Tài liệu Nước cứng
lượt xem 3
download
Nước cứng là loại nước gây ra nhiều tác hại trong đời sống và nhiều ngành sản xuất. Trong tài liệu Tài liệu Nước cứng này sẽ giúp các bạn biết cách phân biệt các loại nước cứng và cách làm giảm tính cứng của nước. Với các bạn yêu thích Hóa học thì đây là tài liệu hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu Nước cứng
- 2+, Mg2+ 1 2+ và Mg2+ 3 . 2 . 4 3 và Cl , SO4 . 2+ và Mg2+ 1 A) Ca2+, Mg2+, Cl . B) Ca2+, Mg2+, SO42 . C) Cl , SO42 , HCO3 , Ca2+. D) HCO3 , Ca2+, Mg2+. 2 A) B) cacbonat. C) D) nitrat. 3 A) Na+, K+, HCO3 , SO4 , Cl . B) Ca2+, Mg2+, HCO3 , NO3 , CH3COO . C) Ca2+, Mg2+, NO3 , SO4 , Cl . D) Ca2+, Mg2+, HCO3 , SO4 , Cl . 1
- 4 A) B) C) D) 5 A) 2+, Mg2+. B) C) D) 6 to A) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. B) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. C) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2. to D) CaCO3 CaO + CO2. 7 2+, b mol Mg2+, c mol Cl , d mol HCO3 A) a + b = c + d. B) 2a + 2b = c + d. C) 3a + 3b = c + d. D) 2a + c = b + d. 2
- 2 2+, Mg2+ 2 3 2+, Mg2+ 3 4 VD1: Ca2+ + CO32 CaCO3 3Ca2+ + 2PO43 Ca3(PO4)2 CaCO3 và MgCO3. Chú ý to Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O OH 2+ ngay to Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O Mg2+ + 2OH Mg(OH)2 VD2: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + H2O. 8 A) HCl, NaOH, Na2CO3. B) NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C) KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D) HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. 9 A) Na2CO3 và HCl. B) Na2CO3 và Na3PO4. C) Na2CO3 và Ca(OH)2. D) NaCl và Ca(OH)2. A 2+, Mg2+, HCO3 , Cl , SO42 . A) Na2CO3. B) HCl. C) H2SO4. D) NaHCO3. B + (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl (0,02 mol), HCO3 (0,10 mol) và SO42 (0,01 mol). Đun sôi ìn òn A) B) C) D) 3
- C +; 0,5 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 1,5 mol HCO3 ; 0,4 mol Cl A) B) 2. C) 2CO3. D) 2. D +, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3 và 0,02 mol Cl 2CO3 A) 20 ml. B) 80 ml. C) 40 ml. D) 30 ml. E 0,2 M; NO3 2+, Ca2+, Ba2+ 2CO3 2CO3 dùng là A) 15 ml. B) 30 ml. C) 20 ml. D) 40 ml. F +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3– 2+ 2 A) 0,180. B) 0,120. C) 0,444. D) 0,222. G 2+, Na+, HCO3– và Cl–, tr – 2 ì thu m là A) 9,21. B) 9,26. C) 8,79. D) 7,47. H 2+, y mol Ba2+, z mol HCO3 2 2 A) V = 2a(x + y). B) V = a(2x + y). x 2y x y C) V D) V a a 4
- Câu Câu 1 D A A 2 C B B 3 D C C 4 A D D 5 D E C 6 A F D 7 B G C 8 B H D 9 B 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đạo đức lớp 3 - TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (t2)
5 p | 797 | 79
-
Giáo án GDCD 11 bài 9: Nhà nước xã hội chủ nghĩa
11 p | 1341 | 59
-
Đạo đức lớp 3 - TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (T 2)
5 p | 517 | 41
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Vĩnh Phúc lớp 7
65 p | 155 | 30
-
Nét mới trong cách cảm nhận về đất nước của Nguyễn Khoa Điềm
4 p | 183 | 25
-
Báo cáo dự án STEM: Sản xuất nước rửa chén, bát từ rác thải có nguồn gốc thực vật
5 p | 228 | 21
-
Giáo án chương trình mới: Lớp lá Đề tài: Đong nước như thế nào
3 p | 425 | 17
-
Tài liệu Lịch sử 11 (Có hướng dẫn lời giải)
9 p | 148 | 16
-
ĐẤT NƯỚC ( Nguyễn Đình Thi)
6 p | 216 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Tài liệu bài giảng)
0 p | 143 | 15
-
Đạo đức: Đề bài: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (Phần 2)
6 p | 246 | 13
-
TÀI LIỆU: ĐÔNG NAM Á
7 p | 105 | 10
-
Tài liệu Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
6 p | 118 | 7
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Điện Biên lớp 6
92 p | 40 | 7
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
34 p | 31 | 5
-
Tài liệu học tập môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
24 p | 10 | 4
-
Tài liệu Kim loại kiềm thổ
5 p | 82 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn