intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thẩm định năng lực tài chính của khách hàng

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

378
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phòng ngừa rủi ro và nâng cao chất lượng tín dụng. Đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu vay vốn của khách hàng. Thẩm định năng lực tài chính của khách hàng cũng xác định người thực hiện công việc và trách nhiệm của các cán bộ liên quan trong quá trình cho vay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thẩm định năng lực tài chính của khách hàng

  1. 8/5/2012 Nội dung Chương 3 Thẩm định năng lực tài chính I. Một số vấn đề cơ bản về thẩm định NLTC của KH của khách hàng II.Thẩm định NLTC của KHDN III.Thẩm định NLTC của KHCN 8/5/2012 2 Nội dung 1I Một số vấn đề cơ bản về thẩm định NLTC của KH 1. Mục đích Năng lực tài Mục đích của việc thẩm định NLTC của KH nhằm: chính??? Với mục đích giúp cho quá trình cấp TD đúng mục đích và an toàn nhằm hạn chế rủi ro. Phòng ngừa rủi ro và nâng cao chất lượng tín dụng. Đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu vay vốn của khách hàng. Thẩm định năng lực tài chính của khách hàng cũng xác định người thực hiện công việc và trách nhiệm của các cán bộ liên quan trong quá trình cho vay. 8/5/2012 3 8/5/2012 4 1
  2. 8/5/2012 1I Một số vấn đề cơ bản về thẩm định NLTC của KH 1I Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của KH 1. Mục đích 1. Mục đích Mục đích của việc thẩm định NLTC của KH nhằm: Mục đích của việc thẩm định năng lực tài chính:  Đưa ra kết luận về tính chân thực về mặt tài chính của KH, Làm cơ sở để xác định số tiền cho vay, thời gian cho vay, dự khả năng trả nợ và những rủi ro có thể xẩy ra để phục vụ cho kiến tiến độ giải ngân, mức thu nợ hợp lý, các điều kiện cho vay; việc quyết định cấp tín dụng hoặc từ chối. tạo tiền đề cho KH hoạt động có hiệu quả và đảm bảo mục tiêu  Làm cơ sở tham gia góp ý, tư vấn cho KH, tạo tiền đề để đảm đầu tư của NH. bảo hiệu quả cho vay, thu được nợ gốc đúng hạn, hạn chế,  Đánh giá khả năng trả nợ của KH xin cấp tín dụng. phòng ngừa rủi ro.  Đánh giá để đảm bảo tính đầy đủ & tính chính xác của thông tin trên BCTC của Công ty. 8/5/2012 5 8/5/2012 6 1I Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của KH 1I Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của kh .Mục đích 2. Nguyên tắc Nắm được tình  Nguyên tắc tuân thủ các văn bản pháp lý hiện hành liên quan Dự đoán tình hình hình tài chính tài chính trong tới quá trình cấp tín dụng và quản lý tín dụng. hiện tại của KH tương lai  Những nội dung của thẩm định NLTC có thể được sửa đổi và bổ sung để phù hợp với những luật, quy định mới của các cấp Kiểm tra Thẩm định Dự đoán khả mục đích NLTC năng trả nợ có thẩm quyền và yêu cầu thực tế nhằm ngày càng hoàn thiện vay vốn và nâng cao khả năng quản lý RRTD tại các NHTM. Làm rõ thái Xác định quan độ trả nợ hệ tín dụng của KH hiện tại của KH 8/5/2012 7 8/5/2012 8 2
  3. 8/5/2012 1I Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của kh 1I Nguyên tắc, yêu cầu thẩm định năng lực tài chính của kh 3. Yêu cầu 3. Yêu cầu  Phân tích tài chính là việc xác định những điểm mạnh và  Hoàn toàn không có một chuẩn mực nào cho phần phân những điểm yếu hiện tại của DN qua việc tính toán và phân tích theo từng tỷ số. Một hoặc một số chỉ số là tốt cũng chưa tích những tỷ số khác nhau sử dụng những số liệu từ các thể kết luận là công ty đang trong tình trạng tốt. Do vậy xin BCTC. nhắc lại các mối quan hệ giữa các tỷ số là mục đích cuối  CV QHKH/CVTĐTD cần phải tìm ra được các mối liên hệ cùng của phân tích tài chính của khách hàng. giữa các tỷ số tính toán được để có thể đưa ra những kết luận chính xác về KH.  Đảm bảo chính xác, trung thực không làm sai lệch thông tin 8/5/2012 9 8/5/2012 10 II Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN II Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN 1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 1.1 Tài liệu thẩm định 1.1 Tài liệu thẩm định  Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất, bao gồm: Nếu DN chưa thành lập được 3 năm, thì phải cung cấp BCTC đến  Bảng cân đối; thời điểm gần nhất.  Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; Trong trường hợp cần thiết, KH phải cung cấp các báo cáo tài  Thuyết minh báo cáo tài chính; chính được kiểm toán và nhận xét của kiểm toán.  Lưu chuyển tiền tệ (nếu có); Quy chế phân cấp quản lý tài chính đối với DN có phân cấp. 8/5/2012 11 8/5/2012 12 3
  4. 8/5/2012 II Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN II Thẩm định năng lực NLTC đối với NHDN 1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 1.1 Tài liệu thẩm định 1.1 Tài liệu thẩm định  Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong  Tờ khai thuế VAT hàng tháng trong năm tài chính gần năm kế hoạch. nhất.  Bảng kê công nợ các loại tại các ngân hàng, tổ chức tín  Các HĐKT chứng minh đầu vào / ra của SXKD. dụng trong và ngoài nước.  Các tài liệu chứng minh năng lực SXKD…  Bảng cân đối số phát sinh các khoản phải thu của khách hàng – TK 131.  Bảng cân đối số phát sinh HHTK TK – 15 8/5/2012 13 8/5/2012 14 II Thẩm định năng lực năng lực tài chính đối với khách hàng DN HỒ SƠ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp 3 năm gần nhất, bao gồm: 1. Đối với tín dụng ngắn hạn. 1.2 Thẩm định tình hình tài chính của DN.  Bảng cân đối kế toán.  Báo cáo kết quả hoạt động SXKD.  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI  Thuyết minh báo cáo tài chính . CHÍNH DOANH NGHIỆP  Bảng kê nợ vay tại các Tổ chức và cá nhân khác (nếu có). THÔNG QUA PHÂN TÍCH BÁO  Bảng kê chi tiết (Chi tiết TK) công nợ phải thu, phải trả, hàng CÁO TÀI CHÍNH DN tồn kho.  Báo cáo hàng tồn kho định kỳ.  Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ các giấy tờ, tài liệu khác có liên quan...(nếu có) 8/5/2012 15 8/5/2012 16 4
