intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 012

Chia sẻ: Lê Quang Phát | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

126
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'thi thử đại học câp tốc năm học: 2012-2013 môn vật lí - mã đề 012', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 012

  1. THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Mã đề 012 Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C thì biểu thức dòng điện có dạng i1  I0 cos(t   / 6) (A) . Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng: i2  I0 cos(t   / 3) (A) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng B. u  U0 cos(t   / 4) (V). A. u  U0 cos(t   /12) (V). C. u  U0 cos(t   /12) (V). D. u  U0 cos(t   / 4) (V). Câu 2 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6t +  / 3 ) cm. Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì dao động? A. 60 cm/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 3 Tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có đầu B cố định, nguồn sóng có phương trình x = 2cos( t + ) cm. Bước sóng trên sợi dây là 30 cm. Gọi M là một điểm trên sợi dây dao động với biên độ A = 2 cm. Hãy xác định khoảng cách BM nhỏ nhất? A. 3,75 cm. B. 15 cm. C. 2,5 cm. D. 12,5 cm. Câu 4. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t   3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 5 Một máy biến áp; cuộn sơ cấp có N1 vòng; cuộn thứ cấp N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp 100V. Hãy xác định hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp lúc đầu? A. 100V. B. 200 V. C. 300V. D. 400V. Câu 6 Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn quan sát M song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thấy có giới hạn từ 380nm đến 760nm. Tại điểm A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng? Của những bức xạ nào? A. có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 570nm và 3 = 760nm. B. có 2 vân sáng của 1 = 600nm và 2 = 480nm. C. có 3 vân sáng của 1 = 600nm, 2 = 480nm và 3 = 400nm. D. có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 600nm và 3 = 760nm. Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 18 3 cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm B. 7cm Câu 8: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm 23 -1 Câu 9: Cho phản ứng ha ̣t nhânp  3 Li  2  17,3MeV . Cho NA = 6,023.10 mol . Tính năng lươ ̣ng tỏa ra khi ta ̣o 7 đươ ̣c 1g Hêli ? A. 26,04.1023MeV. B. 8,68.1023MeV. C. 34,72.1023MeV. D. 13,02.1023MeV. Câu 10: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là uAM = 40cos(ωt + π/6) (V); uBM = 50cos(ωt - π/2) (V).Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A, B A. 60,23 (V). B. 90 (V). C. 78,1 (V). D. 45,83 (V). 1
  2. Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i   cos(100 t   / 2)( A) chạy qua bình điện phân đựng dung dịch H 2 SO4 với các điện cực bằng bạch kim .Tính điện lượng qua bình điện phântheo 1 chiều trong thời gian 16 phút 5 giây A . 662 C B.1250C C. 965C D. 3210C Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30m/s Câu 13: Cho mạch điện xoay R,L,C không phân nhánh Vôn kế V1 đo U R Vôn kế V2 đo U L Vôn kế V3 đo U C . Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax? A. 3 / 8 B. 8 / 3 C. 4 2 / 3 D. 3 / 4 2 Câu 14 Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu tím sau khi ló ra khỏi mặt bên còn lại của lăng kính bằng A. 1,160. B. 0,360. C. 0,240. D. 0,120. Câu 15 Có thể làm tăng cường độ dòng quang điện bão hoà bằng cách A. giữ nguyên bước sóng ánh sang kích thích, tăng cường độ chùm sáng kích thích. B. giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm bước sóng ánh sáng kích thích. C. giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng bước sóng ánh sáng kích thích. D. tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt. Câu 16 Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100t (V). Khi C = C1 = 2,5.10-5 F và C = C2 = 5.10-5 F thì mạch điện có cùng công suất P = 200W. Cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là A. ZL = 300Ω, R = 200Ω. B. ZL = 200Ω, R = 200Ω. C. ZL = 300Ω, R = 100Ω. D. ZL = 100Ω, R = 100Ω. Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C Vôn kế V1 đo U R . Vôn kế V2 đo U C . Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 2 2 lần Câu 18 Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8% Câu 19 Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. A. ánh sáng vàng. D. ánh sáng tím. Câu 20 Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 450 theo phương vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21 Một quả cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,5 µm, bán kính 10cm được chiếu sáng bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,3 µm. (Thí nghiệm được thực hiện trong không khí) Cho k = 9.109 Nm2 / C 2 . Hãy tính điện tích cực đại mà quả cầu có thể tích được? D. Thiếu dữ kiện để tính. A. 18,4pC. B. 1,84pC. C. 184pC. 2
  3. Câu 22. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số R1 / R2 bằng A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng 2,5cm. Lấy A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Câu 24 Hạt nhân 210Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng 84 mo (g). Bỏ qua năng lượng của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo mo sau bốn chu kì bán rã là ? A. 0,92mo B. 0,06mo C. 0,98mo D. 0,12mo Câu 25: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng: B. AC 3 / 3 A. AC 2 / 2 C. AC / 3 D. AC / 2 Câu 26 Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu, dòng điện có độ lớn bằng dòng điện hiệu dụng là A. 104 / 8 s. B. 103 / 4 s. C. 103 / 8 s. D. 102 / 8 s. Câu 27 Trong các phát biểu sau về thế giới vĩ mô, phát biểu nào chưa đúng? A. Sao Diêm Vương đã được tổ chức thiên văn thế giới loại khỏi danh sách các hành tinh trong hệ mặt trời năm 2006. B. Thiên hà chứa hệ mặt trời có tên là Ngân Hà. C. Khí quyển của mặt trăng chủ yếu chứa các loại khí không phù hợp cho sự sống vì vậy đến nay người ta vẫn chưa phát hiện được sự sống trên mặt trăng. D. Chữ Sun trong từ Sunday (chủ nhật) được lấy ra từ The Sun và có ý nghĩa là ngày mặt trời. Câu 28: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Câu 29: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Câu 30: Một vật có khối lượng nghỉ m0. khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì khối lượng của nó là bao nhiêu? A. không đổi. B. 1,25m0. C. 1,66m0. D. 0,6m0. Câu 31: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây? A. Khúc xạ ánh sáng. Quang điện. B. Giao thoa ánh sáng. C. D. Phản xạ ánh sáng. Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1 = 480nm và λ2 = 640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 54. B. 72. C. 61. D. 51. Câu 33: Một chất điểm đang dao động với phương trình x 6cos10t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 3
  4. Câu 34 :Mạch R,L,C nối tiếp có R = 25  đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều thì thấy uR L  150cos(100  t   / 3)( V), uRC 50 6 cos(100  t  /12)( V Tính cường độ hiệu dụng qua mạch ) D. 2 2 A A. 5A B.3A C.4A Câu 35: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là âm chuẩn A. 6,28 mW. B. 0,314 mW. C. 3,14 mW. D. 31,4 mW. Câu 36 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo phương ngang. Biên độ dao động của con lắc càng lớn nếu A. chiều dài của dây treo càng nhỏ B. khối lượng của quả cầu càng lớn C. chiều dài của dây treo càng lớn D. khối lượng của quả cầu càng nhỏ Câu 37: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A Câu 38 Chọn câu đúng. Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra B. càng trầm. D. càng nhỏ. A. càng cao. C. càng to. Câu 39: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% Câu 40: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng : C. 20 10 cm/s D. 40 6 cm/s A. 20 22 cm/s B. 80 2 cm/s Câu 41. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 42 Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch? A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1. B. Mật độ hạt nhân đủ lớn. C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao. D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài. Câu 43 Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại M có vân tối thứ 10 kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là? A. D = 1,2m. B. D = 1,9m. C. D = 1,5m. D. D = 1m. Câu 44 Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng? A. 1,5 B. 1,33 C. 1,4 D. 1,6 Câu 45 Trong hệ mặt trời hành tinh nào có quỹ đạo chuyển động gần Trái Đất nhất? B. Mộc Tinh. C. Thủy Tinh. D. Hỏa Tinh. A. Kim Tinh. Câu 46: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V), biết ZL = 4
  5. 2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60(V), hai đầu tụ điện là 40(V). Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB khi đó là: A. 220 2 (V) B. 20 (V) C. 72,11 (V) D. 100 (V) Câu 47: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Câu 48 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. nhau A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Câu 49. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng: A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s Câu 50 : So Sánh sự phóng xạ và phân hạch .Phát biêu không đúng Â:sự phóng xạ và phân hạch đều là các phản ứng hạt nhân B:sự phóng xạ và phân hạch đều là các phản ứng hạt nhân đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng C:các hạt tạo ra trong mỗi phóng xạ là xác định và các hạt tạo ra trong các phân hạch là khac nhaucủa cùng một đồng vị cũng là xác định D:Phóng xạ không thực hiện được phản ứng dây chuyền còn phân hạch có thể xảy ra phản ứng dây chuyền -----------------------Hết--------------------------- ĐÁP ÁN 012 1C,2D,3C,4B,5B,6C,7D,8C,9D,10C,11C,12D,13A,14C,15A,16C,17C,18B,19D,20B,21A,22B,23C,24A.25 B,26C, 27C,28C,29D,30C,31C,32C,33C,34B,35B,36D,37B,38D,39D,40A,41B,42A,43B,44B,45A,46B,47D,48D,4 9B,50C -------------------------------------------------------------------------- LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU KHÓ Mã đề 012  Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i   .cos(100 t  ) (A) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4 2 với các điện cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây A. 965C B. 1930C C. 0,02C D. 867C Gi ả i 2 2 Chu k ỳ dòng điện T    0,02s  100 Thời gian t  965s  48250T  T Xét trong chu k ỳ đầu tiên khi t=0 thì i   cos( )  0 , sau đó I tăng r ồi giảm về 0 lúc t   0,01s , 2 2 sau đó dòng đi ện đổi chiều chuyển động. T /4 Vậy điện lượng qua bình theo một chiều trong 1 chu kỳ là q  2  idt 0 T /4 Vậy điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây là q  48250.2  idt 0 5
  6.  sin(100t  )  0, 005  2 ]0,005  965C (lấy độ lớn)  cos(100t  )dt  48250.2[ q  48250.2 0 2 100 0 Câu 49. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng: A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s Giải: l Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2 = 2 (s). Khi qua VTCB sợi dây đứt chuyển động của vật là CĐ g ném ngang từ độ cao h0 = 1,5m với vận tốc ban đầu xác định theo công thức: 2  2 mv0 = mgl(1-cos) = mgl2sin 2 = mgl 2 ---> v0 =  2 2 Thời gian vật CĐ sau khi dây đứt là t = 0,05s. Khi đó vật ở độ cao gt 2 gt 2 h = h0 - 2 -> h0 – h = 2 gt 2 2 mv 2 mv0 2 2 2 -> v = v0 + 2g(h0 – h) = v0 + 2g 2 mgh0 + = mgh + 2 2 v2 = v02 + (gt)2 . v2 = ()2 + (gt)2 -> v = 0,5753 m/s Bài 48: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Giải: u(cm) 5 Độ lệch pha giữa M, N xác định 2x M1 theo công thức:   2,5  M Do các điểm giữa M, N đều có  -qo biên độ nhỏ hơn biên độ dao t N động tại M, N nên chúng là hai -2,5 điểm gần nhau nhất đối xứng qua M2 một nút sóng. -5 + Độ lệch pha giữa M và N dễ dàng tính được  2x         6 x  120cm 3 3 Câu 47: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Giải: 2A=A1+A2 A2= A2  A12  ( A2  A1 )( A2  A1 )  3A=4A1 2 Vì A vuong góc A1 nên Góc lệch giữa A và A2 Tan  = A1/A = 3/4    36,90 góc giữa A1 và A2 la 126,90 6
