s ganh đua có kh năng t ̀ ̀ ươ ư gi a nh ng ng i san xuât va l u thông hang hoa băng nh ng hinh ̀ ̀ th c va thu đoan khac nhau, nhăm gianh giât cho minh nh ng điêu kiên ́ ́ ợ i nhuân san xuât va kinh doanh co l ệ ạ ộ ừ ể t Nam, c nh tranh là: “Ho t đ ng tôi đa. Theo T đi n Bách khoa Vi ươ ấ ữ ữ ganh đua gi a nh ng ng ng nhân, ố ở ế ị ườ ng, b chi ph i b i quan th tr các nhà kinh doanh trong n n kinh t ị ườ ụ ệ ả ề ằ ệ h cung c u nh m giành các đi u ki n s n xu t, tiêu th , th tr ng có l ề ạ ữ ̣ ̣ ị C nh tranh kinh tê là hoat đông ganh đua gi a các ch ́ ́ ́ ̀ quan ni m: ế ̣ ơ ở ế ừ ệ trên th tr ợ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ư ́ ự ồ ạ ể ả ợ ấ i nh t”… ệ Trên c s k th a các quan ni m, đ nh nghĩa v c nh tranh, tác ạ ủ ̉ ị ườ ng, băng cac hinh th c, biên phap khac nhau đê ̃ ̀ ́ ư i nhât, ậ i, phát tri n lâu dai cho ̀ i đa hóa l ả gi ́ ̀ ể th kinh t ̀ ̀ ́ gianh giât cho minh nh ng điêu kiên san xuât va kinh doanh co l ố ả ằ nh m t i nhu n, b o đ m s t n t ủ ể ỗ m i ch th . ̃ ̀ ̣ ̉
ồ ạ ủ ả ủ ể ớ ụ ủ ể ế ữ ướ ́ ồ ố ủ ạ ắ ề ớ Quan niêm nay đa chi ra ngu n g c c a c nh tranh kinh tê g n li n v i ự ộ ậ ề ấ ự ế ố ả ế ả . B n ch t c a c nh tranh là ph n ánh m i ả ng t i m c đích là b o ờ ự s ra đ i và t n t i c a s n xu t hàng hóa mà tr c ti p là s đ c l p v ế ủ c a các ch th kinh t kinh t ệ quan h kinh t gi a các ch th kinh t ấ ủ ạ ế cùng h
14
ộ ạ ộ ủ ể ạ ữ ớ ữ i bán và ng ườ ự ồ ạ ượ ữ ặ ụ ạ ở góc đ ́ ợ ờ ́ ằ ụ ị ả ệ ằ ́ ạ ị ườ ơ ấ ứ ả ả ̀ ạ ổ ở ướ ạ Ở ể ủ ả các góc đ xem xét khác nhau, đ m s t n t i và phát tri n c a mình. góc đ ch th c nh tranh co:́ ở ạ c phân lo i khác nhau: Xét c nh tranh đ ữ ườ ạ ớ ườ ạ i mua v i nhau, c nh tranh gi a nh ng c nh tranh gi a ng ứ ữ ườ i mua v i nhau; căn c vào m c tiêu kinh ng i bán ho c gi a nh ng ng ́ế ộ ộ ộ ạ ữ t co: c nh tranh gi a các ngành và c nh tranh trong n i b ngành; ạ ế ề là đ i tố ư ng c nh tranh co: c nh tranh giành đ c quy n, thâu tóm các y u ộ ạ ị ư ng đ u ra,...; d ặ ứ ộ ươ ướ ố ố ầ ầ ng th c i góc đ ph đ u vào, ho c chi ph i th tr t ượ ạ ấ ộ ả ụ ạ ng, giá c , tính đ c hay công c c nh tranh co: c nh tranh b ng ch t l ̀ ố ộ ẩ ự ằ ạ ệ ủ ả t c a s n ph m, d ch v đi kem, c nh tranh b ng t c đ đáo, s khác bi ế ị ườ ẩ ấ ả , ng và c nh tranh b ng c bi n pháp kinh t cung c p s n ph m ra th tr ạ ế ng co: c nh tranh hoàn h o và phi kinh t ,…; căn c vào c c u th tr ạ ạ ấ c nh tranh không hoàn h o; xét theo tính ch t hành vi có: c nh tranh lành ạ ạ ạ m nh và c nh tranh không lành m nh va xét ph m vi lãnh th có c nh tranh trong n ạ ố ế . c và c nh tranh qu c t ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ề ủ ủ ể ủ ấ ủ ̣ ạ ộ ự ệ ổ ớ ủ ế ề ượ ợ c l ả ự ữ ữ ủ ể ằ ủ ể ệ ủ ể ệ ế ủ ạ ủ ệ ứ ạ ủ ể ự ự ̉ ̣ ự ạ là s th hi n vê th c l c và l ́ư ạ s c c nh tranh ́ ự ể ệ ̀ ườ ượ ọ ́ ́ ế ủ ̀ ớ ố ̉ ố ́ ̀ t nh t các nhu câu c a khách hàng đ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ 2.1.2.2. Quan niêm vê s c canh tranh cua hang hoa ́ư S c canh tranh ắ ạ C nh tranh g n li n v i hành vi c a các ch th sanr xu t kinh doanh, bao g m có hành vi c a cá nhân, c a doanh nghiêp và c a quôć ồ ớ ể i th v phía mình trong quá trình c nh tranh v i gia. Đ giành đ ề ợ nhau, các ch th ph i th c hi n t ng h p nhi u bi n pháp n i l c và ị ể ạ ự ị ngo i l c nh m gi v ng và phát tri n v th c a mình trên th ộ ứ ng. Các bi n pháp đó th hi n m t s c m nh c a ch th và tr c g i là s c c nh tranh hay năng l c c nh tranh c a ch th . Theo đ ợ i đo, tac gia quan niêm: ủ ể ủ ạ th c a ch th san xuât, kinh doanh hang hoa so v i đ i th c nh ỏ ể ấ ệ tranh trong vi c th a mãn t ượ ợ c l nhăm muc đich thu đ ́ ́ ́ ̀ ủ ơ i nhuân ngày càng cao h n. ́ ư ̣ ̣ ̣ Hiên nay, cac nghiên c u th ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ư ươ ng đê câp đên ba câp đô cua s c ́ ̀ ự canh tranh la: s c canh tranh cua nên kinh tê (năng l c canh tranh quôc gia), s c canh tranh cua doanh nghiêp va s c canh tranh cua san phâm:
ể ể ộ ồ ự ệ ả ườ ế ả ự vi c xây d ng m t môi ạ ố ệ chung, đ m b o phân b hi u qu các ngu n l c, đ t tr và duy trì m c tăng tr ̉ ế ệ ự ủ ấ ả ẩ ị ứ ủ ầ ờ ́ ư ố ứ ạ S c c nh tranh qu c gia ố ứ ạ S c c nh tranh qu c gia có th hi u là: ả ng kinh t ề ữ ưở ứ ng cao, b n v ng. ệ ứ ạ S c c nh tranh cua doanh nghi p ủ ệ ứ ạ S c c nh tranh c a doanh nghi p là th và l c c a doanh nghi p so ị ườ ệ ố ủ ớ v i các đ i th trên th tr ng trong vi c cung c p các s n ph m và d ch ả ụ v đáp ng nhu c u có kh năng thanh toán c a khách hàng, nh đó mà
15