  5. 8/5/2012 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỒ SƠ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP DOANG NGHIỆP 2. Các biên bản kiểm tra quyết toán của cơ quan thuế. 3. Giấy chứng nhận góp vốn, báo cáo tài chính gần nhất của các 1 Phân tích tình hình biến động TS, NV (nguyên nhân) cổ đông. 2 Phân tích cơ cấu TS, NV va xu hướng 3 Phân tích biến động, cơ cấu TSNH và TSDH 5 Phân tích biến động và cơ cấu nợ phải trả ,VCSH 8/5/2012 17 8/5/2012 18 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANG NGHIỆP DOANH NGHIỆP 5 Phân tích các chỉ số tài chính Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp A. NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN 6 Phân tích cấu trúc tài chính trong cac mối quan hệ Chỉ tiêu này cho biết Khả năng thanh = Tài sản ngắn khả năng doanh nghiệp 1 toán hiện hành hạn/ Nợ ngắn hạn có thể đáp ứng các 7 Phân tích kết quả HĐSX KD khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn. 8 Phân tích nguồn tiền & sử dụng nguồn tiền của DN Chỉ tiêu này cho biết khả năng thanh khoản = (Tài sản ngắn đối với các khoản nợ 9 Phân tích lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp Khả năng thanh 2 hạn- Hàng tồn ngắn hạn của doanh toán nhanh kho)/ Nợ ngắn hạn nghiệp bằng tài sản lưu động (không kể hàng 19 20 tồn kho). 8/5/2012 8/5/2012 5
  6. 8/5/2012 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU DOANH NGHIỆP Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp  Các tiêu chí “THANH KHỎAN”trong phân tích tài A. NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN chính. Chỉ tiêu này cho biết khả năng thanh toán - So sánh giữa chỉ số của DN và chỉ số bình quân ngành. = (Tiền và các tức thời đối với các Khả năng thanh khoản tương - So sánh giữa chỉ số của DN với chỉ số của các DN khác cùng 3 khoản nợ ngắn hạn của toán tức thời đương tiền)/ Nợ DN bằng tiền và các ngành. ngắn hạn khoản tương đương tiền. - So sánh giữa chỉ số của DN và chỉ tiêu đặt ra. Đây là khoảng thời gian = Giá trị các khoản chiếm dụng vốn vay - So sánh giữa chỉ số của DN trong các kỳ khác nhau. Thời gian thanh phải trả quân (đầu của DN. Thời gian càng 4 toán công nợ (đơn kỳ và cuối kỳ)/ Giá dài thì khả năng trả nợ vị: ngày) vốn hàng bán vốn vay đúng hạn đối trung bình ngày với Ngân hàng càng tốt 8/5/2012 21 và ngược lại. 8/5/2012 22 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC CHỈ TIÊU THANH KHOẢN THEO NGÀNH DOANH NGHIỆP Khả năng Khả năng STT CÁC NHÓM NGÀNH Khả năng TT hiện hành TT Nhanh TT tức thì 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 NÔNG NGHIỆP VÀ LÂM NGHIỆP 1 0,5 0,3 2 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHÔNG BAO GỒM THÉP) 1 0,5 0,3 B. NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG 3 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (DỆT, NHUỘM) 1 0,5 0,3 4 SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT VÀ NHIÊN LIỆU 5 XÂY DỰNG 1 0,5 0,3 Chỉ tiêu này cho biết hiệu 1 0,5 0,3 6 KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 1 0,5 0,3 suất sử dụng tài sản lưu 7 THƯƠNG NGHIỆP (KHÔNG BAO GỒM VLXD, THÉP, SẮT) 1 0,5 0,3 động của DN, cụ thể là cứ 1 8 THƯƠNG NGHIỆP (SẮT, THÉP, VẬT LIỆU XÂY DỰNG) = Doanh thu thuần/ Tài sản 1 0,5 0,3 5 Vòng quay VLĐ đơn vị tài sản lưu động sử 9 VẬN TẢI, KHO BÃI 1 0,5 0,3 ngắn hạn bình quân 10 NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN VÀ CÁC DỊCH VỤ NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI, GIẢI TRÍ 1 0,5 0,3 dụng trong kì tạo ra bao 11 GIÁO DỤC/ĐÀO TẠO, Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỨU TRỢ XÃ HỘI 1 0,5 0,3 nhiêu đơn vị doanh thu 12 THỦY HẢI SẢN VÀ CHẾ BiẾN THỦY HẢI SẢN 1 0,5 0,3 13 HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 1 0,5 0,3 thuần. 