Thảo luận hóa phân tích: Phân tích các cation nhóm 5
lượt xem 6
download
Thảo luận hóa phân tích "Phân tích các cation nhóm 5" với các nội dung chính như: Đặc tính chung của các cation nhóm 5, các phản ứng đặc trưng của các cation nhóm 5, sơ đồ phân tích cation nhóm 5,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thảo luận hóa phân tích: Phân tích các cation nhóm 5
- KHOA HÓA LÝ KỸ THUẬT BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG ********** Thảo luận hóa phân tích Đề tài: Phân tích các cation nhóm 5
- PHÂN TÍCH CATION NHÓM 5:Co2+, Cu2+, Cd2+, Ni2+, Hg2+
- A.MỞ ĐẦU: • Sự phân tích các chất được tiến hành với mục đích xác định thành phần định tính hoặc định lượng chúng. Phân tích định tính, ta xác định được chất hay mẫu phân tích gồm những nguyên tố hoá học nào, những ion, những nhóm nguyên tử hoặc phân tử nào hoặc các phần tử nào tham gia vào thành phần phân tích.
- B: NỘI DUNG PHẦN 1: ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA CÁC CATION NHÓM 5 ( Co2+, Cu2+, Cd2+, Ni2+, Hg2+) I. Đặc điểm chung: Cation nhóm 5 là những kim loại chuyển tiếp,tính chất điển hình của nhóm là tạo phức, hiđroxit của chúng tan trong hỗn hợp NH4⁺ và NH3 để tạo thành phức tan amoniacat. Vì vậy, thuốc thử nhóm là hỗn hợp NH4Cl + NH3. Các cation của nhóm V tạo kết tủa sunfua khó tan với H2S hay (NH4)2S, độ tan phụ thuộc vào độ axit của môi trường, vì vậy tính chất này được sử dụng để nhận biết từng chất.
- PHẦN 1:ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA CÁC CATION NHÓM 5 - Tác dụng với kiềm cho những hydroxyd không tan trong kiềm dư nhưng tan trong NH4OH hoặc hỗn hợp NH4OH – NH4Cl thành các amonicat. - KOH và NaOH cho kết tủa hydroxyd lưỡng tính với dung dịch chứa Cu²⁺ cho oxyd với Hg²⁺, cho muối có tính kiềm với Co²⁺. - Trong dung dịch muối Hg²⁺ không màu, muối Cu²⁺, Co²⁺ có màu.
- PHẦN 1:ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA CÁC CATION NHÓM 5 • 2.1. Với KOH, NaOH II:PHẢN ỨNG CHUNG CỦA CATION NHÓM 5 • Dung dịch amoniac dư phản ứng với cation nhóm V tạo ra các phức Cu²⁺ + amonicat • Cu²⁺ + 4NH4OH → [Cu(NH3)4]²⁺xanh 2.2. Với • đậm + 4H2O •Co²⁺ + 6NH4OH → [Co(NH3)4]²⁺ hồng + 2KOH → • 6H2O Hg²⁺ + 4NH4OH → [Hg(NH3)4]²⁺ + 4H2O NH4OH • Cu(OH)2 • • Ni²⁺ + 4NH4OH → [Ni(NH3)4]²⁺ + 4H2O
- PHẦN 2 : CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG CỦA CÁC ION NHÓM 5 2.1. Các phản ứng đặc trưng của ion Cu²⁺ 2.1.1-Phản ứng với kiềm: Kiềm tác dụng với ion Cu²⁺ khi nguội cho kết tủa màu xanh lục Cu²⁺ + 2OH⁻ → Cu(OH)2↓ Cu(OH)2↓ + 2OH⁻ → CuO2²⁻ + 2H2O
- 2.1. Các phản ứng đặc trưng của ion Cu²⁺ 2.1.2-Phản ứng với NH4OH : Amôniac tạo với dung dịch ion Cu²⁺ dung dịch có màu xanh lam đậm do tạo thành ion phức [Cu(NH3)4]²⁺: 2CuSO4 + 2NH4OH → Cu2(OH)2SO4↓ + 2NH4⁺
- 2.1. Các phản ứng đặc trưng của ion Cu²⁺ • 2.1.3-Phản ứng với H2S hay (NH4)2S: • 2.1.4-Phản ứng với dung dịch kali feroxianua K4[Fe(CN)6]: (NH4)2S tác dụng với Cu2+ tạo thành kết tủa đồng sunfua CuS màu đen. Kali feroxianua tạo được kết tủa Cu2[Fe(CN)6] màu đỏ gạch. Cu(NO3)2 + (NH4)2S → CuS + 2NH4NO3 2Cu(NO3)2 + K4[Fe(CN)6] → Cu2Fe(CN)6 + 4KNO3
- 2.1. Các phản ứng đặc trưng của ion 2.1.6-Phản ứng với idua kali : Cu²⁺ • • 2.1.5-Phản ứng với thiosunfat:tác dụng với Cu²⁺ tạo Thiosunfat thành kết tủa đồng sunfua Cu2S KI tác dụng với Cu²⁺ tạo thành màu đen. kết tủa đồng (I) idua màu đỏ 2Cu²⁺ + 2S2O3²⁻ + 2H2O → Cu2S↓ + S↓ + 2SO4²⁻ + 4H⁺ 2Cu²⁺ + 4I⁻ → 2Cu↓ đỏ + I2
- 2.2. Phản ứng đặc trưng của ion Co²⁺ 2.2.1-Phản ứng với NH4OH CoCl2 phản ứng với NH4Cl tạo ra Co(OH)2 màu hồng Co²⁺ + NH4OH → Co(OH)⁺ → Co(OH)2 Co(OH)2 + 4NH4OH → [Co(NH3)4](OH)2 + 4H2O
- 2.2. Phản ứng đặc trưng của ion Co²⁺ 2.2.2-Phản ứng với NH4SCN: Tạo thành phức màu xanh thẫm Co²⁺ + 4NH4SCN → [Co(SCN)4]²⁺ xanh đậm
- 2.3. Các phản ứng của ion Ni²⁺ 2.3.1-Phản ứng với NH3: Amôniac kết tủa được Ni²⁺ tạo thành hidroxit cadimi dạng keo, có màu xanh lục nhạt, rất dễ tan trong thuốc thử dư do tạo thành ion phức [Ni(NH3)4]²⁺: NiCl2 + NH3 → [Ni(NH3)6]Cl
- 2.3. Các phản ứng của ion Ni²⁺ 2.3.2- Phản ứng với
- 2.3. Các phản ứng của ion Ni²⁺ 2.3.3 phản ứng với KCN Ni + 2CN- → Ni(CN)2 ↓vàng lục 2.3.4 phản ứng với ferrxilanua 2Ni2+ [Fe(CN)6]4- → Ni2 [Fe(CN)6] ↓ vàng không tan trong axit nhưng tan trong NH3 đặc Ni2+ [Fe(CN)]3- → Ni[Fe(CN)6]2 2.3.5 cation Ni2+ Trong nước tạo phức [Ni(H2O)6]2+ xanh lá cây Trong NH3c tạo phức [Ni(NH3)6]2+ xanh tím
- 2.4. Các phản ứng của ion Cd²⁺ : 2.4.1 -Phản ứng với thuốc thử nhóm: Amôniac kết tủa được Cd²⁺ tạo thành hidroxit cadimi, tan trong thuốc thử dư do tạo ion phức không màu [Cd(NH3)4]²⁺: CdSO4 + 2(NH3.H2O) → Cd(OH)2↓+ (NH4)2SO4 Trắng Cd(OH)2↓ + 4NH3 → [Cd(NH3)4]²⁺ + 2OH⁻
- 2.4. Các phản ứng của ion Cd²⁺ : 2.4.2-Phản ứng với kiềm : Kiềm tác dụng với ion Cd²⁺ cho kết tủa màu trắng , dễ tan trong NH3 dư và tan trong các dung dịch xyanua của các kim loại kiềm: Cd²⁺ + 2OH⁻ → Cd(OH)2↓ trắng Cd(OH)2↓ + 4NH3 → [Cd(NH3)4]²⁺ + 2OH⁻ Cd(OH)2↓ + 4CN⁻ → [Cd(CN)4]²⁻ + 2OH⁻
- 2.4. Các phản ứng của ion Cd²⁺ : 2.4.3-Phản ứng với H2S: H2S tác dụng với Cd²⁺ trong môi trường axit tạo thành kết tủa cadimi sunfua CuS màu vàng tươi. Cd²⁺ + S2- → CdS↓ vàng
- 2.4. Các phản ứng của ion Cd²⁺ : 2.4.4:Phản ứng với KCN: Cd²⁺ + 2CN⁻ → Cd(CN)2↓ Cd(CN)2↓ + 2CN⁻ → [Cd(CN)4]²⁻ [Cd(CN)4]²⁻ + 2H2S → CdS↓ + 2HCN + 2CN⁻ 2.2.5: Phản ứng với kẽm kim loại Cd2+ Zn → Cd↓ xám + Zn2+ 2.2.6 :Phản ứng với (NH4)2[Hg(SCN)4] Cd2+ (NH4)2[Hg(SCN)4] → Cd[Hg(SCN)4] ↓ tinh thể trắng + 2NH4+