  7. Câu 41. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Giải: Từ công thức I = P/4πd2 I d Ta có: A = ( M ) 2 và LA – LM = 10.lg(IA/IM) → dM = 100,6 .d A IM dA Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA) Suy ra dB = dA + 2dM I d Tương tự như trên, ta có: A = ( B )2 = (1+ 2 100,6 ) 2 và LA – LB = 10.lg(IA/IB) IB dA Suy ra LB = LA – 10.lg (1  2 100,6 )2 = 36dB Câu 40: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng : A. 20 22 cm/s B. 80 2 cm/s C. 20 10 cm/s D. 40 6 cm/s Giải:    Vật có tốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức là lúc Fhl = Fdh + Fms = 0 lần đầu tiên tại N ON = x  kx = mg  x = mg/k = 0,02m = 2cm Khi đó vật đã đi được quãng đường S = MN = 6 – 2 = 4cm = 0,04m Tại t = 0 x0 = 6cm = 0,06m, v0= 20 14 cm/s = 0,2 14 m/s mv2 2 2 kx 2 mv0 kx 0  μmgS (Công của Fms = mgS) Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: max + = + 2 2 2 2 mv2 2 2 0,1v2 mv0 kx 0 kx 2 0,1(0, 2 14) 2 20.0, 062 20.0, 022   μmgS    0, 4.0,1.10.0, 04 = max max = + = + 2 2 2 2 2 2 2 2 0,044  v2 = 0,88  vmax = 0,88  0,04 22 = 0,2. 22 (m/s) = 20 22 cm/s. max Câu 39: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% Giải: I Số electron đến được B trong 1s là I  ne e  ne   101 3 e 4,9.10 3 P Số photon chiếu vào A trong 1s là P  n f   n f    5.101 5  9,8.10 19 5.1015  5.101 3 . Theo đề bài chỉ có 1013 electron Cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e bật ra, số e bật ra là 100 đến được B nên phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là 7
  8. 5.1013  1013  0,8  80% 5.1013 Câu 37: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A Giải: NBS 10.0,2.0,12.10 e I max  c max    0,126 A Rr Rr 1 4 Câu 33: Một chất điểm đang dao động với phương trình x  6cos10t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 Giải: Khi t  0 thì x  6 cos 0  6cm (biên dương) s 6 T Sau t  vật ở VTCB nên S=A=6cm. Tốc độ trung bình sau 1/4 chu kì v    120cm / s 4 t 0,2 / 4 s 4 A 4.6 Tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ v     120cm / s t T 0,2 Câu 29: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Giải: l l 48  32 Biên độ dao động con lắc A  max min   8cm 2 2 mg 0,4.10 Độ biến dạng ở VTCB l    0,16m  16cm k 25 Chiều dài ban đầu lmax  l0  l  A  l0  lmax  A  l  48  8  16  24cm Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì con lắc chịu tác dụng lực quán tính Fqt  ma  0,4.1  0,4 N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật Fqt 0,4 đoạn x    0,016m  1,6cm Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm k 25 Câu 28: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Giải: Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc 2 vật là v Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho quá trình hai vật chuyển động từ vị trí lò xo bị nén l đến khi hai 1 1 k vật qua vị trí cân bằng: k(Δl )2 = (m + M)v 2  v = Δl (1) 2 2 m+M Đến vị trí cân bằng, vật m chuyển động chậm dần, M chuyển động thẳng đều, hai vật tách ra, hệ con lắc lò xo chỉ còn m gắn với lò xo. Khi lò xo có độ dài cực đại thì m đang ở vị trí biên, thời gian chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là T/4 8
  9. m m T Khoảng cách của hai vật lúc này: Δx = x 2  x1 = v.  A (2), với T = 2π ;A = v, k k 4 2π m m k π1 1 k   Δl Từ (1) và (2) ta được: Δx = .Δl. . .Δl = Δl. = 4,19cm 1,5m 4k k 1,5m 2 1,5 1,5 Câu 25: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng: AC 2 AC 3 AC AC A. B. C. D. 2 3 3 2 Giải: P Do nguồn phát âm thanh đẳng hướngCường độ âm tại điểm cách nguồn âm RI = . 4R 2 Giả sử người đi bộ từ A qua M tới C  IA = IC = I  OA = OC IM = 4I  OA = 2. OM. Trên đường thẳng qua AC IM đạt giá trị lớn nhất, nên M gần O nhất  OM vuông góc với AC và là trung điểm của AC AO 2 AC 2 AC 3   3AO2 = AC2  AO = 2 2 2 . Chọn đáp án B AO = OM + AM = 4 4 3 Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Giải:Công suất tức thời của trọng lực Pcs = F.v = mg.v với v là vận tốc của vật m kA 2 kA k ; (vì A = l0) = gA mk = gA Pmax = mg.vmax = mg. m g  Pmax = kA Ag = 40.2,5.10–2 2,5.10 2.10 = 0,5W. Câu 22. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. R Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 1 bằng R2 A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Giải: Năng lượng sóng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng sóng truyền đi sẽ được phân bố đều cho đường tròn (tâm tại nguồn sóng) Công suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính R E là 0 2R N E0 M 2 RM 2 R E A R Suy ra M  M   N  2  16 2 E0 EN AN RM R1 2 RN 2 R2 AM R 1  2  4 2  16  1  Vậy R1 AN R2 16 9
  10. Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 2 2 lần Giải: Khi V1 cực đại thì mạch cộng hưởng: UR = U = 2UC = 2UL hay R = 2ZL (1) U R 2  Z2 U 4Z2 + Z2 U 5   Khi V2 cực đại ta có: U C max theo (1) → UCmax = L L L (2) R 2ZL 2 R 2  Z2 Khi đó lại có: ZC  theo (1) ta được: ZC = 5ZL = 2,5R → Z = R 5 L (3) ZL U UR U 5 Chỉ số của V1 lúc này là U R = IR = (4) Từ (3) và (4) ta có: Cmax = = 2,5 = UR 2 Z 5 Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax? 3 8 42 3 A. B. C. D. 3 3 8 42 Giải: U Vì C biến thiên nên: UCmax  R 2  Z2 (1) L R U U .ZL  .ZL (2) (cộng hưởng điện) và URmax  U (3) (cộng hưởng điện) U Lmax  Imax .ZL  Zmin R R 2 + Z2 R 2 + Z2 UCmax U Cmax (1) (1)   R = ZL 8 (4)  L L =3= = (5) (2) U Lmax ZL (3) U Rmax R U C max 3  Từ (4) và (5) → U R max 8 Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30m/s Giải: Vật có tốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức là    lúc Fhl = Fdh + Fms = 0 lần đầu tiên tại N ON = x  kx = mg  x = mg/k = 0,04m = 4cm Khi đó vật đã đi được quãng đường S = MN = 10 – 4 = 6cm = 0,06m mv2 kx 2 kA 2  μmgS (Công của lực ma sát Fms = mgS) Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: max + = 2 2 2 mv2 kA 2 kx 2   μmgS max = 2 2 2 2 0,08vmax 2.0,12 2.0,04 2     0,1.0,08.10.0,06 = 0,0036  v2 = 0,09  vmax = 0,3(m/s) = 30cm/s. max 2 2 2 Cách 2: 10
  11. 2μmg 2.0.1.0, 08.10 Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ A1  A 2 = = = 0, 08m = 8cm k 2 Sau nửa chu kỳ đầu tiên biên độ còn lại A2 = 2cm A + A2 k A1 + A 2 2 10 + 2 Tốc độ lớn nhất đạt được tại vị trí cân bằng mới vmax = ω 1 = = = 30 cm/s 2 m 2 0, 08 2 Câu 8: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Giải: Bước sóng  = v/f = 0,03m = 3 cm M Xét điểm N trên AB dao động với biên độ  cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm) d1 d’1 – d’2 = k = 3k d2 d’1 + d’2 = AB = 20 cm   d’1 = 10 +1,5k B A 0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20  - 6 ≤ k ≤ 6  Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6 d1 – d2 = 6 = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x h2 = d12 – AH2 = 202 – (20 – x)2 h2 = d22 – BH2 = 22 – x2  202 – (20 – x)2 = 22 – x2  x = 0,1 cm = 1mm  h = d 2  x 2  20 2  1  399  19,97mm . Chọn đáp án C 2 Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 18 3 cm C. 15 3 cm B. 7cm D. 9 3 cm Giải: Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ và theo định lý hàm số sin: Asinα A2 A  A2 = , A2 có giá trị cực đại khi sinα có giá = sinα sin π π sin 6 6 trị cực đại bằng 1  α = /2 A2max = 2A = 18cm  A1 = A2  A2 = 182  92 = 9 3 (cm). 2 Câu 4. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t   3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Giải:Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ A1 A1 O /3 O A = A1 + A2 /3 Năng lượng dao động của vật tỉ lệ thuận với A2 /6 Theo định lí sin trong tam giác 11 A
  12. A1 A =  sin  sin 6 A = 2A1sin. A = Amax khi sin = 1.->  = /2 (Hình vẽ) Năng lượng cực đại khi biên độ A= 2A1 = 20 cm. A 2  A12 = 10 3 (cm). Chọn đáp án B Suy ra A2 = 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0