14 CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC MỎ 1 0,5 0,3 15 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM, ĐỒ UỐNG, THỨC ĂN CHĂN NUÔI) 1 0,5 0,3 Chỉ tiêu này cho biết hàng 16 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN (MAY MẶC, TRANG PHỤC, DA GIÀY) 1 0,5 0,3 tồn kho quay được bao 17 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (PHÂN BÓN, HÓA CHẤT CƠ BẢN, HẠT NHỰA CAO SU TỔNG HỢP) Vòng quay hàng = Giá vốn hàng bán/ Hàng 1 0,5 0,3 6 nhiêu vòng trong một chu 18 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (THUỐC, HÓA DƯỢC, DƯỢC LIỆU) 1 0,5 0,3 tồn kho tồn kho bình quân 19 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (THÉP) 1 0,5 0,3 kỳ kinh doanh để tạo ra 20 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN (ĐIỆN, ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH QUANG HỌC, THIẾT BỊ VIỄN THÔNG) 1 0,5 0,3 doanh thu. 8/5/2012 23 8/5/2012 24 6
  7. 8/5/2012 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp B. NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG B. NHÓM CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG Chỉ tiêu này cho biết trong = Doanh thu thuần/ = Doanh thu thuần/ Chỉ tiêu này cho biết 1 đơn Vòng quay các khoản một kỳ kinh doanh, để đạt Doanh thu thuần / 7 Các khoản phải thu 9 Tổng tài sản bình vị TS của DN tạo ra bao phải thu được doanh thu thì DN phải Tổng tài sản bình quân bình quân quân nhiêu giá trị doanh thu thu bao nhiêu vòng. Chỉ tiêu này cho biết cứ = (Doanh thu thuần kỳ Chỉ tiêu này cho biết doanh = Doanh thu thuần/ Hiệu suất sử dụng tài 1đơn vị TSCĐ sử dụng Tốc độ tăng trưởng hiện tại – Doanh thu thu của DN tăng/ giảm so 8 Giá trị còn lại của sản cố định trong kỳ có thể tạo ra bao 10 doanh thu thuần trong thuần kỳ trước)/ với kỳ trước như thế nào. TSCĐ bình quân nhiêu đơn vị doanh thu kỳ Doanh thu thuần kỳ Nó phản ánh tốc độ tăng thị trước x100% phần của DN 8/5/2012 25 8/5/2012 26 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp C. NHÓM CHỈ TIÊU CÂN NỢ, CƠ CẤU TÀI SẢN, NGUỒN VỐN C. NHÓM CHỈ TIÊU CÂN NỢ, CƠ CẤU TÀI SẢN, NGUỒN VỐN Chỉ tiêu này cho biết giá trị Chỉ tiêu này cho biết tỷ Hệ số Tài sản cố = Tài sản cố định/ Vốn TSCĐ của DN được tài trợ Tổng nợ phải trả/ = Tổng nợ phải trả/ 13 11 trọng tổng tài sản được tài định/ Vốn chủ sở hữu chủ sở hữu x100% bằng vốn CSH chiếm bao Tổng tài sản Tổng tài sản trợ bằng nợ của DN. nhiêu %. = (Tổng tài sản kỳ Chỉ tiêu này cho biết tỷ Tốc độ gia tăng Tài hiện tại- Tổng tài sản Chỉ tiêu này cho biết sự gia trọng nợ dài hạn và vốn chủ 14 Nợ dài hạn/ Vốn chủ = Nợ dài hạn/ Vốn chủ sản kỳ trước)/ Tổng tài tăng về quy mô của DN. 12 sở hữu mà DN sử dụng để sở hữu sở hữu sản kỳ trước x100% tài trợ cho tổng tài sản của nó. 8/5/2012 27 8/5/2012 28 7
  8. 8/5/2012 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp C. NHÓM CHỈ TIÊU CÂN NỢ, CƠ CẤU TÀI SẢN, NGUỒN VỐN D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP Chỉ tiêu này cho biết hiệu = (Thu nhập sau thuế = Lợi nhuận thuần từ quả kinh doanh của doanh dự kiến năm tới+ Chi Chỉ tiêu này đánh giá khả Lợi nhuận gộp/ bán hàng và cung cấp nghiệp, cứ 1 đơn vị doanh 16 Khả năng trả nợ gốc phí khấu hao dự kiến năng trả nợ gốc trung và Doanh thu thuần dịch vụ/ Doanh thu thu thuần trong kỳ thì tạo 15 thuần ra bao nhiêu đơn vị lợi trung và dài hạn năm tới)/ Vốn vay dài hạn của DN trong năm trung dài hạn đến hạn tiếp theo. nhuận gộp trả trong năm tới. = (Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh- Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 Lợi nhuận từ hoạt Thu nhập từ hoạt đơn vị doanh thu thuần thu 17 động kinh doanh/ động tài chính+ Chi được trong kỳ tạo ra bao Doanh thu thuần phí cho hoạt động tài nhiêu đơn vị lợi nhuận từ chính)/ Doanh thu hoạt động kinh doanh. 8/5/2012 29 8/5/2012 thuần 30 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đơn vị vốn chủ sở hữu bình Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 quân đầu tư vào sản xuất đồng tổng tài sản bình quân Lợi nhuận sau thuế/ = Lợi nhuận sau thuế/ kinh doanh trong kỳ thì tạo sử dụng trong kỳ tạo ra bao 18 Vốn chủ sở hữu bình Vốn chủ sở hữu bình ra bao nhiêu đơn vị lợi Lợi nhuận sau thuế/ = Lợi nhuận sau thuế/ nhiêu đồng lợi nhuận sau 19 Tổng tài sản bình quân (ROE) quân nhuận sau thuế. Chỉ tiêu này Tổng tài sản bình quân thuế. Chỉ tiêu này càng cao càng cao chứng tỏ hiệu quả quân (ROA) thể hiện hiệu quả sử dụng sử dụng vốn chủ sở hữu của tổng tài sản của DN càng DN càng cao. cao. 8/5/2012 31 8/5/2012 32 8
  9. 8/5/2012 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH II.Thẩm định NLTC của KHDN DOANH NGHIỆP 1. Tín dụng ngắn hạn: 1 Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp 1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: D. NHÓM CHỈ TIÊU THU NHẬP Chỉ tiêu này cho biết hiệu quả sử dụng đòn cân nợ của 1 Thẩm định mức độ tin cậy của BCTC = (Lợi nhuận trước doanh nghiệp, cứ 1 đơn vị 20 EBIT/ Chi phí lãi vay thuế + Chi phí lãi vay)/ chi phí lãi vay bỏ ra trong kỳ Chi phí lãi vAay tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi 1 2 3 4 5 6 nhuận trước thuế và lãi vay. Nghiên Chú ý Xem xét Yêu cầu Viếng Kết luận Đây là chỉ tiêu phản ánh sự cứu kỹ những bảng KH giải thăm về mức = (Lợi nhuận sau thuế gia tăng/ suy giảm thu nhập thích về DN, xem độ tin số liệu điểm thuyết kỳ hiện tại - Lợi nhuận của DN. Nó phản ánh hiệu của bất hợp minh những lại tài cậy của Tốc độ tăng trưởng lợi 21 sau thuế kỳ trước)/ Lợi quả kinh doanh của DN kỳ lý của bất hợp liệu kế BCTC nhuận sau thuế BCTC BCTC nhuận sau thuế kỳ này so với kỳ trước, qua đó BCTC lý toán, trước x100% phản ánh tổng thể tài chính chứng của DN là tốt lên hay xấu đi. từ gốc 8/5/2012 33 8/5/2012 34 II.Thẩm định NLTC của KHDN II.Thẩm định NLTC của KHDN 1.Với tín dụng ngắn hạn: 1.Tín dụng ngắn hạn: Tóm lại: 2 Thẩm định NLTC 1 2 3 4 5 6 2 Tỷ lệ TSLĐ/TTS; TSCĐ/TTS; TSLĐ/TSCĐ Dựa vào Xem Phân Tập Phân Kết luận Xem bảng xét, tích nợ trung tích xu về tình xét, Phân tích TSLĐ: bao gồm những gì? cân đối phân phải trả, đến tính hướng hình TS phân kế toán tích vốn chủ thanh và NV: tích của TS – tổng tài sở hữu khoản, hợp lý tổng tài Phân tích TSCĐ: giá trị, tính năng…? và NV Thuyết sản, đòn cân và hiệu sản, minh TSLĐ, nợ. quả ? TSLĐ, Xem xét tổng TS so với trung bình ngành. BCTC TSCĐ TSCĐ 8/5/2012 35 8/5/2012 36 9
  10. 8/5/2012 II.Thẩm định NLTC của KHDN II.Thẩm định NLTC của KHDN 1.Tín dụng ngắn hạn: 1.Với tín dụng ngắn hạn: 1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 2 Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 2 Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 3 Tỷ lệ NPT/NV; NPT/VCSH; NPT dài 4 hạn/VCSH… Tỷ số thanh toán nhanh, thanh toán hiện thời Phân Tập trung tích nợ đến tính Phân tích các khoản nợ của DN. thanh Đánh giá các khoản mục trong TS ngắn hạn phải trả, khoản, vốn chủ Phân tích nguồn vốn CSH đòn cân Khả năng trả lãi vay sở hữu nợ. Xem xét lợi nhuận, các quỹ. Xem xét các khoản nợ trong tương lai… 37 38 8/5/2012 8/5/2012 II.Thẩm định NLTC của KHDN II.Thẩm định NLTC của KHDN 1.Với tín dụng ngắn hạn: 1. Tín dụng ngắn hạn: 1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 1.2.Thẩm định tình hình tài chính DN: 3 Thẩm định tình hình tài chính KH 4 Thẩm định khả năng trả nợ của KH 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Phân tích Chỉ số về Kết luận Dựa vào Kết luận Dựa vào Tình hình Dự Dựa vào Xem xét Phân tích Tính chỉ số thị về tình tình hình về khả BCKQHĐ thị phóng các khả năng các toán hiệu quả trường; hình tài tài chính năng trả KD, trường, kết quả BCTC, hoàn trả khoản nợ dòng hoạt Xem xét chính của đã phân nợ của thuyết tiềm lực thông tin nợ của hiện nay động, chỉ các hoạt kinh DN: hoạt tích: tiền có DN: đủ minh, của KH, từ CIC, những và đến số sinh động doanh động đánh giá thể có khả BCLCTT… thị phần, báo chí… năm hạn trong lợi, chỉ số năm tới năng lực của DN khác. giá bán… hiệu quả trước 1 năm tới năng??? tăng trả nợ trưởng 8/5/2012 39 8/5/2012 40 10
  11. 8/5/2012 II.Thẩm định NLTC của KHDN II.Thẩm định NLTC của KHDN 1.Với tín dụng ngắn hạn: 2.Với tín dụng trung và dài hạn: 1.3.Thẩm định khả năng trả nợ từ PASXKD: 2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 1 2 3 1 Thẩm định mức độ tin cậy của BCTC Thẩm định Thẩm định: thị Đánh giá - Có tương tự như yếu tố trường, doanh thu, giá cả, chi phí, vốn khả năng tín dụng ngắn pháp lý hoàn trả của lưu động…của nợ vay hạn??? PASXKD PASXKD - Gồm những bước nào??? 8/5/2012 41 8/5/2012 42 II.Thẩm định NLTC của KHDN II.Thẩm định NLTC của KHDN 2.Với tín dụng trung và dài hạn: 2.Với tín dụng trung và dài hạn: 2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 2 Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 1 Thẩm định mức độ tin cậy của BCTC ? -Tập trung đánh giá kỹ hơn các khoản mục. - Chú ý đến xu hướng của BCTC có hợp lý không. 8/5/2012 43 8/5/2012 44 11
  12. 8/5/2012 II.Thẩm định NLTC của KHDN II.Thẩm định NLTC của KHDN 2.Với tín dụng trung và dài hạn: 2.Với tín dụng trung và dài hạn: 2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 2 Thẩm định tình hình tài sản & nguồn vốn 3 Thẩm định tình hình tài chính KH Thẩm định kỹ các khoản mục dài hạn: Xem xét tình hình tài chính cả ngắn hạn 1 TSDH, Nợ DH, Các quỹ dự trữ của KH 1 lẫn trung và dài hạn. Hiệu quả hoạt động trong quá khứ và hiện tại Chú Chú ý Đánh giá các tỷ số dài hạn như tỷ số ý Chú ý đến việc đầu tư phát triển của KH 2 nợ, tỷ số TSDH…xem xét xu hướng 2 có phù hợp và hiệu quả cho trung và dài biến động hạn không Đặc biệt chú ý đến dòng tiền của khách Không nên bỏ sót những rủi ro thanh khoản 3 hàng. Thẩm định quan hệ tài chính trong 3 hiện tại… trung và dài hạn của KH 8/5/2012 45 8/5/2012 46 II.Thẩm định NLTC của KHDN II.Thẩm định NLTC của KHDN 2.Với tín dụng trung và dài hạn: 2.Tín dụng trung và dài hạn: 2.2.Thẩm định tình hình tài chính của KH: 2.3.Thẩm định khả năng trả nợ từ dự án đầu tư: 4 Thẩm định khả năng trả nợ của KH 1 Dòng tiền của doanh nghiệp Dự án đầu tư??? Chú ý 2 Các nghĩa vụ tiềm ẩn của DN Đánh giá khả năng đảm bảo an toàn trong 3 hiện tại và khả năng trả nợ trung và dài hạn 8/5/2012 47 8/5/2012 48 12
  13. 8/5/2012 II.Thẩm định NLTC của KHDN III.Thẩm định NLTC của KHCN 2. Tín dụng trung và dài hạn: 2.3.Thẩm định khả năng trả nợ từ dự án đầu tư: Tín dụng sản xuất kinh doanh Thẩm định DAĐT Là những dự án trung và dài hạn Chú trọng yếu tố - Tập trung tới các pháp lý, kỹ thuật yếu tố lâu dài. dự án, nguồn vốn -Cần vốn để đầu tư đầu tư, dòng tiền ban đầu, bổ sung vốn dự án, thời gian Hình thức khác Tín dụng tiêu lưu động trong suốt thu hồi vốn… dùng quá trình hoạt động - Có vốn lớn, kỹ thuật phức tạp.. 8/5/2012 49 8/5/2012 50 III.Thẩm định NLTC của KHCN III.Thẩm định NLTC của KHCN 1.Với tín dụng sản xuất kinh doanh: 1.Với tín dụng sản xuất kinh doanh: 1.1.Tài liệu thẩm định: 1.2.Thẩm định năng lực trả nợ: Báo cáo tình hình Tình hình vay nợ ở Quan hệ tín dụng và Hiệu quả của kế SXKD, tình hình TC các TCTD, các tổ uy tín của khách hoạch tài chính trong 2 năm gần chức, cá nhân khác. hàng nhất Kế hoạch, Tín dụng Kế hoạch tài Thẩm định năng Tín dụng Nguồn tài trợ để trả phương án xin chính và cơ sở lực tài chính hiện nợ tín dụng từ đâu? SXKD SXKD vay vốn trong tính toán tại năm Thông tin từ cơ sở Thông tin tài chính từ cơ quan Thiện chí trả nợ của Các nguồn tài chính khác mà KH dữ liệu của NH, CIC, thuế, các đơn vị có quan hệ KH có thể huy động? nguồn khác trong hoạt động kinh doanh 8/5/2012 51 của KH 8/5/2012 52 13
  14. 8/5/2012 III.Thẩm định NLTC của KHCN III.Thẩm định NLTC của KHCN 2.Với tín dụng tiêu dùng: 2.Với tín dụng tiêu dùng: Thẩm định quan hệ tín dụng Bảng lương 3 tháng gần nhất hiện tại của KH B B Thẩm định Giấy xác Sao kê tài Thẩm định các mối quan nhận là cán A C khoản NH 3 thu nhập của A C hệ ràng buộc bộ, nhân viên tháng gần KH Tài liệu về tài chính nhất Thẩm định của KH thẩm định D Hợp đồng lao động, D Giấy tờ khác E giấy tờ chứng minh Xem xét yếu E Thẩm định về công thu nhập tố khác việc của KH 8/5/2012 53 8/5/2012 54 Chúc bạn thành công 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2