- 2.5 Phản ứng đặc trưng của ion Hg²⁺ 2.5.1Phản ứng với KOH Hg²⁺+ KOH → HgOH⁺đỏ gạch + K⁺ HgOH⁺+ KOH → Hg(OH)2↓ + K⁺ Hg(OH)2 →HgO ↓vàng + H2O
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thảo luận về 'Phân tích tác động của một số chính sách mà chính phủ Việt Nam đã thực hiện để tác động tới tổng cầu của nền kinh tế'
21 p | 200 | 51
-
BÁO CÁO BÀI THẢO LUẬN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THÔNG
22 p | 220 | 49
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm phân bón của Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
117 p | 108 | 19
-
Luận văn: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CHI PHỐI HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
129 p | 107 | 18
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu nồng độ B- hydroxybutyrate máu ở bệnh nhân đái tháo đường ở Việt Nam
76 p | 86 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm phân bón của Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
2 p | 113 | 10
-
Tóm tắt dự thảo Luận án Tiến sĩ Địa chất: Phân tích đặc điểm địa hóa và thạch học của đá mẹ than và sét than trầm tích Miocen khu vực phía bắc bể trầm tích sông Hồng
27 p | 90 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về thể thao thành tích cao trong lực lượng Công an nhân dân
106 p | 31 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Hoá học: Đánh giá hàm lượng một số cation kim loại nặng trong nước thải và nước sinh hoạt khu vực Thạch Sơn - Lâm Thao – Phú Thọ bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử
86 p | 36 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển vận tải hàng hóa của Vietnam Airlines đến năm 2015
95 p | 23 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ ngành Xã hội học: Thực trạng đời sống của người dân sau tái định cư
119 p | 19 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Tách và xác định một số độc tố nhóm alkaloids trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
100 p | 33 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về thể thao thành tích cao trong lực lượng Công an nhân dân
26 p | 21 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá hoạt tính sinh học của cây Thảo quả đồng (Amomum koenigii) của Việt Nam
106 p | 28 | 4
-
Dự thảo tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu phương pháp tách, chiết và định lượng các chất chống oxy hóa trong một số loại rau, củ, quả
21 p | 35 | 3
-
(Dự thảo) Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Vật lý nguyên tử và hạt nhân: Nghiên cứu ứng dụng một số phản ứng hạt nhân gây bởi chùm hạt tích điện trên máy gia tốc tĩnh điện trong phân tích
27 p | 87 | 3
-
Đề tài tiểu luận: Tổng quan về cây thuốc có tác dụng bổ sung Estrogen tự nhiên
99 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn