intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 022

Chia sẻ: Lê Quang Phát | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

119
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'thi thử đại học câp tốc năm học: 2012-2013 môn vật lí - mã đề 022', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 022

  1. ĐỀ SỐ 22 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU) Câu 1. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10t) cm. Vận tốc của vật có độ lớn 50cm/s lần thứ 2012 tại thời điểm 6209 1207 6031 1205 A. s B. s C. s D. s 60 12 12 60 1 11T 1207 Giải: vmax  100 ; T  s; t4   t2012  t4  502T  5 12 12 Câu 2. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào mặt phẵng của một khối thủy tinh với góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tính góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh. A. 2,1 0 B. 1,72 0 C. 1,3 0 D. 2,5 0 Câu 3. Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng x với phương trình dao động nào sau đây: 3 2 5 B. x  3. cos(2t ) A. x  3. cos( t  ) 1,5 3 6 o1 t 2   6 -3 D. x  3 cos(2 t  ) C. x  3cos( t  ) 3 3 3 Câu 4. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn 10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu? A. 5567V B. 6825V C. 7,8kV D. 6kV 1 1 1 1 1 HD: Ta có: eU = mv2; e(U - U) = eU - eU = m(v - v)2  mv2 - eU = mv2 - mvv + mv2 2 2 2 2 2 1 mvv  mv 2 2  U = = 6825 V. e Câu 5. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm và đang giảm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,005)s bằng bao nhiêu ? B - 5 cm. D. 5 cm. A. -2cm. C. 2cm. Câu 6. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz  f  50 Hz A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01A thì hiệu điện thế cực đại Uo và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là: B. Uo = 1,7V ; u = 1,20V A. Uo = 5,4V ; u = 0,94V D. Uo = 1,7V ; u = 0,94V C. Uo = 5,4V ; u = 1,20 V Mã đề 022 1
  2. Câu 8. Chọn phát biểu đúng: A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng. B. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào. C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm. D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất. Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a - 3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng 10 16 18 7 A. B. C. D. mm . mm mm mm 3 5 5 2 D a  2a 3  i1  a  2a  3. D  i  132 10  5    i  mm 1 HD:  i  D  2. a  3a  2 i i1 i2 3  D a  3a 2  i2 2 10 2 10 Câu 10. 84 P0 ñöùng yeân, phaân raõ  thaønh haït nhaân X: 84 P0  2 He + Z X. Bieát khoái löôïng cuûa caùc nguyeân 4 A töû töông öùng laø MPo = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u. Bieát 1u = 931,5MeV/c2. Vaän toác cuûa haït α bay ra xaáp xæ baèng bao nhieâu? A. 16.106 m/s B. 1,6.106 m/s C. 12.106 m/s D. 1,2.106 m/s Năng lượng phản ứng: E  mPo  mHe  m X c 2  WHe  WX mHe Định luật bảo toàn động lượng có: pHe  p X  0  m He WHe  m X WX  WX  WHe mX 2m X E mHe E  (1  )WHe  v   mHe (m X  mHe ) mX Câu 11. Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ: A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. Câu 12. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại: A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định. B. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại. C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. C©u 13. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH i1  I 0 . sin   5mA i2  I 0 . cos  HD: Theo giả thiết:   u1  U 0 . cos  u 2  U 0 . sin   10V Mã đề 022 2
  3. 1 1 1 121 1 1 1 12 C.u12  L.i12  C.u 2  L.i2  L.I 02  C.U 02  C.u 2  L.I 0  L.i2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Định luật bảo toàn: 2 C.u 1 1 1 100  C.u 2  L.( I 02  .i2 )  Li12  L  2 2  2.10 9.  8mH 2 2 25.10 6 2 2 2 i1 Câu 14. Người ta mắc và hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện xoay chiều có u  U 2. cos(t ) . Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, AM gồm điện trở thuần R1 và tụ có điện dung C, đoạn MB gồm điện trở R2 và cuộn dây thuần L. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch này là 85W và hiệu điện thế hai đầu AM và MB vuông góc với nhau. Nếu mắc vào hai đầu mạch MB nguồn điện nói trên, khi đó công xuất tiêu thụ trên đoạn này bằng : A. 100W B. 120W C. 85W D. 170W U2 HD : sử dụng giản đồ (Các em tự làm) Theo giản đồ có : Z L  Z C  R1 R2  P  2 2 R1  R2 U 2 .R2 U 2 .R2 U2 Lúc sau : P'  2   P  85W R2  Z C R2  R1 R2 R1  R2 2 2 Câu 15. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xá c định. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u = U0cos(  t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là: U3 2U B. U 3 A. 2.U C. D. 2 3 Câu 16.Bằng đương dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà may phát điện dc truyền đen nơi tieu thụ la 1 khu chung cư .ng ta thấy nếu tawnghdt nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ.biết chỉ có hao phí trên đường truyền là dáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau.nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân co đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu.công suất nơi phát ko đổi A.110 B.100 C.160 D.175 Giải: Gọi công suất điện của nhà máy là P, công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0.; điện trở đường dây tải là R và n là số hộ dân được cung cấp điện khi dùng dây siêu dẫn Công suất hao phí trên đường dây : P = P2 R/U2 Theo bài ra ta có P = 80P0 + P2R/U2 (1) P = 95P0 + P2R/4U2 (2) P = nP0 (3) Nhân (2) với 4 trừ đi (1) 3P = 300P0 (4) => P = 100P0 => n = 100 Chọn đáp án B Mã đề 022 3
  4. Câu 17. Trong động cơ điện không đồng bộ 3 pha, khi từ trường của một cuộn 1 hướng ra ngoài cuộn dây đó và đạt giá trị cực đại là B0 thì từ trường của cuộn 2 và 3 như thế nào: Chọn phương án đúng nhất: 1 1 A. Bằng B0 và hướng vào trong. B. Bằng B0 và hướng ra ngoài. 2 2 C. Bằng B0 nhưng có hướng ngược chiều với cuộn 1. D. Không xác định được độ lớn. Câu 18. Một con lắc đồng hồ coi như một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại nơi có g=9,8m/s 2 , vật nặng có khối lượng m=0,8Kg, chiều dài con lắc đồng hồ l=1,2m và biên độ góc nhỏ là 0,1rad. Do trong quá trình dao động con lắc chụi tác dụng lực cản không đổi nên nó chỉ dao động được 80s thì dừng lại. Người ta dùng một nguồn pin có E=5V, điện trở trong không đáng kể để bổ xung năng lượng cần thiết cho con lắc với hiệu suất là 30%. Ban đầu pin có điện tích 10000C. Hỏi sau bao lâu người ta thay pin một lần: A. 295,2ngày B. 292,8ngày C. 360,3 ngày D. 350,4 ngày HD: Kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến lúc dừng lại, toàn bộ năng lượng dự trữ ban đầu của con lắc đã mgl 02 chuyển hoàn toàn thành công lực cản. Như vậy cứ 1 s công suất tiêu hao năng lượng con lắc là: P  2. Để duy trì dao động thì cứ mỗi giây nguồn pin cần cung cấp cho con lắc đồng hồ công suất như trên thì con lắc sẽ tiếp tục dao động. Do hiệu suất truyển đổi là 25% nên thực tế công suất nguồn pin cung cấp cho con lắc là: P mgl 0 2 P'    Sau thời gian T thì tiêu thụ hết năng lượng nguồn pin nên ta có:  2. . qE qE.2. . P'.T  q.E  T    295,2 ngày mgl 02 P' Câu 19. Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng có hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước sau đó cho mực nước trong bình dâng cao dần (Bình và ống hình trụ thông nhau theo nguyên lý bình thông nhau, bỏ qua sức căng mặt ngoài của thành ống trụ). Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất có thể thì nghe được âm trong ống là to nhất, khi đó mức nước cách miệng ống 10cm. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là: A. 850Hz B. 840Hz C.900Hz D. 1000Hz Câu 20. Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc  so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là: lcos l l l A. T = 2π B. T = 2π . C. T = 2π D. T = 2π . g(k+1)cos gcos gcos k +12 g k2+1 HD: Khi xe trượt nhanh dần đều xuống dốc gia tốc xe là a  g (sin   k. cos  )  xe chụi tác dụng lực quán tính theo phương // với mặt phẳng nghiêng và hướng lên dốc  g '  g 2  a 2  2ag sin   g cos  k 2  1 Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe hẹp, để xác định khoảng vân người ta sử dụng thiết bị cảm biến quang nhờ thước quay Panme mà ta có thể điều chỉnh dễ dàng vị trí của cảm biến. Biết rằng cảm biến quang là thiết bị nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim điện kế trên đồng hồ nhảy số thể hiện tương ứng năng lượng mà ánh sáng chiếu vào. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 450nm và 600nm. Trong khoảng OM=3,5cm trên màn mà tại đó khi ta đặt thiết bị cảm biến hiện số “0” ứng với mấy vị trí: (O là vân trung tâm) D. Không có vị trí nào A. 2 B. 1 C. 3 Mã đề 022 4
  5. HD: Năng lượng phân bố lại trên các vân sáng và vân tối, có một số điểm trên miền giao thoa là sự chồng chéo các vân sáng và tối ứng với hai bức xạ nên điểm “0” là kết quả của hai vân tối trùng nhau trên miền giao thoa. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ. B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục. Câu 23. Trường hợp nào sau đây có năng lượng tổng cộng lớn nhất? A. 10 2 photon của bước sóng 1 pm (tia gamma). B. 10 5 photon của bước sóng 2 nm (tia X). C. 10 6 photon của bước sóng 5 m (tia hồng ngoại). D. 10 8 photon của bước sóng 600 nm (ánh sáng màu vàng). Câu 24. Máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 = 400 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2 = 100 vòng. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1 = 4  , điện trở của cuộn thứ cấp là r2 = 1  . Điện trở mắc vào cuộn thứ cấp R = 10  . Xem mạch từ là khép kín và hao phí do dòng Fucô là không đáng kể. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 360V. Điện áp hiệu dụng U2 tại hai đầu cuộn thứ cấp và hiệu suất của máy biến thế lần lượt có giá trị: A. 100V; 88,8% B. 88V; 80% C. 80V; 88,8% D. 80V; 80% HD: Tai cuộn sơ cấp khi đặt vào nó hiệu điện thế U 1 thì sẽ có 1 phần điện năng bị hao phí toả nhiệt trên r1 , phần còn lại sinh ra suất điện động có giá trị hiệu dụng E1  E1  U1  I1 .r1 . Phần từ thông sinh ra E1 chuyển qua cuộn thứ cấp nhờ mạch từ là các lõi thép nên sinh ra suất điện động có giá trị hiệu dụng E 2 ở cuộn thứ cấp. Năng lượng điện ở đây cũng được phân bố lại, một phần bị tiêu hao do điện trở mạch r2 , phần còn lại tham gia sinh ra hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 2  E2  U 2  I 2 .r2 E1 N1 I 2    4. Công thức máy biến thế: E2 N 2 I1 Pci U 2 .I 2 Hiệu suất máy biến thế :    Giải hệ phương trình thu được ĐA C Ptp U 1 .I 1 Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20  10 2 cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t =0, vật đi được quãng đường là A. 20  10 2 cm. B. 10 cm. C. 20 2 cm. D. 10 2 cm. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động. Câu 27. Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90s. Ăngten quay với tần số góc n=18vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84s. Tính vận tốc trung bình của máy bay. A. v  720 km/h. B.v  810 km/h. C. v  972 km/h. D. v  754 Km/h. Mã đề 022 5
  6. Giả sử tại thời điểm anten phát sóng điện từ khoảng cách giữa chúng lad D: Khi đó thời gian gặp nhau giữa D là: D  vt1  ct1  t1  Khi đó sóng điện từ bị phản xạ từ máy bay về ănten hết thời gian: cv D  vt1 D Dv t1'   c c.c  v  c D D Dv 2D Vậy thời gian sóng điện từ phát cho đến khi nhận tín hiệu là:  1  t1  t1'   c  v c c.c  v  c  v Tương tự: Rada quay   0,5.2 (rad / s)   (rad / s)  T  2s Khi vòng quay tiếp theo thì khoảng cách từ ănten cho đến máy bay là: D'  D  v.T Vậy    2 .c  972Km / h 2 D' 2( D  v.T ) 2vT 2vT c 2T  2  t2  t2   1   1  2  1     v 1 ' v ( 1   2 ) cv cv cv cv 2T Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,38mm B. 1,14mm C. 0,76mm D. 1,52mm it  0,38 b2 : 0, 76 1,52     1,14  0, 76  0,38  id  0, 76 b3:1,14  2, 28 Câu 29. Trong thi nghiệm iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,màn ảnh cách hai khe 2m.Khi nguồn phát bức xạ 1 thì trên đoạn MN=1,68cm trên màn người ta đếm dược 8 vân sáng ,tại M,N là 2 vân sáng .Khi cho nguồn phát đồng thời 2 bức xạ :bức xạ 1ở trên và bức xạ có bước sóng 2=0,4m thì khoảng cách ngắn nhất trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là A.9,6mm B.4,8mm C.3,6mm D.2,4mm i1 3  i1 =2,4 mm → λ1 = 0,06; i2 2 0, 4 Câu 30. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp u = U0cos(  t) V.  10 3 F thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Khi C = C2 = Khi C = C1 = 2 4 10 3 F thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là U Cmax  100 5 V. Giá trị của R là 5 A. 50  . B. 40  . C. 10  . D. 20  . Mã đề 022 6
  7. Kí hiệu: Lúc đầu và sau: I , I ' ;U R ,U ' R ;U L ,U ' L ;U C1 ,U C2max Tam giác L’AB’ vuông tại A Ta có giản đồ: U U ;U ' R  U . cos  ;U ' L   U . sin  U C 2 max  100 5V  sin  sin  U U U U U 1 UR  ;U L  ;U C1     1) ( 2 tan  2 tan  2 tan  2 2 I UR 1   2 . cos  I ' U 'R  2 U 1 cos    1) ( 2 tan   U C1 I .C 2 2 1 5I 1 5  tan        ,  U ' C2max I '.C1 5. 2 . cos  2 . cos  U 1 I' 2 sin   22 sin    5 Mặt khác: Mã đề 022 7
  8. U C2max I '. U 5 1 22 4 4  2   100 (rad / s )      . I .L.C 2 2 L.C 2 0,4 10 3 2 U UL 5L.C 2 2 5 sin  . 5 . 2 tan   5  1 Z C 2  3  50  10  .100 5    100 5 200  I '   2 5 A;U  100V  U ' R  V 50  5  200   R  U ' R  5  20   I' 25 Câu 31. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, với một kim loại làm catốt, thay đổi bước sóng bức xạ chiếu tới catốt. Ðồ thị hiệu điện thế hãm Uh trong hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào quang điện theo bước sóng ánh sáng kích thích có dạng A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường elíp. D. đường hypebol. Câu 32. Ở hình bên, đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C và một L C cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, còn hộp X chứa một trong ba phần tử: điện   X  M trở thuần hoặc cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp A B xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta đo được U AM = 120V và UMB = 260V. Hộp X chứa: B. Điện trở thuần. A. Cuộn dây không thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây thuần cảm. 4 Câu 33. Một đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω nối tiếp với C0  10 ( F ) và cuộn dây có điện trở hoạt động r =  2,5 100Ω, độ tự cảm L  ( H ) . Nguồn có điện áp u = 100 2 cos(100πt)(V;s) đặt vào hai đầu đoạn mạch. Để  công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta phải mắc thêm một tụ C1 với C0 như thế nào và có giá trị bao nhiêu: 3 3 A. C1 mắc song song với C0 và C1  10 ( F ) B. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1  10 ( F ) 15 15 6 4.106 D. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1  4.10 ( F ) C. C1 mắc song song với C0 và C1  (F )   Câu 34. Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prôton, hạt nhân đơteri vào hạt , cùng đi và một từ trường đều, chúng đều có chuyển động tròn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là : R H, RD, R ,và xem khối lượng các hạt có khối lượng lấy bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các bán kính sắp xếp theo thứ tự giảm dần là : A. RH > RD >R B. R = RD > RH C. R D > R H = R  D. RD > R > RH Mã đề 022 8
  9.  mpvp RH  qB    2m p v D mv HD: R   RD  => ĐA C qB qB   4m p v 2m p v  R     2qB qB Câu 35. Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một bộ pin điện trở trong r qua một khóa điện k. Ban đầu khóa k đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa và trong khung có dao động điện với chu kì T, tần số  . Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của bộ pin, biểu thức nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng là đúng:  n r 1 nr nr 1 nr A. C  ;L  B. C 2  ; L2  C. C  ; L  D. C  ;L  r n nr   nr  nr Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động. A. 2,34N B. 1,90N C. 1,98N C.2,08N ĐS: Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục của lò xo, gốc tọa độ O (cũng là gốc thế năng) tại vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của con lắc. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị 1 cực đại trong chu kì đầu tiên, khi đó vật ở vị trí biên. Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: 4 1 1 k2 Wđ0 = Wtmax + |Ams| hay mv 0 = kA 2 + mgAmax  Amax + 2gAmax - v 0 = 0. 2 2 max 2 2 m Thay số: 100A 2 + 0,2Amax – 1 = 0  Amax = 0,099 m  Fmax = kAmax = 1,98 N. max Câu 37. Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ mắc song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo r a mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 1 1 Khi hệ mắc // thì : W1  .2CE 2 mắc với cuộn dây thì mạch dao động với 1  . Áp dụng định luật bào 2 2 LC toàn năng lượng ta tính được năng lượng từ khi hiệu điện thế trên tụ E/ 4 là : 2 1 1 E 15 Wt1  .2CE 2  .2C  C.E 2 2 2 16 16 2 1C 1C 1E 3 Khi mắc tụ nối tiếp : W2  . E 2 . Tương tự : Wt2  . E 2  2. .C  C.E 2 . Vậy tỉ số là 5. 22 22 2 16 16 3 Câu 38. Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần lượt u A  a. cos(100t )mm; u B  3a. cos(100t  ) mm 4 Mã đề 022 9
  10. Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng. Nhận xét nào sau đây là không đúng: A.Có những điểm dao động với biên độ tăng cường gọi là bụng sóng. B.Có những điển dao động biên độ sóng triệt tiêu và không dao động gọi là nút sóng.  với k  Z C.Khoảng cách giữa hai bụng sóng trên cùng một phương truyền sóng là k . 2 D.Vận tốc dao động lớn nhất của phần tử môi trường có giá trị bằng 0,4.a(m / s) Câu 39. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ Cr cứ sau 5 phút được đo một lần, cho kết quả ba lần đo 55 24 liên tiếp là: 7,13 mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr là A. 3,5 phút B. 1,12 phút C. 35 giây D. 112 giây Câu 40 Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng cường độ dòng điện không đổi khi ta cho 2 dòng điện này đi qua 2 điện trở giống nhau thì chúng toả ra nhiệt lượng là như nhau trong cùng khoảng thời gian. Dựa vào định nghĩa giá trị hiệu dụng em hãy xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện tuần hoàn theo thời gian như hình vẽ bên: 3A 2A A. 1,5A B. 1,2A C. D. HD: Nhiệt lượng toả ra trên R: T T /3 T T 2T Q   i (t ).R.dt  i i (t ).R.dt  (t ).R.dt  12.R.  (2) 2 .R.  3R.T  I 2 hd .R.T  I hd  3 A 2 2 2 3 3 0 0 T /3 II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B) A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 , S 2 có phương trình u1  u 2  2a. cos(2ft ) , bước sóng   1,2cm , khoảng cách S1 S 2  10 . Nếu đặt nguồn phát sóng S 3 vào hệ trên có phương trình u3  a. cos(2ft ) trên đường trung trực của S1 , S 2 sao cho tam giác S1 S 2 S 3 vuông. Tại M cách O là trung điểm S1 S 2 1 đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a: A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,10cm D. 1,20cm HD: Tại mọi điểm M thuộc đường trung trực là sự tổng hợp của 3 sóng tới M: 2d  2d '    u M  u1  u 2  u 3  4a. cos t    a. cos t   với d’ là khoảng cách từ S 3 đến M.     Điều kiện để M dao động với biên độ bằng 5a nghĩa là d  d '  k . Tại O thì k=0 => M gần O nhất thì k=1. Ta 11 có: 252  x 2  6  x  x   1,1cm 12   Câu 42. Phương trình sóng tại hai nguồn A,b lần lượt là u1  a1 sin 20t    cm ; u 2  a2 cos 20t   cm   2 tốc độ truyền sóng trên nước là 40 cm/s. Kết luận nào sau đây về điểm điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và cách B 25,5 cm là đúng? A. M dao động với biên độ a1  a2 B. M dao động với biên độ a1  a2  a  a12  a2 2 Mã đề 022 10
  11. a12  a2 a12  a2  a  a1  a2 C. M dao động với biên độ D. M dao động với biên độ 2 2 Câu 43. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất ……(1)……. ánh sáng một cách …..(2)…… mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định …..(3)…. ánh sáng”. A. (1):Không hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ thuận với bước sóng. B. (1):Hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ thuận với tần số. C. (1):Hấp thụ hay bức xạ; (2):không liên tục; (3):tỉ lệ nghịch với bước sóng. D. (1):Không hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ nghịch với tần số. Câu 44. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM là một hộp kín X chứa 2 trong 3 20 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay phần tử là R, L, C. Đoạn MB chỉ chứa tụ điện có C   chiều có tần số f=50Hz thì thấy hiệu điện thế giữa hai trong 3 điểm A, M, B đều bằng 120V. Tính công suất tiêu thụ trong hộp X: A, 24,94W B. 12,45W C. 21,49W D. 36,24W 2 t (cm; s). Tại thời điểm t1 và t2 = t1 +  t, Câu 45. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos 3 vật có động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của  t là: A. 0,50s B. 0,75s C. 1,00s D. 1,50s Câu 46. Một con lắc đơn có chiều dài không đổi, gọi ΔT1 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con lắc từ mặt đất lên độ cao h ( h  R , với R là bán kính Trái Đất), ΔT2 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con lắc từ mặt đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữa ΔT1 và ΔT2 là: A. ΔT1=2.ΔT2. B. ΔT1=4. ΔT2. C. 2. ΔT1= ΔT2. D. ΔT1= ΔT2. HD: Tại nơi có độ cao h thì gia tốc trong trường giảm: 2 R M h h g h   G.  g0    Th   T0 .(1  )  T1  T0 . R  h   Rh 2 R R Tại nơi có độ sâu h so với mặt đất, gia tốc con lắc là: g h  được xác định như sau: m.M R  h  3 G. 1  Rh ( R  h) 2 .R 3  h F h 1 2 Fhd  m.g h   g h   hd   g0.  g 0 (1  )  Th   T0  T0 1     R h m m R R 1 R h h  T0 .(1  )  T2  T0 .  T1  2.T2 2R 2R Chú ý: Bài toán này đã bỏ qua sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao và độ sâu. Câu 47. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến : A. Sự giải phóng một electron tự do B.Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một photon khác Mã đề 022 11
  12. Câu 48. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là   i  I 0 cos t   , I0 > 0. Tính từ lúc t  0(s) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn  2 mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là  2I 0 I 0 2I D. 0 . A. 0. B. . C. .   2 Câu 49. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím 1 1  sin i  từ nước ra không khí với góc tới i sao cho . Tia ló là: nt nđ A. tia đỏ C. cả tia tím và tia đỏ B. tia tím D. không có tia nào ló ra Câu 50. Một nguồn S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m có mức cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. 