ượ ầ ị ượ ả ợ ấ ị c th ph n nh t đ nh và thu đ c kho n l i nhu n t ậ ươ ng ế chi m lĩnh đ ng.ứ ́ ẩ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́ ượ ̀ ượ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ượ ơ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ư ́ ươ ượ ̉ ̉ ̣ ̀ ng. T nh ng phân tich nêu trên, tac gia quan niêm: ́ ̀ ủ ng, gia ca, tinh năng, kiêu dang, bao bi, th ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ư ̀ ̉ ả ứ ạ S c c nh tranh cua s n ph m (hang hoa) ̀ ́ ư Theo C. Mác: môt san phâm đ c coi la co s c canh tranh khi no ̀ ́ ́ ́ ư ng, gia ca, tinh năng, đap ng đ c nhu câu cua khach hang vê chât l ́ ́ ̣ ươ kiêu dang, bao bi, th ng hiêu, tinh đôc đao so v i san phâm cung loai ́ ̃ ̀ S cứ ư ư ̣ ươ trên thi tr ̀ ́ ạ c nh tranh c a hàng hóa là kha năng đap ng nhu câu cua khach hang ́ ̀ ng hiêu, tinh vê chât l ̀ ́ ̣ ươ ơ đôc đao cua hang hoa đo so v i hang hoa cung loai trên thi tr ng. ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ́ ̀ ươ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ng đê thu đ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ạ ́ ́ ư ị ử ụ ơ ̉ ́ ư ườ i ta th ̀ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ư ́ ủ ừ ệ ̣ ̀ S c canh tranh cua san phâm la kha năng canh tranh cua nh ng san ́ phâm cung loai, canh tranh trong nôi bô nganh. Cac chu thê san xuât ́ ̀ ng xuyên tiên hanh cac biên phap cai tiên ky thuât, nâng cao phai th ̀ ̀ ́ năng suât lao đông đê lam cho gia tri ca biêt cua hang hoa ma minh lam ̀ ượ ̣ ươ ra thâp h n gia tri xa hôi cua măt hang đo trên thi tr c ộ ợ i nhuân siêu ngach. M t hàng hóa có s c canh tranh h n hàng hóa l ́ ́ ả ấ cùng lo i khi hang hoa đo có cùng giá tr s d ng nh ng giá c th p ự ườ ủ ứ ạ ng d a h n. Đê đánh giá s c c nh tranh c a hàng hóa, ng ́ ư ng, gia ca, thi phân, th trên các tiêu chí chính nh : chât l ng hiêu,... ̀ ̀ 2.1.2.3. Quan niêm vê s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam ề ư T quan ni m v s c canh tranh c a hàng hóa và quan ni m v ả ệ ứ ạ ệ ả t Nam, tác gi quan ni m: ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ệ ư ́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀ ng, gia ca, tinh năng, kiêu dang, bao bi, th ượ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ́ ơ ư Nh vây, t ́ ư ́ ̃ ̃ ̀ ̣ ợ ̉ ̣ ả ́ ượ ng; gia ca; mâu ma, tinh năng hay s tiên l ́ ự ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ả ̉ ề ủ S c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ́ hàng hóa nông san Viêt Nam là kha năng đap ng nhu câu cua khach ̀ ươ hang vê chât l ng hiêu, ̀ ̀ ̃ ư c tao ra t nganh nông nghiêp tinh đôc đao cua nh ng san phâm đ ́ ̀ ́ ươ Viêt Nam so v i san phâm cung loai cua cac n c khac trên thi tr ng. ́ ̀ ư quan niêm co thê thây, s c canh tranh cua hàng hóa ̀ nông s n la m c đô hay kha năng đap ng nhu câu cua khach hang vê: ́ ử chât l i trong s dung; ́ ́ ơ chinh sach chăm soc khach hang đi kem va s thân thiên v i môi ̀ươ tr ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ng cua hàng hóa nông s n. Chu thê tao nên SCT cua HHNS Viêt Nam la nha n ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ẩ ́ ườ ế ng các ho t đ ng xúc ti n v i th tr ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ươ ụ ̣ ́ ươ c, doanh ̀ ́ ̉ ự nghiêp, HTX nông nghiêp va hô nông dân, trong đo chu thê tr c tiêp la ệ ứ ạ ạ cac doanh nghiêp SXKD hang hoa nông san. Bi n pháp t o ra s c c nh ạ ả ấ ượ ừ tranh là không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m, h giá thành, ị ườ ạ ộ ̉ ớ ng (Maketing). Đôi thu tăng c ̀ ̀ ́ ̣ ấ ủ ể ướ c ngoài, cung c p cac măt hang cung loai canh tranh la các ch th n ́ ̀ ừ ạ ơ i. M c đích t o ra và không ng ng ng Viêt Nam va thê gi trên thi tr
16
ế ằ ị ứ ạ ẩ ề ả ậ nâng cao s c c nh tranh là nh m chi m lĩnh th ph n, tiêu th đ ề ợ nhi u s n ph m nông s n, thu v l ́ ́ ố ả ưở ụ ượ ầ c ủ ể i nhu n cao nh t cho các ch th . ế ứ ng đ n s c ả 2.2. Tiêu chí đanh gia và các nhân t ấ nh h ả ệ ủ ́ t Nam ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ủ ́ ả ̣ ̀ ự ạ c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ́ ́ ứ ạ ́ ư ̀ ề ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ng hiêu. 2.2.1. Tiêu chi đanh gia s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam ị ể Đ đánh giá s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Viêt Nam trên th ̣ ườ ườ i ta căn c vao nhi u tiêu chí khác nhau d a trên hai thuôc tr ng, ng ́ ́ ̀ ́ ̣ ử tinh cua no la gia tri s dung va gia tri. Luân an đi sâu phân tich lam ro 4 tiêu ́ ươ ượ ng, gia ca, thi phân va th chi c ban, đo la: chât l ả ấ ượ ng c a hàng hóa nông s n ấ ượ ủ ẩ (ISO): ch t l ơ ̉ 2.2.1.1. Ch t l ố ế Theo T ch c Tiêu chu n hoá Qu c t ẩ ệ ố ộ ả ủ
ế ố ọ ̣ ̃ ư ả
ẻ ấ ể ế ọ ̉ ̉ ổ ứ ả ng là kh năng ặ ể ủ ậ ợ c a t p h p các đ c tính c a m t s n ph m, h th ng hay quá trình đ đáp ượ ầ ủ ứ ấ ượ ng các yêu c u c a khách hàng và các bên có liên quan. Ch t l c ng đ ́ ể ệ ư ẩ ầ ủ ả quan tr ng hàng đ u th hi n s c canh tranh c a s n ph m. coi là y u t ọ ự ườ ẩ ướ ng l a ch n nh ng s n ph m hàng hoá i tiêu dùng ngày càng có xu h Ng ̀ ậ ̣ ươ ơ ấ ượ ng. Vì v y, ng cao h n là nh ng hàng hoá có giá r trên thi tr có ch t l ố ủ ắ ấ ượ ch t l ạ c nh tranh trên thi tr ̃ ư ế ố ng san phâm là y u t quan tr ng nh t đ chi n th ng các đ i th ̀ ̣ ươ ng. ẩ ả ̉ ̣ ́ ̀ ự ượ ưở ̉ ̉ Hàng hoa nông san là nh ng s n ph m đ ươ ng th c, th c phâm va đô uông, anh h ́ ́ ư ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ả ả ́ ơ ̣ ủ ̉ ̉ ữ ể ị ả ẩ ́ ́ ị ượ ươ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ c hêt đo la san phâm phai đat đ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ượ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ng se đ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ự ̣ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̃ ư ơ ́ ̃ ̃ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ướ ư ́ ́ ẩ ệ ớ ̉ ̉ ́ ườ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ươ ử ữ i s dung c con ng ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ự ự ng tr c tiêp đên s c lam l ́ ́ ̀ ̀ ̀ ượ khoe cua con ng ng la vân đê hêt s c quan i, do vây bao đam chât l ́ ấ ượ ng hàng hóa nông s n là trong đôi v i hàng hóa nông s n. Ch t l ặ ấ ẩ ư ặ nh ng đ c tính c a san phâm, nh : ph m c p, giá tr c m quan, đ c ̉ ớ ứ ng x ng v i các tiêu chu n, quy đ nh cua đi m lý tính và hoá tính t ̀ ́ ả ̉ c thê quôc gia va quôc tê. Chât l ng hàng hóa nông s n Viêt Nam đ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ượ ươ hiên tr c cac tiêu chi trong cac bô ́ ̀ ́ ́ ng quôc gia va quôc tê; ngoai ra cac san phâm san tiêu chuân chât l ́ ́ ̃ ́ ư ượ c câp cac ch ng xuât theo quy trinh, đat tiêu chuân chât l ̣ ự nhân nh : ch ng nhân tiêu chuân vê th c hanh nông nghiêp tôt Viêt Nam (VietGAP), th c hanh nông nghiêp tôt toan câu (GlobalGAP), ̀ ch ng nhân an toan th c phâm (HACCP), san phâm h u c (Organic), ̀ ́ ượ c bao hô nhan hiêu, chi dân đia ly, truy xuât nguôn cac san phâm đ ̀ ấ ượ ị ườ ả ể ng s n gôc,… Ngay nay, trên th tr ng các n c phát tri n, ch t l ẩ ắ ự ế ố ề ph m còn g n v i các y u t v bao đam v sinh an toàn th c ph m, ́ ́ ử ơ thân thiên v i môi tr ng, s dung lao đông đung luât và s phat triên bên v ng. ́ ̉ ệ ằ ị ̉ ́ ề ủ ệ ả ể ệ ề ả ố ồ ờ ̃ư ả 2.2.1.2. Gia ca hàng hóa nông s n ể Giá ca hàng hóa nông s n là bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng ề hóa nông s n, đ ng th i bi u hi n nhi u m i quan h khac trong n n
17
́ ọ ả ̉ ả ượ c m t s l ị ọ ị ́ ủ ả ả ẩ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ế ạ ố ố ệ ấ ố ế ế ấ ầ ư ồ ọ ấ ạ ộ ộ ộ ấ ́ ̀ ́ ̉ ề ươ ơ ế ả i mua thì giá c là sô ti n mà h ph i bo ra tra . Đôi v i ng kinh t ́ ̀ ấ ậ ể ươ ộ ố ượ ng hàng hóa nông s n nh t i ban đ nh n đ cho ng ́ ́ ậ ầ ườ ơ ả i bán thì giá c là ph n thu nh p hay doanh thu đ nh. Còn đôi v i ng ố ượ ụ ộ ơ ậ ượ ng hàng hóa nông c khi tiêu th m t đ n v hay s l mà h nh n đ ẩ ả ể ạ ấ ị ứ ề ả ạ ả s n nh t đ nh. Đ c nh tranh v giá t c là ph i h giá ban s n ph m ̀ ợ ấ ượ ượ ả ẫ ng c a s n ph m va l i nhuân, c ch t l trong khi v n b o đ m đ ư ả ả ấ ườ ả ộ i s n xu t ph i tìm cách gi m thiêu chi phi san xuât nh : bu c ng ủ ủ ệ ể ợ i th so sánh c a vùng, c a qu c gia; lai t o gi ng, khai thác tri t đ l ả ụ ch n gi ng cho năng su t cao; áp d ng công ngh tiên ti n vào s n đ ng b vào k t c u h tâng̀ xu t; nâng cao trình đ lao đ ng; đ u t ả s n xu t,… ́ ệ ầ ầ ị ầ ủ ẩ ẩ ố ượ ̀ ổ ị ườ ằ c tính là b ng s l ụ ủ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ữ ườ ị ầ ượ ẩ ả ệ ả ấ ị ả ượ ả ế ố ư ẩ ệ ệ ẩ ̣
̉ ượ ế ng, chi m lĩnh đ ệ ng hi u cua hàng hoa nông s n ổ ̣ ố ị ườ ượ c th tr ươ 2.2.1.4. Th ệ ủ ươ Th ư ợ ị ươ ệ ế t và phân bi ả ị 2.2.1.3. Th ph n hàng hoa nông s n ụ ả ế ng tiêu th s n ph m mà doanh nghi p chi m Th ph n là ph n th tr ệ ả ng s n ph m bán ra c a doanh nghi p lĩnh, th ph n đ ủ ị ườ ng hoăc băng doanh thu bán hàng c a trên t ng s n ph m tiêu th c a th tr ị ườ ỗ ủ ổ ng vê măt hang đo. M i hàng doanh nghi p trên t ng doanh thu c a th tr ớ ố ượ ị ườ ự ng khách ng riêng v i s l hóa nông s n th ng có nh ng khu v c th tr ́ ế ố ả ả bên trong c cac y u t hàng nh t đ nh. Khi hàng hóa nông s n đ m b o đ ự ả ệ ố ơ ả ấ ơ ấ ượ ng t t h n, giá c th p h n, đ m b o v sinh an toàn th c nh : có ch t l ư ơ ộ ấ ữ ượ bên ngoài nh : c h i kinh doanh xu t c nh ng y u t ph m,… và có đ ươ ậ ợ ả ế ạ ẩ ng hi u m nh, hi n, công tác xúc ti n bán hàng thu n l i, s n ph m có th ́ ư ủ ả ở ẽ ạ kênh phân ph i đa d ng,… s làm tăng s c canh tranh c a s n ph m và m ị ầ ừ ố ủ ạ ộ đ i th c nh tranh. c th ph n t r ng đ ́ ả ả ị ẫ ệ ể ậ ủ ẩ ẩ ẩ ấ ấ ấ ị ủ ố ớ ư ả ấ ấ ả ủ ườ ng hi u c a hàng hóa nông s n chính là t ng h p các đăc tính ụ ủ ả ủ ị ử ụ c a hàng hóa nh giá tr s d ng, giá tr , m u mã và các d ch v c a s n ệ ả ấ ỉ t s n ph m. Th ng hi u không ch là d u hi u đ nh n bi ớ ả ủ ph m c a nhà cung c p này v i s n ph m c a nhà cung c p khác mà nó ể ệ còn là tài s n vô hình r t có giá tr c a nhà cung c p, là uy tín và th hi n ẩ ề ni m tin c a ng i tiêu dùng đ i v i nhà cung c p cũng nh s n ph m đó. ố ả ưở ế ứ ạ ủ 2.2.2. Các nhân t nh h ng đ n s c c nh tranh c a hàng ả ệ hóa nông s n Vi t Nam ả ể ̣ ̣ ́ ặ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ơ ̣ ự ị ự ả ủ ̣ ́ ́ ̣ ư ố ̣ ̀ ̀ ươ ng khac, đăc biêt la tinh phu thuôc vao điêu kiên t ả i sông. Vi vây s c canh tranh c a hàng hóa nông s n ch u s nh h khác nhau. Trong luân an này, tác gi ́ ̀ Do hàng hóa nông s n co đ c đi m riêng biêt so v i cac loai hang hoa ̀ ́ nhiên va tinh ưở ng ả ậ t p trung phân tích ớ ́ ả ưở ố thông th ́ ươ t ủ ề c a nhi u nhân t ộ ố m t s nhân t ng l n sau đây: ủ khách quan và ch quan có nh h ́ ́ ́ 2.2.2.1. Nhom nhân tô khach quan
18
̀ ị ị ấ ̣ nhiên: ổ (Bao g m: V trí đ a lý; đ t đai, th ậ ưỡ ồ ướ ng ́ ự ự ờ ế c; th i ti ́ ́ ồ t, khí h u). ́ ự ươ ̣ ̣ ̣ do hoa th ng mai ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ i: ́ ̣ ơ ̀ ợ ng l ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ở ̉ ả ̀ ấ ̉ ̉ ̣ ợ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ Môt la, nguôn l c t ng; ngu n n ̀ ̀ Hai la, hôi nhâp kinh tê quôc tê va t ́ ̣ ợ Thuân l tao c hôi cho Viêt Nam hoc tâp kinh nghiêm, tiêp nhân ́ ́ ̀ ự ươ ưở ư ượ ự c th c cac nguôn l c đâu t ; đ i thuê quan khi cac n c h ́ ́ ươ ng mai; hiên cac cam kêt căt giam thuê quan trong cac hiêp đinh th ́ ̀ ̉ ̣ ươ ng tiêu tiêu thu; tao ra ap l c đê cac chu m rông va đa dang hoa thi tr ̃ ́ ự thê s n xu t kinh doanh, luôn phai nô l c cai tiên ky thuât, h p ly hoa ượ san xuât, nâng cao năng suât, chât l ng san phâm, giam gia thanh,… đê nâng cao s c canh tranh cho san phâm cua minh. ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ả ́ ́ ư ́ Kho khăn: ̀ ̣ ươ ng trong n ́ ́ ơ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ươ c va quôc tê, nhât la đôi v i cac n ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ả ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ́ ́ ươ c ợ ẽ ạ ắ ơ ́ ể ấ ả ệ ượ ạ c l
́ ̀ ọ ̣ ấ ̀ ấ ượ ứ ạ ả ơ hàng hóa nông s n Viêt Nam se bi canh tranh gay găt h n ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ c co nên nông trên thi tr ́ ̀ ́ ươ ng cac biên nghiêp phat triên nh My, EU, Nhât Ban,…; cac quôc gia tăng c ̀ ̀ ̀ ́ ́ phap bao hô mâu dich, ap đăt thuê nhâp khâu cao, thiêt lâp cac “hang rao” vê ́ ̀ ̃ ử ự ượ tiêu chuân ky thuât, vê chât l ng, vê sinh an toan th c phâm, vê s dung lao ́ ̀ ̀ ̣ ư ươ đông, vê bao vê môi tr ng, nguôn gôc xuât x …, điêu nay lam cho thi ́ ̀ ́ ́ ư ươ ng bi bop meo, s c canh tranh cua hàng hóa nông s n san bi giam sut. tr 2.2.2.2. Nhom nhân tô chu quan ̀ ́ ́ Môt la, c chê, chinh sach cua nha n ả ề C chê, chính sách đúng đ n, phù h p s t o đi u ki n cho s n ụ i, chính xu t và tiêu th hàng hoa nông s n phát tri n nhanh; ng ̀ ợ ẽ ̣ ự ả ấ ớ ủ ể ố ớ ự sách không phu h p s tao l c c n r t l n đ i v i s phát tri n c a ả ụ ủ ả c a s n xu t và tiêu th hang hoa nông s n. ̀ ệ Hai la, trinh đô khoa h c và công ngh ấ ng, giá c là hai y u t Ch t l ụ ả ̀ ọ ế ứ ạ ệ ả ưở ế ị ố ả ủ nh h ế ố ủ chính c u thành s c c nh tranh c a ̣ ủ ộ ấ ớ ạ ế ố này l i ph thu c r t l n vào trinh đô c a hàng hóa nông s n. Hai y u t ậ ế ế ấ ọ khoa h c và công ngh s n xu t, ch bi n ra nó. Do v y khoa h c và công ệ ngh là nhân t ng, quy t đ nh đ n s c c nh tranh c a hàng hóa nông s nả ́ ượ ̣ ̣ ng lao đông nông nghiêp ạ ủ ể ̀ Ba la, chât l ớ ư V i t ừ ộ ớ ự ọ ̣ ̣ ng lao đông nông nghiêp không ng ng t ả ồ ự ể ạ ứ ̉ ệ ủ ộ ượ ̉ ng nông nghi p noi chung, năng su t, chât l ́ ưở ̣ ̉ ̣ ̣ ấ ự ả cách là ch th sáng t o trong lao đ ng s n xu t, l c ế ự ổ ượ đ i m i, l a ch n và k t l ẩ ợ h p hi u qu các ngu n l c đ t o ra s n ph m nông san đáp ng nhu ầ ố c u c a chính mình và cho toàn xã h i; do đó, quy mô, t c đ tăng ́ ưở ệ ng, SCT cua HHNS tr ́ ng lao đông nông nghiêp. noi riêng, chiu anh h ́ ́ ự ng tr c tiêp t ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ượ ả ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ơ ư ng, gia ca cua hàng hóa nông s n chiu tac đông l n t ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ả ộ ấ ́ ̀ ượ ư chât l ̀ ́ ́ ư Bôn la, kêt câu ha tâng cho san xuât va l u thông hang hoa nông san ́ ́ ̀ kêt Chât l ̀ ̉ câu ha tâng phuc vu san xuât, chê biên, bao quan, vân chuyên. Vi vây đê
19
́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ư ng, ha gia thanh, tăng s c canh tranh cho hàng hóa nâng cao chât l ́ ̀ ́ ư ả phat triên kêt câu ha tâng nông s n, chung ta cân phai quan tâm đâu t ́ môt cach hiên đai va đông bô. ̀ ệ ̉ ứ ạ 2.3. Kinh nghi m nâng cao s c c nh tranh cua hàng hóa nông ́ ́ ọ ệ ̣ ả ở s n môt sô quôc gia và bài h c rút ra cho Vi t Nam ứ ạ ̉ 2.3.1. Kinh nghi m nâng cao s c c nh tranh cua hàng hóa ả ở ̣ nông s n
́ ̉ ̉ ̉ ệ ́ ệ 2.3.1.1. Kinh nghi m c a Thái Lan ệ 2.3.1.2. Kinh nghi m c a Malaysia ệ 2.3.1.3. Kinh nghi m c a Israel ̀ 2.3.2. Bài h c ma Vi ́ môt sô quôc gia ủ ủ ủ ứ ệ t Nam co thê tham khao đê nâng cao s c ủ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ươ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ng, phuc vu xuât khâu ọ ả ạ c nh tranh c a hàng hóa nông s n ́ Môt la, th c hiên đa dang hoa san phâm nông nghiêp, chu trong ́ phat triên cac vung san xuât chuyên canh quy mô l n đôi v i cac san ́ phâm co l ́ ơ ́ ươ ̉ ̣ ư i hóa nông nghi p, tăng c Hai la, đây manh c gi ệ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ở ư i thê t ng vung, t ng đia ph ̀ ụ ệ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ạ ̉ ̣ ứ ́ ́ ́ ̣ ̉ tăng c ̃ ấ ượ ấ ̣ ̣ ấ ng lao đông nông nghiêp, nh t là ch t ượ l ̀ ̀ ơ ớ ng nghiên ̀ ́ ư ư c u, ng d ng khoa hoc va công ngh , nhât la công nghê cao vào ̃ ̀ chuôi gia tri hang hoa nông san ́ ứ ổ ch c san xuât nông nghiêp, Ba la, đa d ng hóa cac hình th c t ̀ ̀ ươ ng liên kêt trong chuôi gia tri hang hoa nông san ̀ ́ Bôn la, nâng cao ch t l ̀ ươ i nông dân ng ng ̀ ạ ộ ươ ế ạ ạ ́ Năm la, đ y m nh cac ho t đ ng xúc ti n th ở ộ ng m i, m r ng ́ ẩ ́ ị ườ ̉ ̉ th tr ̀ ng xuât khâu hang hoa nông san ế ng 2 ươ ng 3 Ự Ạ Ạ Ả Ệ ậ K t lu n ch ươ Ch Ứ TH C TR NG S C C NH TRANH Ủ C A HÀNG HÓA NÔNG S N VI T NAM ủ ạ ̉ ế ề ứ ạ 3.1. u điêm và h n ch v s c c nh tranh c a hàng hóa ệ t Nam ề ứ ạ ủ ả Ư ả nông s n Vi Ư ̉ 3.1.1. u điêm v s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ệ t Nam ấ ượ ả ủ ệ ng hàng hóa nông s n c a Vi t Nam ngày càng ượ ả đ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ươ ̣ ̉ ượ c hoan thiên va nâng cao ́ ng quôc gia vê cac măt hang nông san ng tiêu chuân ng đ t ́ ̀ 3.1.1.1. Ch t l ệ c c i thi n Môt la, tiêu chuân chât l ượ ự ư ng khu v c va quôc tê không ng ng đ ́ ượ chât l ́
20
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Hai la, đã nghiên c u chon tao va nhâp nôi đ ố c nhiêu loai gi ng ̀ ấ ượ ớ ố ấ ̣ ̉ ̣ ́ m i co ch t l ng t ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ Ba la,̀ đa đây manh ng dung khoa hoc va công nghê vao cac khâu ̣ ượ ư ̀ ́ t ap dung vao san xu t đai tra. ̣ ư ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ́ ̀ trong chuôi gia tri hang hoa nông san ế ỗ ị ̉ ̣ ̣ ̉ Bôn la, đa đây manh viêc liên k t theo chu i giá tr va cam kêt san ́ ̉ ̃ ̀ ́ xuât theo cac tiêu chuân ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ 3.1.1.2. Chi phi san xuât va gia môt sô hang hoa nông san cua Viêt ́ ́ ́ ự ́ ơ i. ̀ ̉ ̣ Vi ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̃ ươ ươ ng t ̣ ̉ ̣ ̉ ệ ượ ̣ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ủ ̀ ợ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ươ ̣ ̉
̣ ̣ ̉ ̣ ư ̣ ́ ệ t Nam đã có ươ ệ ướ ng trong n ấ ờ ị ườ ự ả c và th gi s c i thi n rõ r t trên th tr ể ề Th i gian qua, v n đ xây d ng và phát tri n th ́ ́ ượ ơ ̣ ể ế ̀ ế ạ ́ ̀ ̣ ̉ ự ế ệ ọ ệ ụ ể ố ớ ị ườ ướ ặ ư ̀ ̣ ̣
̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ươ Nam thâp h n so v i cac n c trong khu v c va thê gi ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ệ c co truyên thông vê san xuât nông nghiêp, v i t Nam la n ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ợ ơ i, nguôn điêu kiên th i tiêt, khi hâu va thô nh ng đôi thuân l ̀ ế ố ầ đ u vào san lao đông phô thông dôi dao. Do vây chi phí cho các y u t ̀ ́ ́ ả ơ c xêp vao loai thâp so v i t Nam đ xuât hàng hóa nông s n c a Vi ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ự ươ cac n c trong khu v c va trên thê gi i i. Chi phi đâu vao thâp dân t ́ ́ ́ ̀ ấ ấ giá thành san xu t th p, đây la l i thê canh tranh vôn co cua hàng hóa ̀ ́ ́ ả ụ ể ố ớ ơ nông s n Viêt Nam so v i cac đôi thu trên thi tr ng, c th đ i v i ặ các m t hàng: ạ ố ớ ặ Đ i v i m t hàng g o ̀ ̀ ́ ́ ơ Đôi v i măt hang ca phê ́ ̀ ́ ơ Đôi v i măt hang rau, qua ́ ̀ ́ ̣ ợ ơ Đôi v i măt hang thit l n ̀ ̀ ́ ́ ơ Đôi v i thit va tr ng gia câm ệ ả ng hi u và uy tín hàng hóa nông s n Vi 3.1.1.3. Th ế ớ ệ i ệ ươ ự ng hi u hàng ́ ả ̣ ươ hoa nông s n Viêt Nam đã đ ng, cac bô, c cac c quan Trung ̀ ươ ị ậ ệ nganh, đ a ph ng và doanh nghi p quan tâm, ti p c n và tri n khai. ̀ ể ươ ự ề ự Nhiêu ch ng trình, k ho ch, đ án, d án vê xây d ng và phát tri n ̀ ́ ươ ệ ng hi u hang Viêt Nam noi chung, hang nông san noi riêng đã th ữ ượ ươ ả ạ ượ đ ng c th c hi n và đã đ t đ c nh ng k t qu quan tr ng, th ệ ự ả ệ ả ệ t Nam đã có s c i thi n rõ r t hi u và uy tín hàng hóa nông s n Vi ế ớ trên th tr i, c th đ i v i các m t hàng c và th gi ng trong n nh sau: ́ ́ ơ ố ớ ́ ́ ơ ́ ́ ơ ̣ ợ ư ̣ ̣ ̣ Đôi v i măt hang gao ặ Đ i v i m t hàng cà phê Đôi v i măt hang rau qua ̀ Đôi v i măt hang thit l n, măt hang thit va tr ng gia câm
21
ả ệ ị ườ ế ng th t Nam trên th tr ớ gi ́ ̀ ́ ̀ ị i ngày càng đ ́ ơ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ươ ̣ ự ́ ươ ̣ ng. Thi tr ́ do song ph ầ 3.1.1.4. Th ph n hàng hóa nông s n Vi ượ c tăng lên Cung v i s phat triên v ̃ ự ươ ng mai t ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ươ ả ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ́ ở ượ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ư ̣ ̣ ̉
̣ ̉ ̣ ợ ̣ ́ ượ ̣ t bâc trong quan hê đôi ngoai, băng viêc ́ ̀ nô l c chuân bi, tiên hanh đam phan, ky kêt thanh công cac hiêp đinh ̀ ̀ th ng tiêu thu hang ng, đa ph ̃ hoa cua Viêt Nam noi chung, hàng hóa nông s n san noi riêng cung ́ ̀ ơ không ng ng đ c m rông v i thi phân ngay cang tăng, cu thê đôi v i ́ ̀ môt sô măt hang nông san chinh nh sau: ố ớ ố ớ ́ ́ ơ ́ ́ ơ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ́ ủ ả ̣ ạ ặ Đ i v i m t hàng g o ặ Đ i v i m t hàng cà phê ̀ Đôi v i măt hang rau qua ̀ Đôi v i măt hang thit l n ̀ ̀ ̀ Đôi v i măt hang thit va tr ng gia câm ủ ế ề ứ ạ 3.1.2. Han chê ch y u v s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ệ t Nam ấ ượ ̣ ng hàng hóa nông s n c a Vi ̀ ́ ơ ệ ̣ ̣ ̃ ượ ả ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ả ợ t Nam măc du đà ệ ả ủ 3.1.2.1. Ch t l ́ ́ ̀ ̃ ́ ở ư đ m c thâp so v i cac c c i thi n, song môt sô măt hang vân con ̣ ươ ̀ ̀ đôi thu canh tranh va nhu câu ngay cang cao cua thi tr ng ̃ ́ ư ơ m c cao so v i nh ng l ́ ̀ ̀ ấ ẫ ở ứ 3.1.2.2. Chi phí s n xu t v n ́ ́ i thê vôn co ́ ́ ̀ ệ ự ng hi u va qu ng bá hàng hoa nông ̃ ệ ̣ ả ủ s n c a Vi t Nam trên th tr ầ ị ́ ả ủ ế ẫ ớ ̉ ̉ ươ ả ệ 3.1.2.3. Vi c xây d ng th ́ ̀ ị ườ ng vân con han chê ỏ ệ t Nam v n còn nh , 3.1.2.4. Th ph n hàng hóa nông s n c a Vi ụ ạ ị ̃ ̀ ươ ộ ̉ ̀ ̣ ươ thi tr ng xuât khâu không ôn đ nh, thi u các b n hàng l n, còn ph ́ ộ thu c vào m t sô n ề ặ ư ế ̀ ́ c va vung lanh thô ể ộ ố ấ ủ ằ ạ 3.2. Nguyên nhân u đi m, h n ch và m t s v n đ đ t ra ứ ạ i quy t nh m nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông ả ệ ờ ế ầ c n gi ớ ả s n Vi t Nam th i gian t i ư ể
ợ ế ề ệ ả ấ ộ 3.2.1. Nguyên nhân u đi m 3.2.1.1. Nguyên nhân khách quan ồ ự ự M t là, Vi t Nam có l i th v ngu n l c t nhiên cho s n xu t hàng hóa nông s n:ả ́ ự ượ ̣ ̉ ệ ̀ t Nam có l c l ́ ̀ ng lao đông dôi dao, gia re: ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ Hai là, Vi Ba là, toan câu hoa va hôi nhâp kinh tê quôc tê đa tao ra nhiêu c ́ ́ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ơ i cho Viêt Nam trong phat triên kinh tê noi chung, nâng cao ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ hôi thuân l ư s c canh tranh cho hang hoa nông san noi riêng
22
̉ ́ ̃ ́ ̀ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ơ ự ́ ̀ ơ ự ̉ ́ ươ c ta ̃ cho linh v c san xuât nông 3.2.1.2. Nguyên nhân chu quan ́ Môt la,̀ nh s nô l c trong hoan thiên, đôi m i hê thông phap ̀ ́ ́ ơ luât, c chê, chinh sach cua Đang va nha n Hai la,̀ nh tăng c ư ́ ̣ ̉ nghiêpnoi chung, hang hoa nông san noi riêng ể ̀ ́ ươ ng vôn đâu t ́ ́ ị ườ ̉ ̣ ng cua Viêt Nam đã đ t đ ạ ượ c ̀ Ba la,̀ công tác phát tri n th tr ọ ề ồ ượ ự c nâng lên ̃ ng ngu n nhân l c đa đ ế
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ điêu kiên t ợ ư i t nhiên, thiên tai, dich bênh ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ự nhi u thành t u quan tr ng ̀ ch t l ́ ấ ượ Bôn la, 3.2.2. Nguyên nhân h n chạ 3.2.2.1. Nguyên nhân khách quan ̃ ́ ư ̣ ự Môt là, nh ng bât l ̃ Hai la,̀ chu nghia bao hô mâu dich m i đang la rao can lam han ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ chê đên s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam ̃ ́ ̀ ị ̣ ̉ ̉ ̣ Ba là, s c canh tranh ̉ ở ế ố ị ố ử ề ố ́ư ph i không nho b i y u t cua hang hoa nông san Viêt Nam vân b chi l ch s và truy n th ng ủ ̀ ̀ ̀ ầ ư ư ̣ ̣ 3.2.2.2. Nguyên nhân ch quan ̀ ́ ộ M t là, ́ ch a đông bô, con nhiêu bât công tac quy hoach va đ u t câp̣ ́ ́ ự ư ự ̣ ́ ̀ ế ế ệ ạ Hai la,̀ năng l c nghiên c u, d báo con han chê ả Ba la, công ngh sau thu ho ch và ch bi n hàng hoa nông s n ̀ ̣ ̉ ̀ con châm phat triên ̀ ́ ơ ở ạ ầ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ c s h t ng con thiêu đông bô, dich vu Logistics phat triên châm ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ầ ̣ ́ ́ ́ ̀ Bôn la, ̀ Năm la,̀ hê thông phân phôi con nhiêu bât câp, han chê ́ ́ ́ ̀ ̉ ả ư ự th c trang c n phai gi 3.2.3. M t s v n đ đ t ra t ả ộ ố ấ ề ặ ủ ứ ạ ờ ệ ̉ ế i quy t đê t Nam th i gian nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi iớ t ̃ ̃ ̣ ̀ ư ́ ́ư s c canh tranh ̀ ́ ̀ ơ ế ̣ cuả ̀ ở ̉ v i hê thông c ch , chính sách trong vân đê nay ớ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ư Th nhât , mâu thuân gi a yêu câu nâng cao ́ hang hoa nông san Viêt Nam hiên nay con nhiêu bât câp ̀ ̃ ̃ ̣ ́ư s c canh tranh ́ ư ́ ̀ ́ ̀ ư Th hai, mâu thuân gi a yêu câu nâng cao ́ ự ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ cuả ̀ hang hoa nông san v i th c trang san xuât thiêu chuyên nghiêp, con ́ ̣ manh mun nho le, hê thông kêt câu ha tâng con nhiêu bât câp, dich vu logictics châm phat triên
23
̀ ̃ ̣ ́ ư ́ ́ư ư Th ba, mâu thuân gi a yêu câu nâng cao s c canh tranh ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̃ cuả ́ ư ơ hang hoa nông san v i trinh đô nghiên c u, phat triên va ng dung ́ KH&CN nông nghiêp Viêt Nam con han chê ̃ ̀ ư ̣ ́ ư ư Th t ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ư cuả , mâu thuân gi a yêu câu nâng cao s c canh tranh ̀ ́ ̣ ươ ơ ng tiêu thu nông san ́ ng hiêu con it ̃ hang hoa nông san Viêt Nam v i quy mô thi tr ́ con nho hep, thiêu đa dang, san phâm co th ươ ế ươ ng 3 ậ ươ K t lu n ch Ch ng 4 Ể Ứ Ạ Ả Ờ Ủ Ả QUAN ĐI M VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO S C C NH TRANH Ớ C A HÀNG HÓA NÔNG S N VI T NAM TH I GIAN T I ủ ể ề Ệ ứ ạ 4.1. Quan đi m v nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa ệ ả nông s n Vi t Nam ́ ̉ ̀ ́ ́ ̃ ả ́ ứ ạ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̀ ệ ụ ư ̀ ự ̀ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ ng thuân l ̀ ́ ̣ ợ ̀ ̀ ̃ ế ̣
ầ 4.1.1. Nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông s n là yêu c u, ́ ́ nhi m v v a câp thiêt, v a lâu dai, co y nghia quyêt đinh đên s phat triên ́ ươ ng hiên đai, hiêu qua, bên v ng cua nganh nông nghiêp Viêt Nam theo h 4.1.2. Nâng cao s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam là ́ ́ ệ ủ trách nhi m c a cac chu thê; trong đo, doanh nghiêp đong vai tro quyêt ̀ ́ ươ ̣ i, hô nông dân la nên tang, hiêp c tao môi tr đinh, Nha n ́ ̀ ệ ộ ợ va liên k t các doanh nghi p h i hôi nganh hang đong vai tro hô tr viên ́ ả ứ ạ ả ả ợ ơ ở ủ ệ ế ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ 4.1.3. Nâng cao s c c nh tranh c a hàng hoa nông s n Viêt ủ i th so sánh c a ợ ơ ng, t ng loai nông san, phu h p v i quy ́ ừ ̣ ươ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ng va cac thông lê quôc tê ả ̉ Nam ph i trên c s khai thác có hi u qu l ươ ừ t ng vùng, t ng đia ph ̀ ́ luât cua thi tr ứ ạ ́ ́ ộ ệ ố ả ự ̣ ̣ ̣ ồ ấ ả ị ử ụ ặ ̉ ̣ 4.1.4. Nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông s n Viêt ả t c các khâu cua chuôĩ ̣ ̀ Nam ph i th c hiên môt cach toan diên, đ ng b , h th ng, trên c ị hai m t giá tr s d ng và giá tr , trong t ́ gia tri ́ ứ ạ ̉ ̉ ề ữ ả ự ầ ̣ ́ ́ ươ ộ ̣ 4.1.5. Nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông s n Viêt ̀ ả ả ả Nam ph i b o đ m tính hiêu qua, b n v ng, góp ph n tich c c vao ế ể phát tri n kinh t ̀ xã h i, quôc phong an ninh đât n ́ ́ c
24
́ ả ứ ạ ̉ 4.2. Gi i pháp nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông ̀ ơ ̣ ́ ơ ả s n Viêt Nam th i gian t i ̀ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ 4.2.1. Bô sung, hoan thiên c chê, chinh sach nhăm khuyên i cho cac chu thê trong qua ̀ ươ ng thuân l ́ ̀ ́ ̣ ợ ̀ ̣ ̉ ̀ ợ khich, hô tr va tao môi tr ́ư trinh nâng cao s c canh tranh cua ́ ́ ơ ơ ầ ư ́ ̉ hang hoa nông san ề ấ ề ụ 4.2.1.1. C chê, chính sách v đ t đai ế 4.2.1.2. C chê chính sách v thu , tín d ng và đ u t nông nghi pệ ạ ng ́ ị ườ ng m i và th tr ọ ̉ ̀ ơ ơ ơ ự ạ ấ tin th tr ng ́ ̀ ể ả ơ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ợ ̣ ́ ươ 4.2.1.3. C chê, chính sách th ́ ề ệ 4.2.1.4. C chê, chính sách v phat triên khoa h c và công ngh ̀ ́ 4.2.1.5. C chê, chính sách vê đào t o nhân l c va cung c p thông ị ườ ệ 4.2.1.6. C chê, chính sách vê b o hi m nông nghi p ́ ̀ ́ hang hoa 4.2.2. Bô sung, hoan thiên quy hoach vung san xuât ̀ ́ ̉ ư i thê cua t ng ̀ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̉ nông san̉ tâp trung, chuyên canh quy mô l n theo l ̀ ư vung, t ng đia ph ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ng va t ng loai nông san ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ự 4.2.2.1. Tiêp tuc quan triêt va th c hiên tôt Đê an “Phat triên nganh ́ ́ trông trot đên năm 2020, tâm nhin đên năm 2030”; Đê an “Tai c câu ́ ̀ ươ ng nâng cao gia tri gia tăng va phat triên bên nganh chăn nuôi theo h ̃ ̃ ượ ư v ng” đa đ ̀ ̣ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn ấ ̀ ́ ́ ̀ phê duyêt.̣ ươ ứ ạ ả ̣ ̉ c Bô ổ 4.2.2.2. T ch c l i s n xu t nông nghiêp theo h ́ ́ ng san xuât hàng hóa quy mô l n ́ơ ̣ ả ụ ể ấ ị ̉ ̣ ̣ ́ 4.2.2.3. Đây manh phát tri n cac d ch v phuc vu s n xu t nông nghi p ệ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ụ ̀ ̉ ứ 4.2.3. Đây manh cac hoat đông nghiên c u, phat triên va ng ́ ̀ ̣ d ng khoa hoc công nghê, nhât la công nghê cao vào chuôi gia tri ́ hang hoa nông san ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ 4.2.3.1. Nghiên c u, ng dung khoa hoc va công nghê vao cac ̃ ̀ ́ ̉ khâu trong chuôi gia tri ệ ở ̉ ̣ ̣ ̣ các vung,̀ ́ ng ệ ự ệ ả ả ́ ́ ư ư ́ ̣ hang hoa nông san ể 4.2.3.2. Đây manh hoat đông chuy n giao công ngh ị ươ cac đ a ph 4.2.3.3. Tăng c ng hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ướ ố ớ c đ i v i ̀ ạ ộ ườ ́ ư ̣ ̣ ̣ ho t đ ng nghiên c u khoa hoc va công nghê nông nghiêp
25
́ ̀ ́ ́ ́ ồ ự ượ 4.2.3.4. Nâng cao chât l ̀ ̀ ư ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ườ ̣ ̉ ̣ ây manh phát ng ngu n nhân l c đap ng qua trinh đây manh ng dung khoa hoc va công nghê vao san xuât, kinh doanh ́ hang hoa nông san 4.2.4. Tăng c ệ ể ̉ tri n công nghi p ch bi n ̃ ̉ ̀ ng liên k t theo chuôi gia tri va đ ́ ế ế hang hoa nông san ́ ̀ ươ ng liên kêt theo chuôi gia tri ệ ế ̀ ́ ể ̀ ́ ̣ hang hoa nông san ế ế ̉ ̣ ̉ 4.2.4.1. Tăng c 4.2.4.2. Đây manh phát tri n công nghi p ch bi n nông san, ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ tăng ty lê cac san phâm chê biên sâu va đa dang hoa san phâm ́ ự ̉ ̣ ̣ ́ ng hiêu, xuc tiên ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ng đâu ra cho th ̀ ́ ̣ ươ ự ệ ̉ ́ hang hoa nông san ng hi u ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ươ ̀ ươ ̣ ng mai, phat triên thi ̀ ̀ ́ ̉ 4.2.5. Đây manh công tac xây d ng th ́ ng mai, phat triên thi tr 4.2.5.1. Vê công tac xây d ng va phat triên th ́ ươ 4.2.5.2. Đây manh công tac xuc tiên th ̀ ươ ng đâu ra hang hoa nông san tr ́ ươ ̣ Kêt luân ch ng 4
Ế Ậ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̀ ự ́ ́ ư ̣ ̀ ́ ̀ ả ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ự ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̃ ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ư ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ơ ́ ơ ̣ ̀ ́ ư ự ự ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ươ c. K T LU N ̃ ́ ư 1. Tông quan tinh hinh nghiên c u liên quan đên đê tai luân an đa cho thây: ch a co công trinh khoa hoc nao nghiên c u tr c tiêp, chuyên sâu vê s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam. Măc du vây, ́ ́ nh ng thanh t u khoa hoc cua cac công trinh liên quan đên đê tai, co y ̀ nghia hêt s c quan trong, giup tac gia kê th a, vân dung vao qua trinh ́ ́ ư nghiên c u, hoan thanh đê tai luân an cua minh. Tiêp cân nghiên c u ́ ́ ươ d i goc đô khoa hoc Kinh tê chinh tri, lam ro nh ng vân đê ly luân, ́ ́ ự th c tiên va đê xuât hê thông quan điêm, giai phap nâng cao s c canh ́ ơ ả tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam th i gian t i, không co s trung ́ ́ ́ ́ ́ ̃ lăp v i cac công trinh đa công bô, đông th i co y nghia thiêt th c đôi ́ ́ ́ ươ v i phat triên nên nông nghiêp Viêt Nam theo h ng san xuât hang hoa, ́ ̃ ư ư hiên đai, bên v ng gop phân la môt trong nh ng tru côt chinh, thuc đây phat triên ôn đinh kinh tê đât n ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ́ ả ở ươ ̣ ́ ́ ư ́ môt sô n ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ 2. Luân an nghiên c u kinh nghiêm vê nâng cao s c canh tranh cua ́ ư hàng hóa nông s n c nh Thai Lan, Malaysia, Israel. Đây la nh ng quôc gia đa thanh công trong viêc chuyên đôi san xuât nông
26
́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ́
ề ủ ́ ́ ng san xuât hang hoa phuc vu xuât khâu; san phâm nghiêp theo h ́ ́ ́ ươ ượ ng hiêu, uy tin va s c canh nông san cua ho co chât l ng tôt, co th ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ư ơ i. T đo rut ra bai hoc cho Viêt Nam co ng thê gi tranh cao trên thi tr ́ ́ ́ ̀ ̀ ư thê nghiên c u, kê th a va vân dung sang tao vao qua trinh tai c câu ́ ̣ ươ c nha noi chung, nâng cao s c canh tranh cho hàng nên nông nghiêp n ́ ả hóa nông s n noi riêng. ́ậ ậ ụ ̀
ị ể ề ấ ượ ủ ̣ ́ ậ ́ ư ạ ề ư ́ư s c canh tranh ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ự ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ượ ữ ủ ả ̣ ̣ ̣ ̀ ộ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ́ i thê vôn co, đa sô cac măt hang ch a co th ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ộ 3. Lu n an đã v n d ng lý lu n hàng hóa c a C. Mác v hai thu c ̀ ủ ế hàng tính c a hàng hóa va các hinh th c c nh tranh trong n n kinh t ́ ̉ ử ụ ơ ả ng; gia ca; hóa; s d ng các tiêu chí c b n nh : tiêu chí v ch t l ́ ầ ệ ươ c a hàng hoa nông th ng hi u; th ph n đ đánh giá ̉ ự ̉ ả s n Viêt Nam, đi sâu phân tich 5 măt hang chu l c (gao, cà phê, rau qua, ́ ́ ̀ ư thit l n, thit va tr ng gia câm). Qua phân tich, đanh gia th c trang, khăng ́ư ả ủ ằ c a hàng hóa nông s n noi chung, 5 măt hang đinh r ng: s c canh tranh ́ ệ ̉ ự c nâng lên m t cách rõ r t trong nh ng năm qua. chu l c noi riêng đã đ ̃ ́ư c a môt sô hàng hóa nông s n Viêt Nam vân Tuy nhiên, s c canh tranh ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ng môt sô măt hang con thâp, chi phi gia thanh con con han chê, chât l ́ ́ ́ ơ ợ ̣ ư cao so v i l ng hiêu, thi ́ ̀ phân xuât khâu con nho, thiêu ôn đinh... ơ ở ự ̣ ̉ ́ư ự ễ s c canh tranh ́ ̀ 4. D a trên c s lý lu n và th c ti n ậ ả ̣ ̉ ằ ả ả ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ậ ́ ư ́ư s c canh tranh ́ ợ ơ i. Đê th c hiên thăng l ́ i pháp nh m nâng cao ̉ ự ̃ ́ ấ ả ơ ̣ ̣ ề ọ ̃ ự ộ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ả ệ ế ự ể ủ ̉ ̣ ̣ ́ ả ̣ ̉ cua hàng hóa ̀ nông s n Viêt Nam, lu n an đã đ a ra hê thông gôm 5 quan điêm va 5 ̣ cua hàng hóa nông s n Viêt gi ̀ ̉ ơ Nam th i gian t i hê thông quan điêm va giai ứ phap trong luân an đa nêu, các c p đ ng, chính quy n, c quan ch c ủ năng có liên quan, các doanh nghiêp, các nhà khoa h c, các ch trang ́ ̀ ́ ạ ạ tr i, h nông dân, cac hiêp hôi nganh hang cân phai nô l c có cac ho t ̀ ̉ ư ệ ố ợ ụ ể ộ t th c, hi u qu , đê cao trách nhi m cua t ng đ ng ph i h p c th , thi chu thê đ i v i s phát tri n c a ngành nông nghiêp Viêt Nam noí ̉ ố ớ ự ́ư chung, s c canh tranh ̃ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ự ơ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ̃ ́ ự ̣ ̉ ̉ cua hàng hóa nông s n noi riêng. ̀ ́ ́ 5. Nghiên c u công trinh nay, tac gia mong muôn se gop môt phân ̀ ́ ̀ ư ơ ả nho vao nâng cao s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Viêt Nam th i ́ ̀ ́ ươ ơ tin v i kêt qua lao i nông dân Viêt Nam luôn t gian t i, giup cho ng ̀ ư ̣ ượ ượ đông cua minh, tranh đ ng đa xay ra trong th c tiên nh c cac hiên t
27
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̀ ư ́ ơ ự ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ c mua r t gia” hoăc la canh “giai c u” thanh ́ ơ i xây d ng môt nên nông nghiêp Viêt Nam ́ ́ ươ ư c ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ́ ượ ượ c gia, đ “Mât mua đ ́ ́ ươ long, d a hâu… H ng t ̀ ̃ ́ ư hiên đai, bên v ng, luôn x ng đang la tru côt cho nên kinh tê đât n ̀ trong qua trinh đôi m i, phat triên.