207,9J D. 2,07J B. 207,9 mJ C. 20,7mJ HD: Sóng truyền trong không gian. Năng lượng sóng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. Năng lượng sóng bằng gì? Ở đây để ý cho mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm AB, nghĩa là sẽ xác định được cường độ âm tại M. Căn cứ suy ra cường độ âm tại A và B. Cường độ âm tại A và B tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách đơn vị là W/m 2  Năng lượng sóng tại các mặt cầu tâm (S, SA) và (S, SB). Lấy hiệu thì được năng lượng trong vùng giới hạn.  AB rA  rM  2  Theo giả thiết:  . Cường đô âm tại 1 điểm là năng lượng đi qua một đơn vị diện tích tính trong 1 r  r  AB B  M 2 đơn vị thời gian. Từ giả thiết suy ra công suất nguồn S là P= I M .4rM 2 Năng lượng trong hình cầu tâm (S, SA) và (S, SB) là: : I .4rM 10 8.4 .75 2 2 rA r (100)  207,9J WA  P. ; WB  P. B  W  WB  WA  M (rB  rA )  v v v 340 B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn luôn làm cho vật quay nhanh dần. Câu 52. Moät khe saùng ñôn saéc S phaùt ra soùng coù böôùc soùng 650nm ñaët song song vôùi ñænh cuûa moät löôõng laêng kính caùch maët AA’ moät ñoaïn 50cm. Laêng kính coù goùc chieát quang 20’, chieát suaát laêng kính 1,5. Sau Mã đề 022 12
  13. löôõng laêng kính ta ñaët moät maøn song song vôùi AA’ caùch AA’ moät ñoaïn 200cm. Soá vaân quan saùt ñöôïc treân maøn laø: A. 11vaân saùng, 10 vaân toái. B. 11vaân saùng, 12 vaân toái. C. 23vaân saùng, 24 vaân toái. D. 23vaân saùng, 22 vaân toái. Câu 53. Khi chiếu vào catôt của một tế bào quang điện bức xạ có bước sóng λ = 0,62μ m thì có hiện tượng quang điện .Để vừa đủ triêu tiêu dòng quang điện, phải đặt hiệu điện thế Uh giữa anốt và catốt. Hiệu điện thế hãm này thay đổi thế nào khi bước sóng bức xạ tăng 2 lần . A. giảm 2V. B. tăng 2V. C. giảm 1V. D. tăng 1V. Câu 54. Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2 kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10 s là: A.120rad/s B.150rad/s C.175rad/s D.180rad/s Câu 55. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, thực hiện dao động điều hòa. Biết thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với quy luật: Wt  0,5.cos 2 (10 t   ) ( J ; s) . Phương trình li độ dao động 2 của vật có dạng: A. x  0, 25.cos(10 t   ) (m; s) B. x  0,1.cos(5 t   ) (m; s) 2 4 C. x  0, 25.cos(5 t   ) (m; s) D. x  0,1.cos(10 t   ) (m; s) 4 2 Câu 56. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L = 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng  = 0,6m và màu tím có bước sóng ’ = 0,4m. Kết luận nào sau đây không chính xác: A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa Câu 57. Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 = 5.10-2 kg.m2 và I2 = 2,5.10-2 kg.m2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc 1 = 10 rad/s và  2 = 20 rad/s. Ma sát ở trục nhỏ không đáng kể. Sau đó hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc  . Tỉ số giữa động năng lúc đầu và lúc sau bằng A. 8/9. B. 9/8. C. 7/8. D. 8/7. Câu 58. Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là hằng số ? A. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay đó. B. Gia tốc góc của vật rắn. C. Khối lượng của vật rắn. D. Tốc độ góc của vật rắn. Câu 59. Trên một dường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T,người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20m/s tiến lại gần thiết bị T đang đứng yên .Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số là 1136Hz và vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.Tần số âm mà thiết bị T thu được là: A. 1225 Hz. B. 1073 Hz. C. 1215 Hz. D. 1207 Hz. Mã đề 022 13
  14.  (vòng/s) C 15 Câu 60. Một chiếc đĩa đồng chất quay biến đổi đều quanh trục đối xứng của nó. Đồ thị vận tốc góc theo thời gian cho ở hình bên. Số vòng quay của đĩa trong trong cả quá trình là 5 B A A. 27,35vòng. B. 23,75vòng D C. 25,75vòng. D. 28,00vòng. O 1,5 0,5 3 t(s) ********** Hết ********** Mã đề 022 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0